Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 897/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2011

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 6 NĂM 2011

Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 6 năm 2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 6 năm 2011 là 1 USD = 20.678 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 6 năm 2011 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định ./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
- CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn


(Kèm theo Thông báo số 897/TB-KBNN ngày 01 thang 6 năm 2011 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/6/2011 cho đến khi có thông báo mới như sau:

 

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

960

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

696

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

926

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

29,809

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1,094

ALBANIA

LEK

17

ALL

210

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

7,546

BULGARIA

LEV

19

BGN

15,247

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

287

HUNGARY

FORINT

21

HUF

112

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

740

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

17

RUMANI

LEU

24

RON

7,248

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1,218

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3,192

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

159

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

20,678

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

241

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

5,064

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

34,121

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2,659

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2,784

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

24,281

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9,335

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

253

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

91

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

13

THÁI LAN

BAHT

45

THB

683

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16,787

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

13,021

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

3,358

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3,851

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

4,000

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

453

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

22,084

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

21,322

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16,775

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

6,868

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

289

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

97

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

18

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

17,276

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

15,101

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

453

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2,635

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

11

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

45

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

222

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8,285

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

45

MYANMA

KYAT

68

MMK

3,226

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3,478

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

436

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1,231

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

23,157

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

12,997

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

9

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3,071

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,790

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

478

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

5

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

54

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

459

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

189

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

282

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1,327

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

17,055

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

118

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

110

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

7,454

PANAMA

BALBOA

93

PAB

20,678

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

722

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,583

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

75,220

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

19

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

20,678

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9,335

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

480

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

20,678

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

54,859

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10,391

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

10,612

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

11

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

5,908

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

243

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

2,971

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

42

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2,654

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

77

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

287

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

132

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

3,009

LESOTHO

RAND

119

ZAR

3,009

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

1,115

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

4,829

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

8,285

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

1,271

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

114

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

165,572

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

55

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

187

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

35

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7,997

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

12,455

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

7,997

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7,997

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

43,351

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

55

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

11,637

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

29,256

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

142

HAITI

GOURDE

139

HTG

513

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

249

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1,809

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5,689

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

259

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

259

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

776

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

7,997

USSR

RUP XO VIET

147

USR

752

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2,704

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

8,901

SAMOA

TALA

150

WST

48,805

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

12

VANUATU

VATU

152

VUV

237

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

12,396

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

53,859

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

3,046

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

12,396

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7,997

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

36,339

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

9

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

275

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

11,762

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

2,602

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

25,572

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5,640

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1,640

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

62

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

45

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

23

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1,381

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

797

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

223

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

45

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

15,692

ESTONIA

KROON

174

EEK

1,771

GEORGIA

LARI

175

GEL

12,722

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7,997

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

259

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

7,997

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

20,713

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

17

CROATIA

KUNA

181

HRK

4,180

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

102

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6,078

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1,722

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

3,132

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2,369

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

3,132

LESOTHO

LOTI

188

LSL

3,128

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5,523

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1,798

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

466

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

104

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

2,976

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6,373

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

7

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

15,695

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

26,051

BOTSWANA

PULA

200

BWP

132,267

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

36,843

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7,997

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3,247

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

110

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

548

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

52,043

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

14

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

505

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

14

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

442

MALAWI

KWACHA

214

MWK

137

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 897/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 6 năm 2011 do Kho bạc Nhà nước ban hành

  • Số hiệu: 897/TB-KBNN
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 01/06/2011
  • Nơi ban hành: Kho bạc Nhà nước Trung ương
  • Người ký: Tạ Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/06/2011
  • Ngày hết hiệu lực: 01/07/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản