Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 09 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẦU NGANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 655/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện cầu Ngang với các chi tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bố trong năm kế hoạch (đính kèm Phụ lục 01);

2. Kế hoạch thu hồi đất (đính kèm Phụ lục 02);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (đính kèm Phụ lục 03);

4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cầu Ngang không đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cầu Ngang có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện đã được phê duyệt.

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện cầu Ngang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND huyện Cầu Ngang (03 bản);
- LĐVP; các phòng, ban, trung tâm thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, NN

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CẦU NGANG
(Kèm theo Quyết định số: 21/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT. Cầu Ngang

TT. Mỹ Long

Xã Mỹ Hòa

Xã Nhị Trường

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Mỹ Tây

Xã Hiệp Mỹ Đông

Xã Kim Hòa

Xã Long Sơn

Xã Thạnh Hòa Sơn

Xã Vinh Kim

Xã Mỹ Long Bắc

Xã Mỹ Long Nam

Thuận Hòa

Xã Trường Th

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.319,92

99,74

288,26

1.533,26

2.492,77

2.025,43

1.552,79

1.573,53

1.980,12

2.800,35

2.045,60

2.514,40

1.638,98

3.412,10

1.327,80

2.034,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.313,62

17,03

36,67

822,85

1.960,82

1.462,45

264,06

45,26

1.541,68

1.165,41

1.019,66

1.508,28

932,18

156,86

612,45

1.767,94

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

9.166,52

6,73

0,68

272,84

1.757,96

959,37

231,19

45,26

1.076,59

1.080,63

1.013,38

630,51

172,01

51,90

99,53

1.767,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.008,79

4,12

6,11

48,32

44,43

93,44

24,47

19,34

28,79

168,26

225,79

39,56

161,12

96,42

33,03

15,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.544,19

23,57

48,27

231,04

480,51

233,41

252,66

216,74

186,16

398,61

210,16

546,82

175,58

91,84

202,86

245,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.795,24

-

194,19

-

-

-

-

-

-

-

-

18,27

244,72

1.338,06

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Trong đó: đất có rừng  sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

7.610,49

55,02

3,02

431,05

7,00

236,12

1.011,60

1.292,20

223,50

1.030,85

589,99

401,47

121,25

1.722,68

479,45

5,30

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

47,59

-

-

-

-

-

-

-

-

37,22

-

-

4,13

6,23

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.505,89

97,46

254,12

222,70

264,86

231,26

306,44

195,39

268,24

316,94

243,87

905,11

956,34

807,63

250,42

185,12

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,42

2,32

3,27

-

1,00

-

-

-

-

20,07

-

-

37,76

2,00

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,92

-

-

2,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

39,62

-

-

-

-

-

39,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,49

1,01

0,01

0,56

0,62

0,05

1,18

0,06

1,26

0,46

-

0,26

0,59

0,58

0,65

0,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

52,26

3,68

0,01

0,18

-

1,61

1,12

0,02

0,35

33,36

0,02

3,67

7,46

0,20

0,39

0,19

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.218,06

41,16

18,28

120,86

205,46

168,85

152,06

95,17

168,72

184,78

195,79

231,31

96,05

191,28

179,82

168,46

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

785,21

22,19

11,91

38,59

74,52

52,80

81,01

25,29

38,32

81,96

88,06

63,20

55,55

79,34

28,01

44,46

 

Đất thủy lợi

DTL

1.174,48

7,97

0,75

58,55

96,69

93,75

55,70

62,30

118,02

82,66

88,00

148,17

17,02

103,27

139,16

102,48

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,98

1,22

0,21

-

2,72

-

-

0,12

-

0,20

-

-

-

0,36

-

0,15

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,29

2,68

0,11

0,12

0,13

0,29

0,12

0,08

0,14

0,14

0,11

0,03

0,04

0,14

0,09

0,07

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41,76

3,06

1,38

1,54

3,66

2,35

4,72

3,12

2,55

3,32

1,08

4,43

3,42

2,01

1,65

3,48

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17,68

-

1,52

3,58

1,97

0,60

0,95

1,20

1,40

0,67

0,50

1,30

0,61

1,49

0,88

1,00

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,20

-

-

-

1,03

0,05

0,14

0,15

-

1,21

0,52

-

-

0,23

0,06

0,82

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,26

0,14

0,02

0,02

0,07

0,04

0,09

0,05

0,06

-

0,08

0,07

0,03

0,07

0,30

0,20

 

Đất di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,50

-

0,23

-

0,47

-

-

-

0,17

-

-

-

4,64

-

-

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

97,47

1,62

0,27

11,32

21,82

12,03

0,79

0,54

6.80

5,58

10,74

4,66

2,19

0,23

4,69

14,18

 

Đất làm nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

76,38

1,81

1,22

6,76

1,71

6,49

8,28

2,07

1,07

8,60

6,71

9,22

12,40

3,77

4,98

1,27

 

Đất chợ

DCH

4,85

0,47

0,64

0,37

0,67

0,45

0,25

0,26

0,18

0,45

-

0,23

0,16

0,36

-

0,37

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,76

0,02

0,02

0,03

0,37

0,28

0,20

0,90

0,12

0,54

-

0,05

-

0,05

0,02

0,14

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,12

-

-

-

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

0,60

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

598,17

-

-

55,51

55,74

57,84

30,51

14,75

58,96

62,88

37,56

44,85

64,73

45,60

54,37

14,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

60,42

36,89

23,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,13

5,43

0,28

0,68

0,59

0,41

0,89

0,39

0,32

0,55

0,47

0,66

0,27

0,45

0,35

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,18

0,08

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

7,84

0,14

0,30

0,38

0,07

0,60

1,77

0,10

0,26

0,58

0,06

1,86

1,19

0,27

-

0,26

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,432.39

6.52

208.32

40.77

0.69

1.61

79.09

83.98

37.91

12.53

9.97

622.00

747.43

567.00

14.57

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,11

0,20

-

0,80

-

-

-

-

0,34

1,19

-

0,46

0,85

-

0,27

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5,29

0,65

-

0,18

-

-

-

-

-

-

0,74

-

-

3,71

-

-

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

740,24

197,86

542,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.166,52

6,73

0,68

272,84

1.757,96

959,37

231,19

45,26

1.076,59

1.080,63

1.013,38

630,51

172,01

51,90

99,53

1.767,94

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.795,24

-

194,19

-

-

-

-

-

-

-

-

18,27

244,72

1,338,06

-

-

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, khu cụm công nghiệp)

KPC

39,62

-

-

-

-

-

39,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó khu đô th mới)

DTC

740,24

197,86

542,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại-dịch vụ

KTM

7,49

1,01

0,01

0,56

0,62

0,05

1,18

0,06

1,26

0,46

-

0,26

0,59

0,58

0,65

0,20

11

Khu đô thị - thương mại-dịch vụ

KDV

747,73

198,87

542,40

0,56

0,62

0,05

1,18

0,06

1,26

0,46

-

0,26

0,59

0,58

0,65

0,20

12

Khu dân cư nông thôn

ĐNT

858,17

-

-

75,51

75,74

77,84

50,51

34,75

78,96

82,88

57,56

64,85

84,73

65,60

74,37

34,87

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

906,73

-

-

75,69

75,74

79,45

51,63

34,77

79,31

116,24

57,58

68,52

92,18

65,81

74,76

35,06

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CẦU NGANG
(Kèm theo Quyết định số: 21/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT. Cầu Ngang

TT. Mỹ Long

Xã Mỹ Hòa

Xã Nhị Trương

Xã Hiệp Hòa

Xã Hip Mỹ Tây

Xã Hiệp Mỹ Đông

Xã Kim Hòa

Xã Long Sơn

Xã Thạnh Hòa Sơn

Xã Vinh Kim

Xã Mỹ Long Bắc

Xã Mỹ Long Nam

Xã Thuận Hòa

Xã Trường Thọ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

113,05

6,88

5,38

0,36

4,95

2,20

-

1,31

2,21

0,87

7,60

3,30

39,97

35,05

1,48

1,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,76

2,83

2,46

0,13

2,27

0,80

-

-

0,60

-

2,85

0,05

1,29

4,04

1,34

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,93

0,23

-

0,13

2,27

0,80

-

-

0,44

-

2,85

0,05

0,12

3,00

0,94

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,39

-

0,53

0,12

-

0,13

-

-

-

0,42

-

-

0,02

-

-

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

88,38

3,88

2,39

0,11

2,68

1,27

-

0,91

1,61

0,45

4,75

3,25

38,66

27,07

0,14

1,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,73

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,78

0,17

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

-

-

0,21

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,00

0,17

0,30

0,01

0,09

-

0,0024

0,02

-

0,01

0,14

0,15

-

-

0,08

0,03

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.S

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,31

-

0,30

0,01

-

-

0,0024

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,0024

-

-

-

-

-

0,0024

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất làm nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,30

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

0,31

-

-

-

0,01

-

-

-

-

0,01

0,14

0,15

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,17

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,18

0,08

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

7,84

0,14

0,30

0,38

0,07

0,60

1,77

0,10

0,26

0,58

0,06

1,86

1,19

0,27

-

0,26

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC SỐ 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CẦU NGANG
(Kèm theo Quyết định số: 21/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp

TT. Cầu Ngang

TT. Mỹ Long

Xã Mỹ Hòa

Xã Nhị Trường

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Mỹ Tây

Xã Hiệp Mỹ Đông

Xã Kim Hòa

Xã Long Sơn

Xã Thạnh Hòa Sơn

Xã Vinh Kim

Mỹ Long Bắc

Xã Long Nam

Xã Thuận Hòa

Trường Thọ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông

NNP/PNN

144,07

7,43

5,83

0,98

5,61

4,16

10,37

1,71

2,71

3,73

8,10

3,80

40,47

35,82

11,56

1,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34,33

3,03

2,66

0,38

2,73

2,46

2,30

0,10

0,80

0,50

3,05

0,25

1,49

4,24

10,14

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

24,75

0,23

-

0,28

2,63

2,36

2,20

0,10

0,54

0,40

2,95

0,15

0,22

3,10

9,39

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,93

0,10

0,63

0,22

0,10

0,23

0,10

0,10

0,10

0,56

0,10

0,10

0,12

0,10

0,10

0,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

95,05

4,08

2,49

0,28

2,78

1,37

4,12

1,01

1,71

0,55

4,85

3,35

38,76

27,17

1,22

1,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,00

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,73

0,22

0,05

0,10

-

0,10

3,85

0,50

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,31

0,10

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,02

-

-

-

-

-

-

-

-

2,02

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

49,96

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

49,96

-

-

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyên sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR (a)

49,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49,96

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

-

-

-

-

-

'

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phảirừng

RSX/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

0,44

0,06

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 21/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/01/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản