Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 520/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 27 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TÂN YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện Tân Yên tại Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 29/4/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 250/TTr-TNMT ngày 17/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm. Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tân Yên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Yên.

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

3. Đối với việc chuyển mục đích nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bả n đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Tân Yên trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Tân Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Yên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Tân Yên;
- Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
- VP UBND tỉnh:
LĐVP, TKCT;
TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
TTTT (đăng tải).
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 theo đơn vị hành chính

(Kèm theo Quyết định số: 520/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch 2022 (ha)

Cơ Cấu

Phân theo đ ơn vị hành chính

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.830,64

100,00

943,96

559,36

1.512,34

914,59

767,06

1.206,94

1.042,99

1.003,21

581,34

1.085,15

575,60

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

14.991,14

71,97

465,98

332,73

1.052,51

657,86

571,49

960,80

695,40

792,06

403,29

873,35

412,69

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

7.319,22

48,82

205,62

163,26

495,62

349,43

205,78

407,04

427,70

386,88

255,37

228,25

260,14

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

6.022,65

82,29

173,82

146,04

262,22

338,25

144,68

225,44

295,94

292,19

252,62

144,65

261,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

998,79

6,66

32,49

46,89

98,12

38,94

16,62

122,19

69,24

47,20

10,09

30,35

24,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.059,51

27,08

98,46

79,34

302,99

192,78

228,25

197,08

41,56

247,60

71,20

519,28

85,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

972,02

6,48

82,09

29,33

48,60

24,48

82,05

145,05

46,12

59,64

2,49

27,76

27,27

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.601,85

10,69

47,33

13,91

104,33

48,43

38,68

89,45

106,07

47,33

64,14

63,47

14,92

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,74

0,27

 

 

2,85

3,80

0,10

 

4,72

3,40

 

4,24

0,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.766,31

27,68

477,23

225,81

457,31

256,47

193,10

246,13

329,27

208,83

177,82

211,05

162,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,59

0,93

1,30

 

0,12

 

2,00

 

8,33

 

 

5,79

 

2.2

Đất an ninh

CAN

99,67

1,73

2,20

3,37

44,21

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,24

2,00

47,97

 

44,85

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,94

0,12

0,14

0,63

0,52

0,13

 

 

0,90

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

118,99

2,06

8,12

2,23

8,97

7,66

0,83

1,79

7,53

1,17

2,50

 

2,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,09

0,16

 

 

9,09

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,95

0,59

 

 

3,50

 

 

10,90

6,65

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.889,05

19,27

204,83

113,35

186,34

148,77

115,91

120,19

194,60

109,70

94,91

96,67

87,19

-

Đất giao thông

DGT

1.823,82

63,13

120,36

70,07

107,83

97,58

70,27

95,99

89,28

73,21

60,64

70,85

57,67

-

Đất thủy lợi

DTL

537,36

18,60

23,08

12,42

38,31

23,51

18,63

11,09

68,71

18,36

21,21

13,09

16,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,37

1,74

7,97

1,52

3,70

3,44

1,57

1,44

0,95

1,96

0,87

1,59

1,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,64

0,47

3,35

0,24

0,44

0,09

0,22

0,21

4,66

0,23

0,13

0,17

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

85,47

2,96

9,25

4,31

5,55

4,53

4,58

2,93

15,31

3,28

0,63

1,78

2,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

105,82

3,66

9,01

1,43

12,72

5,96

4,15

1,51

3,36

2,62

5,39

1,43

2,27

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,05

0,04

 

 

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

8,06

0,14

 

 

 

0,46

 

 

 

 

0,45

 

2,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,25

0,18

2,10

1,77

0,08

0,38

 

 

0,09

 

0,04

 

0,22

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,45

0,42

1,42

4,07

4,23

 

0,05

 

0,02

2,42

0,50

1,05

0,50

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

169,06

2,93

13,97

7,95

7,17

10,67

10,86

5,63

9,93

7,56

4,85

6,52

3,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,38

0,32

0,03

0,22

3,23

0,12

0,57

1,19

 

0,07

0,15

0,17

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,02

0,22

0,08

0,02

0,02

 

0,01

 

 

0,03

0,02

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,36

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,27

0,29

1,07

1,28

 

0,00

 

0,17

0,29

 

 

 

0,31

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

34,00

0,59

13,00

8,00

2,00

2,00

5,00

 

2,00

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.775,23

30,79

 

 

142,55

82,74

70,91

79,60

98,91

90,38

62,98

82,98

58,77

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

290,89

5,04

195,89

95,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,95

0,40

7,93

0,74

0,22

0,68

1,35

0,47

3,07

0,39

0,50

1,35

0,25

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,58

0,03

0,43

0,22

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,67

0,10

2,00

2,63

 

0,04

1,00

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,35

0,44

1,44

1,84

2,33

0,76

1,11

2,80

0,72

2,03

0,21

1,14

0,18

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

255,23

4,43

 

3,58

12,63

13,31

 

27,45

8,56

3,11

14,28

8,77

10,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,36

1,01

4,87

2,22

0,93

2,09

 

2,95

 

2,06

2,42

14,35

2,94

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,54

0,08

0,12

 

1,05

0,30

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

73,19

0,35

0,76

0,82

2,52

0,27

2,48

 

18,32

2,32

0,22

0,75

0,16

 

(Phân bổ diện tích các loại đất tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch 2022 (ha)

Cơ Cấu

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.830,64

100,00

1.113,48

1.444,72

1.080,10

957,44

1.392,09

911,46

834,77

977,25

862,24

562,93

501,63

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

14.991,14

71,97

866,82

1.072,06

805,42

695,27

1.010,87

590,13

624,00

744,46

593,12

419,28

351,56

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

7.319,22

48,82

349,20

447,03

477,82

301,28

675,83

322,87

362,07

197,90

355,64

208,35

236,14

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

6.022,65

82,29

304,11

332,58

452,57

223,22

615,54

321,56

341,45

161,84

341,42

170,62

220,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

998,79

6,66

39,11

42,34

44,63

18,75

57,86

25,14

52,30

66,53

91,46

6,56

17,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.059,51

27,08

204,16

258,79

207,22

241,54

167,85

137,17

159,83

353,16

97,96

102,91

65,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

972,02

6,48

150,03

121,94

15,94

10,95

1,92

11,52

6,07

24,37

10,41

44,01

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.601,85

10,69

122,03

201,96

53,42

122,75

107,41

93,43

43,73

102,50

35,24

53,28

28,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,74

0,27

2,28

 

6,39

 

 

 

 

 

2,42

4,18

4,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.766,31

27,68

246,42

361,28

272,95

259,19

378,24

301,84

209,13

232,66

265,30

143,54

149,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,59

0,93

22,12

10,89

 

2,96

 

 

 

 

 

0,08

 

2.2

Đất an ninh

CAN

99,67

1,73

 

0,20

 

 

 

49,29

 

0,40

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115,24

2,00

 

19,27

 

 

 

3,15

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,94

0,12

 

0,15

 

0,05

0,20

0,11

 

3,69

0,41

 

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

118,99

2,06

4,50

1,99

7,33

25,75

8,15

0,72

0,15

2,84

20,85

0,20

3,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,09

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,95

0,59

2,00

10,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.889,05

19,27

129,01

206,13

146,21

115,84

192,78

148,78

122,51

87,07

104,90

84,64

78,74

-

Đất giao thông

DGT

1.823,82

63,13

67,35

148,80

95,73

67,01

109,91

97,86

76,49

62,01

63,76

67,69

53,48

-

Đất thủy lợi

DTL

537,36

18,60

42,11

33,88

29,11

22,68

44,02

28,87

27,46

8,93

17,11

7,24

10,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,37

1,74

1,88

2,63

2,78

2,04

2,82

2,55

1,62

1,45

3,10

1,81

1,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,64

0,47

0,17

0,79

0,12

0,14

0,28

0,19

0,38

0,19

1,03

0,12

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

85,47

2,96

2,70

3,17

3,40

2,52

3,92

3,15

2,89

2,71

3,48

1,62

1,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

105,82

3,66

4,94

7,55

3,22

4,92

11,09

8,60

1,96

2,74

3,28

2,32

5,36

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,05

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

8,06

0,14

 

 

0,47

1,04

0,89

 

2,46

 

0,28

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,25

0,18

1,38

1,01

0,59

 

0,68

0,08

1,00

0,36

0,15

 

0,32

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,45

0,42

0,66

1,36

 

0,88

2,99

0,97

1,19

1,36

 

0,48

0,30

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

169,06

2,93

7,55

5,06

9,37

7,12

14,87

5,77

6,44

6,18

9,83

3,32

5,04

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,38

0,32

0,27

1,20

0,34

0,11

0,30

0,04

0,60

0,14

0,56

0,01

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,02

0,02

0,06

0,02

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,36

0,25

 

 

 

7,36

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,27

0,29

 

0,64

1,05

 

0,99

0,67

 

0,98

0,29

 

0,55

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

34,00

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.775,23

30,79

80,33

110,75

90,62

87,27

151,84

84,88

71,57

101,35

116,39

48,46

61,98

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

290,89

5,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,95

0,40

0,53

0,15

0,92

0,34

0,60

0,56

1,61

0,37

0,17

0,18

0,57

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,58

0,03

 

 

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,67

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,35

0,44

1,98

0,43

2,10

1,03

1,81

0,41

0,21

1,09

1,40

0,03

0,31

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

255,23

4,43

2,73

 

21,49

25,91

19,81

13,46

11,92

35,04

15,33

4,63

2,40

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,36

1,01

3,24

0,43

3,38

0,04

2,81

0,48

1,05

0,81

3,13

5,31

2,86

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,54

0,08

 

 

 

 

0,23

 

0,11

 

2,73

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

73,19

0,35

0,25

11,38

1,73

2,98

2,98

19,49

1,64

0,13

3,82

0,11

0,09

 

Biểu 02: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2022 theo đơn vị hành chính

(Kèm theo Quyết định số: 520/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (40)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

796,91

123,88

53,41

66,55

24,31

62,02

38,32

31,46

22,93

20,68

9,70

24,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

624,15

108,56

44,07

41,74

20,71

43,74

24,02

28,01

17,30

16,30

7,90

19,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

589,65

100,16

42,37

41,74

19,71

42,44

22,32

27,48

15,80

15,30

7,90

18,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,82

4,00

3,63

3,96

2,25

4,00

2,90

2,05

3,03

1,40

0,20

2,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,96

3,52

2,00

10,60

0,40

1,78

1,30

0,20

0,96

1,55

0,30

0,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

62,70

5,90

2,20

9,30

0,20

11,30

9,50

0,50

1,30

0,60

1,20

2,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

21,28

1,90

1,51

0,95

0,75

1,20

0,60

0,70

0,34

0,83

0,10

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

42,00

 

 

2,20

1,60

1,70

2,40

0,90

4,60

1,80

5,40

0,30

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

17,80

 

 

0,70

0,80

0,20

1,20

0,10

1,20

0,90

2,70

0,10

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

20,00

 

 

0,70

0,80

1,20

1,20

0,60

1,20

0,90

2,70

0,10

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,20

 

 

0,80

 

0,30

 

0,20

2,20

 

 

0,10

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

11,17

4,73

0,50

1,30

0,37

1,10

 

0,50

 

 

 

0,20

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

(Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (40)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

796,91

12,62

70,65

41,24

22,18

34,65

28,75

20,84

23,13

27,07

23,72

14,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

624,15

8,72

52,80

31,79

19,68

27,67

21,65

16,29

21,03

23,49

16,17

13,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

589,65

7,72

47,00

30,64

17,56

25,47

20,75

15,09

20,03

23,49

16,17

12,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

50,82

0,90

2,75

4,10

0,90

3,78

2,05

1,80

1,00

2,18

1,45

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,96

0,40

1,20

1,90

0,70

1,70

3,40

1,65

0,50

0,70

1,80

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

62,70

2,50

10,70

0,30

0,30

0,60

0,90

0,20

0,20

0,10

2,90

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

21,28

0,10

3,20

3,15

0,60

0,90

0,75

0,90

0,40

0,60

1,40

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

42,00

3,00

0,60

2,00

2,40

2,40

3,00

0,80

1,00

3,00

1,90

1,00

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

17,80

1,50

0,20

1,00

1,20

1,20

1,50

0,30

0,50

1,50

0,50

0,50

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

20,00

1,50

0,20

1,00

1,20

1,20

1,50

0,30

0,50

1,50

1,20

0,50

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

0,20

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

11,17

 

0,15

1,57

 

0,50

 

 

 

0,15

0,10

 

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2022 theo đơn vị hành chính

(Kèm theo Quyết định số: 520/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích cần thu hồi

 

679,66

107,41

52,41

59,67

15,80

59,19

17,42

29,56

24,63

18,72

7,50

23,54

1

Đất nông nghiệp

NNP

657,70

100,18

51,91

57,42

15,43

57,19

17,42

29,06

24,13

18,08

7,50

23,34

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

550,37

86,46

43,87

38,34

14,28

42,24

16,92

26,81

17,80

15,70

6,50

18,85

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

525,82

78,06

42,17

38,34

14,28

40,94

16,92

26,28

16,30

14,70

6,50

17,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,77

3,50

3,43

2,53

1,15

3,00

0,50

1,75

2,93

1,00

 

2,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,93

2,92

1,40

10,20

 

1,45

 

 

0,46

0,95

 

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

30,90

5,50

1,80

5,50

 

9,80

 

 

2,80

 

1,00

1,70

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

12,73

1,80

1,41

0,85

 

0,70

 

0,50

0,14

0,43

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,06

7,23

0,50

2,25

0,37

1,70

 

0,50

0,35

0,54

 

0,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,84

7,23

0,50

2,20

0,37

1,50

 

0,50

0,35

0,54

 

0,20

-

Đất giao thông

DGT

7,00

3,00

0,30

1,00

 

0,50

 

0,20

 

 

 

0,20

-

Đất thủy lợi

DTL

6,99

1,00

0,20

0,70

 

0,50

 

0,30

0,35

0,54

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,53

1,33

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,45

1,90

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,37

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,85

 

 

0,05

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,90

 

 

 

 

0,30

 

 

0,15

0,10

 

 

 

(Kế hoạch thu hồi đất tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích cần thu hồi

 

679,66

9,42

48,60

35,89

21,08

28,95

17,20

14,44

21,23

26,52

24,32

16,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

657,70

9,42

47,45

34,07

21,08

27,95

16,05

14,14

21,23

26,07

22,42

16,16

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

550,37

8,42

45,00

26,99

19,38

22,37

13,70

11,29

20,33

23,19

15,87

16,06

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

525,82

7,42

41,00

26,99

17,26

22,37

13,70

11,29

19,33

23,19

15,87

15,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,77

0,70

1,25

3,48

0,80

3,18

0,25

1,20

0,70

1,98

1,25

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,93

0,30

0,50

1,10

0,40

1,30

2,10

1,05

 

0,60

1,50

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

30,90

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

2,50

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

12,73

 

0,70

2,50

0,50

0,80

 

0,60

0,20

0,30

1,30

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,06

 

1,15

1,57

 

1,00

1,15

0,30

 

0,45

1,80

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,15

 

 

 

 

 

1,15

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,84

 

1,00

1,50

 

0,90

 

0,30

 

0,45

1,30

 

-

Đất giao thông

DGT

7,00

 

0,50

0,80

 

0,50

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

6,99

 

0,50

0,70

 

0,40

 

0,30

 

0,30

1,20

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,45

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,85

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,50

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,90

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

Biểu 04: Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2022 theo đơn vị hành chính

(Kèm theo Quyết định số: 520/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

1,80

 

 

 

0,10

0,30

 

 

0,15

0,10

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,80

 

 

 

0,10

0,30

 

 

0,15

0,10

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,80

 

 

 

0,10

0,30

 

 

0,15

0,10

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,80

 

 

 

0,10

0,30

 

 

0,15

0,10

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

1,80

 

 

0,25

 

 

0,50

0,30

 

 

0,10

 

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,80

 

 

0,25

 

 

0,50

0,30

 

 

0,10

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,80

 

 

0,25

 

 

0,50

0,30

 

 

0,10

 

 

Đất giao thông

DGT

1,80

 

 

0,25

 

 

0,50

0,30

 

 

0,10

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 520/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 520/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Ô Pích
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản