Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 519/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 27 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN YÊN DŨNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện tại Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 16/5/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 275/TTr-TNMT ngày 25/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Dũng với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm. Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Yên Dũng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Dũng.

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

3. Đối với việc chuyển mục đích nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Yên Dũng trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Dũng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Yên Dũng;
- Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
- VP UBND tỉnh:
LĐVP, TKCT;
TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
TTTT (đăng tải).
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

BIỂU SỐ 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG

(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nham Biền

TT Tân An

Xã Cảnh Thụy

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Đức Giang

Xã Hương Gián

Xã Lãng Sơn

Xã Lão Hộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

19.173,83

2.198,48

922,27

659,57

1.361,97

980,65

978,22

862,16

924,63

460,09

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.814,78

1.078,95

504,56

400,76

874,71

597,37

627,98

507,90

639,45

242,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

7.220,77

578,32

387,98

349,05

722,52

423,09

557,88

380,51

442,06

130,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.780,02

575,74

295,66

349,05

722,52

401,49

557,88

337,69

57,93

130,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

210,48

3,16

1,35

0,04

7,95

26,16

4,81

86,13

20,19

10,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

744,50

59,54

61,78

0,39

48,65

59,25

7,00

7,60

68,52

6,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.648,86

381,48

19,26

23,30

 

 

 

 

46,15

26,01

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

957,20

56,46

33,77

22,40

95,58

84,88

56,91

33,57

58,31

68,92

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,97

 

0,42

5,58

 

4,00

1,39

0,08

4,22

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.313,17

1.118,08

416,81

258,48

486,81

378,03

349,26

354,01

283,57

214,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

121,00

89,74

1,54

0,38

 

7,80

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

10,77

1,96

0,93

 

 

0,39

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

550,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

227,78

47,16

5,04

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

422,45

93,38

46,94

12,13

3,60

8,04

3,46

46,37

3,52

4,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

89,87

21,42

1,42

1,34

3,00

2,30

 

 

8,74

1,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

380,69

41,09

 

 

91,96

 

 

 

 

23,25

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.441,45

449,83

208,07

150,23

210,39

157,31

166,07

155,12

135,32

59,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.973,36

260,39

152,98

109,18

104,63

102,35

79,52

104,91

66,19

45,58

 

Đất thủy lợi

DTL

896,40

88,61

26,81

25,84

87,16

42,55

66,41

26,10

52,53

7,30

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

40,99

10,43

2,74

2,74

0,69

1,08

2,94

2,84

1,33

1,37

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,04

1,59

0,84

0,15

0,16

0,10

0,38

0,13

0,18

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,85

14,42

6,02

4,95

2,26

2,47

2,98

6,41

1,62

1,55

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

204,45

5,36

1,12

0,98

0,63

 

1,71

4,23

1,21

1,27

 

Đất công trình năng lượng

DNL

10,50

1,05

1,09

1,39

0,42

0,203

0,60

0,16

0,03

0,20

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,68

0,31

0,05

0,01

0,01

0,01

0,06

0,01

0,01

0,01

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

4,99

 

0,14

 

 

0,24

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

36,86

27,33

0,43

0,30

2,20

1,20

1,01

0,05

0,20

0,04

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,91

27,73

3,05

 

1,22

1,70

0,85

0,72

1,96

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

155,97

10,99

12,32

4,69

11,01

5,22

9,11

9,26

10,00

2,00

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

6,46

1,62

0,48

 

 

0,19

0,50

0,30

0,06

0,30

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

12,74

12,74

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.731,34

 

 

92,23

95,85

87,41

101,72

136,19

71,68

90,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

401,58

257,46

144,12

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,22

8,37

0,71

0,49

0,37

0,14

0,29

0,31

0,26

0,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

27,18

1,05

3,69

1,32

1,76

0,20

0,01

6,51

0,09

0,96

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

828,22

85,90

 

 

76,54

114,43

77,57

9,51

53,56

33,84

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

48,50

7,62

4,27

0,35

3,34

0,01

0,13

 

10,39

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,87

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

45,88

1,45

0,90

0,33

0,44

5,25

0,98

0,25

1,61

2,93

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 (tiếp)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Quỳnh Sơn

Xã Tân Liễu

Xã Tiến Dũng

Xã Tiền Phong

Xã Trí Yên

Xã Tư Mại

Xã Xuân Phú

Xã Yên Lư

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

19.173,83

764,34

816,94

907,01

959,02

1.034,95

1.163,00

1.153,79

889,82

2.136,91

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.814,78

221,56

553,25

641,18

613,13

446,03

733,08

710,81

585,36

835,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

7.220,77

40,91

334,86

291,08

518,40

144,98

596,27

625,76

470,64

226,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.780,02

40,91

256,70

73,09

518,40

144,98

0,03

620,85

470,64

226,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

210,48

6,42

0,81

13,84

0,65

1,91

8,52

8,92

5,74

2,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

744,50

2,63

100,94

90,74

14,85

75,74

27,60

8,72

39,36

64,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.648,86

163,08

46,66

198,03

25,62

211,89

72,17

 

 

435,22

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

957,20

8,52

66,91

41,42

48,31

11,51

28,51

64,58

69,62

107,02

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,97

 

3,07

6,07

5,31

 

 

2,83

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.313,17

542,51

261,58

265,26

345,35

588,44

428,89

417,32

304,45

1.300,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

121,00

 

 

5,00

 

0,15

 

 

16,05

0,34

2.2

Đất an ninh

CAN

10,77

7,49

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

550,30

119,98

 

 

 

53,32

 

 

 

377,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

227,78

65,61

 

 

 

 

 

 

 

109,97

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

422,45

37,76

6,82

21,42

3,68

102,55

5,11

11,77

5,20

6,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

89,87

2,04

2,37

2,20

1,39

9,98

14,93

2,28

1,09

14,24

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

380,69

7,36

11,99

 

0,49

15,87

11,31

0,32

0,13

176,93

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.441,45

147,90

131,33

113,16

171,82

225,64

202,94

255,34

156,85

344,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.973,36

125,78

80,16

70,09

87,79

122,89

103,74

131,46

98,51

127,22

 

Đất thủy lợi

DTL

896,40

13,12

33,34

34,23

60,40

21,95

74,91

99,25

40,96

94,93

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

40,99

2,91

0,91

0,38

2,56

1,15

1,50

1,87

1,57

1,97

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,04

0,15

0,16

0,11

0,16

0,74

0,29

0,18

0,26

0,35

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,85

0,95

4,23

1,28

3,28

2,90

2,13

1,72

2,85

3,85

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

204,45

1,32

0,57

1,27

2,62

70,53

1,81

2,61

1,66

105,55

 

Đất công trình năng lượng

DNL

10,50

0,54

0,17

0,21

0,50

0,58

0,66

0,57

1,09

1,02

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,68

0,02

0,06

0,02

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

4,99

 

 

 

 

 

4,07

 

0,54

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

36,86

0,15

 

0,40

1,03

0,52

0,83

0,99

0,16

0,03

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,91

 

 

0,27

0,46

 

 

0,06

0,75

0,15

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

155,97

2,25

11,22

4,88

12,82

3,89

12,38

16,48

8,27

9,17

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

6,46

0,70

0,51

 

0,19

0,48

0,60

0,15

0,22

0,16

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

12,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.731,34

152,59

91,13

86,11

105,59

169,45

59,37

99,86

96,68

194,74

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

401,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,22

0,27

0,50

0,37

0,53

1,52

0,23

0,19

0,77

0,48

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

27,18

0,96

0,92

1,08

1,97

1,30

0,84

0,43

0,99

3,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

828,22

 

16,53

33,36

59,84

5,76

121,45

43,17

24,64

72,12

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

48,50

0,44

 

1,64

0,04

2,90

12,73

3,97

0,45

0,22

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,87

 

 

0,92

 

 

 

 

1,60

 

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

45,88

0,27

2,11

0,56

0,53

0,49

1,03

25,66

0,01

1,08

 

BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG

(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nham Biền

TT Tân An

Xã Cảnh Thụy

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Đức Giang

Xã Hương Gián

Xã Lãng Sơn

Xã Lão Hộ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (40)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.846,46

280,16

164,42

64,22

22,33

43,11

23,95

105,25

7,69

17,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.425,26

122,39

159,06

52,34

16,11

34,55

16,33

97,05

3,27

10,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.396,85

122,39

155,05

52,34

16,11

34,55

16,33

97,05

2,27

10,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,25

13,15

0,98

0,01

0,60

2,51

1,40

1,56

0,25

0,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

84,77

23,23

1,48

3,14

2,50

2,74

2,60

3,02

1,15

1,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

213,76

110,71

 

2,45

 

 

 

 

0,20

0,20

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

73,43

10,68

2,90

6,28

3,12

3,30

3,62

3,62

2,82

4,35

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

21,83

 

 

 

5,00

2,00

5,00

 

2,13

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

15,70

 

 

 

5,00

2,00

1,00

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

6,13

 

 

 

 

 

4,00

 

2,13

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

15,17

2,92

2,32

0,59

 

 

 

2,27

 

0,18

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022(tiếp)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Quỳnh Sơn

Xã Tân Liễu

Xã Tiến Dũng

Xã Tiền Phong

Xã Trí Yên

Xã Tư Mại

Xã Xuân Phú

Xã Yên Lư

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (40)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.846,46

159,11

18,67

64,84

17,52

234,75

24,52

57,08

11,63

529,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.425,26

148,89

10,61

43,93

12,00

212,56

17,80

48,78

5,25

413,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.396,85

148,89

7,51

41,43

12,00

212,56

 

48,78

5,25

413,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,25

4,05

0,13

5,05

0,10

6,52

0,60

2,23

1,10

8,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

84,77

2,15

1,18

3,74

2,35

10,45

1,00

2,55

0,86

19,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

213,76

0,20

3,90

7,20

0,20

0,80

2,20

 

 

85,70

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

73,43

3,82

2,85

4,92

2,87

4,41

2,92

3,52

4,42

3,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

21,83

 

4,50

 

 

 

3,20

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

15,70

 

4,50

 

 

 

3,20

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

6,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

15,17

2,95

0,02

0,62

0,02

2,21

0,08

0,94

 

0,06

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG

(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nham Biền

TT Tân An

Xã Cảnh Thụy

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Đức Giang

Xã Hương Gián

Xã Lãng Sơn

Xã Lão Hộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích cần thu hồi

 

1.736,20

262,34

168,97

63,46

21,06

41,70

21,85

106,68

6,00

16,78

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.661,40

248,33

162,02

60,57

20,13

40,46

21,10

99,13

5,69

15,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trong đó: Đất trồng lúa

LUA

1.399,39

110,22

158,16

50,61

15,91

33,90

15,48

92,93

3,27

10,75

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.371,38

110,22

154,15

50,61

15,91

33,90

15,48

92,93

2,27

10,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,16

10,82

0,98

0,01

0,60

2,51

1,40

1,56

0,25

0,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

52,97

20,60

0,48

2,22

1,50

1,74

1,60

2,02

0,15

0,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

113,06

99,51

 

2,45

 

 

 

 

0,20

0,20

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

51,83

7,18

2,40

5,28

2,12

2,30

2,62

2,62

1,82

3,35

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,79

14,01

6,94

2,89

0,93

1,24

0,75

7,55

0,31

1,52

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

63,20

9,97

6,53

2,64

0,88

1,06

0,65

7,24

0,31

1,52

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,85

 

 

0,25

0,05

0,18

0,10

0,31

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,95

3,54

0,41

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Quỳnh Sơn

Xã Tân Liễu

Xã Tiến Dũng

Xã Tiền Phong

Xã Trí Yên

Xã Tư Mại

Xã Xuân Phú

Xã Yên Lư

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích cần thu hồi

 

1.736,20

165,82

13,86

71,26

16,59

236,44

21,76

59,85

9,06

432,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.661,40

157,11

12,97

63,24

15,92

227,30

20,62

55,48

8,43

427,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trong đó: Đất trồng lúa

LUA

1.399,39

148,89

10,61

43,93

12,00

207,71

17,40

48,78

5,25

413,58

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.371,38

148,89

7,51

41,43

12,00

207,71

 

48,78

5,25

413,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,16

4,05

0,13

5,05

0,10

6,52

0,55

2,23

1,10

5,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

52,97

1,15

0,18

3,14

1,75

8,85

0,35

1,95

0,26

4,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

113,06

0,20

0,20

7,20

0,20

0,80

0,40

 

 

1,70

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

51,83

2,82

1,85

3,92

1,87

3,41

1,92

2,52

1,82

2,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,79

8,70

0,89

8,02

0,67

9,15

1,14

4,37

0,63

5,08

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

63,20

8,24

0,89

4,32

0,67

7,59

1,14

4,32

0,61

4,62

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,85

0,47

 

2,00

 

0,96

 

0,05

0,02

0,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,30

 

 

1,00

 

0,30

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,00

 

 

0,70

 

0,30

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG

(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nham Biền

TT Tân An

Xã Cảnh Thụy

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Đức Giang

Xã Hương Gián

Xã Lãng Sơn

Xã Lão Hộ

Xã Nội Hoàng

Xã Quỳnh Sơn

Xã Tâ n Liễu

Xã Tiến Dũng

Xã Tiền Phong

Xã Trí Yên

Xã Tư Mại

Xã Xuân Phú

Xã Yên Lư

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại , dịch vụ

TMD

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông t hôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.27

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.28

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 519/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 519/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Ô Pích
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản