Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
MALT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG α-AMYLASE
Malt - Determination of α-amylase content
Lời nói đầu
TCVN 10790:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn của Hiệp hội Đồ uống châu Âu EBC Method 4.13 (2006) α-Amylase content of malt;
TCVN 10790:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MALT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG α-AMYLASE
Malt - Determination of α-amylase content
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng (hoạt độ) α-amylase của malt.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 10787:2015, Malt - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 10788:2015, Malt - Xác định độ ẩm - Phương pháp khối lượng
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Hàm lượng α-amylase (α-amylase content)
Hoạt độ α-amylase (α-amylase activity)
Lượng α-amylase dextrin hóa 1 g tinh bột tan trong 1 h ở 20 oC với sự có mặt của một lượng dư β-amylase.
α-Amylase của malt được chiết bằng dung dịch natri clorua 5 g/lit ở nhiệt độ 20 oC. Thủy phân dextrin (5.4) bằng dịch chiết enzym thu được.
Ước tính lượng α-amylase bằng cách quan sát màu chuẩn tương ứng với nồng độ tinh bột còn lại trong dung dịch ở điểm kết thúc quá trình dextrin hóa.
Chỉ sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích và nước đạt loại 3 theo TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), trừ khi có quy định khác.
5.1. β-amylase, dạng bột, không chứa α-amylase.
Chế phẩm β-amylase có hoạt lực diatase (năng lực đường hóa) 5 000 oL và phù hợp với các quy định sau:
- khi bổ sung ở mức sử dụng, sự thay đổi về mức độ dextrin hóa cơ chất sau một ngày và sau ba ngày khi sử dụng dịch malt chuẩn, không vượt quá 5 %;
- quá trình dextrin hóa dịch malt chuẩn của cơ chất, được chuẩn bị bằng cách thêm 500 mg β-amylase (thay cho 250 mg cơ chất chuẩn), không được thay đổi quá 5 % so với giá trị thu được từ cơ chất chuẩn, khi cả hai cơ chất được dextrin hóa 24 h sau khi chuẩn bị.
Bảo quản bột β-amylase trong lọ kín khí và giữ trong tủ lạnh. Để lọ đựng β-amylase ấm lên đến nhiệt độ phòng trước khi mở nắp để tránh ngưng tụ ẩm trong chế phẩm enzym lạnh.
5.2. Tinh bột tan đặc hiệu, sử dụng cho quá trình xác định hoạt lực diastase và α-amylase.
5.3. Dung dịch đệm axetat, pH 4,7
Trộn 120 ml axit axetic băng với nước đựng trong bình định mức 500 ml và thêm nước đến vạch.
Hòa tan 164 g natri axetat khan với nước đựng trong bình định mức 500 ml và thêm nước đến vạch.
Trộn hai dung dịch nêu trên cho đến khi đạt được pH 4,7 ở 25 oC.
5.4. Dung dịch dextrin (α-amylodextrin), 20 g/l
Cân một lượng tinh bột (5.2) tương ứng với 10 g ± 0,005 g chất khô, khuấy với 100 ml nước lạnh th
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8473:2010 (EN 15086:2006) về thực phẩm - Xác định isomalt, lactitol, maltitol, mannitol, sorbitol và xylitol
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8978:2011 (EN 14131 : 2003) về Thực phẩm - Xác định folat bằng phép thử vi sinh
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8425-2:2010 (EN 13191-2:2000) về Thực phẩm không chứa chất béo - Xác định dư lượng bromua - Phần 2: Xác định bromua vô cơ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9043:2012 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho tổng số bằng phương pháp đo màu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11484:2016 về Malt - Xác định khả năng đường hóa
- 1Quyết định 1480/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8473:2010 (EN 15086:2006) về thực phẩm - Xác định isomalt, lactitol, maltitol, mannitol, sorbitol và xylitol
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8978:2011 (EN 14131 : 2003) về Thực phẩm - Xác định folat bằng phép thử vi sinh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8425-2:2010 (EN 13191-2:2000) về Thực phẩm không chứa chất béo - Xác định dư lượng bromua - Phần 2: Xác định bromua vô cơ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9043:2012 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho tổng số bằng phương pháp đo màu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10787:2015 về Malt - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10788:2015 về Malt - Xác định độ ẩm - Phương pháp khối lượng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11484:2016 về Malt - Xác định khả năng đường hóa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10790:2015 về Malt - Xác định hàm lượng a-amylase
- Số hiệu: TCVN10790:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra