Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8024 : 2009

NƯỚC MẮM - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG URÊ

PHƯƠNG PHÁP UREAZA

Fish sause - Determination of urea content - Urease method

Lời nói đầu

TCVN 8024:2009 được xây dựng dựa trên dự thảo đề nghị của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2;

TCVN 8024:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

NƯỚC MẮM - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG URÊ

PHƯƠNG PHÁP UREAZA

Fish sause - Determination of urea content - Urease method

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng urê trong nước mắm bằng phương pháp enzym ureaza.

Phương pháp này áp dụng cho các loại nước mắm có hàm lượng urê lớn hơn hoặc bằng 0,070 g/l.

2. Nguyên tắc

Hàm lượng urê có trong mẫu nước mắm được thủy phân bằng enzym ureaza, lượng amoniac (NH3) thu được sau khi chưng cất mẫu được chuẩn độ bằng dung dịch axit sulfuric. Từ chênh lệch về hàm lượng NH3 có trong mẫu nước mắm trước và sau khi thủy phân bằng enzym ureaza, tính được hàm lượng urê có trong mẫu nước mắm.

3. Thuốc thử

Tất cả các thuốc thử được sử dụng phải thuộc loại phân tích và nước được sử dụng phải là nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.

3.1. Dung dịch axit boric (H3BO3), 40 g/l

Cân 40 g axit boric, hòa tan bằng nước đến 1 000 ml.

3.2. Dung dịch axit sulfuric (H2SO4) chuẩn 0,05 M

3.3. Metyl đỏ.

3.4. Metylan xanh

3.5. Etanol, 96 %

3.6. Etanol, 60 %.

3.7. Dung dịch chỉ thị Tashiro

Cân 200 mg metyl đỏ (3.3) và 100 mg metylen xanh (3.4), hòa tan trong 200 ml etanol 96 % (3.5).

3.8. Dung dịch chỉ thị phenolphtalein, 1 % trong etanol 60 %

Cân 1 g phenolphthalein, hòa tan bằng etanol 60 % (3.6) đến 100 ml.

3.9. Dung dịch canxi clorua (CaCI2), 2,5 g/l

Cân 25 g CaCl2, hòa tan bằng nước đến 100 ml.

3.10. Dung dịch magiê oxit (MgO), bão hòa.

3.11. Dung dịch enzym ureaza, 0,02 g/l

Cân 0,2 g ureaza, hòa tan bằng nước đến 100 ml, chỉ sử dụng dung dịch trong ngày. Bảo quản dung dịch dưới 30 °C.

3.12. Giấy chỉ thị pH.

4. Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:

4.1. Bộ chưng cất lôi cuốn hơi nước, hoặc thiết bị chưng cất đạm.

4.2. Bình tam giác, dung tích 250 ml

4.3. Cốc thủy tinh, dung tích 100 ml và 500 ml

4.4. Bình định mức, dung tích 1 000 ml,

4.5. Buret, dung tích 25 ml có vạch chia độ tối thiểu đến 0,05 ml;

4.6. Pipet, dung tích 50 ml, 25 ml, 10 ml, 5 ml và 2 ml.

4.7. Bể điều nhiệt

4.8. Bể nước làm lạnh.

5. Cách tiến hành

Lắc đều mẫu trước khi lấy mẫu để thử nghiệm.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8024:2009 về Nước mắm - Xác định hàm lượng urê - Phương pháp ureaza

  • Số hiệu: TCVN8024:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản