Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 457/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 13 tháng 07 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐAK ĐOA, TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đak Đoa tại Tờ trình số 139/TTr- UBND ngày 04/7/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2755/TTr-STNMT ngày 07/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đak Đoa, với các nội dung chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đak Đoa

Xã Hà Đông

Xã Đak Sơ Mei

Xã Đak Krong

Xã Hải Yang

Xã Kon Gang

Xã Hà Bầu

Xã Nam Yang

Xã KDang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Loại đất

 

98.530,49

2.120,10

19.552,19

14.872,23

3.274,89

6.921,02

6.345,52

4.752,42

1.547,59

7.562,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

87.595,02

1.402,53

17.747,70

13.792,37

2.914,64

5.910,41

5.848,03

4.087,32

1.333,42

6.873,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.251,04

255,60

151,43

377,98

87,95

257,28

323,52

557,56

194,69

450,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.357,85

254,02

51,77

117,92

12,78

51,00

208,43

362,47

87,82

138,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.999,92

52,12

6.360,14

2.452,67

241,17

1.662,23

872,18

54,81

26,73

456,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

46.269,56

1.075,31

1.029,92

4.072,79

1.926,50

3.396,00

4.054,58

3.106,99

1.109,50

5.573,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.836,39

 

3.960,58

3.441,25

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.378,92

 

3.378,92

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.255,54

18,49

2.866,70

3.443,54

657,52

589,35

587,76

363,80

 

253,20

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7.691,31

 

2.569,97

3.182,80

510,42

438,40

494,30

358,80

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,90

0,83

0,01

0,12

 

 

 

0,21

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

601,75

0,18

 

4,01

1,49

5,55

10,00

3,95

2,50

139,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.870,66

553,01

256,46

637,56

358,38

361,40

350,85

638,07

199,56

668,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.504,60

2,32

 

185,95

 

21,48

 

253,38

 

133,34

2.2

Đất an ninh

CAN

5,90

4,20

0,10

0,20

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

150,00

 

 

 

 

 

 

 

 

75,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

290,43

11,92

 

0,05

6,23

0,13

20,09

0,13

0,28

3,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,97

0,70

 

 

0,60

17,00

 

0,21

0,50

17,22

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,35

 

 

 

 

 

 

2,65

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.319,90

260,07

64,00

323,43

206,08

147,86

200,94

226,99

75,99

273,40

-

Đất giao thông

DGT

2.269,35

193,43

54,92

111,90

90,99

134,52

180,82

198,44

63,46

170,41

-

Đất thủy lợi

DTL

12,87

0,80

0,70

 

 

0,72

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,51

2,86

 

 

 

 

0,16

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,31

1,97

0,54

0,73

0,49

0,25

0,33

0,16

0,17

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,32

23,10

3,09

5,57

5,48

3,37

3,18

9,64

2,50

6,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

144,08

6,44

0,70

3,07

5,02

1,30

3,81

4,99

1,05

9,32

-

Đất công trình năng lượng

DNL

565,75

14,48

 

194,81

99,66

 

0,33

1,17

0,45

31,98

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,58

0,20

0,03

0,06

0,02

0,04

0,03

 

0,02

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

4,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,86

 

 

1,86

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,52

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,89

0,62

1,44

0,86

1,04

0,61

0,62

0,67

1,16

0,35

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

160,02

15,03

2,59

4,57

3,38

6,71

11,65

11,92

6,01

29,36

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

27,84

1,13

 

 

 

0,35

 

 

0,15

25,63

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,40

1,15

0,69

1,36

2,35

0,34

1,91

0,46

0,66

2,63

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

33,65

6,79

 

 

 

 

 

 

 

8,76

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.199,76

 

35,71

46,10

101,19

34,99

43,34

66,90

86,73

123,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

213,88

213,88

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,27

15,72

0,99

3,09

0,49

1,78

1,01

0,29

0,51

1,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,08

0,42

0,06

1,74

 

1,52

 

 

 

0,33

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

752,28

25,57

154,89

71,79

32,09

79,56

66,32

49,54

25,23

26,13

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

250,22

3,27

0,01

3,87

9,23

56,65

17,14

37,21

9,55

2,84

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

14,75

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.064,81

164,56

1.548,04

442,30

1,87

649,21

146,64

27,03

14,62

20,61

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã HNeng

Xã Tân Bình

Xã Glar

Xã A Dơk

Xã Trang

Xã HNol

Xã Ia Pết

Xã Ia Băng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (21)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Loại đất

 

98.530,49

3.415,80

2.157,62

4.059,25

2.112,72

5.612,03

4.713,64

4.176,54

5.334,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

87.595,02

3.147,28

1.555,81

3.566,69

1.871,17

4.631,08

4.261,55

3.855,29

4.796,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.251,04

147,12

78,85

703,56

798,98

320,41

314,69

589,08

641,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.357,85

142,59

65,40

641,89

782,31

237,20

111,62

539,45

552,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.999,92

57,95

130,96

72,09

8,05

625,36

525,38

224,45

176,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

46.269,56

2.874,89

1.286,53

2.553,30

1.057,71

3.024,06

3.323,75

2.883,72

3.920,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.836,39

 

 

 

5,18

412,74

 

3,83

12,81

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.378,92

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.255,54

27,76

21,24

205,73

 

148,50

71,95

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7.691,31

13,70

 

 

 

55,97

66,95

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,90

 

 

 

0,13

 

 

0,60

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

601,75

39,57

38,23

32,00

1,11

100,00

25,78

153,61

44,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.870,66

265,91

601,81

475,70

241,55

968,50

436,29

320,03

537,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.504,60

27,68

13,99

 

1,31

637,32

155,32

4,98

67,52

2.2

Đất an ninh

CAN

5,90

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

150,00

 

75,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

290,43

 

224,68

0,20

2,28

0,97

0,18

0,06

20,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,97

0,36

4,96

0,16

 

 

 

 

26,26

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,35

 

 

 

 

 

6,45

1,25

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.319,90

161,76

191,01

284,79

89,15

173,04

194,63

199,02

247,75

-

Đất giao thông

DGT

2.269,35

136,17

154,49

196,56

66,45

107,93

98,93

130,40

179,52

-

Đất thủy lợi

DTL

12,87

 

9,01

 

1,13

 

 

0,51

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,51

 

 

 

0,27

 

 

0,22

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,31

0,26

0,23

0,45

0,61

0,18

0,40

0,16

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,32

0,97

3,08

6,47

7,40

5,20

4,80

4,59

5,74

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

144,08

4,32

8,02

45,95

7,70

6,29

5,51

9,93

20,65

-

Đất công trình năng lượng

DNL

565,75

2,71

5,98

17,31

1,49

48,92

79,94

42,09

24,45

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,58

 

0,02

0,01

0,02

0,03

 

0,02

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

4,99

 

 

 

 

 

 

 

4,99

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,86

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,52

 

 

3,52

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,89

 

1,90

2,39

0,42

 

0,71

0,37

3,73

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

160,02

17,32

8,30

12,14

3,32

4,49

4,33

10,73

8,19

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

27,84

 

 

 

0,36

 

 

 

0,21

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,40

0,35

0,75

0,74

0,62

1,50

1,07

0,38

0,45

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

33,65

 

1,38

15,89

 

0,83

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.199,76

36,39

72,46

140,15

96,56

99,72

39,75

80,22

95,71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

213,88

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,27

1,71

0,28

2,06

1,31

1,96

0,53

1,72

0,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

752,28

33,60

9,92

29,53

14,69

52,67

36,66

25,97

18,09

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

250,22

3,96

0,77

2,07

35,52

0,37

1,58

6,33

59,85

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

14,75

 

6,50

 

 

 

 

 

1,25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.064,81

2,61

0,00

16,87

 

12,46

15,80

1,22

0,97

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đak Đoa

Xã Hà Đông

Xã Đak Sơ Mei

Xã Đak Krong

Xã Hải Yang

Xã Kon Gang

Xã Hà Bầu

Xã Nam Yang

Xã KDang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

380,20

14,10

 

 

 

25,07

0,32

38,04

0,45

166,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,21

0,17

 

 

 

 

 

2,44

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,96

0,17

 

 

 

 

 

0,19

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,16

0,25

 

 

 

 

0,06

1,72

0,04

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

333,80

13,68

 

 

 

22,17

0,26

33,88

0,41

166,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37,03

 

 

 

 

2,90

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,12

3,57

0,10

0,10

0,10

0,10

0,11

0,86

0,10

0,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,95

 

 

 

 

 

0,01

0,76

 

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,37

3,37

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,80

0,20

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã HNeng

Xã Tân Bình

Xã Glar

Xã A Dơk

Xã Trang

Xã HNol

Xã Ia Pết

Xã Ia Băng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (21)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

380,20

2,70

79,69

34,49

3,01

 

 

 

15,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,21

 

 

 

3,00

 

 

 

1,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,96

 

 

 

3,00

 

 

 

1,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,16

0,09

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

333,80

2,61

75,05

5,00

0,01

 

 

 

14,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37,03

 

4,64

29,49

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,12

0,11

0,13

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,95

0,01

0,03

 

 

 

 

 

0,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,37

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,80

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đak Đoa

Xã Hà Đông

Xã Đak Sơ Mei

Xã Đak Krong

Xã Hải Yang

Xã Kon Gang

Xã Hà Bầu

Xã Nam Yang

Xã KDang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

803,99

53,09

2,00

2,93

3,39

27,07

39,67

45,54

2,88

198,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,21

0,17

 

 

 

 

 

2,44

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,96

0,17

 

 

 

 

 

0,19

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,26

0,25

0,20

0,70

0,60

 

0,06

1,72

0,04

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

742,49

52,67

1,80

2,23

2,79

24,17

39,61

41,38

2,84

198,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

37,03

 

 

 

 

2,90

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã HNeng

Xã Tân Bình

Xã Glar

Xã A Dơk

Xã Trang

Xã HNol

Xã Ia Pết

Xã Ia Băng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (21)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

803,99

4,15

166,35

80,50

16,10

24,70

56,40

21,83

58,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,21

 

 

 

3,00

 

 

 

1,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,96

 

 

 

3,00

 

 

 

1,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,26

0,09

1,60

 

 

5,00

5,00

 

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

742,49

4,06

160,11

51,01

13,10

19,70

51,40

21,83

55,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

37,03

 

4,64

29,49

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đak Đoa

Xã Hà Đông

Xã Đak Sơ Mei

Xã Đak Krong

Xã Hải Yang

Xã Kon Gang

Xã Hà Bầu

Xã Nam Yang

Xã KDang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

72,98

 

25,00

5,00

2,98

15,00

25,00

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

72,98

 

25,00

5,00

2,98

15,00

25,00

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,03

1,21

 

0,34

 

 

 

 

0,50

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,64

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,22

0,24

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,34

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,60

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,57

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã HNeng

Xã Tân Bình

Xã Glar

Xã A Dơk

Xã Trang

Xã HNol

Xã Ia Pết

Xã Ia Băng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (21)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

72,98

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

72,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,03

 

1,67

3,31

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,64

 

1,24

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,22

 

0,43

3,21

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,64

 

0,43

3,21

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,60

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đak Đoa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đak Đoa, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đak Đoa và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, CNXD, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Tiến Đông

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 457/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

  • Số hiệu: 457/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Người ký: Đỗ Tiến Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản