Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TINH DẦU HOÀNG LAN MACROPHYLLA [CANANGA ODORATA (LAM.) HOOK. F. ET THOMSON FORMA MACROPHYLLA]
Oil of cananga [Cananga odorata (Lam.) Hook. f. et Thomson, forma macrophylla]
Lời nói đầu
TCVN 13143:2020 hoàn toàn tương đương với ISO 3523:2002;
TCVN 13143:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TINH DẦU HOÀNG LAN MACROPHYLLA [CANANGA ODORATA (LAM.) HOOK. F. ET THOMSON FORMA MACROPHYLLA]
Oil of cananga [Cananga odorata (Lam.) Hook. f. et Thomson, forma macrophylla]
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của tinh dầu hoàng lan macrophylla [Cananga odorata (Lam.) Hook. f. et Thomson forma macrophylla].
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8442 (ISO 212), Tinh dầu-Lấy mẫu
TCVN 8444 (ISO 279), Tinh dầu - Xác định tỷ trọng tương đối ở 20°C- Phương pháp chuẩn
TCVN 8445 (ISO 280), Tinh dầu - Xác định chỉ số khúc xạ
TCVN 8446 (ISO 592), Tinh dầu - Xác định độ quay cực
TCVN 8449 (ISO 875), Tinh dầu - Đánh giá khả năng hòa trộn trong etanol
TCVN 8450 (ISO 1242), Tinh dầu - Xác định trị số axit
TCVN 8451 (ISO 709), Tinh dầu - Xác định trị số este
TCVN 9650 (ISO/TS 210), Tinh dầu - Nguyên tắc chung về bao gói, điều kiện đóng gói và bảo quản
TCVN 9651 (ISO/TS 211), Tinh dầu - Nguyên tắc chung về dán nhãn và dập nhãn bao bì
TCVN 9655-1 (ISO 11024-1), Tinh dầu - Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ - Phần 1: Chuẩn bị mẫu sắc đồ của các chất chuẩn
TCVN 9655-2 (ISO 11024-2), Tinh dầu - Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ - Phần 2: Sử dụng sắc kí đồ cho mẫu tinh dầu
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Tinh dầu hoàng lan macrophylla (oil of cananga)
Tinh dầu thu được bằng cách chưng cất lôi cuốn hơi nước đối với hoa của loài Cananga odorata (Lam.) Hook. f. et Thomson, dạng macrophylla thuộc họ Annonaceae.
CHÚ THÍCH: Để biết thông tin về chỉ số CAS, xem TCVN 9657 (ISO/TR 21092).
4.1 Trạng thái
Dạng lỏng, linh động.
4.2 Màu sắc
Vàng nhạt đến vàng đậm.
4.3 Mùi
Mùi hoa, mùi gỗ và mùi giấm balsamic.
4.4 Tỷ trọng tương đối ở 20 °C,
Tối thiểu: 0,906.
Tối đa: 0,923.
4.5 Chỉ số khúc xạ ở 20 °C
Tối thiểu: 1,495 0.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11884:2017 (ISO 3516:1997) về Tinh dầu hạt mùi (Coriandrum sativum L.)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11885:2017 (ISO 3809:2004) về Tinh dầu chanh (Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle) ép nguội
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11887:2017 (ISO 11043:1998) về Tinh dầu húng quế, loại metyl chavicol (Ocimum basilicum L.)
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9655-1:2013 (ISO 11024-1:1998) về Tinh dầu - Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ - Phần 1: Chuẩn bị mẫu sắc đồ của các chất chuẩn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9655-2:2013 (ISO 11024-2:1998) về Tinh dầu - Hướng dẫn chung về mẫu sắc đồ - Phần 2: Sử dụng sắc đồ của mẫu tinh dầu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9657:2013 (ISO/TR 21092:2004) về Tinh dầu - Mã số đặc trưng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8442:2010 (ISO 212:2007) về Tinh dầu - Lấy mẫu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8444:2010 (ISO 279:1998)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8445:2010 (ISO 280:1998) về Tinh dầu - Xác định chỉ số khúc xạ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8446:2010 (ISO 592 : 1998) về Tinh dầu - Xác định độ quay cực
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8449:2010 (ISO 875 : 1999) về Tinh dầu - Đánh giá khả năng hòa trộn trong ethanol
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8450:2010 (ISO 1242 : 1999) về Tinh dầu - Xác định trị số axit
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8451:2010 (ISO 709:2001) về Tinh dầu - Xác định trị số este
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8459:2010 (ISO/TR 11018 : 1997) về Tinh dầu - Hướng dẫn chung về xác định điểm chớp cháy
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9650:2016 (ISO/TS 210:2014) về Tinh dầu - Nguyên tắc chung về bao gói điều kiện đóng gói và bảo quản
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9651:2016 (ISO/TS 211:2014) về Tinh dầu - Nguyên tắc chung về dán nhãn và dập nhãn bao bì
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11884:2017 (ISO 3516:1997) về Tinh dầu hạt mùi (Coriandrum sativum L.)
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11885:2017 (ISO 3809:2004) về Tinh dầu chanh (Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle) ép nguội
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11887:2017 (ISO 11043:1998) về Tinh dầu húng quế, loại metyl chavicol (Ocimum basilicum L.)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13143:2020 (ISO 3523:2002) về Tinh dầu hoàng lan Macrophylla [Cananga odorata (Lam.) Hook.f.et Thomson forma macrophylla]
- Số hiệu: TCVN13143:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra