Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1603/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 01 tháng 9 năm 2011

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 9 NĂM 2011

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 9 năm 2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 9 năm 2011 là 1 USD = 20.618 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 9 năm 2011 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định ./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

(Kèm theo Thông báo số 1603/TB-KBNN ngày 01 thang 09 năm 2011 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/09/2011 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

 

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

957

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

771

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

912

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

29,772

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1,094

ALBANIA

LEK

17

ALL

212

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

7,170

BULGARIA

LEV

19

BGN

15,225

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

286

HUNGARY

FORINT

21

HUF

110

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

712

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

17

RUMANI

LEU

24

RON

7,059

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1,237

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3,233

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH  KOREAN WON

27

KPW

159

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

20,618

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

236

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

4,918

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

33,618

HÔNG KÔNG

HONG  KONG DOLLAR

36

HKD

2,645

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2,775

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

25,401

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9,308

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

269

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

91

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

13

THÁI LAN

BAHT

45

THB

688

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

17,137

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

12,920

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

3,248

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3,848

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3,997

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

451

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

21,989

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

21,082

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

17,136

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

6,916

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

287

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

96

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

18

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

17,293

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

15,126

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

451

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2,632

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

12

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

45

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

221

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8,261

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

45

MYANMA

KYAT

68

MMK

3,217

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3,464

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

435

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1,211

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

23,090

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

11,971

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

9

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3,062

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,651

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

488

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

5

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

53

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

450

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

188

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

280

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1,323

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

17,604

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

118

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

109

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

7,558

PANAMA

BALBOA

93

PAB

20,618

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

711

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,570

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

75,732

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

19

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

20,618

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9,308

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

479

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

20,618

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

54,690

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10,361

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

10,581

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

11

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

5,891

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

241

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

2,962

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

41

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2,630

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

74

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

285

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

133

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

2,934

LESOTHO

RAND

119

ZAR

2,934

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

1,114

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

4,807

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

8,247

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

1,213

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

114

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

163,117

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

55

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

182

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

35

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7,722

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

12,662

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

7,722

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7,722

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

42,009

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

56

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

11,583

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

29,080

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

141

HAITI

GOURDE

139

HTG

511

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

220

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1,837

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5,663

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

251

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

251

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

750

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

7,722

USSR

RUP XO VIET

147

USR

712

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2,626

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

8,623

SAMOA

TALA

150

WST

46,426

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

12

VANUATU

VATU

152

VUV

235

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

12,641

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

53,560

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

3,032

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

12,641

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7,722

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

35,989

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

7

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

278

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

11,708

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

2,581

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

25,144

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5,613

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1,363

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

60

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

44

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

23

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1,375

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

729

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

221

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

44

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

17,040

ESTONIA

KROON

174

EEK

1,763

GEORGIA

LARI

175

GEL

12,534

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7,722

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

251

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

7,722

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

20,618

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

17

CROATIA

KUNA

181

HRK

3,983

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

103

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6,050

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1,700

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

2,929

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2,358

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

2,929

LESOTHO

LOTI

188

LSL

2,939

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5,498

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1,651

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

447

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

103

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

2,962

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6,344

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

4

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

15,396

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

26,777

BOTSWANA

PULA

200

BWP

138,190

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

33,624

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7,722

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3,247

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

110

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

543

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

47,485

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

13

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

481

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

13

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

461

MALAWI

KWACHA

214

MWK

126

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông báo 1603/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 9 năm 2011 do Kho bạc Nhà nước ban hành

  • Số hiệu: 1603/TB-KBNN
  • Loại văn bản: Thông báo
  • Ngày ban hành: 01/09/2011
  • Nơi ban hành: Kho bạc Nhà nước Trung ương
  • Người ký: Tạ Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/09/2011
  • Ngày hết hiệu lực: 01/10/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản