Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 710/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2011

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 5 NĂM 2011

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 5 năm 2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau
:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 5 năm 2011 là 1 USD = 20.713 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 5 năm 2011 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định ./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
- CP, cơ quan TW của các đoàn thể; (đã ký)
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

KHO BẠC NHÀ N­ỚC THÔNG BÁO TỶ GIÁ GIỮA VIỆT NAM ĐỒNG VỚI CÁC LOẠI NGOẠI TỆ ÁP DỤNG TRONG THỐNG KÊ KỂ TỪ NGÀY 01/5/2011 CHO ĐẾN KHI CÓ THÔNG BÁO MỚI NHƯ SAU:
 (Kèm theo Thông báo số 710 /TB-KBNN ngày 4 thang 5 năm 2011 của Kho bạc Nhà nước)

TÊN NƯỚC

TÊN

NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

 

Bằng số

Bằng chữ

 

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

 961

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

 668

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

 932

NAM T­

NEW DINAR

12

YUM

 -

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

 30,730

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

 -

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

 1,096

ALBANIA

LEK

17

ALL

 217

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

 7,797

BULGARIA

LEV

19

BGN

 15,715

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

 291

HUNGARY

FORINT

21

HUF

 116

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

 752

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

 17

RUMANI

LEU

24

RON

 7,542

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

 1,276

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

 3,186

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

 159

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

 20,713

LÀO

KIP

29

LAK

 3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

 5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

 246

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

 5,074

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

 34,518

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

 2,666

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

 2,788

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

 23,745

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

 9,351

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

 254

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

 91

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

 3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

 13

THÁI LAN

BAHT

45

THB

 692

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

 16,851

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

 13,223

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

 3,444

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

 3,939

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

 4,122

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

 453

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

 22,594

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

 21,868

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

 16,858

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

 6,988

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

 292

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

 97

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

 18

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

 17,666

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

 15,464

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

 453

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

 2,704

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

 12

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

 47

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

 223

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

 8,299

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

 47

MYANMA

KYAT

68

MMK

 3,231

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

 3,484

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

 437

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

 14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

 1,230

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

 23,196

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

 13,640

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

 9

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

 3,076

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

 1,798

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

 483

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

 5

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

 54

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

 466

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

 189

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

 284

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

 2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

 1,329

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

 -

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

 1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

 16,601

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

 119

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

 110

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

 7,319

PANAMA

BALBOA

93

PAB

 20,713

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

 723

MA CAO

PATACA

95

MOP

 2,591

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

 2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

 75,736

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

 19

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

 20,713

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

 9,351

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

 481

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

 20,713

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

 54,947

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

 10,409

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

 10,630

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

 11

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

 5,918

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

 243

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

 2,976

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

 42

GHANA

CEDI

112

GHC

 2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

 2,723

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

 76

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

 291

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

 135

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

 5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

 3,128

LESOTHO

RAND

119

ZAR

 3,128

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

 1,105

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

 4,829

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

 8,285

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

 1,271

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

 114

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

 165,572

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

 4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

 55

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

 187

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

 35

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

 7,997

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

 12,455

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

 7,997

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

 7,997

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

 43,351

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

 55

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

 11,637

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

 29,256

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

 142

HAITI

GOURDE

139

HTG

 513

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

 249

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

 1,809

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

 5,689

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

 259

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

 259

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

 776

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

 7,997

USSR

RUP XO VIET

147

USR

 752

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

 2,704

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

 8,901

SAMOA

TALA

150

WST

 48,805

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

 12

VANUATU

VATU

152

VUV

 237

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

 12,396

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

 53,859

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

 3,046

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

 12,396

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

 7,997

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

 36,339

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

 9

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

 275

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

 11,762

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

 2,602

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

 25,572

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

 5,640

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

 1,640

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

 62

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

 45

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

 23

ERITREA

NAKFA

169

ERN

 1,381

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

 797

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

 223

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

 45

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

 15,692

ESTONIA

KROON

174

EEK

 1,771

GEORGIA

LARI

175

GEL

 12,722

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

 7,997

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

 259

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

 7,997

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

 20,713

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

 17

CROATIA

KUNA

181

HRK

 4,180

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

 102

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

 6,078

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

 1,722

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

 3,132

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

 2,369

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

 3,132

LESOTHO

LOTI

188

LSL

 3,128

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

 1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

 1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

 5,523

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

 1,798

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

 466

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

 104

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

 2,976

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

 6,373

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

 7

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

 15,695

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

 26,051

BOTSWANA

PULA

200

BWP

 132,267

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

 1

TONGA

PAANGA

202

TOP

 36,843

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

 7,997

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

 3,247

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

 110

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

 548

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

 2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

 52,043

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

 14

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

 505

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

 14

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

 442

MALAWI

KWACHA

214

MWK

 137

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 710/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 5 năm 2011 do Kho bạc Nhà nước ban hành

  • Số hiệu: 710/TB-KBNN
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 04/05/2011
  • Nơi ban hành: Kho bạc Nhà nước Trung ương
  • Người ký: Tạ Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/05/2011
  • Ngày hết hiệu lực: 01/06/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản