Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC MẮM ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
FISH SAUCE PROCESSING ESTABLISHMENT - CONDITIONS FOR FOOD SAFETY
LỜI NÓI ĐẦU:
28 TCN 175 : 2002 (Cơ sở sản xuất nước mắm - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm) do Viện Nghiên cứu Hải sản biên soạn theo đề nghị của Vụ Khoa học Công nghệ, Bộ Thuỷ sản ban hành theo Quyết định số : 02/2002/QÐ-BTS ngày 23 tháng 01 năm 2002.
1. Ðối tượng và phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện cơ bản đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất nước mắm có quy mô công suất từ 100.000 lít/năm trở lên.
2.1 Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 129:1998 : Cơ sở chế biến thuỷ sản - Chương trình quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm theo HACCP.
2.2 Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 130:1998: Cơ sở chế biến thuỷ sản - Điều kiện chung đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
2.3 Quyết định số 867/1998 của Bộ Y tế: Về Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm.
2.4 Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 156: 2000 : Quy định sử dụng phụ gia thực phẩm trong chế biến thuỷ sản.
3. Yêu cầu đối với cơ sở sản xuất nước mắm
3.1 Ðịa điểm
3.1.1 Cơ sở sản xuất nước mắm phải được xây dựng ở vị trí thích hợp, cách xa nguồn lây nhiễm, không ảnh hưởng tới vệ sinh môi trường của khu dân cư.
3.1.2 Có đủ nguồn nước sạch theo yêu cầu sản xuất.
3.1.3 Có đường giao thông thuận tiện.
3.2 Bố trí mặt bằng và kết cấu nhà xưởng.
3.2.1 Cơ sở sản xuất phải có mặt bằng đủ rộng, thoáng; có tường bao ngăn cách với bên ngoài.
3.2.2 Khu vực thành phẩm và khu đóng gói phải được bố trí cách biệt với khu chế biến sản phẩm.
3.2.3 Nhà xưởng được xây dựng phù hợp với từng dạng quy trình, đảm bảo yêu cầu vệ sinh, hạn chế tối đa sự lây nhiễm, thuận lợi cho hoạt động sản xuất và làm vệ sinh. Kết cấu nhà xưởng phải thoả mãn được các yêu cầu sau :
a. Mái nhà ngăn chặn được nước mưa, bụi bẩn từ phía trên rơi xuống.
b. Bề mặt tường được làm bằng vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh và bảo trì tốt.
c. Nền xưởng và sân phơi chượp được làm bằng vật liệu phù hợp, không đọng nước, không rạn nứt và có rãnh thoát nước.
3.2.4 Các bể chượp phải được xây dựng ở vị trí thích hợp, kết cấu bền chắc, không rò rỉ, thuận tiện cho hoạt động sản xuất và làm vệ sinh.
3.2.5 Khu nấu chượp phải có diện tích đủ rộng, kết cấu đảm bảo thoát nhiệt tốt.
3.2.6 Khu chứa sản phẩm và đóng gói phải được xây dựng ở vị trí thoáng và sạch. Trần nhà có màu sáng, tường và nền được làm bằng vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh.
3.3 Hệ thống cung cấp nước
3.3.1 Cơ sở phải có nguồn nước sạch đảm bảo đúng yêu cầu quy định của Bộ Y tế.
3.3.2 Các thiế bị cung cấp nước sạch dùng cho chế biến như đường ống, bể chứa được thiết kế hợp vệ sinh, không rò rỉ, không độc hại, dễ làm vệ sinh.
3.4 Hệ thống thoát nước thải phải đảm bảo thải được hết lưu lượng nước cần thải trong hoạt động sản xuất hàng ngày của cơ sở. Cống thoát có độ dốc thích hợp.
3.5 Khu vực vệ sinh công nhân
3.5.1 Cơ sở phải có phòng thay đồ bảo hộ lao động cho công nhân.
3.5.2 Nhà vệ sinh phải đáp ứng được những yêu cầu quy định tại Điều 3.11.4.1 của Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 130 : 1998.
3.6 Thiết bị dụng cụ
3.6.1 Thiết bị, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với chượp và nước mắm phải được làm bằng vật liệu bền, không độc, không gỉ, không làm ảnh hưởng tới chất lượng nước mắm, chịu được tác động của muối, không bị hư hỏng khi cọ rửa
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN174:2002 về cơ sở sản xuất nước đá thủy sản - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5107:1993 về nước mắm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02-16:2012/BNNPTNT về cơ sở sản xuất nước mắm - điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5107:2003 về Nước mắm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8024:2009 về Nước mắm - Xác định hàm lượng urê - Phương pháp ureaza
- 6Tiêu chuẩn ngành 28TCN 230:2006 về Nước mắm Phú Quốc
- 1Quyết định 02/2002/QĐ-BTS về tiêu chuẩn cấp ngành do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN174:2002 về cơ sở sản xuất nước đá thủy sản - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28TCN 129:1998 về Cơ sở chế biến thuỷ sản - Chương trình quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm theo HACCP do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 28TCN 156:2000 về qui định sử dụng phụ gia thực phẩm trong chế biến thuỷ sản
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5107:1993 về nước mắm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02-16:2012/BNNPTNT về cơ sở sản xuất nước mắm - điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 28TCN130:1998 về cơ sở chế biến thủy sản - điều kiện chung đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5107:2003 về Nước mắm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8024:2009 về Nước mắm - Xác định hàm lượng urê - Phương pháp ureaza
- 10Tiêu chuẩn ngành 28TCN 230:2006 về Nước mắm Phú Quốc
Tiêu chuẩn ngành 28TCN175:2002 về cơ sở sản xuất nước mắm - đều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành
- Số hiệu: 28TCN175:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 23/01/2002
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra