Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2944/QĐ-UBND

Hà Giang ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẮC QUANG, TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang tại Tờ trình số 6688/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3988/TTr- STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bắc Quang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 


Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

(Kèm theo quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Việt Quang

TT. Vĩnh Tuy

Xã Bằng Hành

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Thành

Xã Thượng Bình

Xã Tân Quang

Xã Việt Vinh

Xã Hùng An

Xã Kim Ngọc

Xã Hữu Sản

I

Loại đất

 

110.521,39

4.697,52

1.124,34

3.929,84

6.141,31

5.970,72

4.786,93

1.406,18

4.499,77

3.642,55

3.963,23

5.444,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

102.074,29

4.193,98

893,94

3.664,76

5.522,71

5.759,47

4.317,51

1.191,31

4.209,27

3.086,20

3.649,40

5.239,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.173,25

200,41

14,05

318,00

298,34

47,63

122,11

120,92

239,61

338,52

194,58

203,36

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.338,49

192,24

12,88

269,95

154,31

45,42

39,10

51,90

196,58

324,85

189,04

168,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.887,27

102,44

7,83

223,50

321,80

25,54

137,88

90,94

161,38

97,72

144,56

109,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.732,46

465,31

381,57

242,96

593,77

261,56

363,62

299,55

247,93

1.370,51

352,61

108,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.208,18

1.699,88

 

 

40,22

 

429,12

117,86

1.140,81

3,26

 

1.333,21

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

60.615,36

1.667,00

456,70

2.806,89

4.252,78

5.382,88

3.248,91

553,44

2.400,11

1.214,91

2.789,95

3.460,33

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

34.159,64

829,31

2,57

1.198,24

3.081,20

479,36

1.878,69

255,20

1.055,27

548,66

425,25

2.526,42

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.426,01

58,95

31,71

73,40

15,79

35,03

9,10

8,59

19,43

60,49

167,70

24,86

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

31,76

 

2,09

 

 

6,83

6,77

 

 

0,79

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.335,97

477,08

228,42

188,32

461,99

189,39

127,23

193,70

280,39

468,20

286,32

135,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

253,68

16,53

0,26

0,15

39,51

 

 

 

39,51

39,51

 

1,00

2.2

Đất an ninh

CAN

3,29

2,42

0,43

0,10

 

0,10

 

0,12

 

 

 

0,12

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,11

 

26,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,88

1,65

0,49

 

 

0,19

 

0,24

0,16

0,63

0,06

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36,25

3,20

0,18

 

0,20

0,72

 

0,38

5,93

7,38

0,52

0,15

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

221,06

0,22

 

 

106,07

 

16,58

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,73

0,38

 

 

 

 

 

0,09

1,78

6,32

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.725,15

126,42

53,39

72,16

119,90

69,40

68,11

113,90

113,93

210,64

159,07

41,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.406,27

82,60

36,71

51,51

55,90

54,61

63,35

37,32

56,73

68,06

97,04

35,96

Đất thủy lợi

DTL

146,97

8,69

2,87

13,88

1,84

8,59

1,31

4,85

4,02

2,47

2,06

2,52

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,92

1,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,55

2,81

0,10

0,15

0,13

0,14

0,17

0,07

0,64

0,35

0,12

0,15

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

77,52

10,68

4,82

2,30

3,28

2,41

1,26

3,38

4,07

6,36

3,80

1,82

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

15,50

0,33

0,23

 

0,82

0,96

 

 

2,66

1,51

0,41

 

Đất công trình năng lượng

DNL

958,62

1,54

0,18

0,44

53,66

0,05

0,04

59,89

41,95

128,12

50,84

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,69

0,26

1,71

0,10

0,11

0,01

0,11

0,10

0,22

0,06

 

0,04

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,26

1,42

1,43

 

 

1,57

 

0,05

 

 

1,50

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,91

2,00

0,72

 

 

0,23

 

0,82

 

0,05

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

80,40

13,39

3,65

3,62

3,52

0,48

1,87

6,21

3,26

3,27

3,04

0,44

Đất chợ

DCH

9,42

0,79

0,86

0,16

0,62

0,34

 

0,67

0,39

0,35

0,25

0,26

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

18,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,88

2,88

0,44

3,11

1,21

0,59

0,40

0,77

2,27

3,43

1,75

0,43

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,31

6,16

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.162,18

 

 

36,38

66,35

23,88

22,38

62,42

55,44

173,65

53,65

36,46

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

254,53

211,18

43,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,15

2,89

0,32

0,26

0,65

0,42

0,24

0,57

0,90

0,49

0,49

0,36

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,87

2,03

0,17

 

0,15

1,42

 

0,13

0,05

1,27

0,16

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,80

0,30

0,29

 

 

 

0,01

0,91

0,18

0,46

0,17

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.459,92

88,72

102,82

75,89

127,94

92,66

19,51

14,16

60,23

16,96

58,26

55,24

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

100,26

12,11

0,01

0,27

 

 

 

 

 

7,44

12,19

0,51

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.111,13

26,45

1,98

76,76

156,61

21,86

342,19

21,18

10,12

88,15

27,51

69,47

II

Đất khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

5.821,86

4.697,52

1.124,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

5.587,11

216,438

15,178

343,439

322,202

51,441

131,881

130,596

258,774

365,600

210,142

219,624

3

Khu lâm nghiệp

KLN

76.823,54

3.366,88

456,70

2.806,89

4.293,01

5.382,88

3.678,03

671,30

3.540,92

1.218,17

2.789,95

4.793,54

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

26,11

 

26,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu thương mại - DV

KTM

3,88

1,65

0,49

 

 

0,19

 

0,24

0,16

0,63

0,06

 

6

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.881,53

 

 

64,68

98,24

54,23

55,60

84,64

90,06

215,21

106,30

56,45

7

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

36,16

 

 

 

0,22

0,80

 

0,42

6,53

8,12

0,57

0,16

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Các xã tiếp theo

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hiệp

Quang Minh

Tân Lập

Xã Tân Quang

Tân Thành

Thượng Bình

Xã Tiên Kiều

Việt Hồng

Việt Vinh

Vĩnh Hảo

Vĩnh Phúc

Điếm

I

Loại đất

 

110.521,39

4.967,16

4.995,83

7.483,10

1.406,18

8.524,89

4.786,93

5.613,93

2.600,25

4.499,77

4.490,29

3.888,08

7.279,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

102.074,29

4.595,86

4.319,75

7.153,56

1.19131

7.858,57

4.31731

5.279,48

2.49638

4.209,27

4.000,06

3.61635

6.837,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.173,25

325,62

446,63

195,71

120,92

189,66

122,11

158,23

118,27

239,61

143,36

426,63

378,60

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.338,49

212,29

351,96

 

51,90

75,02

39,10

156,52

83,37

196,58

117,81

211,41

323,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.887,27

162,36

534,16

502,13

90,94

187,54

137,88

167,20

220,73

161,38

364,85

25,50

153,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.732,46

277,56

536,11

901,38

299,55

1.219,20

363,62

1.080,61

719,25

247,93

1.449,63

1.057,14

459,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.208,18

1.077,39

 

1.267,00

117,86

3.922,34

429,12

 

 

1.140,81

 

 

2.538,75

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

60.615,36

2.687,83

2.731,62

4.287,34

553,44

2.335,83

3.248,91

3.791,14

1.414,60

2.400,11

1.999,06

2.047,76

2.816,54

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

34.159,64

1.527,16

1.635,99

4.092,08

255,20

1.406,47

1.878,69

3.170,76

572,81

1.055,27

784,36

1.665,61

1.861,16

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.426,01

64,05

71,23

 

8,59

4,00

9,10

82,31

23,53

19,43

43,17

57,61

483,42

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

31,76

1,03

 

 

 

 

6,77

 

 

 

 

1,92

6,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6335,97

184,07

581,43

198,14

193,70

37031

127,23

33434

85,18

28039

33936

260,89

390,77

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

253,68

 

84,60

 

 

 

 

 

 

39,51

32,60

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,29

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,88

 

0,10

 

0,24

 

 

 

0,12

0,16

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36,25

0,07

1,78

2,96

0,38

11,99

 

 

0,04

5,93

 

 

0,70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

221,06

 

25,13

 

 

 

16,58

49,56

9,01

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,73

 

 

 

0,09

 

 

 

 

1,78

4,16

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.725,15

86,28

299,64

102,76

113,90

220,31

68,11

88,72

14,07

113,93

158,42

103,15

302,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.406,27

59,72

92,47

69,17

37,32

46,65

63,35

76,62

10,03

56,73

63,87

82,86

115,63

Đất thủy lợi

DTL

146,97

20,51

2,70

0,50

4,85

 

1,31

5,83

 

4,02

2,50

12,71

29,75

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,55

0,20

0,23

0,36

0,07

0,13

0,17

0,22

0,17

0,64

0,18

0,27

0,24

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

77,52

1,99

4,63

2,71

3,38

2,73

1,26

2,15

1,91

4,07

2,08

2,80

2,96

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

15,50

0,07

2,02

 

 

 

 

0,28

0,04

2,66

 

1,80

1,98

Đất công trình năng lượng

DNL

958,62

0,04

190,85

29,69

59,89

164,27

0,04

1,00

0,20

41,95

86,64

0,03

148,98

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DDV

3,69

0,04

0,12

0,21

0,10

0,03

0,11

 

0,04

0,22

0,02

0,17

0,03

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,39

 

 

 

 

4,12

 

 

 

 

 

0,26

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,26

 

 

 

0,05

 

 

 

0,41

 

 

 

0,38

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,91

 

 

 

0,82

 

 

 

 

 

0,10

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

80,40

2,89

6,10

 

6,21

2,24

1,87

2,17

0,98

3,26

2,50

2,07

1,94

Đất chợ

DCH

9,42

0,82

0,50

0,11

0,67

0,13

 

0,45

0,29

0,39

0,53

0,19

0,73

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

18,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,88

0,79

0,89

0,47

0,77

0,99

0,40

0,06

0,53

2,27

0,80

2,05

2,84

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.162,18

43,82

78,05

23,83

62,42

44,44

22,38

59,11

25,82

55,44

45,78

89,53

58,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

254,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,15

0,23

0,30

0,57

0,57

0,63

0,24

0,32

0,50

0,90

0,42

0,91

0,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,87

 

1,10

 

0,13

 

 

0,23

 

0,05

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,80

 

 

 

0,91

 

0,01

0,10

 

0,18

 

0,29

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh,rạch, suối

SON

1.459,92

52,88

50,00

67,55

14,16

91,96

19,51

136,25

35,09

60,23

97,08

37,08

26,41

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

100,26

 

39,84

 

 

 

 

 

 

 

 

27,89

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.111,13

187,24

94,65

131,41

21,18

296,00

342,19

0,11

18,69

10,12

150,96

10,64

50,34

II

Đất khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

5.821,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

5.587,11

351,674

482,356

211,367

130,596

204,830

131,881

170,887

127,728

258,774

154,829

460,756

408,893

3

Khu lâm nghiệp

KLN

76.823,54

3.765,22

2.731,62

5.554,34

671,30

6.258,17

3.678,03

3.791,14

1.414,60

3.540,92

1.999,06

2.047,76

5.355,29

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

26,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu thương mại - DV

KTM

3,88

 

0,10

 

0,24

 

 

 

0,12

0,16

 

 

 

6

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.881,53

75,94

130,28

61,70

84,64

70,66

55,60

99,94

32,97

90,06

80,00

135,09

120,06

7

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

36,16

0,08

1,95

3,26

0,42

13,19

 

 

0,04

6,53

 

 

0,77

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

(Kèm theo quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Việt Quang

TT. Vĩnh Tuy

Xã Bằng Hành

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Thành

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Yên

Xã Đức Xuân

Xã Hùng An

Xã Hữu Sản

Xã Kim Ngọc

 

Tổng diện tích

 

199,90

19,83

0,84

1,79

40,54

1,26

0,16

2,01

 

44,15

1,21

1,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

197,48

18,64

0,84

1,79

4054

1,26

0,16

2,01

 

44,12

1,21

1,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,15

0,13

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,54

0,13

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,47

1,48

0,05

0,82

0,01

0,18

0,03

0,64

 

0,59

0,02

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,07

5,11

0,76

0,01

0,50

0,81

0,11

0,49

 

3,87

0,02

0,61

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

165,65

11,59

0,03

0,97

39,60

0,27

0,02

0,84

 

39,56

1,17

0,85

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,14

0,32

 

 

0,04

 

 

0,04

 

0,11

 

0,001

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,42

1,20

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,22

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,53

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,83

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,49

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hiệp

Xã Quang Minh

Xã Tân Lập

Xã Tân Quang

Xã Tân Thành

Xã Thượng Bình

Xã Tiên Kiều

Xã Việt Hồng

Xã Việt Vinh

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vô Điếm

 

Tổng diện tích

 

199,90

2,12

34,91

0,06

1,36

2,59

0,54

0,16

0,90

40,97

0,87

0,24

1,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

197,48

2,12

33,97

0,06

1,24

2,45

0,54

0,16

0,90

40,97

0,87

0,24

1,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,15

0,03

0,01

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

0,52

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,54

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,47

0,93

2,84

 

0,77

 

0,31

 

0,17

0,19

0,09

0,05

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,07

0,31

2,94

0,06

0,39

2,17

0,03

0,10

0,56

0,16

0,32

0,13

0,61

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

165,65

0,85

27,92

 

0,07

0,12

0,15

0,06

0,18

40,57

0,38

0,06

0,41

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,14

0,01

0,26

 

 

0,08

0,06

 

 

0,06

0,08

 

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,42

 

0,94

 

0,12

0,14

 

 

 

 

 

 

0,01

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

1,22

 

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,53

0,07

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,08

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,49

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,62

 

0,48

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Kèm theo quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Việt Quang

TT. Vĩnh Tuy

Xã Bằng Hành

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Thành

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Yên

Xã Đức Xuân

Xã Hùng An

Xã Hữu Sản

Xã Kim Ngọc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

197,48

18,64

0,84

1,79

40,54

1,26

0,16

2,01

 

44,12

1,21

1,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,15

0,13

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,54

0,13

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,47

1,48

0,05

0,82

0,01

0,18

0,03

0,64

 

0,59

0,02

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,07

5,11

0,76

0,01

0,50

0,81

0,11

0,49

 

3,87

0,02

0,61

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

165,65

11,59

0,03

0,97

39,60

0,27

0,02

0,84

 

39,56

1,17

0,85

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,14

0,32

 

 

0,04

 

 

0,04

 

0,11

 

0,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp.

 

1,06

 

0,05

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyên sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

(a)

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hiệp

Xã Quang Minh

Xã Tân Lập

Xã Tân Quang

Xã Tân Thành

Xã Thượng Bình

Xã Tiên Kiều

Xã Việt Hồng

Xã Việt Vinh

Xã Vĩnh Hảo

Xã Vĩnh Phúc

Xã Vô Điếm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

197,48

2,12

33,97

0,06

1,24

2,45

0,54

0,16

0,90

40,97

0,87

0,24

1,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,15

0,03

0,01

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

0,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,54

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,47

0,93

2,84

 

0,77

 

0,31

 

0,17

0,19

0,09

0,05

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,07

0,31

2,94

0,06

0,39

2,17

0,03

0,10

0,56

0,16

0,32

0,13

0,61

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

165,65

0,85

27,92

 

0,07

0,12

0,15

0,06

0,18

40,57

0,38

0,06

0,41

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,14

0,01

0,26

 

 

0,08

0,06

 

 

0,06

0,08

 

0,08

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp.

 

1,06

 

 

 

 

 

0,80

0,20

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

0,80

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Kèm theo quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Vĩnh Tuy

Xã Bằng Hành

Xã Đồng Yên

Xã Liên Hiệp

Xã Tiên Kiều

Xã Vô Điếm

 

Tổng diện tích

 

3,27

0,07

0,73

0,73

0,73

1,00

0,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,27

0,07

0,73

0,73

0,73

1,00

0,005

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,205

 

0,73

0,73

0,73

1,00

0,005

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

2,20

 

0,73

0,73

0,73

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,00

 

 

 

 

1,00

 

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

 

0,005

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,067

0,067

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2944/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Hoàng Gia Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản