Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 11 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẦU KÈ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr-STNMT ngày 06 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cầu Kè với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch ính kèm Phụ lục 01);

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (đính kèm Phụ lục 02);

3. Kế hoạch thu hồi đất ính kèm Phụ lục 03);

4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cầu Kè chưa có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cầu Kè có trách nhiệm thực hiện:

1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện đã được phê duyệt.

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cầu Kè chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND huyện Cầu Kè (03 bản);
- LĐVP; các phòng, ban,
trung tâm thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CẦU KÈ
(Kèm theo Quyết định số: 45/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT Cầu Kè

Xã Thạnh Phú

Xã Thông Hòa

Xã Tam Ngãi

Xã Phong Thạnh

Xã Phong Phú

Xã Ninh Thi

Xã Hòa Tân

Xã An Phú Tân

Xã Châu Điền

Xã Hòa Ân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

LOẠI ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.885,16

196,41

1.098,38

2.425,44

1.941,63

2.432,46

2.526,34

1.293,87

1.864,85

1.489,19

2.808,22

1.808,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.686,02

13,34

464,01

927,93

257,10

1.716,22

1.716,29

116,13

466,22

71,22

1.904,71

1.032,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.686,02

13,34

464,01

927,93

257,10

1.716,22

1.716,29

116,13

466,22

71,22

1.904,71

1.032,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

208,33

5,46

8,55

31,59

8,61

2,76

9,13

0,28

7,52

19,93

85,69

28,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.803,20

176,13

625,56

1.465,35

1.674,98

712,31

799,14

1.145,85

1.306,44

1.337,94

817,31

742,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

116,48

-

-

-

-

-

-

22,21

41,71

52,56

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

69,64

1,22

0,16

0,56

-

1,15

1,78

9,41

42,96

7,55

0,35

4,52

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,48

0,26

0,09

-

0,94

0,02

-

-

-

-

0,17

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.778,40

108,73

141,99

262,31

260,71

250,36

253,25

976,61

1.224,18

811,83

275,86

212,58

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,96

3,32

-

-

-

-

-

-

-

-

1,64

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,81

5,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,52

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

25,00

-

-

-

-

-

-

25,00

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,00

-

-

-

-

-

-

-

-

20,00

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,12

4,06

0,56

0,35

0,28

2,11

1,41

1,84

2,49

1,59

2,64

1,81

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,71

0,85

1,49

0,10

0,10

0,03

2,48

0,35

0,41

6,42

5,16

1,34

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

630,46

48,54

24,38

55,07

50,20

62,02

55,53

57,85

66,30

66,42

76,43

67,71

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

446,72

27,61

17,88

46,23

34,64

45,76

35,69

35,70

50,82

52,93

53,03

46,43

-

Đt thy li

DTL

27,39

0,77

0,03

0,42

-

0,72

0,12

11,96

8,01

2,53

2,81

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,67

1,46

0,09

-

0,04

-

-

-

-

-

-

0,08

-

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,69

1,46

0,09

0,10

0,17

0,17

0,05

0,17

0,09

0,20

0,07

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

29,05

4,22

1,73

1,86

2,96

2,09

3,31

2,65

1,76

3,16

2,96

2,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,65

0,98

0,45

0,59

1,29

0,07

-

0,77

-

0,49

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,32

0,15

-

-

0,14

0,51

0,32

-

0,06

0,02

1,03

0,08

-

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

1,41

0,30

0,16

0,04

0,15

0,15

0,08

0,10

0,12

0,09

0,16

0,08

-

Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,38

-

-

-

1,38

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,65

1,00

-

-

-

0,57

-

-

-

0,03

-

1,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,30

7,06

1,13

0,89

5,78

6,34

12,77

1,68

2,65

0,95

14,84

11,20

-

Đất làm nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,32

3,03

2,39

4,78

3,31

5,12

1,67

1,78

2,77

5,63

1,54

6,31

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ và xã hội

DXH

0,37

-

-

-

-

0,37

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

6,54

0,51

0,44

0,16

0,35

0,14

1,52

3,05

-

0,38

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,42

0,06

0,15

0,13

0,57

0,22

0,13

0,26

0,37

0,26

0,14

0,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,79

-

-

-

-

-

0,69

-

-

-

-

0,10

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

724,15

-

45,58

85,74

78,14

65,88

65,58

65,12

84,04

79,05

88,53

66,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

30,07

30,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,81

2,92

0,27

0,37

0,74

0,44

1,49

1,59

0,23

0,33

0,49

0,95

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,15

0,11

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4,13

0,25

0,43

0,29

0,55

0,06

0,28

0,77

0,74

0,58

0,11

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.282,47

13,22

68,86

120,21

130,13

119,59

125,65

823,83

1.069,60

637,19

100,73

73,45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,35

0,04

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,24

0,93

-

0,59

-

-

-

-

0,03

1,13

0,36

0,20

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

306,06

306,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sn xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.686,02

13,34

464,01

927,93

257,10

1.716,22

1.716,29

116,13

466,22

71,22

1.904,71

1.032,85

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

116,48

-

-

-

-

-

-

22,21

41,71

52,56

-

-

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bo tn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, khu cụm công nghiệp)

KPC

45,00

-

-

-

-

-

-

25,00

-

20,00

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

306,06

306,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

10

Khu thương mại-dịch vụ

KTM

19,12

4,06

0,56

0,35

0,28

2,11

1,41

1,84

2,49

1,59

2,64

1,81

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

325,18

310,12

0,56

0,35

0,28

2,11

1,41

1,84

2,49

1,59

2,64

1,81

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

774,15

 

50,58

90,74

83,14

70,88

70,58

70,12

89,04

84,05

93,53

71,47

13

Khu ở, làng nghề, sn xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

742,01

 

47,08

85,84

78,24

65,91

68,05

65,47

84,45

85,47

93,69

67,81

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khinh tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CẦU KÈ
(Kèm theo Quyết định số: 45/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT Cầu Kè

Xã Thạnh Phú

Xã Thông Hòa

Xã Tam Ngãi

Xã Phong Thạnh

Xã Phong Phú

Xã Ninh Thới

Xã Hòa Tân

Xã An Phú Tân

Xã Châu Điền

Xã Hòa Ân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

103,88

10,45

1,23

2,02

2,33

0,90

2,42

25,75

12,01

34,00

9,40

3,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

17,25

4,04

0,20

0,85

0,29

0,30

1,82

0,10

2,37

0,31

5,47

1,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

17,25

4,04

0,20

0,85

0,29

0,30

1,82

0,10

2,37

0,31

5,47

1,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,52

0,21

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

-

0,35

1,71

0,35

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

82,52

6,20

0,88

1,02

1,89

0,45

0,45

25,65

9,29

31,62

3,35

1,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,59

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

0,23

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,53

-

-

-

-

1,00

1,65

-

0,88

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,53

-

-

-

-

1,00

1,65

-

0,88

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,31

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC SỐ 03:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CẦU KÈ
(Kèm theo Quyết định số: 45/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT Cầu Kè

Xã Thạnh Phú

Xã Thông Hòa

Xã Tam Ngãi

Xã Phong Thạnh

Xã Phong Phú

Xã Ninh Thới

Xã Hòa Tân

Xã An Phú Tân

Xã Châu Điền

Xã Hòa Ân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

91,22

9,15

0,51

1,32

1,63

0,20

0,95

24,98

11,19

32,17

6,91

2,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,90

3,54

0,10

0,75

0,19

0,20

0,95

-

2,27

0,21

3,60

1,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12,90

3,54

0,10

0,75

0,19

0,20

0,95

 

2,27

0,21

3,60

1,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,91

0,01

-

-

-

-

-

-

0,20

1,50

0,20

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

75,82

5,60

0,41

0,57

1,44

-

-

24,98

8,72

30,10

2,88

1,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,59

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

0,23

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi ng nghiệp

PNN

12,17

1,83

-

0,01

-

-

0,03

8,50

-

1,75

0,01

0,04

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,22

0,40

-

-

-

-

-

1,45

-

0,37

-

-

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

DGT

0,13

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

0,29

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,29

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất làm nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ và xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

1,45

-

-

-

-

-

-

1,45

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,27

-

-

0,01

-

-

0,03

0,20

-

1,02

0,01

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,16

1,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,47

0,26

-

-

-

-

-

6,85

-

0,36

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 45/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 45/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/01/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản