Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỊT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG SULFONAMID BẰNG SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ HAI LẦN
Meat - Determination of sulfonamid residues by liquid chromatography tanderm mass spectrometry
Lời nói đầu
TCVN 11838:2017 do Trung tâm Kiểm tra vệ sinh Thú y Trung ương I - Cục Thú y biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỊT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG SULFONAMID BẰNG SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ HAI LẦN
Meat - Determination of sulfonamid residues by liquid chromatography tanderm mass spectrometry
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định dư lượng sulfonamid gồm 13 chất: Sulfadiazine (SDZ), sulfapyridine (SP), sulfamerazine (SMR), sulfamethazine (SMZ), sulfatroxazole (STX), sulfamethoxazole (SMX), sulfadimethoxine (SD), sulfachloropyridazine (SCR), sulfamonomethoxine (SMM), sulfathiazole (STZ), sulfaquinoxaline (SQ), sulfabendazine (SBZ), sulfadoxine (SBX) có trong thịt tươi và thịt đông lạnh bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần.
Giới hạn định lượng của phương pháp là 25 μg/kg.
Dư lượng sulfonamid trong thịt được chiết ra bằng axetonitril, loại chất béo bằng n-hexan, làm sạch bằng chiết lỏng- lỏng. Xác định và định lượng sulfonamid bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần.
Trong tiêu chuẩn này chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích.
3.1 Natri sulphat (Na2SO4).
3.2 n-propanol.
3.3 n-hexan.
3.4 Nước, loại dùng cho LC/MS.
3.5 Axetonitril, loại dùng cho LC/MS.
3.6 Axetonitril, loại dùng cho HPLC.
3.7 Metanol, loại dùng cho HPLC.
3.8 Khí N2, độ tinh khiết 99,9 %.
3.9 Axít formic.
3.10 Dung dịch n-hexan bão hòa axetonitril
Cho axetonitril (3.6) và n-hexan (3.3) theo tỷ lệ (1:4) vào phễu chiết (4.17) lắc cho đến khi bão hòa, loại bỏ lớp dưới. Dung dịch này được bảo quản ở nhiệt độ phòng trong 6 tháng.
3.11 Dung dịch axetonitril:nước (3:7 v/v)
Pha 30 ml dung dịch axetonitril (3.5) với 70 ml nước (3.4) vào lọ thủy tinh (4.18). Dung dịch này được bảo quản ở nhiệt độ phòng trong 1 tuần.
3.12 Chất chuẩn sulfadiazine (SDZ), độ tinh khiết 99,0 %.
3.13 Chất chuẩn sulfapyridine (SP), độ tinh khiết 99,0 %.
3.14 Chất chuẩn sulfamerazine (SMR), độ tinh khiết 99,2 %.
3.15 Chất chuẩn sulfamethazine (SMZ), độ tinh khiết 99,6 %.
3.16 Chất chuẩn sulfatroxazole (STX), độ tinh khiết 98,0 %.
3.17 Chất chuẩn sulfamethoxazole (SMX), độ tinh khiết 99,0 %.
3.18 Chất chuẩn sulfadimethoxine (SD), độ tinh khiết 99,0 %.
3.19 Chất chuẩn sulfachloropyridazine (SCR), độ tinh khiết 99,0 %.
3.20 Chất chuẩn sulfamonomethoxine (SMM), độ tinh khiết 98,0 %.
3.21 Chất chuẩn <
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11600:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng ractopamin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11601:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng narasin và monensin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11602:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng N-nitrosamin - Phương pháp sắc ký khí sử dụng thiết bị phân tích năng lượng nhiệt
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8157:2017 (CODEX STAN 89-1981, Rev.3-2015) về Thịt xay nhuyễn đã xử lý nhiệt
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7049:2020 về Thịt chế biến đã qua xử lý nhiệt
- 1Quyết định 1627/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Mật ong do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11600:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng ractopamin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11601:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng narasin và monensin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11602:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng N-nitrosamin - Phương pháp sắc ký khí sử dụng thiết bị phân tích năng lượng nhiệt
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8157:2017 (CODEX STAN 89-1981, Rev.3-2015) về Thịt xay nhuyễn đã xử lý nhiệt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7049:2020 về Thịt chế biến đã qua xử lý nhiệt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11838:2017 về Thịt - Phương pháp xác định dư lượng sulfonamid bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần
- Số hiệu: TCVN11838:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra