Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11053:2015

ISO 2272:1989

CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT - XÀ PHÒNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHỎ CỦA GLYCEROL TỰ DO BẰNG PHÉP ĐO PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ

Surface active agents - Soaps - Determination of low contents of free glycerol by molecular absorption spectrometry

Lời nói đu

TCVN 11053:2015 hoàn toàn tương đương ISO 2272:1989.

TCVN 11053:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC91 Chất hoạt động bề mặt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CHT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT - XÀ PHÒNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHỎ CỦA GLYCEROL TỰ DO BẰNG PHÉP ĐO PH HP THỤ PHÂN TỬ

Surface active agents - Soaps - Determination of low contents of free glycerol by molecular absorption spectrometry

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo phổ để xác định glycerol tự do có hàm lượng nhỏ trong xà phòng.

Phương pháp này có thể áp dụng đối với xà phòng có hàm lượng glycerol tự do nhỏ hơn 0,5 % (theo khối lượng).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 5491 (ISO 8212), Xà phòng và cht ty rửa - Lấy mẫu trong sn xut.

TCVN 7149 (ISO 385), Dụng cụ thí nghiệm bng thy tinh - Buret.

TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thủy tinh phòng thí nghiệm - Bình định mc một vạch.

TCVN 7764-3 (ISO 6353-3), Thuốc thử dùng trong phân tích hóa học - Phn 3: Yêu cu kỹ thuật - Seri thứ hai.

3  Nguyên tắc

Phân hủy xà phòng bằng axit sulfuric và chiết axit béo bằng dầu nhẹ. Oxy hóa glycerol tự do còn lại trong pha nước bằng axit periodic thành axit formic và formaldehyt.

Khi phản ứng với axit cromotropic, aldehyt được tạo thành là một hợp chất hấp thụ có độ hấp thụ tỷ lệ với hàm lượng glycerol tự do. Đo phổ hấp thụ tại bước sóng khoảng 571 nm.

4  Thuốc thử

Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng thuốc thử có cấp độ phân tích đã được công nhận và chỉ sử dụng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.

4.1  Du nhẹ (light petroleum), dải sôi từ 40 °C đến 60 °C.

4.2  Axit sulfuric, dung dịch 225 g/L, 20% (theo khối lượng) [khối lượng riêng ở 20 °C  1,14 g/mL].

4.3 Axit sulfuric, dung dịch 980 g/L, 64 % (theo khối lượng) [khối lượng riêng ở 20 °C  1,54 g/mL].

4.4  Natri periodat, dung dịch khoảng 0,03 mol/L.

Cân 1,6 g natri periodat (NalO4) (độ tinh khiết tối thiểu 99,8%) vào trong bình định mức một vạch dung tích 250 mL và hòa tan trong Khoảng 100 mL dung dịch axit sulfuric 25 g/L. Pha loãng đến vạch mức bằng dung dịch axit sulfuric 25 g/L.

4

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11053:2015 (ISO 2272:1989) về Chất hoạt động bề mặt - Xà phòng - Xác định hàm lượng nhỏ của glycerol tự do bằng phép đo phổ hấp thụ phân tử

  • Số hiệu: TCVN11053:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản