- 1Tiêu chuẩn Việt NamTCVN 7040:2002 (ISO 939 : 1980) về gia vị - xác định độ ẩm - phương pháp chưng cất lôi cuốn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7038:2002 (ISO 928 : 1997) về gia vị - Xác định trzo tổng số do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5484:2002 (ISO 930 : 1997) về gia vị - xác định tro không tan trong axit do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6641:2000 (ISO 5522 : 1981) về rau, quả và sản phẩm rau quả - xác định hàm lượng sunfua dioxit tổng số do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4889:1989 (ISO 948 - 1988)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4891:1989 (ISO 927:1982) về Gia vị - Xác định hàm lượng chất ngoại lai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4891:2013 (ISO 927 : 2009) về gia vị - Xác định hàm lượng tạp chất và tạp chất ngoại lai
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11454:2016
ISO 10621:1997
HẠT TIÊU (PIPER NIGRUML) XANH KHÔ - CÁC YÊU CẦU
Dehydrated green pepper (Piper nigrum L.) - Specification
Lời nói đầu
TCVN 11454:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 10621:1997;
TCVN 11454:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HẠT TIÊU (PIPER NIGRUML) XANH KHÔ - CÁC YÊU CẦU
Dehydrated green pepper (Piper nigrum L.) - Specification
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với hạt tiêu (Piper nigrum L.) xanh khô.
Các khuyến cáo liên quan đến điều kiện bảo quản và vận chuyển được nêu trong Phụ lục A.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4889:1989 (ISO 948:1980), Gia vị - Lấy mẫu.
TCVN 4891:1989 (ISO 927:1982)1), Gia vị - Xác định hàm lượng chất ngoại lai.
TCVN 5484:2002 (ISO 930:1997), Gia vị - Xác định tro không tan trong axit.
TCVN 6641:2000 (ISO 5522:1981), Rau, quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng sulfua dioxit tổng số.
TCVN 7038:2002 (ISO 928:1997), Gia vị - Xác định tro tổng số.
TCVN 7040:2002 (ISO 939:1980), Gia vị - Xác định độ ẩm - Phương pháp chưng cất lôi cuốn.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây:
3.1
Hạt vỡ (broken berry)
Hạt bị tách thành hai hay nhiều mảnh.
3.2
Hạt lép (light berry)
Hạt có hình dạng bên ngoài bình thường nhưng không có nhân.
3.3
Hạt đầu đinh (pinhead)
Hạt già có kích thước rất nhỏ đã ngừng phát triển.
3.4
Hạt tối màu (dark-coloured berry)
Hạt có màu tối hơn màu xanh bình thường.
3.5
Hạt mất màu (discoloured berry)
Hạt bị nhạt màu hoặc không còn màu xanh đặc trưng.
4 Mô tả
Sản phẩm được chế biến từ hạt tiêu xanh còn tươi của loài Piper nigrum L. bằng cách khử nước trong các điều kiện được kiểm soát. Các hạt cần phải có kích thước đồng đều.
5 Các yêu cầu
5.1 Màu sắc
Các hạt phải có màu đặc trưng của hạt tiêu xanh ở độ chín thích hợp.
5.2 Côn trùng, nấm mốc, v.v...
Hạt tiêu xanh khô không được chứa côn trùng sống và nấm mốc, đặc biệt không chứa xác côn trùng, mảnh xác côn trùng và chất nhiễm bẩn của động vật gặm nhấm có thể nhìn thấy được bằng mắt thường hoặc dùng kính phóng đại khi cần đối với trường hợp đặc biệt. Nếu độ phóng đại vượt quá 10 lần, thì điều này phải được nêu trong báo cáo thử nghiệm.
5.3 Tạp chất lạ
Tất cả các vật liệu không phải là hạt tiêu xanh, kể cả thực vật (ví dụ: cuống hoặc lá) hoặc khoáng chất (ví dụ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7036:2008 về hạt tiêu đen (Piper Nigrum L.) - quy định kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9683:2013 (ISO 5564:1982) về Hạt tiêu đen và hạt tiêu trắng nguyên hạt hoặc dạng bột - Xác định hàm lượng piperin - Phương pháp đo quang phổ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9684:2013 (ISO 11027:1993) về Hạt tiêu và nhựa dầu hạt tiêu - Xác định hàm lượng piperin - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11455:2016 (ISO 11162:2001) về Hạt tiêu (Piper nigrum L) ngâm nước muối - Yêu cầu và phương pháp thử
- 1Quyết định 4222/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt NamTCVN 7040:2002 (ISO 939 : 1980) về gia vị - xác định độ ẩm - phương pháp chưng cất lôi cuốn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7038:2002 (ISO 928 : 1997) về gia vị - Xác định trzo tổng số do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5484:2002 (ISO 930 : 1997) về gia vị - xác định tro không tan trong axit do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6641:2000 (ISO 5522 : 1981) về rau, quả và sản phẩm rau quả - xác định hàm lượng sunfua dioxit tổng số do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4889:1989 (ISO 948 - 1988)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7036:2008 về hạt tiêu đen (Piper Nigrum L.) - quy định kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4891:1989 (ISO 927:1982) về Gia vị - Xác định hàm lượng chất ngoại lai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4891:2013 (ISO 927 : 2009) về gia vị - Xác định hàm lượng tạp chất và tạp chất ngoại lai
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9683:2013 (ISO 5564:1982) về Hạt tiêu đen và hạt tiêu trắng nguyên hạt hoặc dạng bột - Xác định hàm lượng piperin - Phương pháp đo quang phổ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9684:2013 (ISO 11027:1993) về Hạt tiêu và nhựa dầu hạt tiêu - Xác định hàm lượng piperin - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11455:2016 (ISO 11162:2001) về Hạt tiêu (Piper nigrum L) ngâm nước muối - Yêu cầu và phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11454:2016 (ISO 10621:1997) về Hạt tiêu (Piper nigrumL) xanh khô - Các yêu cầu
- Số hiệu: TCVN11454:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết