Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 422/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 12 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NINH SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố;

Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Sơn;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn tại Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3103 /TTr-STNMT ngày 11 tháng 7 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Sơn với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 77.164,74 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 67.929,77 ha; chiếm 88,03 % tổng diện tích tự nhiên.

- Đất phi nông nghiệp: 7.046,41 ha; chiếm 9,13 % tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 2.188,56 ha; chiếm 2,84 % tổng diện tích tự nhiên.

 (Chi tiết tại Biểu 1 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi: 892,05 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 814,64 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 77,41 ha.

 (Chi tiết tại Biểu 2 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 852,69 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 175,63 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0 ha.

 (Chi tiết tại Biểu 3 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích:

- Đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp: 45,73 ha.

- Đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp: 89,41 ha.

(Chi tiết tại Biểu 4 đính kèm)

5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất

 (Chi tiết tại Biểu 5 kèm theo)

6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Sơn, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp, kèm theo Quyết định này.

 (Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3103/TTr-STNMT ngày 11/7/2022).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

5. Định kỳ hàng năm, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

6. Quản lý đất chưa sử dụng, đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo quy định tại Điều 164, Điều 165 Luật Đất đai năm 2013 và Điều 58, Điều 59 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ và quy định khác có liên quan của pháp luật đất đai hiện hành.

7. Khi thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân, Ủy ban nhân dân huyện có trách nhiệm: Chỉ đạo các phòng chuyên môn kiểm tra, xác định vị trí, diện tích đất chuyển mục đích phải có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phù hợp với quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch chỉnh trang khu dân cư nông thôn,…, có cơ sở hạ tầng; đối với đất ở phải xen kẹt trong khu dân cư, khuyến khích chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở nhưng không được công nhận là đất ở sang đất ở. Diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với hạn mức quy định tại Quyết định 93/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Giao trách nhiệm cho Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định pháp luật.

2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm huyện Ninh Sơn để chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi phạm theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Ninh Sơn;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

Biểu 1: PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 CỦA HUYỆN NINH SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 422/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

  Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

DT cấp Tỉnh phân bổ đến năm 2025

DT huyện được xác định, xác định BS

Diện tích năm 2022

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Sơn

Xã Lâm Sơn

Xã Lương Sơn

Xã Quảng Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Ma Nới

Xã Nhơn Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7 .. 14)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

 

 

 

77.164,74

1.806,13

14.889,91

4.258,69

8.127,25

12.856,40

6.580,58

25.480,28

3.165,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.820,00

109,77

67.929,77

1.196,48

13.809,75

3.459,77

6.829,49

10.023,34

5.269,49

25.125,74

2.215,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.133,00

774,50

3.907,50

383,73

693,76

1.493,97

77,30

259,42

7,30

118,51

873,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.561,00

570,49

3.131,49

362,41

657,21

1.490,03

 

217,73

7,30

64,32

332,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

13.850,67

730,23

1.193,09

1.137,69

3.152,86

4.773,33

1.546,79

323,56

993,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.537,00

-2.051,21

4.485,79

69,57

894,96

370,49

881,66

1.470,74

208,16

375,76

214,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33.286,00

242,20

33.528,20

 

10.439,08

55,44

1.533,03

1.843,17

2.323,64

17.333,84

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

10.588,00

844,08

11.432,08

 

356,40

267,79

1.082,74

1.569,45

1.181,63

6.974,07

 

 

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

10.026,00

107,04

10.133,04

 

244,04

200,37

579,73

1.389,31

840,32

6.879,27

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

126,28

126,28

9,94

23,29

82,12

8,19

 

0,40

 

2,34

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

599,25

599,25

3,01

209,17

52,27

93,71

107,23

1,57

 

132,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.841,00

-794,59

7.046,41

560,98

684,53

571,36

924,10

2.358,03

911,85

344,19

691,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

349,00

-3,52

345,48

1,49

3,58

2,25

0,00

240,15

40,91

 

57,10

2.2

Đất an ninh

CAN

7,00

-1,16

5,84

2,49

0,38

0,12

2,60

0,04

0,12

 

0,09

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

-11,00

39,00

 

 

 

39,00

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TM D

11,00

0,33

11,33

5,29

2,55

1,61

1,31

0,20

0,18

 

0,19

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

59,00

1,27

60,27

4,54

5,56

5,62

17,46

21,02

 

 

6,07

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

39,00

-0,02

38,98

 

 

 

16,39

17,22

 

 

5,37

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

239,74

239,74

2,51

34,66

0,00

23,52

55,65

28,46

 

94,94

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.479,00

-135,94

3.343,06

306,65

374,58

268,32

364,68

1.374,83

226,14

98,54

329,32

 

Đất giao thông

DGT

1.189,00

-28,05

1.160,95

121,84

138,44

151,13

198,09

174,45

82,56

78,72

215,72

 

Đất thủy lợi

DTL

833,00

1,28

834,28

101,03

57,24

71,14

34,72

346,24

132,46

14,17

77,28

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,00

-4,27

1,73

0,85

0,23

0,00

0,22

0,14

0,09

0,07

0,13

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,00

-3,40

5,60

2,69

0,31

0,09

1,94

0,19

0,09

0,16

0,13

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,00

-3,85

54,15

11,25

4,66

7,00

13,41

3,33

2,77

3,02

8,71

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

26,00

-3,05

22,95

5,71

4,69

0,78

3,00

3,54

1,25

 

3,98

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1.166,00

-59,86

1.106,14

48,30

140,34

31,55

79,06

804,83

0,76

 

1,30

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,00

-0,47

0,53

0,15

0,07

0,10

0,01

0,04

0,07

0,02

0,07

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,00

-13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,00

-0,05

26,95

2,36

8,20

3,20

9,77

1,01

1,61

 

0,80

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

135,00

-14,97

120,03

11,12

20,20

2,70

23,32

36,57

4,17

2,38

19,57

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

4,92

4,92

 

 

 

0,66

4,26

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

4,83

4,83

1,35

0,20

0,63

0,48

0,23

0,31

 

1,63

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

5,49

5,49

0,40

0,76

0,45

1,12

0,39

0,40

1,07

0,90

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

1,38

1,38

1,35

 

0,03

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

920,00

15,30

935,30

0,00

137,60

135,98

235,13

185,29

95,72

42,92

102,66

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

157,00

-0,14

156,86

156,86

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,00

-1,52

8,48

5,31

0,37

0,18

0,59

0,57

0,91

0,33

0,22

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,00

-0,16

8,84

1,58

0,57

 

 

1,98

0,15

0,65

3,91

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

4,23

4,23

 

0,86

 

 

0,22

 

2,00

1,15

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

1.793,74

1.793,74

72,51

123,06

155,40

220,47

459,83

481,11

198,68

82,68

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MN C

 

48,39

48,39

 

 

1,40

1,83

0,64

37,75

 

6,77

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.505,00

683,56

2.188,56

48,67

395,63

227,56

373,66

475,03

399,24

10,35

258,42

 

Biểu 2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NINH SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 422/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Tân Sơn

Lâm Sơn

Lương Sơn

Quảng Sơn

Mỹ Sơn

Hòa Sơn

Ma Nới

Nhơn Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

814,64

46,66

34,46

7,94

98,27

356,20

171,37

38,45

61,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

40,23

17,44

3,02

0,56

0,33

0,97

 

 

17,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

39,90

17,44

3,02

0,56

 

0,97

 

 

17,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

372,33

20,26

10,27

6,45

90,86

211,33

1,76

 

31,4

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

197,20

8,92

20,75

0,93

7,08

143,45

 

4,13

11,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

128,05

 

 

 

 

 

104,15

23,9

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

76,75

 

0,42

 

 

0,45

65,46

10,42

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

65,46

 

 

 

 

 

65,46

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

77,41

4,86

12,48

8,36

34,34

9,29

0,12

1,14

6,82

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,66

 

 

 

26,66

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

1,36

 

 

1,36

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,27

3,90

0,02

0,36

0,18

1,05

 

0,04

4,72

-

Đất giao thông

DGT

8,81

3,51

0,02

0,17

0,18

0,3

 

 

4,63

-

Đất thủy lợi

DTL

1,12

0,14

 

0,19

 

0,75

 

0,04

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,52

 

0,16

 

4,56

 

 

1,00

1,80

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,48

0,48

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,34

 

 

0,12

0,1

 

0,12

 

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

30,78

0,48

12,3

6,52

2,84

8,24

 

0,1

0,3

 

Biểu 3: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NINH SƠN

(Kèm theo Quyết định số:422/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

  Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Sơn

Xã Lâm Sơn

Xã Lương Sơn

Xã Quảng Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Ma Nới

Xã Nhơn Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

852,69

49,11

41,47

10,21

100,66

375,13

172,93

38,45

64,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

40,23

17,44

3,02

0,56

0,33

0,97

 

 

17,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

39,90

17,44

3,02

0,56

 

0,97

 

 

17,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

399,78

22,06

16,24

8,02

92,36

224,16

3,16

 

33,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

207,64

9,41

21,79

1,63

7,97

149,55

0,16

4,13

13,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

128,05

 

 

 

 

 

104,15

23,90

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

76,75

 

0,42

 

 

0,45

65,46

10,42

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

175,63

0,37

79,01

21,88

22,58

51,79

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,62

 

2,62

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 4: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NINH SƠN

(Kèm theo Quyết định số:422/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

  Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Sơn

Xã Lâm Sơn

Xã Lương Sơn

Xã Quảng Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Ma Nới

Xã Nhơn Sơn

(1)

(2)

(4)=(5) … (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

45,73

 

33,23

0,30

12,20

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

12,20

 

 

 

12,20

 

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

33,53

 

33,23

0,30

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

89,41

0,63

0,70

0,13

17,34

44,77

 

0,10

25,74

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,99

 

 

 

0,99

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.

48,54

 

 

 

14,71

13,00

 

 

20,83

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

39,36

0,40

0,70

0,13

1,64

31,48

 

0,10

4,91

-

Đất giao thông

5,91

0,40

0,04

 

1,36

0,10

 

0,10

3,91

-

Đất thủy lợi

1,66

 

0,66

 

 

 

 

 

1,00

-

Đất công trình năng lượng

31,79

 

 

0,13

0,28

31,38

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

0,29

 

 

 

 

0,29

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2022

(Kèm theo Quyết định số:422/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

 Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch 2022

Chuyển từ các loại đất

Địa điểm

Đất lúa

Đất rừng

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

A

Danh mục công trình, dự án đã được HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết thu hồi đất

 

 

 

 

 

I

Danh mục dự án năm 2021 chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

 

1

Trụ Sở làm việc của công an xã

0,46

 

 

0,46

Xã Lâm Sơn, xã Lương Sơn, xã Quảng Sơn, xã Mỹ Sơn, xã Nhơn Sơn

2

Đường dây 500kV Nhiệt điện Vân Phong - Nhiệt điện Vĩnh Tân

1,47

 

0,61

0,86

Huyện Ninh Sơn

3

Dự án Nhà máy điện mặt trời Sunseap Link Việt Nam

110,00

 

 

110,00

Xã Mỹ Sơn

4

Dự án NM điện năng lượng mặt trời Mỹ Sơn

30,00

 

 

30,00

Xã Mỹ Sơn

5

Mở rộng điện mặt trời Mỹ Sơn (Hoàng Lộc Việt (GĐ 2)

150,00

 

 

150,00

Xã Mỹ Sơn

6

Dự án điện mặt trời Tân sơn

36,00

 

 

36,00

Xã Quảng Sơn,

TT. Tân Sơn

7

Trạm dừng nghỉ thuộc dự án đường cao tốc Bắc Nam

3,92

 

 

3,92

Xã Nhơn Sơn

8

Đường dây 220kV Mỹ Sơn, Ninh Sơn đi Phước Trung, Bác Ái

0,45

 

 

0,45

Xã Mỹ Sơn

9

Đường dây điện 500kV Thuận Nam - Chơn Thành

2,28

 

 

2,28

Xã Mỹ Sơn, xã Quảng Sơn, xã Hòa Sơn

10

Cải tạo tiết diện ĐD 110 kv Đa Nhim - trạm 220 kv Tháp Chàm

1,15

0,23

 

0,92

Huyện Ninh Sơn

11

Cải tạo nâng khả năng tải ĐD 110 kv Đa Nhim-Hạ Sông Pha-Ninh Sơn-Tháp Chàm

0,80

0,25

 

0,55

Huyện Ninh Sơn

12

Bãi thải phục vụ dự án Thủy điện Mỹ Sơn

15,00

 

 

15,00

Xã Mỹ Sơn

13

Mở rộng Trung tâm y tế huyện

0,53

 

 

0,53

TT. Tân Sơn

14

Quỹ đất dự phòng để thu hồi các công trình hạ tầng của địa phương khi xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam

2,00

 

 

2,00

Huyện Ninh Sơn

15

Tuyến đường giao thông và cầu qua Sông Cái nối khu vực Hòn Khô đến Quốc lộ 27

2,00

 

 

2,00

Xã Mỹ Sơn

16

Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập (GĐ 2)

3,18

1,50

 

1,68

TT. Tân Sơn, xã Quảng Sơn

17

Đường dây 500kV mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành

3,10

 

 

3,10

Huyện Ninh Sơn

18

Dự án NM điện mặt trời EVN CHP tại Ninh Thuận (Ninh Sơn 6)

60,00

 

 

60,00

Xã Mỹ Sơn

19

Cải tạo đường dây 220kV Đa Nhim - Đức Trọng - Di Linh

1,00

 

 

1,00

Huyện Ninh Sơn

20

Đường từ thị trấn Tân Sơn đến xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận thuộc dự án Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng (Dự án thành phần 1)

35,42

 

3,52

31,90

TT. Tân Sơn, xã Quảng Sơn, xã Hòa Sơn, xã Ma Nới

21

Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 27 các đoạn còn lại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

5,00

2,00

 

3,00

Xã Lâm Sơn, xã Mỹ Sơn, xã Nhơn Sơn

22

Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng móng trụ 500kV)

5,00

 

 

5,00

Huyện Ninh Sơn

23

Kè chống sạt lở bờ tả Sông Cái khu vực thôn Nha Hố

3,00

 

 

3,00

Xã Nhơn Sơn

24

Tuyến đường nối dài từ Thạch Hà- Triệu Phong và N6 đi Quốc lộ 27.

2,30

 

 

2,30

Xã Quảng Sơn

25

Thu hồi bổ sung cho công trình Đường bộ cao tốc Bắc - Nam

0,90

0,50

 

0,40

Xã Nhơn Sơn

26

Hệ thống trạm bơm Cầu Máng và các công trình trên tuyến phục vụ tưới tiêu cánh đồng Thạch Hà Suối Mây

4,00

 

 

4,00

Huyện Ninh Sơn

27

Đường dây 22kV cấp điện thi công - Dự án NM thủy điện tích năng Bác Ái (BAP) (điều chỉnh từ Đường điện 22 kv đấu nối tích năng Bác Ái)

0,13

0,10

0,02

0,01

Huyện Ninh Sơn

28

Đường điện 22 kv đấu nối nhà máy thủy điện Tân Mỹ

0,35

0,10

 

0,25

Huyện Ninh Sơn

29

Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn Đồng

1,50

 

 

1,50

TT. Tân Sơn, xã Quảng Sơn

30

Xây dựng đường giao thông trục N3

2,02

0,33

 

1,69

TT. Tân Sơn, xã Quảng Sơn

31

Xây dựng đường giao thông trục D 12

1,70

1,41

 

0,29

TT. Tân Sơn

32

Xây dựng đường giao thông trục D3

3,78

1,01

 

2,77

TT. Tân Sơn, xã Quảng Sơn

33

Đường dây 220kv đấu nối cấp điện thi công nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn

0,17

 

 

0,17

Xã Mỹ Sơn

34

Dự án NM điện mặt trời EVN CHP tại Ninh Thuận (Ninh Sơn 6)

2,83

 

 

2,83

Xã Mỹ Sơn

35

Cột thu lôi chống sét

0,50

 

 

0,50

Xã Lương Sơn

36

Bổ sung, mở rộng hệ thống cấp nước nguồn cho 08 hệ thống công trình cấp nước sinh hoạt thuộc huyện Ninh Phước bao gồm hệ thống cấp nước Phước Sơn, Phước An, Liên Sơn - Bảo Vinh, Hoài Trung - Tà Dương - Thái Giao, Phước Hậu, Đá Trắng, Hữu Đức, Hậu Sanh

0,60

 

 

0,60

Xã Mỹ Sơn

37

Tiểu dự án phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn-Phước Sơn (Tiểu dự án 1)

22,46

8,95

-

13,50

Xã Nhơn Sơn

38

Nâng cấp mở rộng đường giao thông Lâm Bình (GĐ 2)

0,40

 

-

0,40

Xã Lâm Sơn

39

Đường dây 22 kv đấu nối nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông 1

0,10

0,06

 

0,04

Xã Lương Sơn, TT. Tân Sơn

40

Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập

1,30

0,72

 

0,58

TT. Tân Sơn

41

Xây dựng trụ sở khu phố 2 (điều chỉnh tên từ Trụ sở BQL khu phố 2)

0,03

 

 

0,03

TT. Tân Sơn

42

Quy hoạch khu giãn dân thôn Mỹ Hiệp

1,30

 

 

1,30

Xã Mỹ Sơn

43

Khu giết mổ tập trung

1,98

 

 

1,98

Xã Quảng Sơn

44

Cụm công nghiệp Quảng Sơn

50,28

 

 

50,28

Xã Quảng Sơn

45

Trại giống Lương Cang

23,00

23,00

 

 

Xã Nhơn Sơn

46

Khu đô thị mới Bắc Sông Ông

19,39

11,76

 

7,63

TT. Tân Sơn

47

Khu đô thị mới Đông Nam thị trấn Tân Sơn

18,32

12,31

 

6,10

TT. Tân Sơn

48

Khu đô thị mới Trung tâm thị trấn Tân Sơn

26,70

1,70

 

25,00

TT. Tân Sơn

 

Cộng I

657,80

65,93

4,15

587,80

 

II

Danh mục dự án đăng ký mới năm 2022 đã được thông qua tại Nghị quyết số 113/NQ-HĐND

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở làm việc của Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy Ninh Sơn - Bác Ái

2,50

 

 

2,50

Xã Quảng Sơn

2

Đường Tân Mỹ - Phước Tiến

5,26

0,88

 

4,38

Xã Mỹ Sơn

3

Đường từ Quốc lộ 1 đến Quốc lộ 27 thuộc dự án Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận

30,50

2,54

 

27,96

Xã Nhơn Sơn

4

Đường từ xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng thuộc dự án Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng (Dự án thành phần 2)

47,52

 

42,15

5,37

Xã Ma Nới

5

Đường vành đai phía Đông Nam đoạn từ Quốc lộ 27 đến Đường tỉnh 703, tỉnh Ninh Thuận

2,56

 

 

2,56

Xã Nhơn Sơn

6

Đường nối từ cao tốc Bắc Nam về thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (giai đoạn 1)

15,30

6,20

 

9,10

Xã Nhơn Sơn

7

Đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống cấp II và Kênh cấp III thuộc hệ thống thủy lợi Sông Cái-Tân Mỹ

21,00

4,00

 

17,00

Xã Quảng Sơn, xã Mỹ Sơn, xã Nhơn Sơn

8

Hệ Thống chuyển nước Tân Mỹ-Hồ Bà Râu- Hồ Sông Trâu (hệ thống kênh khu tưới đầu mối Sông Cái)

12,80

2,00

 

10,80

Xã Lâm Sơn, xã Lương Sơn

9

Nhà máy Thủy điện Thượng Sông Ông 2

23,30

 

 

23,30

Xã Lương Sơn, TT. Tân Sơn

10

Duy tu, chỉnh trang đô thị đoạn đường Lê Hồng Phong

0,23

 

 

0,23

TT. Tân Sơn

11

Tuyến đường dây 110kV đấu nối nhà máy Thủy điện Mỹ Sơn

0,01

 

 

0,01

Xã Mỹ Sơn

12

Mở rộng thủy điện Đa Nhim giai đoạn 2

28,00

 

 

28,00

Xã Lâm Sơn

13

Siêu thị Tân Sơn

2,30

 

 

2,30

TT. Tân Sơn

14

Mở rộng, nâng cấp Quốc lộ 27 đoạn qua xã Lâm Sơn

0,20

 

 

0,20

Xã Lâm Sơn

15

Đường Anh Dũng (Đoạn từ đường D2 đến đường huyện đội công an)

3,00

 

 

3,00

Xã Quảng Sơn

 

Cộng II

194,48

15,62

42,15

136,71

 

II

Danh mục dự án đăng ký mới năm 2022 đang trình HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

1

Dự án Hồ chứa nước Sông Than

885,51

 

605

280,49

Xã Hòa Sơn

2

Tuyến đường dây 22kV đấu nối nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn (đoạn tuyến từ VT4 đến ĐC)

0,14

 

 

0,14

Xã Mỹ Sơn

 

Cộng III

885,65

0,00

605,02

280,63

 

 

Cộng A =I II III

1.737,93

81,55

651,32

1.005,14

 

B

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, bán đấu giá quyền sử dụng đất, nhận chuyển nhượng để thực hiện dự án

 

 

 

 

 

1

Cho thuê đất Công ty TNHH tư vấn xây dựng Phú Danh

12,20

 

 

12,20

Xã Quảng Sơn

2

Dự án nông nghiệp công nghệ cao Mỹ Hiệp

26,50

 

 

26,50

Xã Mỹ Sơn

3

Dự án Đa mục tiêu Hasee

97,44

 

2,62

94,82

Xã Lâm Sơn

4

Công ty CP thực phẩm cánh đồng Việt thuê đất

4,84

 

 

4,84

Xã Mỹ Sơn

5

Trang trại chăn nuôi (Công ty Thuận Lộc Phát)

14,18

 

 

14,18

Xã Lương Sơn

6

Dự án Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản Thắng Phương

20,45

 

 

20,45

Xã Mỹ Sơn

7

Trang trại Nông trang Lâm Sơn 2 tại thôn Trà Giang 4, xã Lương Sơn

10,40

 

 

10,40

Xã Lương Sơn

8

Trang trại 3H Pig Gold, tại xứ đồng suối Mây

15,80

 

 

15,80

Xã Quảng Sơn

9

Trang trại Hoàng Sơn, tại thôn Tầm Ngân 1

17,60

 

 

17,60

Xã Lâm Sơn

10

Trang trại chăn nuôi heo thịt, công ty TNHH Thanh An

8,14

 

 

8,14

Xã Lâm Sơn

11

Trang trại chăn nuôi, Phú An Điền

19,80

 

 

19,80

Xã Mỹ Sơn

12

Trang trại chăn nuôi, Nông trang Lâm Phú

32,99

 

 

32,99

Xã Lương Sơn

13

Trang trại chăn nuôi, ĐT 85 Ninh Thuận

18,96

 

 

18,96

Xã Lương Sơn

14

Trang trại chăn nuôi, Phú Danh

12,20

 

 

12,20

Xã Quảng Sơn

15

Cửa hàng xăng dầu Đức Quế

0,10

 

 

0,10

Xã Lương Sơn

16

Cho thuê đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ

0,22

 

 

0,22

TT. Tân Sơn

17

Mở rộng tổ hợp sản xuất, chế biến vật liệu xây dựng (Công ty TNHH TM&DV Sơn Long Thuận)

13,00

 

 

13,00

Xã Mỹ Sơn

18

Khu chế biến đá xây dựng Núi Tiêng (khu 1)

2,00

 

 

2,00

Xã Mỹ Sơn

19

Công ty TNHH Liên Minh thuê đất

3,50

 

 

3,50

Xã Nhơn Sơn

20

Cho thuê sử dụng vào mục đích đất sản xuất kinh doanh

1,92

 

 

1,92

Xã Lâm Sơn

21

Công ty Cổ phần NCS Núi Ngỗng thuê đất xây dựng Nhà máy chế biến đá xây dựng Núi Ngỗng

1,44

 

 

1,44

Xã Nhơn Sơn

22

Trạm rửa cát nghiền nhân tạo

1,00

 

 

1,00

Xã Mỹ Sơn

23

Khu chế biến đá xây dựng Núi Tiêng (khu 2)

1,00

 

 

1,00

Xã Mỹ Sơn

24

Mỏ đá xây dựng Núi Tiêng 2

5,00

 

 

5,00

Xã Mỹ Sơn

25

Công ty Cổ phần NCS Núi Ngỗng thuê đất Khai thác mỏ đá xây dựng Núi Ngỗng

9,00

 

 

9,00

Xã Nhơn Sơn

26

Công ty TNHH TMDV Phú Sơn Bình thuê đất thăm dò vật liệu san lấp

3,00

 

 

3,00

Xã Lâm Sơn

27

Công ty TNHH Huy An thuê đất thăm dò mỏ vật liệu san lấp

11,23

 

 

11,23

Xã Nhơn Sơn

28

Mỏ cát xây dựng (Công ty Hoa Song)

6,5

 

 

6,5

Xã Lâm Sơn

29

Công ty Cổ phần xây dựng Ninh Thuận

0,60

 

 

0,60

Xã Nhơn Sơn

30

Công ty TNHH xây dựng và đầu tư Đại Thịnh Vượng thuê đất (mỏ đá ốp lát)

14,71

 

 

14,71

Xã Quảng Sơn

31

Công ty TNHH Châu An thuê đất thăm dò vật liệu san lấp

0,47

 

 

0,47

Xã Mỹ Sơn

32

Công ty Nam Châu Sơn

3,00

 

 

3,00

Xã Nhơn Sơn

33

Công ty TNHH Khoáng sản Hòa Bình Ninh Thuận thuê đất

8,30

 

 

8,30

Xã Mỹ Sơn

34

Sửa chữa cải tạo đường Tà Nôi đi Ma Nới

1,73

 

 

1,73

Xã Ma Nới

35

Dự án tuyến đường dây đấu nối dự án điện mặt trời Mỹ Sơn 1

0,31

 

 

0,31

Xã Mỹ Sơn

36

Nâng cấp đường giao thông Lương Tri đi Bầu Tèng

4,65

0,35

 

4,30

Xã Nhơn Sơn

37

Cột thu lôi chống sét khu vực Cầu Gẫy khu phố 6, thị trấn Tân Sơn *

0,10

 

 

0,10

Xã Tân Sơn

38

Hệ thống cấp nước Tà Nôi

0,30

 

 

0,30

Xã Ma Nới

39

Chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án Hồ chứa nước Sông Than

431,76

 

431,76

0,00

Xã Hòa Sơn

40

Mỏ vật liệu IV dự án Hồ chứa nước sông Than

16,17

3,42

 

12,75

Xã Hòa Sơn

41

Đường dây 22kv cấp điện thi công nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn (Công ty Hoàn Lộc Việt)

0,17

0,03

 

0,14

Xã Nhơn Sơn, xã Mỹ Sơn

42

Dự án Nhà máy điện mặt trời Hạ Sông Pha 1&2 tại xã Lâm Sơn *

12,00

 

 

12,00

Xã Lâm Sơn

43

Giao đất quốc phòng

128,70

 

 

128,70

Xã Mỹ Sơn

44

Cho thuê đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm xứ

1,82

 

 

1,82

Huyện Ninh Sơn

45

Dự án Thủy điện Tân Mỹ 2

10,00

 

 

10,00

TT. Tân Sơn

46

Xây dựng chợ mới xã Nhơn Sơn

0,52

0,38

 

0,14

Xã Nhơn Sơn

47

Trụ sở làm việc công an xã Hòa Sơn

0,16

 

 

0,16

Xã Hòa Sơn

48

Bán đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tân Hiệp (thửa đất số 106, 107/ tờ BĐ số 59 xã Hòa Sơn)

0,04

 

 

0,04

Xã Hòa Sơn

49

Bán đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tân Tiến (thửa số 70/ tờ BĐ số 64 xã Hòa Sơn)

0,03

 

 

0,03

Xã Hòa Sơn

50

Đất khu TTCX thôn Tân Lập (thửa đất số 94/ tờ BĐ số 58 xã Hòa Sơn)

0,03

 

 

0,03

Xã Hòa Sơn

51

Bán đấu giá quyền sử dụng đất thửa đất số 279 và 304 tờ bản đồ số 130 xã Lâm Sơn

0,04

 

 

0,04

Xã Lâm Sơn

52

Bán đấu giá quyền sử dụng đất thửa đất số 41 tờ bản đồ số 131 xã Lâm Sơn

1,23

 

 

1,23

Xã Lâm Sơn

53

Bán đấu giá quyền sử dụng đất thửa đất số 71 tờ bản đồ số 20 xã Lâm Sơn

1,00

 

 

1,00

Xã Lâm Sơn

54

Bán đấu giá quyền sử dụng đất Khu kinh tế mới Tân Quảng Hòa thôn Tân Lập 2 (thửa số 358, diện tích 200m2 và thửa số 359, diện tích 500m2)

0,07

 

 

0,07

Xã Lương Sơn

55

Thửa đất dọc QL 27 thôn Trà Giang 4 (gồm các thửa số 37, 38, 54 tờ bản đồ số 133 xã Lương Sơn)

0,22

 

 

0,22

Xã Lương Sơn

56

Bán đấu giá đất HTX dịch vụ nông nghiệp Đắc Nhơn thôn Đắc Nhơn 2 (thửa 77,../ tờ bản đồ 46-1 xã Nhơn Sơn)

0,38

 

 

0,38

Xã Nhơn Sơn

57

Bán đấu giá đất HTX dịch vụ nông nghiệp Đắc Nhơn thôn Đắc Nhơn 2 (thửa số 198, .../ tờ bản đồ số 45-3 xã Nhơn Sơn)

0,12

 

 

0,12

Xã Nhơn Sơn

58

Bán đấu giá quyền sử dụng đất (thửa số 99/tờ bản đồ số 44-2 xã Nhơn Sơn)

0,01

 

 

0,01

Xã Nhơn Sơn

59

Bán đấu giá quyền sử dụng đất thửa đất trước trường Quang Trung thôn Triệu Phong (thửa số 291/tờ bản đồ 61)

0,02

 

 

0,02

Xã Quảng Sơn

60

Bán đấu giá đất trụ sở thôn Hạnh Trí sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn (thửa số 100 và 101/ tờ bản đồ số 63 xã Quảng Sơn)

0,02

 

 

0,02

Xã Quảng Sơn

61

Bán đấu giá lô đất xưởng cưa cũ xã Quảng Sơn (thửa số 200 và thửa số 199/ tờ bản đồ 63 xã Quảng Sơn)

1,52

 

 

1,52

Xã Quảng Sơn

62

Bán đấu giá Trung tâm y tế huyện (cũ) đất hỗn hợp (Thửa đất số 240, TBĐ 61 quảng sơn)

1,43

 

 

1,43

Xã Quảng Sơn

63

Đất đối diện Công an huyện (thửa 512/tờ bản đồ 14-4)

0,03

 

 

0,03

TT. Tân Sơn

64

Bán đấu giá Thửa đất giáp Nhà hàng Thanh Xuân tại khu phố 8 (tờ bản đồ 15-4)

0,03

 

 

0,03

TT. Tân Sơn

65

Bán đấu giá thửa đất Trụ sở KP 4, thị trấn Tân Sơn (thửa số 229/tờ bản đồ 23-3)

0,10

 

 

0,10

TT. Tân Sơn

66

Bán đấu giá thửa đất tại thị trấn Tân Sơn (gồm các thửa 18, 20, 21, 22, 23/ tờ bản đồ số 30; một phần các thửa số 16, 100, 102, 103, 60/ tờ BĐ số 30 và thửa số 688, 689, 687, 685, 694/ tờ BĐ số 23 thị trấn Tân Sơn)

1,50

 

 

1,50

TT. Tân Sơn

67

Bán đấu giá trụ sở bảo hiểm (cũ) (Thửa đất số 128, TBĐ 15.4 Tân sơn)

0,05

 

 

0,05

TT. Tân Sơn

68

Khai thác cát xây dựng

7,73

 

 

7,73

Xã Quảng Sơn

69

Trang trại chăn nuôi

28,90

 

 

28,90

Xã Hòa Sơn

70

Công ty Cổ phần xe khách Phương Trang Futabuslines thuê để phục vụ hành khách công cộng gắn với các tuyến xe buýt trên địa bàn tỉnh

0,63

 

 

0,63

Xã Lâm Sơn

 

Cộng B

1.051,01

4,18

434,38

612,45

 

C

Danh mục dự án giao đất năm 2022

 

 

 

 

Huyện Ninh Sơn

2

Giao đất hộ gia đình cá nhân (57 hộ gia đình cá nhân)

0,41

 

 

0,41

TT. Tân Sơn

3

Giao đất tái định cư, có thu tiền thu tiền sử dụng đất dự án Kè Sông Ông

0,10

 

 

0,10

TT. Tân Sơn

4

Giao đất hộ gia đình cá nhân dự án đường Lâm Bình

0,01

 

 

0,01

Xã Lâm Sơn

5

Giao đất hộ gia đình cá nhân dự án Nâng cấp Quốc lộ 27

0,01

 

 

0,01

Xã Lâm Sơn

6

Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng đất dự án đường Phạm Văn Đồng

0,10

 

 

0,10

Xã Quảng Sơn

7

Giao đất hộ gia đình cá nhân (20 hộ gia đình cá nhân)

0,21

 

 

0,21

Xã Quảng Sơn

8

Giao đất tái định cư dự án Cao tốc Bắc Nam, xã Nhơn Sơn

0,10

 

 

0,10

Xã Nhơn Sơn

9

Giao đất tái định cư dự án Chợ Nhơn Sơn

0,10

 

 

0,10

Xã Nhơn Sơn

10

Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng đất dự án đường Phạm Văn Đồng

0,20

 

 

0,20

Xã Tân Sơn

11

Cho thuê đất giáp chợ Tân Sơn

0,20

 

 

0,20

Xã Tân Sơn

12

Giao đất tái định cư dự án Thao trường, huấn luyện Núi Đỏ, xã Mỹ Sơn

0,60

 

 

0,60

Xã Mỹ Sơn

13

Giao đất cho hộ gia đình cá nhân

5,00

 

 

5,00

TT. Tân Sơn, xã xã Quảng Sơn, xã Lương Sơn, xã Hòa Sơn

 

Cộng C

7,04

0,00

0,00

7,04

 

D

Hộ gia đình cá nhân đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

21,65

 

 

21,65

Huyện Ninh Sơn

-

Xã Lâm Sơn

2,19

 

 

2,19

Xã Lâm Sơn

-

Xã Lương Sơn

9,40

 

 

9,40

Xã Lương Sơn

-

Xã Quảng Sơn

4,04

 

 

4,04

Xã Quảng Sơn

-

Xã Mỹ Sơn

2,59

 

 

2,59

Xã Mỹ Sơn

-

Xã Hòa Sơn

3,92

 

 

3,92

Xã Hòa Sơn

-

Xã Nhơn Sơn

3,79

 

 

3,79

Xã Nhơn Sơn

2

Chuyển mục đích đất ở đô thị

9,57

 

 

9,57

 

 

TT Tân Sơn

9,57

 

 

9,57

TT. Tân Sơn

3

Chuyển mục đích đất thương mại, dịch vụ

0,10

 

 

0,10

 

 

TT Tân Sơn

0,10

 

 

0,10

TT. Tân Sơn

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 422/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 422/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Lê Huyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản