Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11675:2016
SỮA CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH - XÁC ĐỊNH VITAMIN D3 (CHOLECALCIFEROL) - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG
Milk-based infant formula - Determination of cobalamin (vitamin B12 activity) - Turbidimetric method
Lời nói đầu
TCVN 11675:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 992.26, Vitamin D3 (cholecalciferol) in ready-to-feed milk-based infant formula. Liquid chromatographic method;
TCVN 11675:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SỮA CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH - XÁC ĐỊNH VITAMIN D3 (CHOLECALCIFEROL) - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG
Milk-based infant formula - Determination of vitamin D3 (cholecalciferol) - Liquid chromatographic method
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký lỏng để xác định hàm lượng vitamin D3 trong sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh.
2 Nguyên tắc
Phần mẫu thử được xà phòng hóa và được chiết bằng ete. Bơm dịch chiết lên cột sắc ký lỏng (LC) silica để làm sạch. Dịch rửa giải chứa vitamin D3 được định lượng bằng sắc ký lỏng trên cột silica có detector UV ở bước sóng 254 nm.
3 Thuốc thử và vật liệu thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.
3.1 Dung môi
3.1.1 Thuốc thử ancol, có chứa 2-propanol 5 % và etanol 95 % đã biến tính đặc biệt.
3.1.2 Etyl ete khan, độ tinh khiết tối thiểu 98 %.
3.1.3 Ete dầu mỏ.
3.1.4 n-Pentanol, độ tinh khiết tối thiểu 99 %.
3.1.5 n-Hexan, loại dùng cho LC, độ tinh khiết từ 85 % đến 100 %.
3.1.6 Axeton, loại dùng cho LC.
3.2 Kali hydroxit (KOH).
3.3 Axit ascorbic.
3.4 Dung dịch chuẩn vitamin D3
Tránh để dung dịch vitamin D3 tiếp xúc với ánh sáng trắng, bọc bình bằng màng nhôm và bảo quản ở nhiệt độ 4 °C. Chuẩn bị các dung dịch mới sau 7 ngày.
3.4.1 Dung dịch chuẩn gốc
Cân các lượng 10 mg chất chuẩn vitamin D3, chính xác đến 0,1 mg cho vào ba bình định mức 50 ml (4.9) đã được dán nhãn. Hòa tan và pha loãng bằng n-Hexan (3.1.5) đến vạch. Trộn kỹ. Ghi nhãn là dung dịch chuẩn gốc 1, 2 và 3.
3.4.2 Dung dịch chuẩn trung gian
Dùng pipet (4.10) lấy 1,00 ml từng dung dịch chuẩn gốc (3.4.1) cho vào ba bình định mức 200 ml (4.9) riêng rẽ. Pha loãng bằng n-Hexan (3.1.5) đến vạch. Trộn kỹ. Ghi nhãn là dung dịch chuẩn trung gian 1, 2 và 3.
3.4.3 Dung dịch chuẩn làm việc
Dùng pipet (4.10) lấy 25,0 ml, 15,0 ml và 7,0 ml dung dịch chuẩn trung gian 1, 2 và 3 (3.4.2), tương ứng, cho vào ba bình định mức 100 ml (4.9) riêng rẽ, được ghi nhãn lần lượt là I, II và III, chứa tương ứng khoảng 10 lU/ml, 6 lU/ml, 3 lU/ml. Pha loãng bằng n-Hexan (3.1.5) đến vạch và trộn kỹ.
3.5 Khí nitơ nén (N2).
3.6 Pha động 1, hỗn hợp n-Hexan n-Pentanol (tỷ lệ thể tích 99,2 0,8).
3.7 Pha động 2,
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10582:2014 (AOAC 992.25) về Thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng axit linoleic - Phương pháp sắc ký khí
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11672:2016 về Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định vitamin C (axit ascorbic dạng khử) - Phương pháp chuẩn độ bằng 2,6 - dichloroindophenol
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11673:2016 về Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định cobalamin (hoạt độ vitamin B12) - Phương pháp đo độ đục
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11677:2016 (ISO/TS 17758:2014) về Sữa bột tán nhanh - Xác định độ phân tán và độ thấm nước
- 1Quyết định 4277/QĐ-BKHCN năm 2016 về công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008/IDF 50:2008) về Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8973:2011 (EN 12821 : 2009) về Thực phẩm - Xác định vitamin D bắng sắc ký lỏng hiệu năng cao - Xác định cholecalciferol (D3) hoặc ergocalciferol (D2)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10582:2014 (AOAC 992.25) về Thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng axit linoleic - Phương pháp sắc ký khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11672:2016 về Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định vitamin C (axit ascorbic dạng khử) - Phương pháp chuẩn độ bằng 2,6 - dichloroindophenol
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11673:2016 về Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định cobalamin (hoạt độ vitamin B12) - Phương pháp đo độ đục
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11677:2016 (ISO/TS 17758:2014) về Sữa bột tán nhanh - Xác định độ phân tán và độ thấm nước
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11675:2016 về Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định vitamin D3(cholecalciferol) - Phương pháp sắc ký lỏng
- Số hiệu: TCVN11675:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra