Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6364: 2010

HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN - VỊ TRÍ HÀN

Welding and allied processes - Welding positions

Lời nói đầu

TCVN 6364: 2010 thay thế cho TCVN 6364: 1998.

TCVN 6364: 2010 hoàn toàn tương đương với ISO/FDIS 6947: 2010. TCVN 6364: 2010 do Ban kỹ thuật TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN - VỊ TRÍ HÀN

Welding and allied processes - Welding positions

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định vị trí hàn cho các mối hàn góc và mối hàn giáp mép trong tất cả các dạng sản phẩm đối với thử nghiệm và sản xuất.

Phụ lục A đưa ra các ví dụ về giới hạn của góc nghiêng của trục mối hàn và góc xoay của bề mặt mối hàn xung quanh trục mối hàn đối với vị trí hàn.

Phụ lục B cung cấp sự so sánh các ký hiệu của Việt Nam, Châu âu và Mỹ.

Chú thích: Ký hiệu của Việt Nam hoàn toàn tương ứng với ký hiệu Quốc tế.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1. Vị trí hàn (welding position)

Vị trí của một mối hàn trong không gian, được xác định theo góc nghiêng của trục mối hàn và góc xoay của mặt mối hàn so với mặt phẳng nằm ngang.

2.2. Vị trí hàn cơ bản (main welding position)

Vị trí hàn, được ký hiệu là PA, PB, PC, PD, PE, PF hoặc PG.

Chú thích : Xem Hình 1.

2.3. Góc nghiêng, S (Slope, S)

Góc của trục mối hàn so với vị trí hàn cơ bản.

2.4. Góc xoay, R (rotation, R)

Góc của mặt mối hàn so với vị trí hàn cơ bản.

2.5. Góc nghiêng của ống, L (inclined angle, L)

Góc của trục ống.

3. Vị trí hàn

3.1. Vị trí hàn cơ bản

Các vị trí hàn cơ bản được minh họa trên Hình 1 với các ví dụ của các mối hàn góc và mối hàn giáp mép cho trên Hình 2.

Chú dẫn

1 Hàn bằng                                         4 và 6 Hàn góc ngửa

2 và 8 Hàn góc bằng                           5 Hàn ngửa

3 và 7 Hàn ngang

Hình 1 - Các vị trí hàn cơ bản

Các ví dụ vị trí hàn cơ bản đối với mối hàn góc và mối hàn giáp mép được minh họa trên Hình 2.

a Mũi tên chỉ vị trí hàn

a) PA: Hàn bằng

a Mũi tên chỉ vị trí hàn

b) PB: Hàn gúc bằng

a Mũi tên chỉ vị trí hàn

c) PC: Hàn ngang

a Mũi tên chỉ vị trí hàn

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6364:2010 (ISO/FDIS 6947: 2010) về Hàn và các quá trình liên quan - Vị trí hàn

  • Số hiệu: TCVN6364:2010
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2010
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản