Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Specification and qualification of welding procedures for metallic materials - Welding procedure test - Part 7: Overlay welding
Lời nói đầu
TCVN 11244-7:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 15614-7:2007.
TCVN 11244-7:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11244 (ISO 15514) Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn bao gồm các phần sau:
- TCVN 11224-1:2015 (ISO 15614-1:2004) Phần 1: Hàn hồ quang và hàn khí thép, hàn hồ quang niken và hợp kim niken;
- TCVN 11244-2:2015 (ISO 15614-2:2005) Phần 2: Hàn hồ quang nhôm và hợp kim nhôm;
- TCVN 11244-3:2015 (ISO 15614-3:2008) Phần 3: Hàn nóng chảy gang không hợp kim và gang hợp kim thấp;
- TCVN 11244-4:2015 (ISO 15614-4:2005) Phần 4: Hàn hoàn thiện các vật nhôm đúc;
- TCVN 11244-5:2015 (ISO 15614-5:2004) Phần 5: Hàn hồ quang titan, zirconi và các hợp kim của chúng;
- TCVN 11244-6:2015 (ISO 15614-6:2006) Phần 6: Hàn hồ quang và hàn khí đồng và hợp kim đồng;
- TCVN 11244-7:2015 (ISO 15614-7:2007) Phần 7: Hàn đắp;
- TCVN 11244-8:2015 (ISO 15614-8:2002) Phần 8: Hàn ống trong liên kết hàn tấm-ống;
- TCVN 11244-10:2015 (ISO 15614-10:2005) Phần 10: Hàn khô áp suất cao;
- TCVN 11244-11:2015 (ISO 15614-11:2002) Phần 11: Hàn chùm tia điện tử và hàn chùm tia laze.
Bộ ISO 15614 Specification and qualification of welding procedures for metallic materials - Welding procedure test còn có các phần sau:
- ISO 15614-12:2014 Part 12: Spot, seam and projection welding;
- ISO 15614-13:2012 Part 13: Upset (resistance butt) and flash welding;
- ISO 15614-14:2013 Part 14: Laser-arc hybrid welding of steels, nickel and nickel alloys.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI - THỬ QUY TRÌNH HÀN - PHẦN 7: HÀN ĐẮP
Specification and qualification of welding procedures for metallic materials - Welding procedure test - Part 7: Overlay welding
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chấp nhận đặc tính kỹ thuật của quá trình hàn sơ bộ bằng các phép thử quy trình hàn.
Tiêu chuẩn này định rõ các điều kiện để thực hiện các phép thử quy trình hàn và phạm vi chấp nhận cho các quy trình hàn dùng trong tất cả các hoạt động hàn trong thực tế trong phạm vi các tham số được liệt kê trong Điều 8.
Tiêu chuẩn áp dụng có thể yêu cầu các phép thử bổ sung.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các quy trình hàn thích hợp cho hàn đắp.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các quy trình hàn mới. Tuy nhiên, tiêu chuẩn không làm mất hiệu lực của các phép thử quy trình hàn trước đây được thực hiện cho các tiêu chuẩn hoặc điều kiện kỹ thuật cũ. Khi cần thực hiện các phép thử bổ sung để chứng minh sự tương đương về mặt kỹ thuật của chấp nhận thì các phép thử này chỉ được tiến hành trên phôi hàn được chế tạo phù hợp
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-1:2005 (ISO 1496-1 : 1990) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-2:2007 (ISO 3585-2:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 2 - Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang hình vuông và chữ nhật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-1:2007 (ISO 3545-1:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 1 - Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang tròn
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5401:2010 (ISO 5173: 2009) về Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại - Thử uốn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8985:2011 (ISO 15607:2003, đính chính kỹ thuật 1:2005) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Quy tắc chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8986-1:2011 (ISO 15609-1:2004) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn - Phần 1: Hàn hồ quang
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8524:2010 ISO 4063: 2009) về Hàn và các quá trình liên quan - Danh mục các quá trình hàn và ký hiệu số tương ứng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6364:2010 (ISO/FDIS 6947: 2010) về Hàn và các quá trình liên quan - Vị trí hàn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7507:2005 (EN 970 : 1997) về Kiểm tra không phá huỷ mối hàn nóng chảy - Kiểm tra bằng mắt thường
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-1:2005 (ISO 1496-1 : 1990) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-2:2007 (ISO 3585-2:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 2 - Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang hình vuông và chữ nhật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7698-1:2007 (ISO 3545-1:1989) về Ống thép và phụ tùng đường ống - Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật - Phần 1 - Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang tròn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-8:2015 (ISO 15614-8:2002) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 8: Hàn ống trong liên kết hàn tấm-ống
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-10:2015 (ISO 15614-10:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 10: Hàn khô áp suất cao
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-11:2015 (ISO 15614-11:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 11: Hàn chùm tia điện tử và hàn chùm tia laze
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-7:2015 (ISO 15614-7:2007) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 7: Hàn đắp
- Số hiệu: TCVN11244-7:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra