Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10250:2013

CÁP SỢI QUANG – CÁP QUANG TREO KẾT HỢP DÂY CHỐNG SÉT (OPGW) DỌC THEO ĐƯỜNG DÂY ĐIỆN LỰC – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Optical fiber cable – Aerial optical fiber ovenrhead ground wire along electrical power lines - Specification

Lời nói đầu

TCVN 10250:2013 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn IEC 60794-4:2003 của Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế

TCVN 10059:2013 do Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Bộ thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CÁP SỢI QUANG – CÁP QUANG TREO KẾT HỢP DÂY CHỐNG SÉT (OPGW) DỌC THEO ĐƯỜNG DÂY ĐIỆN LỰC – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Optical fiber cable – Aerial optical fiber ovenrhead ground wire along electrical power lines - Specification

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với cáp quang treo kết hợp dây chống sét (OPGW) dọc theo đường dây điện lực.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Nếu tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi bổ sung (nếu có).

TCVN 2737: 1995 Tải trọng và tác động – Yêu cầu thiết kế.

TCVN 6745-3: 2000 Cáp sợi quang – Phần 3: Cáp viễn thông – Quy định kỹ thuật từng phần.

IEC 60104: Aluminium-magnesium-silicon alloy wire for overhead line conductors (Dây hợp kim nhôm – Ma giê – silíc làm dây chống sét).

IEC 60304: Standard colours for insulation for low-frequency cables and wires (Các màu tiêu chuẩn cho vỏ bọc của dây và cáp tần số thấp).

IEC 60794-1-2: Optical fibre cables. Part 1-2: Generic specification – Basic optical cable test procedures (Cáp sợi quang, Phần 1-2: đặc điểm kỹ thuật chung – Thủ tục thử cáp sợi quang cơ bản).

IEC 60888: Zinc-coated steel wires for stranded conductors (dây dẫn bằng thép tráng kẽm).

IEC 60889: hard-drawn aluminium wire for overhead line conductors (dây nhôm cường lực làm dây chống sét).

IEC 61089: Round wire concentric lay overhead electrical stranded conductors (Dây đất lắp đặt bên trên dây dẫn điện).

IEC 61232: Aluminium-clad steel wires for electrical stranded conductors (dây thép phủ nhôm làm dây dẫn điện).

IEC 61232: Aluminium-clad steel wires for electrical stranded conductors (dây thép phủ nhôm làm dây dẫn điện).

TIA/EIA-455-25C: FOTP-25 Impact Testing of Optical Fiber Cables (Thử tác động cáp sợi quang).

3. Thuật nữ, định nghĩa và chữ viết tắt

3.1. Thuật ngữ, định nghĩa

3.1.1. Độ căng tối đa cho phép (MAT – Maximum Allowable Tension)

Độ căng tối đa có thể áp dụng với cáp mà không ảnh hưởng đến hoạt động của cáp (hiệu suất quang học, sức căng của sợi)

3.1.2. Cường độ căng danh định (RTS – Rated Tensile Strength)

Tổng đại số của các tích số tiết diện danh định, cường độ căng tối thiểu và hệ số xoắn của từng vật liệu chịu tải trong cáp.

Trong trường hợp cáp OPGW loại Ax, Ax/Syz hoặc Ax/Ax, RTS được tính theo IEC 61089. Nếu các thành phần chịu tải là thép đồng nhất hoặc thép bọc nhôm, RTS bằng 90% tổng các cường độ căng của các sợi đơn lẻ.

3.1.3. Lề căng (Strain margin)

Khoảng căng mà OCEPL có thể chịu được mà không làm căng các sợi quang do sự kéo dài cáp.

3.2. Chữ viết tắt

OCEPL Cáp treo theo đường dây điện

OPGW Cáp quang treo kết hợp

HIỆU LỰC VĂN BẢN

TCVN 10250:2013 về Cáp sợi quang – Cáp quang treo kết hợp dây chống sét (OPGW) dọc theo đường dây điện lực – Yêu cầu kỹ thuật

  • Số hiệu: TCVN10250:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản