Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10628:2015

PHỤ GIA THỰC PHẨM - KALI BENZOAT

Food additives - Potassium benzoate

Lời nói đầu

TCVN 10628:2015 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA (2004), Potassium benzoate;

TCVN 10628:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ GIA THỰC PHẨM - KALI BENZOAT

Food additives - Potassium benzoate

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho hợp chất kali benzoat được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6469: 2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý

TCVN 6534:2010, Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết

TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit

TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit

TCVN 9052:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ

3. Mô tả

3.1. Tên hóa học: kali benzoat, muối kali của axit benzencacboxylic, muối kali của axit phenylcacboxylic

3.2. Kí hiệu

INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 212

C.A.S (mã số hóa chất): 582-25-2 (dạng khan)

3.3. Công thức hoá học: C7H5KO2·3H2O

3.4. Công thức cấu tạo (xem Hình 1)

Hình 1 - Công thức cấu tạo của kali benzoat

3.5. Khối lượng phân tử:

160,22 (dạng khan C7H5KO2)

214,27 (dạng trihydrat C7H5KO2·3H2O)

3.6. Chức năng sử dụng: chất bảo quản kháng vi sinh vật.

CHÚ THÍCH: Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) của kali benzoat là từ 0 mg/kg thể trọng đến 5 mg/kg thể trọng.

4. Các yêu cầu

4.1. Nhận biết

4.1.1. Ngoại quan

Tinh thể dạng bột, màu trắng.

4.1.2. Độ hòa tan

Dễ tan trong nước, tan được trong etanol.

CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, một chất được coi là “tan được” nếu cần từ 10 đến dưới 30 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan, một chất “dễ tan” nếu chỉ cần từ 1 đến dưới 10 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan.

4.2. Các chỉ tiêu lí - hóa

Các chỉ tiêu lí - hóa của kali benzoat theo quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Chỉ tiêu lí - hóa của kali benzoat

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10628:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali benzoat

  • Số hiệu: TCVN10628:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản