Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8691 : 2011

HỆ THỐNG THÔNG TIN CÁP SỢI QUANG PDH - YÊU CẦU KỸ THUẬT

PDH opticaI fibre transmition systems - Technical requirement

 

Lời nói đầu

TCVN 8691:2011 được biên soạn trên cơ sở rà soát, chuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCN 68-139:1995 “Hệ thống thông tin cáp sợi quang - Yêu cầu kỹ thuật”, Khuyến nghị G.921, G.955 của ITU-T và một số tiêu chuẩn quốc gia liên quan.

TCVN 8691:2011 do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

HỆ THỐNG THÔNG TIN CÁP SỢI QUANG PDH - YÊU CẦU KỸ THUẬT

PDH opticaI fibre transmition systems - Technical requirement

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với các tuyến thông tin cáp sợi quang PDH sử dụng trong mạng viễn thông.

Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với các hệ thống thông tin cáp sợi quang có tốc độ 2 Mbit/s; 8 Mbit/s; 34 Mbit/s; 140 Mbit/s, làm việc với bước sóng 850 nm, 1 300 nm, 1 550 nm phù hợp với Khuyến nghị G.651.1, G.657 và G.652 của ITU-T và không bao gồm các hệ thống thông tin cáp sợi quang sử dụng kỹ thuật ghép bước sóng và khuếch đại quang.

Tiêu chuẩn này đảm bảo tính tương thích của hệ thống truyền dẫn quang tốc độ từ 2 Mbit/s đến 140 Mbit/s đối với việc ghép nối các thiết bị đầu cuối (như các thiết bị ghép kênh, tổng đài...).

Tiêu chuẩn này làm cơ sở kỹ thuật cho việc quản lý, đánh giá chất lượng các hệ thống truyền dẫn cáp sợi quang khi lắp đặt, bảo dưỡng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới đây là cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).

ITU-T G.651.1 (07/2007), Characteristics of a 50/125 µm multimode graded index optical fibre cable for the optical access network (Đặc tính cáp sợi quang đa mode 50/125 µm có chiết suất thay đổi đều dùng cho mạng truy nhập quang)

ITU-T G.652 (03/2003), Characteristics of a single-mode optical fibre and cable (Đặc tính cáp và sợi quang đơn mốt)

ITU-T G.657 (11/2009), Characteristics of a bending-loss insensitive single-mode optical fibre and cable for the access network (Đặc tính cáp và sợi quang đơn mode không nhạy cảm với suy hao uốn cong dùng cho mạng truy nhập)

ITU-T G.703 (11/2001), Physical/electrical characteristics of hierarchical digital interfaces (Đặc tính vật lý/điện của các giao diện phân cấp số)

ITU-T G.823 (03/2000), Digital networks - Quality and availability targets - The control of jitter and wander within digital networks which are base on the 2 048 kbit/s hierarchy (Mạng thông tin số - Chất lượng và độ khả dụng - Kiểm soát trôi pha và rung pha trong mạng thông tin số dựa trên phân cấp 2 048 kbit/s)

ITU-T G.826 (12/2002), End-to-end error performance parameters and objectives for international, constant bit-rate digital paths and connections i tượng và tham số chỉ tiêu lỗi đầu cuối - đu cuối của tuyến và đấu nối số có tốc độ bít không đổi)

ITU-T O.171 (1996): Timing Jitter and wander measuring equipment for digital systems which are based on the plesiochronous digital hierachy (PDH) (Thiết bị đo định thời rung pha và trôi pha cho các hệ thống PDH)

ITU-T M.550 and M.2100 (4/2003), Performance limits for bringing-into-services and maintenance of International PDH paths, sections and transmission systems (Hạn định chỉ tiêu đối vi việc đưa vào sử dụng và bảo dưỡng của các luồng, đoạn và hệ thống truyền dẫn PDH quốc tế)

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8691:2011 về Hệ thống thông tin cáp sợi quang PDH - Yêu cầu kỹ thuật

  • Số hiệu: TCVN8691:2011
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2011
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản