Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1441/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN 8

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 8 tại Tờ trình số 305/TTr-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2017; Ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2628/TTr-TNMT-QLĐ ngày 20 tháng 3 năm 2017;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của Quận 8 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường

P.1

P.2

P.3

P.4

P.5

P.6

P.7

P.8

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

80,28

 

 

0,01

2,17

 

10,88

43,88

 

1.1

Đất trồng lúa**

LUA

43,56

 

 

 

 

 

 

43,56

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,29

 

 

0,01

2,02

 

8,71

13,06

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,48

 

 

 

0,16

 

 

022

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

46,50

 

 

 

 

 

2,17

30,50

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.831,12

48,83

49,89

51,20

142,31

161,04

134,81

526,01

29,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,89

 

 

 

 

0,22

0,04

 

 

22

Đất an ninh

CAN

4,78

0,44

 

0,96

 

1,87

1,22

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,18

 

 

 

 

 

 

1,18

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

86,14

 

 

0,55

0,04

 

0,38

75,42

0,07

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,04

0,03

1,08

0,04

0,92

1,22

20,96

13,53

0,70

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SK.S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

514,65

13,07

13,19

14,87

45,50

47,16

29,%

17622

9,68

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,43

 

 

 

0,62

 

0,31

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

762,38

23,76

30,13

25,73

53,20

75,62

57,57

151,02

10,42

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,23

0,15

0,12

0,12

0,24

6,16

0,56

0,37

0,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

 

 

 

 

 

0,13

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,11

0,11

0,46

0,24

0,73

1,08

1,82

1,22

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

2,97

 

 

 

0,00

 

0,99

1,53

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,79

 

0,02

0,03

0,08

0,08

0,02

0,02

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

107,98

1,46

1,87

2,23

28,68

14,77

5,59

35,16

1,34

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,10

0,05

0,00

0,09

0,16

0,10

0,03

0,70

0,05

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

249,84

9,75

3,01

6,33

12,13

12,75

15,07

69,48

6,91

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,16

 

 

 

 

 

0,16

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.911,39

48,83

49,89

51,21

144,48

161,04

145,68

569,90

29,52

Ghi chú: * ,** Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

**Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 không còn, ch còn tồn tại trên GCNQSDĐ, không tính vào tổng diện tích tự nhiên

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường

P.9

P.10

P.11

P.12

P.13

P.14

P.15

P.16

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

80,28

 

 

 

 

 

 

3,92

19,41

1.1

Đất trồng lúa**

LUA

43,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,29

 

 

 

 

 

 

3,71

5,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

HDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

46,50

 

 

 

 

 

 

0,20

13,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.831,12

43,83

25,48

27,31

29,61

24,86

55,29

149,11

332,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,89

 

 

 

 

 

 

1,40

1,24

2.2

Đất an ninh

CAN

4,78

 

 

0,21

 

0,03

 

 

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

86,14

0,01

 

0,03

0,19

1,76

 

 

7,68

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,04

1,43

0,15

1,15

1,22

1,28

7,15

1,90

19,27

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

514,65

11,84

6,43

7,18

9,32

8,75

13,89

302,0

77,39

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,43

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

762,38

20,91

13,95

6,10

14,22

9,56

22,82

73,86

173,43

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,23

0,06

0,03

0,60

0,05

0,09

0,45

1,43

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

 

 

0,01

 

0,05

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,11

0,20

0,18

0,17

0,11

0,17

029

1,89

0,33

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

2,97

 

 

 

 

 

 

 

0,44

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,79

0,11

0,09

0,01

0,01

0,01

0,00

0,02

0,28

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

107,98

0,88

2,10

7,80

 

 

0,01

0,19

5,89

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,10

0,21

0,04

0,06

0,04

0,06

0,01

0,20

1,30

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

249,84

8,18

2,51

3,98

427

3,11

10,56

38,04

43,74

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.911,39

43,83

25,48

27,21

29,61

24,86

55,29

153,03

351,44

Ghi chú: *, ** Không tng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

**Theo số liệu kim kê đất đai năm 2014 không còn, chcòn tồn tại trên GCNQSDĐ, không tính vào tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường

P.1

P.2

P.3

P.4

P.5

P.6

P.7

P.8

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,11

 

 

 

0,01

 

1,86

10,59

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,17

 

 

 

0,01

 

1,65

0,01

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,94

 

 

 

 

 

0,21

10,58

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

107,85

5,28

2,13

1,67

18,74

13,50

7,77

29,89

0,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,19

 

 

 

 

0,19

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SK.T

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,01

 

 

 

0,18

 

0,57

 

0,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,10

0,42

 

 

0,10

2,07

0,52

0,73

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,54

 

0,47

 

025

0,04

0,30

0,19

0,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

85,17

4,85

1,19

1,58

17,23

10,38

5,23

23,89

0,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,67

 

 

 

 

0,15

038

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,16

 

 

 

 

 

0,16

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,64

 

 

0,02

0,13

 

0,08

0,34

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,37

 

 

 

0,16

 

0,18

0,03

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,30

 

 

 

0,18

0,03

0,03

0,03

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,99

 

 

 

0,26

0,60

0,02

4,49

0,44

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường

P.9

P.10

P.11

P.12

P.13

P.14

P.15

P.16

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ... (20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,11

 

 

 

 

 

0,02

 

0,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,17

 

 

 

 

 

0,02

 

0,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,94

 

 

 

 

 

 

 

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

107,85

1,12

4,37

7,20

1,02

037

2,17

4,64

7,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,01

 

 

0,20

 

0,01

 

0,03

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,10

0,60

0,05

1,18

0,41

0,02

0,54

0,15

031

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,54

 

0,81

0,37

 

0,09

 

0,01

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

85,17

0,51

2,43

3,97

0,60

0,16

1,58

439

7,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,67

 

0,04

0,07

 

 

0,03

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,64

 

0,02

 

 

 

 

0,05

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,30

 

 

0,02

0,01

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,99

0,01

0,18

0,99

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

 

0,03

0,03

 

 

0,02

 

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường

P.1

P.2

P.3

P.4

P.5

P.6

P.7

P.8

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

68,55

 

 

 

0,51

0,38

2,51

62,30

 

1.1.

Đất trồng lúa**

LUA/PNN

2,20

 

 

 

 

 

 

2,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,33

 

 

 

0,51

028

222

3327

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

30,20

 

 

 

 

 

0,27

29,03

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

 

31,33

0,25

0,25

0,25

 

1,95

1,62

0,50

025

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

31,33

0,25

0,25

0,25

 

1,95

1,62

0,50

0,25

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường

P.9

P.10

P.11

P.12

P.13

P.14

P.15

P.16

1

Đất nông nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

68,55

 

 

 

 

 

0,06

0,75

2,04

1.1

Đất trồng lúa**

LUA/PNN

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,33

 

 

 

 

 

0,06

0,50

1,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

30,20

 

 

 

 

 

 

0,25

0,65

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

 

31,33

0,25

 

 

0,25

0,25

0,85

0,25

24,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

31,33

0,25

 

 

0,25

0,25

0,85

0,25

24,41

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

Theo kết quả thống kê trên địa bàn Quận 8 không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 8 có trách nhiệm

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 8 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Phòng ĐT;
- Lưu: VT, (ĐT-VH)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Khoa

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1441/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 1441/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/03/2017
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Lê Văn Khoa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/03/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản