Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10626:2015

PHỤ GIA THỰC PHẨM - AXIT BENZOIC

Food additives - Benzoic acid

Lời nói đầu

TCVN 10626:2015 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA (2004), Benzoic acid;

TCVN 10626:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ GIA THỰC PHẨM - AXIT BENZOIC

Food additives - Ben zoic acid

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho hợp chất axit benzoic được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6469: 2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý

TCVN 6534:2010, Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết

TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit

TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit

TCVN 9052:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ

3. Mô tả

3.1. Tên hóa học: axit benzoic, axit benzencacboxylic, axit phenylcacboxylic

3.2 Kí hiệu

INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 210

C.A.S (mã số hóa chất): 65-85-0

3.3. Công thức hoá học: C7H6O2

3.4. Công thức cấu tạo (xem Hình 1)

Hình 1 - Công thức cấu tạo của axit benzoic

3.5. Khối lượng phân tử: 122,12

3.6. Chức năng sử dụng: chất bảo quản kháng vi sinh vật.

CHÚ THÍCH: Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) của axit benzoic là từ 0 mg/kg thể trọng đến 5 mg/kg thể trọng.

4. Các yêu cầu

4.1. Nhận biết

4.1.1. Ngoại quan

Tinh thể rắn màu trắng, thường có dạng vảy hoặc hình kim.

4.1.2. Mùi

Có mùi đặc trưng nhẹ.

4.1.3. Độ hòa tan

Rất ít tan trong nước, dễ tan trong etanol.

CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, một chất được coi là “rất ít tan” nếu cần từ 100 đến dưới 1 000 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan, một chất “dễ tan” nếu chỉ cần từ 1 đến dưới 10 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan.

4.1.4. Dải nhiệt độ nóng chảy

Từ 121 oC đến 123 oC.

4.2. Các chỉ tiêu lí - hóa

Các chỉ tiêu lí - hóa của axit benzoic được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Chỉ tiêu lí - hóa của axit benzoic

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10626:2015 về Phụ gia thực phẩm - Axit benzoic

  • Số hiệu: TCVN10626:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản