Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4063/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 13 tháng 11 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1316/TTr-STNMT ngày 27/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất (Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV) và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, xã thực hiện các nội dung sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tổ chức công bố Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên các phương tiện thông tin đại chúng.
b) Hướng dẫn UBND cấp huyện và UBND cấp xã tổ chức triển khai, thực hiện Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 thuộc địa bàn quản lý.
c) Trên cơ sở Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 được phê duyệt, tổ chức hoàn thiện trình UBND tỉnh ban hành Quy định vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất; thẩm quyền đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Sở Xây dựng
a) Căn cứ Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 được phê duyệt, tổ chức rà soát trình UBND tỉnh điều chỉnh quy hoạch cấp nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
b) Tổ chức, tuyên truyền vận động tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện quy định vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất để sử dụng hệ thống cung cấp nước sạch từ nước mặt do các đơn vị cấp nước cung cấp.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Căn cứ Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 được phê duyệt, tổ chức rà soát trình UBND tỉnh điều chỉnh quy hoạch cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh. Trong đó, ưu tiên sử dụng nước sạch từ nguồn nước mặt để phục vụ cấp nước sạch nông thôn.
b) Tổ chức, tuyên truyền vận động tổ chức, cá nhân khu vực nông thôn thực hiện quy định vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất để sử dụng hệ thống cung cấp nước sạch do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn cung cấp.
4. Các sở, ban, ngành khác
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức, tuyên truyền vận động công chức, viên chức, các đơn vị thuộc quyền quản lý thực hiện vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất.
5. UBND các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh
a) Tổ chức, tuyên truyền thực hiện Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn quản lý. Định kỳ báo cáo UBND tỉnh thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
b) Căn cứ Danh mục phải đăng ký khai thác nước dưới đất, chỉ đạo UBND cấp xã thuộc địa bàn quản lý tổ chức đăng ký theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VÙNG CẤM KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4063/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tiêu chí phân vùng và danh sách vùng cấm khai thác nước dưới đất | Địa điểm | Diện tích (ha) | Tầng chứa nước cấm khai thác | Chiều sâu tầng chứa nước (m) | |
Từ | Đến | |||||
1 | Huyện Định Quán | |||||
1.1 | Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang | |||||
1.1.1 | Nghĩa trang Túc Trưng | Xã Túc Trưng | 8,6 | Bn2-qp1 | 17 | 35 |
j1-2 | 35 | 80 | ||||
1.1.2 | Nghĩa trang Gia Canh | Gia Canh | 5,5 | k | 39 | 43 |
1.1.3 | Nghĩa trang Phú Vinh | Phú Vinh | 4,7 | Bqp3 | 0 | 37 |
j1-2 | 37 | 83 | ||||
1.1.4 | Nghĩa trang Phú Ngọc | Phú Ngọc | 4 | j1-2 | 05 | 70 |
1.1.5 | Nghĩa trang Phú Ngọc 2 | Phú Ngọc | 2,5 | j1-2 | 05 | 70 |
1.1.6 | Nghĩa trang liệt sỹ | Phú Ngọc | 2,9 | j1-2 | 05 | 70 |
1.1.7 | Nghĩa trang Phú Hòa | Phú Hòa | 2,7 | Bqp3 | 0 | 35 |
j1-2 | 35 | 70 | ||||
1.1.8 | Nghĩa trang TT. Định Quán | TT. Định Quán | 7,2 | j1-2 | 27 | 40,5 |
1.1.9 | Nghĩa trang Phú Túc | Phú Túc | 7,1 | j1-2 | 28 | 80 |
1.1.10 | Nghĩa trang Phú Túc 1 | Phú Túc | 2,2 | Bn2-qp1 | 0 | 28 |
j1-2 | 28 | 80 | ||||
1.1.11 | Nghĩa trang Phú Cường | Phú Cường | 7,1 | Bqp2 | 0 | 33 |
j1-2 | 33 | 90 | ||||
1.1.12 | Nghĩa trang Phú Cường 1 | Phú Cường | 2,4 | j1-2 | 33 | 90 |
1.1.13 | Nhà máy xử lý rác Định Quán tại ấp Suối Dzui | Túc Trưng | 9,5 | j1-2 | 27 | 80 |
2 | Huyện Long Thành | |||||
2.1 | Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang | |||||
2.1.1 | Nghĩa trang Tân Hiệp | Tân Hiệp | 2,5 | n2 | 04 | 40 |
k | 40 | 53 | ||||
j1-2 | 53 | 65 | ||||
2.1.2 | Nghĩa trang huyện tại xã Tân Hiệp | Tân Hiệp | 50 | n2 | 04 | 40 |
k | 40 | 53 | ||||
j1-2 | 53 | 65 | ||||
2.1.3 | Nghĩa trang huyện tại xã Bình An | Bình An | 50 | qp1 | 0 | 15 |
n2 | 15 | 26 | ||||
j1-2 | 26 | 30 | ||||
2.1.4 | Nghĩa trang Long Đức | Long Đức | 2,2 | n2 | 14 | 25 |
j1-2 | 25 | 80 | ||||
2.1.5 | Nghĩa trang Long Đức 1 | Long Đức | 20,4 | n2 | 14 | 25 |
j1-2 | 25 | 80 | ||||
2.1.6 | Nghĩa trang Bình Sơn | Bình Sơn | 5,2 | n2 | 13 | 38 |
j1-2 | 38 | 58,6 | ||||
2.1.7 | Nghĩa trang Phước Bình | Phước Bình | 4,6 | qp1 | 0 | 03 |
n2 | 03 | 31 | ||||
j1-2 | 31 | 40 | ||||
2.1.8 | Nghĩa trang xã Long Phước 1 | Long Phước | 2,3 | n2 | 0 | 31 |
k | 31 | 49 | ||||
j1-2 | 49 | 80 | ||||
2.1.9 | Nghĩa trang xã Long Phước 2 | Long Phước | 2,5 | n2 | 0 | 31 |
k | 31 | 49 | ||||
j1-2 | 49 | 80 | ||||
2.1.10 | Nghĩa trang Tam An | Tam An | 5,2 | n2 | 03 | 37 |
j1-2 | 37 | 101,4 | ||||
2.1.11 | Nghĩa trang liệt sỹ huyện Long Thành | Long Phước | 11,1 | n2 | 0 | 37 |
j1-2 | 37 | 40 | ||||
2.1.12 | Nghĩa trang An Phước | An Phước | 2,9 | n2 | 5,3 | 36,4 |
j1-2 | 36,4 | 89 | ||||
2.1.13 | Nghĩa trang An Phước 1 | An Phước | 2,7 | n2 | 5,3 | 36,4 |
j1-2 | 36,4 | 89 | ||||
2.1.14 | Nghĩa địa Gò Chùa | TT. Long Thành | 6,1 | n2 | 03 | 08 |
j1-2 | 08 | >100,8 | ||||
2.1.15 | Nghĩa trang Long An | Long An | 3,7 | n2 | 04 | 31 |
j1-2 | 31 | 50 | ||||
2.1.16 | Nghĩa trang Phước Thái | Phước Thái | 2,4 | n2 | 07 | 34 |
k | 34 | 40 | ||||
j1-2 | 40 | <90 | ||||
2.1.17 | Khu xử lý, chôn lấp chất thải Bàu Cạn | Bàu Cạn | 105,8 | Bqp2 | 0 | 09 |
qp1 | 09 | 17 | ||||
n2 | 17 | 41 | ||||
j1-2 | 41 | 70 | ||||
3 | Huyện Tân Phú | |||||
3.1 | Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang | |||||
3.1.1 | Nghĩa trang Phú Lâm | Phú Lâm | 3,2 | j1-2 | 70 | >150 |
3.1.2 | Nghĩa trang Phú Bình | Phú Bình | 4,2 | j1-2 | 70 | >150 |
3.1.3 | Nghĩa trang ấp 8 | Nam Cát Tiên | 3 | j1-2 | 0 | >150 |
3.1.4 | Nghĩa trang Phú Thanh | Phú Thanh | 3,9 | j1-2 | 0 | >150 |
3.1.5 | Nghĩa trang Giáo xứ Phú Sơn | Phú Sơn | 2 | k | 47 | 85 |
j1-2 | 85 | >150 | ||||
3.1.6 | Nghĩa trang ấp 1 | Phú An | 2,1 | j1-2 | 0 | >150 |
3.1.7 | Nghĩa trang Đắk Lua | Đắc Lua | 3,3 | j1-2 | 40 | >100 |
3.1.8 | Nghĩa trang Phú Điền | Phú Điền | 3 | Bqp3 | 0 | 20 |
j1-2 | 20 | >150 | ||||
3.1.9 | Nghĩa trang Thanh Sơn | Thanh Sơn | 3,7 | j1-2 | 20 | >150 |
3.1.10 | Nghĩa trang Phú Xuân | Phú Xuân | 3,3 | Bqp3 | 0 | 20 |
j1-2 | 20 | >150 | ||||
3.1.11 | Bãi rác tạm Phú Lập | Phú Lập | 12,0 | j1-2 | 35 | >150 |
3.1.12 | Bãi rác tạm Phú Bình | Phú Bình | 3,2 | Bqp3 | 0 | 70 |
j1-2 | 70 | >150 | ||||
3.1.13 | Bãi rác Phú Thanh | Phú Thanh | 5,3 | Bqp3 | 0 | 15 |
j1-2 | 15 | >150 | ||||
4 | Huyện Thống Nhất | |||||
4.1 | Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang | |||||
4.1.1 | Nghĩa trang Giáo xứ Thanh Sơn | Quang Trung | 3 | Bqp2 | 30 | 75 |
j1-2 | 75 | >150 | ||||
4.1.2 | Nghĩa trang Quang Trung | Quang Trung | 2,4 | Bqp3 | 0 | 30 |
Bqp2 | 30 | 75 | ||||
j1-2 | 75 | >150 | ||||
4.1.3 | Nghĩa trang Bàu Hàm 2 | Bàu Hàm 2 | 6,1 | Bqp2 | 0 | 80 |
j1-2 | 80 | >100 | ||||
4.1.4 | Nghĩa trang Giáo xứ Xuân Thạnh | Xuân Thạnh | 2,8 | Bqp2 | 0 | 90 |
j1-2 | 90 | >150 | ||||
4.1.5 | Nghĩa trang Giáo xứ Tín Nghĩa | Xuân Thiện | 5,6 | Bqp2 | 0 | 60 |
j1-2 | 60 | >150 | ||||
4.1.6 | Nghĩa trang xã Lộ 25 | Xã Lộ 25 | 4,4 | Bqp2 | 0 | 40 |
j1-2 | 40 | >150 | ||||
4.1.7 | Nghĩa trang Gia Tân 1 | Gia Tân 1 | 10,6 | Bqp2 | 0 | 30 |
j1-2 | 30 | >150 | ||||
4.1.8 | Nghĩa trang Gia Tân 2 | Gia Tân 2 | 3,1 | Bqp2 | 0 | 50 |
j1-2 | 50 | >150 | ||||
4.1.9 | Nghĩa trang Gia Tân 3 | Gia Tân 3 | 6,9 | Bqp2 | 0 | 50 |
j1-2 | 50 | >150 | ||||
4.1.10 | Nghĩa trang Gia Tân 3 - 2 | Gia Tân 3 | 2,2 | Bqp2 | 0 | 50 |
j1-2 | 50 | >150 | ||||
4.1.11 | Bãi rác Quang Trung | Quang Trung | 130 | Bqp2 | 30 | 75 |
j1-2 | 75 | >150 | ||||
5 | Huyện Trảng Bom | |||||
5.1 | Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang | |||||
5.1.1 | Nghĩa trang Đồi 61 | Đồi 61 | 2,7 | qp1 | 25 | 18 |
j1-2 | 18 | <100 | ||||
5.1.2 | Nghĩa trang Vườn Ngô | Xã Đồi 61 | 3,2 | qp1 | 25 | 41 |
j1-2 | 41 | <100 | ||||
5.1.3 | Nghĩa trang liệt sỹ Trảng Bom | TT. Trảng Bom | 2,5 | qp1 | 27 | 53 |
j1-2 | 53 | 70 | ||||
5.1.4 | Nghĩa trang Giáo xứ Tây Bắc | Bình Minh | 4,5 | qp1 | 0 | 23 |
j1-2 | 23 | 60 | ||||
5.1.5 | Nghĩa trang Giáo xứ Tân Bình | Bình Minh | 2,5 | qp1 | 0 | 23 |
j1-2 | 23 | 60 | ||||
5.1.6 | Nghĩa trang Giáo xứ Trà Cổ | Bình Minh | 5,9 | qp1 | 0 | 23 |
j1-2 | 23 | 60 | ||||
5.1.7 | Nghĩa trang Sông Thao | Sông Thao | 4,0 | Bqp2 | 11 | 31 |
j1-2 | 31 | >35 | ||||
5.1.8 | Nghĩa trang Bùi Chu | Bắc Sơn | 6,8 | qp1 | 0 | 22 |
j1-2 | 22 | 60 | ||||
5.1.9 | Nghĩa trang Bắc Hòa | Bắc Sơn | 2,2 | qp1 | 0 | 22 |
j1-2 | 22 | 60 | ||||
5.1.10 | Khu xử lý chất thải xã Tây Hòa | Tây Hòa | 20,3 | Bqp3 | 0 | 03 |
Bqp2 | 03 | 11 | ||||
j1-2 | 11 | >35 | ||||
6 | Huyện Vĩnh Cửu | |||||
6.1 | Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang | |||||
6.1.1 | Nghĩa trang Vĩnh Hằng | Tân An | 218 | j1-2 | 13 | 50 |
6.1.2 | Nghĩa trang Gò Bà Đạo | Thạnh Phú | 2,5 | qp2-3 | 0 | 17 |
k | 17 | 40 | ||||
6.1.3 | Nghĩa trang ấp 1, 2 - Trị An | Trị An | 6,7 | j1-2 | 0 | 61 |
6.1.4 | Nghĩa trang ấp 1 Hiếu Liêm | Hiếu Liêm | 2,4 | j1-2 | 0 | 75 |
6.1.5 | Nghĩa trang ấp 3 | Bình Lợi | 4 | qp2-3 | 0 | 19 |
j1-2 | 16 | 42 | ||||
6.1.6 | Nghĩa trang nhân dân TT. Vĩnh An | Vĩnh An | 11,7 | Bqp3 | 0 | 11 |
j1-2 | 11 | 79 | ||||
6.1.7 | Nghĩa trang Tân An | Tân An | 4,7 | j1-2 | 0 | 70 |
6.1.8 | Nghĩa trang Vĩnh Tân | Vĩnh Tân | 8,2 | Bqp3 | 0 | 13 |
j1-2 | 13 | 50 | ||||
6.1.9 | Nghĩa trang Vĩnh Tân 1 | Vĩnh Tân | 2,4 | j1-2 | 13 | 50 |
6.1.10 | Nghĩa trang Thiện Tân | Thiện Tân | 4,4 | j1-2 | 0 | 50 |
6.1.11 | Nghĩa trang Giáo xứ Phủ Lý | Phủ Lý | 2,6 | j1-2 | 0 | 70 |
6.1.12 | Nghĩa trang ấp Thới Sơn | Bình Hòa | 4 | qp2-3 | 0 | 23 |
k | 23 | 42 | ||||
6.1.13 | Nghĩa trang Chùa Pháp Bảo | Mã Đà | 5,1 | j1-2 | 0 | 80 |
6.1.14 | Bãi rác Tân An | Tân An | 8,0 | j1-2 | 0 | 70 |
6.1.15 | Khu xử lý rác thải Vĩnh Tân | Vĩnh Tân | 80,8 | Bqp3 | 0 | 13 |
j1-2 | 13 | 50 | ||||
7 | Huyện Xuân Lộc | |||||
7.1 | Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang | |||||
7.1.1 | Nghĩa trang Xuân Tâm 2 | Xuân Tâm | 3,4 | n2 | 0 | 08 |
j1-2 | 08 | >70 | ||||
7.1.2 | Nghĩa trang Xuân Tâm 1 | Xuân Tâm | 3,5 | Bn2-qp1 | 0 | 05 |
n2 | 05 | 08 | ||||
j1-2 | 08 | >70 | ||||
7.1.3 | Nghĩa trang Xuân Tâm 3 | Xuân Tâm | 4,5 | n2 | 0 | 08 |
j1-2 | 10 | >70 | ||||
7.1.4 | Nghĩa trang Xuân Hưng | Xuân Hưng | 2,3 | n2 | 0 | 07 |
j1-2 | 07 | >70 | ||||
7.1.5 | Nghĩa trang Xuân Hưng 1 | Xuân Hưng | 3,2 | j1-2 | 0 | >70 |
7.1.6 | Nghĩa trang ấp 2 | Xuân Hòa | 4 | k | 0 | 15 |
j1-2 | 15 | >35 | ||||
7.1.7 | Nghĩa trang Xuân Phú | Xuân Phú | 2,8 | Bn2-qp1 | 0 | 50 |
j1-2 | 50 | >70 | ||||
7.1.8 | Nghĩa trang Xuân Bắc | Xuân Bắc | 2,1 | Bqp2 | 0 | 23 |
Bn2-qp1 | 23 | 50 | ||||
j1-2 | 50 | >70 | ||||
7.1.9 | Nghĩa trang Xuân Trường | Xuân Trường | 3,9 | Bqp2 | 0 | 05 |
Bn2-qp1 | 05 | 09 | ||||
k | 09 | 15 | ||||
j1-2 | 15 | >100 | ||||
7.1.10 | Nghĩa trang Xuân Trường 2 | Xuân Trường | 4 | Bn2-qp1 | 0 | 08 |
j1-2 | 08 | >100 | ||||
7.1.11 | Nghĩa trang Xuân Thọ 1 | Xuân Thọ | 3,4 | Bn2-qp1 | 0 | 03 |
Bqp2 | 03 | 05 | ||||
j1-2 | 05 | >100 | ||||
7.1.12 | Nghĩa trang Xuân Thọ 2 | Xuân Thọ | 2,5 | Bqp2 | 0 | 04 |
n2 | 04 | 07 | ||||
k | 07 | 15 | ||||
j1-2 | 15 | >100 | ||||
7.1.13 | Nghĩa trang Xuân Thọ 3 | Xuân Thọ | 2,6 | Bn2-qp1 | 0 | 03 |
n2 | 03 | 06 | ||||
k | 06 | 16 | ||||
j1-2 | 16 | >100 | ||||
7.1.14 | Nghĩa trang Xuân Thành 1 | Xuân Thành | 3,8 | j1-2 | 10 | >100 |
7.1.15 | Nghĩa trang Xuân Thành 2 | Xuân Thành | 3,8 | j1-2 | 10 | >100 |
7.1.16 | Nghĩa trang Lang Minh | Lang Minh | 2,3 | Bqp2 | 0 | 27 |
j1-2 | 27 | 66 | ||||
7.1.17 | Nghĩa trang Gia Ray | Gia Ray | 3 | Bqp2 | 0 | 02 |
n2 | 02 | 07 | ||||
k | 07 | 10 | ||||
j1-2 | 10 | >100 | ||||
7.1.18 | Nghĩa trang Suối Cao | Suối Cao | 3,1 | Bn2-qp1 | 0 | 11 |
Bqp2 | 11 | 30 | ||||
j1-2 | 30 | 70 | ||||
7.1.19 | Nghĩa trang Suối Cát | Suối Cát |
| Bn2-qp1 | 0 | 21 |
j1-2 | 21 | 57 | ||||
7.1.20 | Bãi rác Xuân Tâm | Xuân Tâm | 19,3 | k | 0 | 10 |
j1-2 | 10 | >70 | ||||
8 | Thị xã Long Khánh | |||||
8.1 | Vùng cấm khai thác nước dưới đất do nằm trong các bãi rác, nghĩa trang | |||||
8.1.1 | Công viên nghĩa trang Hoài Ân Viên | Hàng Gòn | 26,20 | Bqp2 | 0,0 | 90,0 |
Bn2-qp1 | 90,0 | 116,0 | ||||
j1-2 | 116,0 | >250 | ||||
8.1.2 | Nghĩa địa ấp Cây Da | Bình Lộc | 2,68 | Bqp2 | 0,0 | 58,0 |
j1-2 | 58,0 | >150 | ||||
8.1.3 | Nghĩa địa Bảo Sơn | Bảo Vinh | 2,72 | Bqp2 | 0,0 | 75,0 |
j1-2 | 75,0 | >100 | ||||
8.1.4 | Nghĩa địa Người cao tuổi - Hội người Hoa | Bảo Vinh | 3,07 | Bqp2 | 0,0 | 75,0 |
j1-2 | 75,0 | >100 | ||||
8.1.5 | Nghĩa trang liệt sỹ Long Khánh | Xuân Bình | 5,54 | Bqp2 | 0,0 | 58,0 |
j1-2 | 58,0 | >100 |
DANH MỤC VÙNG CẤM XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4063/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tiêu chí phân vùng và danh sách vùng cấm xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất | Tầng chứa nước cấm xây dựng mới công trình khai thác | Chiều sâu tầng chứa nước (m) | Diện tích (km2) | Hiện trạng khai thác (m3/ ngày) | Trữ lượng có thể khai thác (m3/ ngày) | Mực nước (m) | ||
Từ | Đến | Tĩnh | Cho phép | ||||||
1 | Huyện Định Quán | ||||||||
1.1 | Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang | ||||||||
1.1.1 | Nghĩa trang Túc Trưng | Bqp2 | 0 | 17 | 0,5 |
|
|
|
|
Bn2-qp1 | 17 | 35 | 3,5 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 35 | 80 | 4,2 |
|
|
|
| ||
1.1.2 | Nghĩa trang Gia Canh | Bqp3 | 0 | 39 | 2,4 |
|
|
|
|
k | 39 | 43 | 4,3 |
|
|
|
| ||
1.1.3 | Nghĩa trang Phú Vinh | Bqp3 | 0 | 37 | 2,1 |
|
|
|
|
j1-2 | 37 | 83 | 3,8 |
|
|
|
| ||
1.1.4 | Nghĩa trang Phú Ngọc | Bqp3 | 0 | 05 | 0,6 |
|
|
|
|
j1-2 | 05 | 70 | 4,2 |
|
|
|
| ||
1.1.5 | Nghĩa trang Phú Ngọc 2 (xã Phú Ngọc) | j1-2 | 05 | 70 | 3,6 |
|
|
|
|
1.1.6 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Phú Ngọc | j1-2 | 05 | 70 | 3,8 |
|
|
|
|
1.1.7 | Nghĩa trang Phú Hòa | Bqp3 | 0 | 35 | 3,8 |
|
|
|
|
j1-2 | 35 | 70 | 3,9 |
|
|
|
| ||
1.1.8 | Nghĩa trang TT. Định Quán | Bqp3 | 0 | 15 | 2,3 |
|
|
|
|
j1-2 | 27 | 40,5 | 2,3 |
|
|
|
| ||
1.1.9 | Nghĩa trang Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 1,7 |
|
|
|
|
j1-2 | 28 | 80 | 4,2 |
|
|
|
| ||
1.1.10 | Nghĩa trang Phú Túc 1 (xã Phú Túc) | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 2,5 |
|
|
|
|
j1-2 | 28 | 80 | 3,7 |
|
|
|
| ||
1.1.11 | Nghĩa trang Phú Cường | Bqp2 | 0 | 33 | 1,9 |
|
|
|
|
j1-2 | 33 | 90 | 2,8 |
|
|
|
| ||
1.1.12 | Nghĩa trang Phú Cường 1 (xã Phú Cường) | Bqp2 | 0 | 33 | 0,9 |
|
|
|
|
j1-2 | 33 | 90 | 4,2 |
|
|
|
| ||
1.1.13 | Nhà máy xử lý rác Định Quán tại ấp Suối Dzui | j1-2 | 27 | 80 | 3,8 |
|
|
|
|
1.2 | Vùng có mực nước dưới đất vượt quá giới hạn cho phép | ||||||||
1.2.1 | Vùng phía Đông Bắc xã Thanh Sơn | Bqp3 | 0 | 29 | 8,4 |
|
| 15÷19 | 15 |
1.2.2 | Vùng phía Đông Nam xã Phú Tân (tiếp giáp với xã Phú Lợi) | Bqp3 | 0 | 50 | 9,1 |
|
| 25÷34 | 20÷25 |
1.2.3 | Vùng phía Đông Nam xã Phú Vinh (tiếp giáp với xã Phú Lợi) | Bqp3 | 0 | 37 | 5,3 |
|
| 20÷35 | 20÷25 |
1.2.4 | Xã Phú Lợi (trừ khu vực phía Đông Nam tiếp giáp với xã Gia Canh) | Bqp3 | 0 | 39 | 21,9 |
|
| 25÷35 | 20÷30 |
1.3 | Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm năng) | ||||||||
1.3.1 | Xã La Ngà | j1-2 | 21 | 70 | 82,4 | 10.380 | 8.288 |
|
|
1.3.2 | Xã Phú Ngọc | j1-2 | 05 | 70 | 70,3 | 7.243 | 7.067 |
|
|
1.3.3 | Xã Suối Nho | j1-2 | 33 | 60 | 33,3 | 7.942 | 3.343 |
|
|
1.3.4 | TT. Định Quán | k | 27 | 27 | 2,5 | 135 | 44 |
|
|
2 | Huyện Long Thành | ||||||||
2.1 | Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang | ||||||||
2.1.1 | Nghĩa trang Tân Hiệp | n2 | 04 | 40 | 3,8 |
|
|
|
|
k | 40 | 53 | 3,8 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 53 | 65 | 3,8 |
|
|
|
| ||
2.1.2 | Nghĩa trang huyện tại xã Tân Hiệp | n2 | 04 | 40 | 5,9 |
|
|
|
|
k | 40 | 53 | 5,9 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 53 | 65 | 5,9 |
|
|
|
| ||
2.1.3 | Nghĩa trang huyện tại xã Bình An | qp1 | 0 | 15 | 6,6 |
|
|
|
|
n2 | 15 | 26 | 6,6 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 26 | 30 | 6,6 |
|
|
|
| ||
2.1.4 | Nghĩa trang Long Đức | qp1 | 0 | 14 | 1,4 |
|
|
|
|
n2 | 14 | 25 | 4,3 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 25 | 80 | 4,3 |
|
|
|
| ||
2.1.5 | Nghĩa trang Long Đức 1 | qp1 | 0 | 14 | 1,1 |
|
|
|
|
n2 | 14 | 25 | 5,1 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 25 | 80 | 5,1 |
|
|
|
| ||
2.1.6 | Nghĩa trang Bình Sơn | n2 | 13 | 38 | 4,2 |
|
|
|
|
j1-2 | 38 | 59 | 4,2 |
|
|
|
| ||
2.1.7 | Nghĩa trang Phước Bình | qp1 | 0 | 3 | 2,1 |
|
|
|
|
n2 | 03 | 31 | 3,3 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 31 | 40 | 3,3 |
|
|
|
| ||
2.1.8 | Nghĩa trang xã Long Phước 1 | n2 | 0 | 31 | 3,7 |
|
|
|
|
k | 31 | 49 | 2,2 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 49 | 80 | 3,7 |
|
|
|
| ||
2.1.9 | Nghĩa trang xã Long Phước 2 | n2 | 0 | 31 | 3,8 |
|
|
|
|
k | 31 | 49 | 3,7 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 49 | 80 | 3,8 |
|
|
|
| ||
2.1.10 | Nghĩa trang Tam An | n2 | 03 | 37 | 4,2 |
|
|
|
|
j1-2 | 37 | 101 | 4 |
|
|
|
| ||
2.1.11 | Nghĩa trang liệt sỹ huyện Long Thành | n2 | 0 | 37 | 4,9 |
|
|
|
|
j1-2 | 37 | 40 | 4,9 |
|
|
|
| ||
2.1.12 | Nghĩa trang An Phước | n2 | 05 | 36 | 3,5 |
|
|
|
|
j1-2 | 36 | 89 | 3,5 |
|
|
|
| ||
2.1.13 | Nghĩa trang An Phước 1 | n2 | 05 | 36 | 3,7 |
|
|
|
|
j1-2 | 36 | 89 | 3,7 |
|
|
|
| ||
2.1.14 | Nghĩa địa Gò Chùa | n2 | 03 | 08 | 5,1 |
|
|
|
|
j1-2 | 08 | >100,8 | 5,1 |
|
|
|
| ||
2.1.15 | Nghĩa trang Long An | n2 | 04 | 31 | 4,9 |
|
|
|
|
j1-2 | 31 | 50 | 4,9 |
|
|
|
| ||
2.1.16 | Nghĩa trang Phước Thái | n2 | 07 | 34 | 2,7 |
|
|
|
|
k | 34 | 40 | 2,7 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 40 | 90 | 2,7 |
|
|
|
| ||
2.1.17 | Khu xử lý, chôn lấp chất thải Bàu Cạn | Bqp2 | 0 | 09 | 2,8 |
|
|
|
|
qp1 | 09 | 17 | 2,7 |
|
|
|
| ||
n2 | 17 | 41 | 7,2 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 41 | 70 | 7,2 |
|
|
|
| ||
2.2 | Vùng có mực nước dưới đất vượt quá giới hạn cho phép | ||||||||
2.2.1 | Xã Bàu Cạn | Bqp2 | 0 | 32 | 1 |
|
| 16÷25 | 15÷20 |
2.3 | Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm năng) | ||||||||
2.3.1 | TT. Long Thành | n2 | 03 | 08 | 9,3 | 21.464 | 231 |
|
|
2.3.2 | Xã An Phước | n2 | 05 | 36 | 32 | 20365 | 804 |
|
|
2.3.3 | Xã Bàu Cạn | n2 | 06 | 43 | 37,9 | 13.228 | 942 |
|
|
k | 43 | 62 | 6 | 38 | 8 |
|
| ||
j1-2 | 62 | 70 | 45,1 | 767 | 292 |
|
| ||
2.3.4 | Xã Bình An | n2 | 15 | 26 | 13,6 | 2.870 | 339 |
|
|
j1-2 | 26 | 30 | 29,6 | 611 | 191 |
|
| ||
2.3.5 | Xã Bình Sơn | n2 | 13 | 38 | 41,1 | 10.172 | 1.022 |
|
|
j1-2 | 38 | 59 | 45 | 1.345 | 292 |
|
| ||
2.3.6 | Xã Cẩm Đường | n2 | 35 | 45 | 8,3 | 2.796 | 207 |
|
|
j1-2 | 45 | 86 | 19,2 | 164 | 124 |
|
| ||
2.3.7 | Xã Lộc An | n2 | 08 | 23 | 19,3 | 4.393 | 480 |
|
|
2.3.8 | Xã Long An | n2 | 04 | 31 | 34 | 9.310 | 846 |
|
|
j1-2 | 31 | 50 | 34 | 679 | 220 |
|
| ||
2.3.9 | Xã Long Đức | n2 | 14 | 25 | 30,3 | 3.751 | 754 |
|
|
2.3.10 | Xã Long Phước | n2 | 0 | 31 | 40,6 | 12.327 | 1.010 |
|
|
2.3.11 | Xã Phước Bình | n2 | 03 | 31 | 35,1 | 4.547 | 874 |
|
|
j1-2 | 31 | 40 | 36 | 320 | 232,8 |
|
| ||
2.3.12 | Xã Phước Thái | n2 | 07 | 34 | 17,5 | 9.202 | 435 |
|
|
2.3.13 | Xã Suối Trầu | n2 | 07 | 28 | 14,9 | 8.499 | 370 |
|
|
j1-2 | 28 | 50 | 14,9 | 314 | 96 |
|
| ||
2.3.14 | Xã Tam An | n2 | 03 | 37 | 25,9 | 9.920 | 643 |
|
|
2.3.15 | Xã Tân Hiệp | n2 | 04 | 40 | 31,5 | 5.733 | 784 |
|
|
3 | Huyện Tân Phú | ||||||||
3.1 | Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang | ||||||||
3.1.1 | Nghĩa trang Phú Lâm | Bqp3 | 0 | 70 | 1,8 |
|
|
|
|
j1-2 | 70 | >150 | 4,4 |
|
|
|
| ||
3.1.2 | Nghĩa trang Phú Bình | Bqp3 | 0 | 70 | 1,7 |
|
|
|
|
j1-2 | 70 | >150 | 4,3 |
|
|
|
| ||
3.1.3 | Nghĩa trang ấp 8, Nam Cát Tiên | Bqp3 | 0 | 20 | 0,4 |
|
|
|
|
j1-2 | 20 | >150 | 4,1 |
|
|
|
| ||
3.1.4 | Nghĩa trang Phú Thanh | Bqp3 | 0 | 60 | 2,5 |
|
|
|
|
j1-2 | 60 | >150 | 4 |
|
|
|
| ||
3.1.5 | Nghĩa trang Giáo xứ Phú Sơn | k | 47 | 120 | 2,9 |
|
|
|
|
j1-2 | 120 | >150 | 3,8 |
|
|
|
| ||
3.1.6 | Nghĩa trang ấp 1, Phú An | k | 0 | 105 | 0,2 |
|
|
|
|
j1-2 | 105 | >150 | 3,7 |
|
|
|
| ||
3.1.7 | Nghĩa trang Đắk Lua | j1-2 | 40 | >150 | 3,6 |
|
|
|
|
3.1.8 | Nghĩa trang Phú Điền | Bqp3 | 0 | 20 | 2,8 |
|
|
|
|
j1-2 | 20 | >150 | 2,8 |
|
|
|
| ||
3.1.9 | Nghĩa trang Phú Xuân | Bqp3 | 0 | 20 | 3,8 |
|
|
|
|
j1-2 | 20 | >150 | 3,9 |
|
|
|
| ||
3.1.10 | Nghĩa trang Thanh Sơn | j1-2 | 20 | >150 | 3,9 |
|
|
|
|
3.1.11 | Bãi rác tạm Phú Lập | Bqp3 | 0 | 35 | 2,4 |
|
|
|
|
j1-2 | 35 | >150 | 3,6 |
|
|
|
| ||
3.1.12 | Bãi rác tạm Phú Bình | Bqp3 | 0 | 70 | 1,9 |
|
|
|
|
j1-2 | 70 | >150 | 3,7 |
|
|
|
| ||
3.1.13 | Bãi rác Phú Thanh | Bqp3 | 0 | 15 | 3,8 |
|
|
|
|
j1-2 | 15 | >150 | 4,2 |
|
|
|
| ||
3.2 | Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm năng) | ||||||||
3.2.1 | Xã Phú Lâm | Bqp3 | 0 | 70 | 4,7 | 7.885 | 5.983 |
|
|
3.2.2 | Xã Nam Cát Tiên | j1-2 | 0 | >150 | 22,1 | 1.088 | 7.395 |
|
|
3.2.3 | Xã Phú An | j1-2 | 0 | >150 | 47,9 | 2.357 | 3.056 |
|
|
3.2.4 | Xã Phú Trung | k | 0 | 120 | 9,2 | 149 | 180 |
|
|
j1-2 | 100 | >150 | 7,1 | 344 | 852 |
|
| ||
3.2.5 | Xã Phú Sơn | k | 47 | 100 | 8,5 | 740 | 137 |
|
|
j1-2 | 100 | >150 | 5,5 | 270 | 764 |
|
| ||
3.2.6 | Xã Phú Thịnh | j1-2 | 0 | >150 | 26,4 | 1.299 | 1.951 |
|
|
3.2.7 | Xã Phú Lộc | j1-2 | 70 | >150 | 30,7 | 1.511 | 7.583 |
|
|
4 | Huyện Thống Nhất | ||||||||
4.1 | Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang | ||||||||
4.1.1 | Nghĩa trang Giáo xứ Thanh Sơn | Bqp2 | 30 | 75 | 4,4 |
|
|
|
|
j1-2 | 75 | >150 | 4,4 |
|
|
|
| ||
4.1.2 | Nghĩa trang Quang Trung | Bqp3 | 0 | 30 | 3,2 |
|
|
|
|
Bqp2 | 30 | 75 | 3,8 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 75 | >150 | 3,8 |
|
|
|
| ||
4.1.3 | Nghĩa trang Bàu Hàm 2 | Bqp3 | 0 | 20 | 1,3 |
|
|
|
|
Bqp2 | 20 | 80 | 4,3 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 80 | >150 | 4,3 |
|
|
|
| ||
4.1.4 | Nghĩa trang Giáo xứ Xuân Thạnh | Bqp2 | 0 | 90 | 4 |
|
|
|
|
j1-2 | 90 | >150 | 4 |
|
|
|
| ||
4.1.5 | Nghĩa trang Giáo xứ Tín Nghĩa | Bqp2 | 0 | 60 | 4,1 |
|
|
|
|
j1-2 | 60 | >150 | 4,1 |
|
|
|
| ||
4.1.6 | Nghĩa trang xã Lộ 25 | Bqp2 | 0 | 40 | 3,6 |
|
|
|
|
j1-2 | 40 | >150 | 3,6 |
|
|
|
| ||
4.1.7 | Nghĩa trang Gia Tân 1 | Bqp2 | 0 | 30 | 4,4 |
|
|
|
|
j1-2 | 30 | >150 | 4,4 |
|
|
|
| ||
4.1.8 | Nghĩa trang Gia Tân 2 | Bqp2 | 0 | 50 | 3,9 |
|
|
|
|
j1-2 | 50 | >150 | 3,9 |
|
|
|
| ||
4.1.9 | Nghĩa trang Gia Tân 3 | Bqp2 | 0 | 50 | 4,4 |
|
|
|
|
j1-2 | 50 | >150 | 4,4 |
|
|
|
| ||
4.1.10 | Nghĩa trang Gia Tân 3-2 | Bqp2 | 0 | 50 | 3,8 |
|
|
|
|
j1-2 | 50 | >150 | 3,8 |
|
|
|
| ||
4.1.11 | Bãi rác Quang Trung | Bqp2 | 30 | 75 | 8,2 |
|
|
|
|
j1-2 | 75 | >150 | 8,2 |
|
|
|
| ||
4.2 | Vùng có mực nước dưới đất vượt quá giới hạn cho phép | ||||||||
4.2.1 | Phía Nam xã Xuân Thiện | Bqp2 | 0 | 60 | 1,9 |
|
| 30÷35 | 25 |
4.2.2 | Phía Đông nam xã Lộ 25 | Bqp2 | 0 | 40 | 7,5 |
|
| 20÷25 | 15÷20 |
4.2.3 | Bàu Hàm 2 | j1-2 | 40 | >150 | 5,5 |
|
| 30÷50 | 30÷45 |
4.2.4 | Phía Nam xã Quang Trung | j1-2 | 40 | >150 | 5,1 |
|
| 45÷50 | 35÷45 |
4.3 | Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm năng) | ||||||||
4.3.1 | Xã Gia Kiệm | Bqp2 | 0 | 70 | 32 | 16.028 | 14.364 |
|
|
j1-2 | 70 | >100 | 33,3 | 610 | 438 |
|
| ||
4.3.2 | Xã Gia Tân 1 | j1-2 | 30 | >150 | 20,7 | 5.194 | 272 |
|
|
4.3.3 | Xã Gia Tân 2 | Bqp2 | 0 | 50 | 14,5 | 6.502 | 8.122 |
|
|
j1-2 | 50 | >150 | 14,5 | 560 | 192 |
|
| ||
4.3.4 | Xã Gia Tân 3 | j1-2 | 50 | >150 | 19 | 2.832 | 251 |
|
|
5 | Huyện Trảng Bom | ||||||||
5.1 | Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang | ||||||||
5.1.1 | Nghĩa trang Đồi 61 | Bqp3 | 0 | 25 | 0,9 |
|
|
|
|
qp1 | 25 | 41 | 4,1 |
|
|
|
| ||
n2 | 18 | 35 | 0,9 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 41 | <100 | 4,1 |
|
|
|
| ||
5.1.2 | Nghĩa trang Vườn Ngô | qp1 | 25 | 41 | 4,1 |
|
|
|
|
j1-2 | 41 | <100 | 4,1 |
|
|
|
| ||
5.1.3 | Nghĩa trang liệt sỹ Trảng Bom | Bqp2 | 0 | 27 | 1,8 |
|
|
|
|
qp1 | 27 | 53 | 3,7 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 53 | 70 | 3,7 |
|
|
|
| ||
5.1.4 | Nghĩa trang Giáo xứ Tây Bắc | qp1 | 0 | 23 | 3,8 |
|
|
|
|
j1-2 | 23 | 60 | 4 |
|
|
|
| ||
5.1.5 | Nghĩa trang Giáo xứ Tân Bình | qp1 | 0 | 23 | 3,1 |
|
|
|
|
j1-2 | 23 | 60 | 4,2 |
|
|
|
| ||
5.1.6 | Nghĩa trang Giáo xứ Trà Cổ | qp1 | 0 | 23 | 2,8 |
|
|
|
|
j1-2 | 23 | 60 | 3,9 |
|
|
|
| ||
5.1.7 | Nghĩa trang Sông Thao | Bqp3 | 0 | 14 | 2 |
|
|
|
|
Bqp2 | 14 | 31 | 3,9 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 31 | >35 | 3,9 |
|
|
|
| ||
5.1.8 | Nghĩa trang Bùi Chu | qp1 | 0 | 22 | 4,3 |
|
|
|
|
j1-2 | 22 | 60 | 4,3 |
|
|
|
| ||
5.1.9 | Nghĩa trang Bắc Hòa | qp1 | 0 | 22 | 4 |
|
|
|
|
j1-2 | 22 | 60 | 4 |
|
|
|
| ||
5.1.10 | Khu xử lý chất thải xã Tây Hòa | Bqp3 | 0 | 3 | 5,2 |
|
|
|
|
Bqp2 | 03 | 11 | 5,2 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 11 | >35 | 5,2 |
|
|
|
| ||
5.2 | Vùng có mực nước dưới đất vượt quá giới hạn cho phép | ||||||||
5.2.1 | Phía Đông xã Bàu Hàm | Bqp3 | 0 | 29 | 2,9 |
|
| 20÷25 | 15÷20 |
5.2.2 | Phía Nam xã Sông Thao | Bqp3 | 0 | 31 | 1,8 |
|
| 20÷25 | 15÷20 |
5.3 | Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm năng) | ||||||||
5.3.1 | TT. Trảng Bom | j1-2 | 28 | 60 | 9,3 |
|
|
|
|
5.3.2 | Xã Bàu Hàm | Bqp2 | 08 | 55 | 22,5 | 12.076 | 8.517 |
|
|
j1-2 | 55 | 65 | 22,5 |
|
|
|
| ||
5.3.3 | Xã Bắc Sơn | j1-2 | 22 | 60 | 22,2 |
|
|
|
|
5.3.4 | Xã Bình Minh | j1-2 | 23 | 60 | 13 |
|
|
|
|
5.3.5 | Xã Cây Gáo | j1-2 | 47 | <80 | 17,1 |
|
|
|
|
5.3.6 | Xã Đông Hòa | Bqp2 | 0 | 45 | 11,2 | 10.415 | 4.254 |
|
|
j1-2 | 45 | 60 | 11,2 |
|
|
|
| ||
5.3.7 | Xã Đồi 61 | j1-2 | 41 | <100 | 25,6 | 3.080 | 933 |
|
|
5.3.8 | Xã Giang Điền | j1-2 | 65 | <100 | 8,9 | 4.041 | 326 |
|
|
5.3.9 | Xã Hố Nai 3 | j1-2 | 25 | 73 | 19 | 2.285 | 694 |
|
|
5.3.10 | Xã Hưng Thịnh | j1-2 | 26 | 45 | 17,1 | 4.798 | 622 |
|
|
5.3.11 | Xã Quảng Tiến | qp1 | 0 | 32 | 5,9 | 12.573 | 6.434 |
|
|
j1-2 | 32 | 60 | 5,9 | 1.513 | 214 |
|
| ||
5.3.12 | Xã Sông Thao | j1-2 | 31 | >35 | 26,3 | 5.431 | 959 |
|
|
5.3.13 | Xã Sông Trầu | Bqp2 | 0 | 27 | 26,8 | 13.406 | 10.141 |
|
|
j1-2 | 53 | 70 | 43,1 | 4.321 | 1.574 |
|
| ||
5.3.14 | Xã Tây Hòa | j1-2 | 21 | >35 | 14,8 | 9.989 | 539 |
|
|
5.3.15 | Xã Thanh Bình | Bqp2 | 29 | 44 | 20,9 | 11.210 | 7.921 |
|
|
j1-2 | 44 | >70 | 27,4 | 11.434 | 998 |
|
| ||
5.3.16 | Xã Trung Hòa | j1-2 | 42 | 74 | 15,1 | 2.683 | 551 |
|
|
6 | Huyện Vĩnh Cửu | ||||||||
6.1 | Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang | ||||||||
6.1.1 | Nghĩa trang Vĩnh Hằng | j1-2 | 13 | 50 | 6,4 |
|
|
|
|
6.1.2 | Nghĩa trang Gò Bà Đạo | qp2-3 | 0 | 17 | 3,7 |
|
|
|
|
k | 17 | 40 | 3,7 |
|
|
|
| ||
6.1.3 | Nghĩa trang ấp 1, 2 -Trị An | j1-2 | 0 | 61 | 3,6 |
|
|
|
|
6.1.4 | Nghĩa trang Hiếu Liêm | j1-2 | 0 | 75 | 3,7 |
|
|
|
|
6.1.5 | Nghĩa trang ấp 3, xã Bình Lợi | qp2-3 | 0 | 19 | 3,4 |
|
|
|
|
j1-2 | 16 | 42 | 3,3 |
|
|
|
| ||
6.1.6 | Nghĩa trang nhân dân TT. Vĩnh An | Bqp3 | 0 | 11 | 4,3 |
|
|
|
|
j1-2 | 11 | 79 | 4,3 |
|
|
|
| ||
6.1.7 | Nghĩa trang Tân An | j1-2 | 0 | 70 | 4,1 |
|
|
|
|
6.1.8 | Nghĩa trang Vĩnh Tân | Bqp3 | 0 | 13 | 1,9 |
|
|
|
|
j1-2 | 13 | 50 | 4,3 |
|
|
|
| ||
6.1.9 | Nghĩa trang Vĩnh Tân 1 (xã Vĩnh Tân) | j1-2 | 13 | 50 | 1,8 |
|
|
|
|
6.1.10 | Nghĩa trang Thiện Tân | qp2-3 | 0 | 17 | 1,7 |
|
|
|
|
j1-2 | 17 | 40 | 3,8 |
|
|
|
| ||
6.1.11 | Nghĩa trang Giáo xứ Phủ Lý | j1-2 | 0 | 70 | 3,1 |
|
|
|
|
6.1.12 | Nghĩa trang ấp Thới Sơn | qp2-3 | 0 | 23 | 3,2 |
|
|
|
|
k | 23 | 42 | 4 |
|
|
|
| ||
6.1.13 | Nghĩa trang Chùa Pháp Bảo | j1-2 | 0 | 80 |
|
|
|
|
|
6.1.14 | Bãi rác Tân An | j1-2 | 0 | 70 | 4,2 |
|
|
|
|
6.1.15 | Khu xử lý rác thải Vĩnh Tân | Bqp3 | 0 | 13 | 2,4 |
|
|
|
|
j1-2 | 13 | 50 | 3,9 |
|
|
|
| ||
6.2 | Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm năng) | ||||||||
6.2.1 | TT. Vĩnh An | j1-2 | 11 | 79 | 33 | 8.222 | 4.421 |
|
|
6.2.2 | Xã Bình Hòa | qp2-3 | 0 | 23 | 5,1 | 2.806 | 133 |
|
|
6.2.3 | Xã Bình Lợi | qp2-3 | 0 | 19 | 13,9 | 5.059 | 361 |
|
|
6.2.4 | Xã Tân Bình | qp2-3 | 0 | 15 | 10,4 | 7.299 | 271 |
|
|
k | 15 | 47 | 11,1 | 56 | 52 |
|
| ||
6.2.5 | Xã Thạnh Phú | qp2-3 | 0 | 14 | 13,8 | 2.767 | 359 |
|
|
k | 14 | 40 | 7 | 1.382 | 33 |
|
| ||
j1-2 | 40 | 55 | 7 | 2.925 | 942 |
|
| ||
6.2.6 | Xã Thiện Tân | j1-2 | 0 | 50 | 22,5 | 3.913 | 3.013 |
|
|
6.2.7 | Xã Vĩnh Tân | j1-2 | 13 | 50 | 21,7 | 12.535 | 2.917 |
|
|
7 | Huyện Xuân Lộc | ||||||||
7.1 | Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang | ||||||||
7.1.1 | Nghĩa trang Xuân Tâm 2 | n2 | 0 | 8 | 1,4 |
|
|
|
|
j1-2 | 08 | >70 | 4 |
|
|
|
| ||
7.1.2 | Nghĩa trang Xuân Tâm 1 | Bn2-qp1 | 0 | 05 | 0,9 |
|
|
|
|
n2 | 05 | 08 | 1,4 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 08 | >70 | 4 |
|
|
|
| ||
7.1.3 | Nghĩa trang Xuân Tâm 3 | n2 | 0 | 8 | 1,5 |
|
|
|
|
j1-2 | 10 | >70 | 4 |
|
|
|
| ||
7.1.4 | Nghĩa trang Xuân Hưng | n2 | 0 | 07 | 2,7 |
|
|
|
|
j1-2 | 07 | >70 | 4 |
|
|
|
| ||
7.1.5 | Nghĩa trang Xuân Hưng 1 | j1-2 | 0 | >70 | 3,8 |
|
|
|
|
7.1.6 | Nghĩa trang ấp 2, xã Xuân Hòa | k | 0 | 15 | 3,7 |
|
|
|
|
j1-2 | 15 | >35 | 0,5 |
|
|
|
| ||
7.1.7 | Nghĩa trang Xuân Phú | Bn2-qp1 | 0 | 50 | 3,7 |
|
|
|
|
j1-2 | 50 | >70 | 3,7 |
|
|
|
| ||
7.1.8 | Nghĩa trang Xuân Bắc | Bqp2 | 0 | 23 | 0,7 |
|
|
|
|
Bn2-qp1 | 23 | 50 | 2,9 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 50 | >70 | 3,6 |
|
|
|
| ||
7.1.9 | Nghĩa trang Xuân Trường | Bqp2 | 0 | 05 | 0,3 |
|
|
|
|
Bn2-qp1 | 05 | 09 | 3,1 |
|
|
|
| ||
k | 09 | 15 | 0,4 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 15 | >100 | 3,5 |
|
|
|
| ||
7.1.10 | Nghĩa trang Xuân Trường 2 | Bn2-qp1 | 0 | 08 | 1,4 |
|
|
|
|
j1-2 | 08 | >100 | 4 |
|
|
|
| ||
7.1.11 | Nghĩa trang Xuân Thọ 1 | Bn2-qp1 | 0 | 03 | 3,1 |
|
|
|
|
Bqp2 | 03 | 05 | 0,4 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 05 | >100 | 4 |
|
|
|
| ||
7.1.12 | Nghĩa trang Xuân Thọ 2 | Bqp2 | 0 | 04 | 0,3 |
|
|
|
|
n2 | 04 | 07 | 1,1 |
|
|
|
| ||
k | 07 | 15 | 1,6 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 15 | >100 | 2,2 |
|
|
|
| ||
7.1.13 | Nghĩa trang Xuân Thọ 3 | Bn2-qp1 | 0 | 03 | 0,3 |
|
|
|
|
n2 | 03 | 06 | 1,6 |
|
|
|
| ||
k | 06 | 16 | 1,3 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 16 | >100 | 2,5 |
|
|
|
| ||
7.1.14 | Nghĩa trang Xuân Thành 1 | j1-2 | 10 | >100 | 4 |
|
|
|
|
7.1.15 | Nghĩa trang Xuân Thành 2 | j1-2 | 10 | >100 | 3,3 |
|
|
|
|
7.1.16 | Nghĩa trang Lang Minh | Bqp2 | 0 | 05 | 2 |
|
|
|
|
n2 | 05 | 8 | 0,2 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 08 | >100 | 3,7 |
|
|
|
| ||
7.1.17 | Nghĩa trang Gia Ray | Bqp2 | 0 | 02 | 1,4 |
|
|
|
|
k | 02 | 07 | 1,2 |
|
|
|
| ||
n2 | 07 | 10 | 0,6 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 10 | >100 | 2,6 |
|
|
|
| ||
7.1.18 | Nghĩa trang Suối Cao | Bqp2 | 05 | 09 | 2,8 |
|
|
|
|
k | 09 | 15 | 0,3 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 15 | >100 | 3,5 |
|
|
|
| ||
7.1.19 | Nghĩa trang Suối Cát | Bn2-qp1 | 0 | 05 | 0,6 |
|
|
|
|
n2 | 05 | 08 | 1,8 |
|
|
|
| ||
k | 08 | 17 | 0,6 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 17 | 57 | 3,4 |
|
|
|
| ||
7.1.20 | Bãi rác Xuân Tâm | k | 0 | 10 | 4,6 |
|
|
|
|
j1-2 | 10 | >70 | 0,8 |
|
|
|
| ||
7.2 | Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm năng) | ||||||||
7.2.1 | TT. Gia Ray | Bqp2 | 0 | 03 | 4,65 | 4.247 | 3.250 |
|
|
Bn2-qp1 | 03 | 06 | 4,36 | 2.021 | 1.874 |
|
| ||
n2 | 06 | 08 | 0,89 | 450 | 315 |
|
| ||
k | 08 | 10 | 3,44 | 440 | 56 |
|
| ||
7.2.2 | Xã Bảo Hòa | Bn2-qp1 | 55 | 70 | 9,34 | 5.616 | 4.012 |
|
|
7.2.3 | Xã Suối Cao | j1-2 | 30 | 70 | 54,11 | 8.212 | 2.656 |
|
|
7.2.4 | Xã Suối Cát | j1-2 | 09 | 57 | 12,57 | 1.562 | 617 |
|
|
7.2.5 | Xã Xuân Bắc | Bn2-qp1 | 0 | 50 | 40,44 | 22.645 | 17.376 |
|
|
j1-2 | 50 | >70 | 63,16 | 7.218 | 3.101 |
|
| ||
7.2.6 | j1-2 | 25 | >100 | 23,19 | 5.389 | 1.138 |
|
| |
7.2.7 | Xã Xuân Hòa | k | 0 | 15 | 42,25 | 1.417 | 683 |
|
|
j1-2 | 15 | >35 | 38,17 | 5.068 | 1.874 |
|
| ||
7.2.8 | Xã Xuân Hưng | j1-2 | 20 | >70 | 96,13 | 8.182 | 4.720 |
|
|
7.2.9 | Xã Xuân Tâm | j1-2 | 10 | >70 | 93,99 | 6.712 | 4.614 |
|
|
7.2.10 | Xã Xuân Thành | k | 0 | 10 | 42,25 | 380 | 17 |
|
|
j1-2 | 10 | >70 | 67,35 | 3.429 | 3.306 |
|
| ||
7.2.11 | Xã Xuân Thọ | j1-2 | 50 | >100 | 34,21 | 3.002 | 1.680 |
|
|
7.2.12 | Xã Xuân Trường | j1-2 | 50 | >100 | 41,32 | 5.071 | 1.145 |
|
|
8 | Thị xã Long Khánh | ||||||||
8.1 | Vùng nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang | ||||||||
8.1.1 | Công viên nghĩa trang Hoài Ân Viên | Bqp2 | 0,0 | 90,0 | 5,3 |
|
|
|
|
Bn2-qp1 | 90,0 | 116,0 | 5,3 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 116,0 | >250 | 5,3 |
|
|
|
| ||
8.1.2 | Nghĩa địa ấp Cây Da | Bqp2 | 0,0 | 58,0 | 1,4 |
|
|
|
|
j1-2 | 58,0 | >150 | 1,4 |
|
|
|
| ||
8.1.3 | Nghĩa địa Bảo Sơn | Bqp2 | 0,0 | 75,0 | 3,9 |
|
|
|
|
j1-2 | 75,0 | >100 | 3,9 |
|
|
|
| ||
8.1.4 | Nghĩa địa Người cao tuổi - Hội người Hoa | Bqp2 | 0,0 | 75,0 | 3,8 |
|
|
|
|
j1-2 | 75,0 | >100 | 3,8 |
|
|
|
| ||
8.1.5 | Nghĩa trang liệt sỹ Long Khánh | Bqp2 | 0,0 | 60,0 | 4,2 |
|
|
|
|
Bn2-qp1 | 60,0 | 85,0 | 1,4 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 85,0 | >100 | 4,2 |
|
|
|
| ||
8.2 | Vùng có tổng lượng nước dưới đất được khai thác vượt quá trữ lượng có thể khai thác (vượt quá 40% trữ lượng khai thác tiềm năng) | ||||||||
8.2.1 | Xã Bảo Quang | Bn2-qp1 | 0 | 41 | 22,21 | 7.456 | 6.079 |
|
|
Bqp2 | 41 | 68 | 23,46 | 16.500 | 15.289 |
|
| ||
8.2.2 | Xã Bàu Trâm | Bn2-qp1 | 0 | 59,5 | 11,28 | 6.129 | 3.087 |
|
|
8.2.3 | Xã Bảo Vinh | Bqp2 | 0 | >75 | 13,79 | 11.867 | 8.983 |
|
|
8.2.4 | Phường Xuân Thanh | Bqp2 | 0 | 90 | 1,26 | 1.248 | 843 |
|
|
8.2.5 | Phường Xuân Trung | Bqp2 | 0 | 95 | 1,46 | 2.537 | 951 |
|
|
8.2.6 | Phường Xuân Bình | Bqp2 | 0 | 58 | 0,91 | 1.484 | 794 |
|
|
8.2.7 | Phường Xuân An | Bqp2 | 0 | 70 | 1,59 | 1.278 | 1.034 |
|
|
8.2.8 | Xã Bình Lộc | Bqp2 | 0 | 58 | 21,71 | 18.823 | 14.147 |
|
|
8.2.9 | Phường Phú Bình | Bqp2 | 0 | 58 | 1,99 | 1.561 | 1.296 |
|
|
DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4063/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tiêu chí phân vùng và danh mục vùng hạn chế xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất | Tầng chứa nước | Chiều sâu phân bố trung bình tầng chứa nước (m) | Diện tích (km2) | Hiện trạng khai thác (m3/ngày) | Trữ lượng có thể khai thác (m3/ngày) | Mực nước tĩnh (m) | Mực nước cho phép (m) | |
Từ | Đến | ||||||||
1 | Huyện Định Quán | ||||||||
1.1 | Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu chất lượng, số lượng | ||||||||
1.1.1 | Khu vực đã được cấp nước từ hệ thống cấp nước tập trung TT. Định Quán | j1-2 | 27 | 40,5 | 7,4 |
|
|
|
|
1.1.2 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Cây Xăng, xã Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 2,4 |
|
|
|
|
j1-2 | 28 | 80 | 3,4 |
|
|
|
| ||
1.1.3 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Tân Lập, xã Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 2,4 |
|
|
|
|
j1-2 | 28 | 80 | 3,4 |
|
|
|
| ||
1.1.4 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Túc Trưng | Bn2-qp1 | 0 | 16 | 2,4 |
|
|
|
|
j1-2 | 16 | 47 | 3,4 |
|
|
|
| ||
1.1.5 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Cường | Bqp2 | 0 | 33 | 0,7 |
|
|
|
|
j1-2 | 33 | 90 | 0,7 |
|
|
|
| ||
1.1.6 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Chợ, xã Suối Nho | Bn2-qp1 | 0 | 33 | 3,8 |
|
|
|
|
1.1.7 | CCN Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 1,4 |
|
|
|
|
j1-2 | 28 | 80 | 1,4 |
|
|
|
| ||
1.1.8 | KCN Định Quán | Bqp2 | 0 | 17 | 0,5 |
|
|
|
|
1.1.9 | CCN Phú Vinh | j1-2 | 37 | 83 | 1,5 |
|
|
|
|
1.1.10 | CCN Phú Cường | Bqp2 | 0 | 27 | 0,2 |
|
|
|
|
j1-2 | 35 | 80 | 0,2 |
|
|
|
| ||
1.2 | Vùng có tổng lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác | ||||||||
1.2.1 | Xã Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 10,4 | 5.619 | 7.608 |
|
|
1.2.2 | Xã Phú Cường | Bqp2 | 0 | 33 | 0,8 | 1.436 | 1.808 |
|
|
j1-2 | 33 | 90 | 51,6 | 5.052 | 5.707 |
|
| ||
1.2.3 | TT.Định Quán | Bqp3 | 0 | 15 | 2,9 | 3.800 | 5.092 |
|
|
j1-2 | 27 | 40,5 | 3,8 | 435 | 715 |
|
| ||
1.2.4 | Xã Ngọc Định | j1-2 | 28 | 50 | 41,1 | 2.351 | 4.373 |
|
|
1.2.5 | Xã Túc Trưng | j1-2 | 27 | 80 | 46,5 | 3.873 | 5.153 |
|
|
1.3 | Vùng có mực nước gần vượt quá chiều sâu mực nước hạ thấp cho phép | ||||||||
1.3.1 | Vùng phía Đông Bắc xã Thanh Sơn | Bqp3 | 0 | 29 | 4,2 |
|
| 10÷15 | 15 |
1.3.2 | Vùng phía Đông Nam xã Phú Tân | Bqp3 | 0 | 50 | 6,6 |
|
| 15÷20 | 20÷25 |
1.3.3 | Vùng phía Đông Nam xã Phú Vinh | Bqp3 | 0 | 37 | 2,4 |
|
| 15÷20 | 20÷25 |
1.3.4 | Vùng Tây Bắc xã Phú Hòa | Bqp3 | 0 | 35 | 1,4 |
|
| 10÷15 | 15÷20 |
1.3.5 | Vùng Tây Nam xã Phú Lợi | Bqp3 | 0 | 60 | 1,4 |
|
| 15÷20 | 20÷30 |
2 | Huyện Long Thành | ||||||||
2.1 | Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu chất lượng, số lượng | ||||||||
2.1.1 | Vùng nằm trong phạm vi cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Bình An | Bqp2 | 0 | 8 | 0,5 |
|
|
|
|
qp1 | 0 | 15 | 1,5 |
|
|
|
| ||
2.1.2 | KCN An Phước | qp1 | 0 | 5,3 | 0,4 |
|
|
|
|
j1-2 | 36,4 | 89 | 5,3 |
|
|
|
| ||
2.1.3 | KCN Bình Sơn | qp1 | 0 | 13 | 1,5 |
|
|
|
|
2.1.4 | Sân bay Long Thành | qp1 | 0 | 03 | 3,5 |
|
|
|
|
j1-2 | 8 | 100 | 1,3 |
|
|
|
| ||
2.1.5 | KCN Phước Bình | qp1 | 0 | 03 | 0,8 |
|
|
|
|
k | 31 | 75 | 1,2 |
|
|
|
| ||
2.1.6 | CCN Phước Bình | k | 31 | 75 | 1 |
|
|
|
|
j1-2 | 75 | 80 | 1,3 |
|
|
|
| ||
2.1.7 | ĐT Cảng Gò Dầu | k | 34 | 40 | 5,4 |
|
|
|
|
j1-2 | 40 | 95 | 5,4 |
|
|
|
| ||
2.1.8 | KCN Gò Dầu | k | 34 | 40 | 2,8 |
|
|
|
|
j1-2 | 40 | 95 | 2,8 |
|
|
|
| ||
2.1.9 | KCN Long Đức | j1-2 | 25 | 80 | 3,2 |
|
|
|
|
2.1.10 | Khu vực cấp nước TT. Long Thành | j1-2 | 08 | 100,8 | 4,9 |
|
|
|
|
2.1.11 | KCN Long Đức | j1-2 | 25 | 80 | 0,4 |
|
|
|
|
2.2 | Vùng có tổng lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác | ||||||||
2.2.1 | Xã Cẩm Đường | Bqp2 | 0 | 35 | 18,6 | 11.021 | 15.845 |
|
|
2.2.2 | Xã Bình Sơn | Bqp2 | 0 | 04 | 4,5 | 2.718 | 3.804 |
|
|
qp1 | 0 | 13 | 27,4 | 5.840 | 9.346 |
|
| ||
2.2.3 | Xã Long Phước | k | 31 | 49 | 15,5 | 24 | 28 |
|
|
2.2.4 | Xã Tân Hiệp | k | 40 | 70 | 19,2 | 24 | 33 |
|
|
2.2.5 | Xã Bình An | qp1 | 0 | 20 | 15,7 | 4.069 | 7.768 |
|
|
2.2.6 | Xã Phước Bình | k | 31 | 75 | 12,9 | 15 | 17 |
|
|
2.3 | Vùng có mực nước gần vượt quá chiều sâu mực nước hạ thấp cho phép | ||||||||
2.3.1 | Xã Bàu Cạn | Bqp2 | 0 | 32 | 4,4 |
|
| 10÷15 | 15÷20 |
2.3.2 | Xã Phước Bình | Bqp2 | 0 | 34 | 1,1 |
|
| 10÷15 | 15÷20 |
2.3.3 | Xã An Phước | qp1 | 0 | 16 | 1,4 |
|
| 9÷10 | 10 |
2.3.4 | Xã Long Đức | qp1 | 0 | 16 | 2,0 |
|
| 9÷10 | 10 |
2.3.5 | Xã Lộc An | qp1 | 0 | 14 | 0,9 |
|
| 9÷10 | 10 |
3 | Huyện Tân Phú | ||||||||
3.1 | Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu chất lượng, số lượng | ||||||||
3.1.1 | Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Thịnh | Bqp3 | 0 | 60 | 11,6 |
|
|
|
|
3.1.2 | TT. Tân Phú (được cấp nước từ Trạm bơm nước Tân Phú) | Bqp3 | 0 | 40 | 16,2 |
|
|
|
|
j1-2 | 40 | >150 | 15,1 |
|
|
|
| ||
3.1.3 | KCN Tân Phú | Bqp3 | 0 | 40 | 2,8 |
|
|
|
|
3.1.4 | Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Bình | Bqp3 | 0 | 70 | 1,3 |
|
|
|
|
j1-2 | 70 | >150 | 3,9 |
|
|
|
| ||
3.2 | Vùng có tổng lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác | ||||||||
3.2.1 | Phú Trung | Bqp3 | 0 | 30 | 4,1 | 5.639 | 6.072 |
|
|
3.2.2 | Phú Xuân | Bqp3 | 0 | 20 | 12,8 | 10.510 | 19.239 |
|
|
j1-2 | 20 | >150 | 19,7 | 782 | 1.063 |
|
| ||
3.2.3 | Phú Lập | Bqp3 | 0 | 35 | 5,9 | 8.596 | 10.282 |
|
|
3.2.4 | Nam Cát Tiên | Bqp3 | 0 | 20 | 2,4 | 2.140 | 3.094 |
|
|
3.2.5 | TT. Tân Phú | Bqp3 | 0 | 40 | 8,1 | 8.277 | 10.317 |
|
|
3.2.6 | Thanh Sơn | Bqp3 | 0 | 15 | 2,3 | 2.372 | 3.717 |
|
|
3.2.7 | Núi Tượng | Bqp3 | 0 | 70 | 13,1 | 8.596 | 17.149 |
|
|
4 | Huyện Thống Nhất | ||||||||
4.1 | Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu chất lượng, số lượng | ||||||||
4.1.1 | KCN may Gia Kiệm | Bqp3 | 0 | 53 | 0,7 |
|
|
|
|
Bqp2 | 50 | 70 | 0,2 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 70 | >100 | 0,2 |
|
|
|
| ||
4.1.2 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Xuân Thiện | Bqp2 | 0 | 60 | 2,1 |
|
|
|
|
j1-2 | 60 | >150 | 2,1 |
|
|
|
| ||
4.1.3 | TT. Dầu Giây | Bqp2 | 0 | 90 | 10,6 |
|
|
|
|
j1-2 | 90 | >150 | 10,6 |
|
|
|
| ||
4.1.4 | KCN Dầu Giây | Bqp2 | 0 | 85 | 3,7 |
|
|
|
|
j1-2 | 85 | >150 | 3,7 |
|
|
|
| ||
4.1.5 | Vùng đã được cấp nước từ Nhà máy nước Thống Nhất | Bqp2 | 0 | 90 | 0,9 |
|
|
|
|
j1-2 | 90 | >150 | 0,9 |
|
|
|
| ||
4.1.6 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Hưng Lộc | Bqp2 | 0 | 60 | 2,2 |
|
|
|
|
j1-2 | 60 | >150 | 2,2 |
|
|
|
| ||
4.1.7 | Cụm CN Hưng Lộc | Bqp2 | 0 | 60 | 0,7 |
|
|
|
|
j1-2 | 60 | >150 | 0,7 |
|
|
|
| ||
4.1.8 | Cụm CN Quang Trung | Bqp2 | 30 | 75 | 0,5 |
|
|
|
|
j1-2 | 75 | >150 | 0,5 |
|
|
|
| ||
4.1.9 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Lộ 25 | j1-2 | 40 | >150 | 1,4 |
|
|
|
|
4.2 | Vùng có tổng lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác | ||||||||
4.2.1 | Xã Xuân Thiện | Bqp2 | 0 | 60 | 24,92 | 7.644 | 13.996 |
|
|
4.2.2 | Xã Bàu Hàm 2 | Bqp2 | 0 | 80 | 15,35 | 8.951 | 9.058 |
|
|
4.2.3 | Xã Lộ 25 | Bqp2 | 0 | 40 | 9 | 8.656 | 8.713 |
|
|
j1-2 | 40 | >150 | 15,7 | 146 | 256 |
|
| ||
4.3 | Vùng có mực nước gần vượt quá chiều sâu mực nước hạ thấp cho phép | ||||||||
4.3.1 | Xã Lộ 25 | Bqp2 | 0 | 40 | 6,8 |
|
| 10÷15 | 15÷20 |
4.3.2 | Bàu Hàm 2 | Bqp2 | 0 | 80 | 0,5 |
|
| 15÷20 | 20 |
j1-2 | 80 | >100 | 3,6 |
|
| 45÷50 | 50 | ||
4.3.3 | Xã Xuân Thiện | Bqp2 | 0 | 60 | 1,8 |
|
| 15÷20 | 20÷25 |
4.3.4 | Gia Tân 3 | Bqp3 | 0 | 60 | 2,1 |
|
| 25÷30 | 15÷20 |
4.3.5 | Gia Kiệm | Bqp3 | 0 | 60 | 3,7 |
|
| 25÷30 | 15÷20 |
4.3.6 | Quang Trung | Bqp3 | 0 | 40 | 9,02 |
|
| 25÷30 | 20÷30 |
j1-2 | 40 | >150 | 3,9 |
|
| 30÷35 | 35÷45 | ||
4.3.7 | Xuân Thạnh | j1-2 | 40 | >150 | 2,6 |
|
| 30÷40 | 35÷45 |
5 | Huyện Trảng Bom | ||||||||
5.1 | Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu chất lượng, số lượng | ||||||||
5.1.1 | KCN Giang Điền | qp1 | 0 | 18 | 5,3 |
|
|
|
|
j1-2 | 35 | 56 | 4,4 |
|
|
|
| ||
5.1.2 | KCN Bàu Xéo | Bqp2 | 0 | 20 | 1,8 |
|
|
|
|
qp1 | 20 | 35 | 2,1 |
|
|
|
| ||
5.1.3 | KCN Hố Nai | qp1 | 0 | 25 | 3,2 |
|
|
|
|
5.1.4 | KCN Sông Mây | qp1 | 0 | 22 | 2,1 |
|
|
|
|
5.1.5 | CCN Vật liệu xây dựng Hố Nai 3 | qp1 | 2 | 25 | 4,4 |
|
|
|
|
5.1.6 | Khu vực đã được cấp nước từ Trạm cấp nước tập trung xã Sông Thao | Bqp2 | 0 | 31 | 0,3 |
|
|
|
|
5.1.7 | Khu vực đã được cấp nước từ Trạm cấp nước tập trung xã Sông Trầu | qp1 | 27 | 53 | 1,4 |
|
|
|
|
5.1.8 | TT. Trảng Bom | Bqp2 | 0 | 12 | 0,2 |
|
|
|
|
qp1 | 12 | 26 | 7,2 |
|
|
|
| ||
5.1.9 | Khu vực đã được cấp nước từ Trạm cấp nước tập trung Bàu Hàm | Bqp3 | 0 | 08 | 1,9 |
|
|
|
|
5.1.10 | Khu vực đã được cấp nước từ Trạm cấp nước tập trung xã Đồi 61 | Bqp3 | 0 | 35 | 2,2 |
|
|
|
|
qp1 | 35 | 41 | 5,7 |
|
|
|
| ||
5.2 | Vùng có tổng lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác | ||||||||
5.2.1 | Xã Hưng Thịnh | Bqp2 | 0 | 26 | 17,1 | 3.550 | 6.460 |
|
|
5.2.2 | Xã Trung Hòa | Bqp2 | 0 | 37 | 12,9 | 2.878 | 4.899 |
|
|
5.2.3 | Xã Sông Thao | Bqp2 | 0 | 31 | 21 | 8.212 | 9.960 |
|
|
5.2.4 | Xã An Viễn | n2 | 18 | 35 | 17,7 | 313 | 321 |
|
|
5.3 | Vùng có mực nước gần vượt quá chiều sâu mực nước hạ thấp cho phép | ||||||||
5.3.1 | Xã Bàu Hàm | Bqp3 | 0 | 29 | 17,3 |
|
| 10÷15 | 15÷20 |
5.3.2 | Xã Sông Thao | Bqp3 | 0 | 31 | 11,2 |
|
| 10÷15 | 15÷20 |
5.3.3 | Xã Cây Gáo | Bqp3 | 0 | 26 | 1,6 |
|
| 15÷20 | 15÷20 |
5.3.4 | Xã Sông Trầu | Bqp3 | 0 | 27 | 1,5 |
|
| 3÷8 | 15÷20 |
6 | Huyện Vĩnh Cửu | ||||||||
6.1 | Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu chất lượng, số lượng | ||||||||
6.1.1 | TT. Vĩnh An | Bqp3 | 0 | 11 | 3,2 |
|
|
|
|
j1-2 | 11 | 79 | 17,6 |
|
|
|
| ||
6.1.2 | CCN Vĩnh An | Bqp3 | 0 | 11 | 0,4 |
|
|
|
|
6.1.3 | CCN Vĩnh Tân | Bqp3 | 0 | 13 | 0,8 |
|
|
|
|
6.1.4 | CCN gốm sứ Tân Hạnh | k | 23 | 42 | 2,1 |
|
|
|
|
6.2 | Vùng có tổng lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác | ||||||||
6.2.1 | Xã Bình Lợi | k | 19 | 42 | 5,4 | 24 | 30 |
|
|
7 | Huyện Xuân Lộc | ||||||||
7.1 | Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu chất lượng, số lượng | ||||||||
7.1.1 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước nông thôn xã Xuân Định | Bqp2 | 0 | 25 | 2,2 |
|
|
|
|
j1-2 | 60 | >100 | 2,2 |
|
|
|
| ||
7.1.2 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước nông thôn xã Lang Minh | Bqp2 | 0 | 13 | 4,4 |
|
|
|
|
Bn2-qp1 | 13 | 25 | 2,3 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 25 | 66 | 10,4 |
|
|
|
| ||
7.1.3 | KCN Xuân Lộc | n2 | 0 | 06 | 0,7 |
|
|
|
|
k | 06 | 10 | 1,07 |
|
|
|
| ||
7.1.4 | TT. Gia Ray | Bqp2 | 0 | 03 | 0,3 |
|
|
|
|
n2 | 03 | 05 | 0,2 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 24 | >100 | 5,9 |
|
|
|
| ||
7.2 | Vùng có tổng lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác | ||||||||
7.2.1 | Xuân Thọ | Bn2-qp1 | 0 | 50 | 18,82 | 8.823 | 9.460 |
|
|
7.2.2 | Xuân Hiệp | Bn2-qp1 | 0 | 25 | 2,83 | 1.366 | 1.915 |
|
|
7.2.3 | Xuân Trường | Bn2-qp1 | 0 | 50 | 28,5 | 13.041 | 14.016 |
|
|
7.2.4 | Xuân Phú | Bn2-qp1 | 0 | 50 | 34,59 | 15.833 | 16.490 |
|
|
7.2.5 | Xuân Định | Bqp2 | 0 | 50 | 12,63 | 5.496 | 8.829 |
|
|
7.2.6 | Bảo Hòa | Bqp2 | 0 | 81 | 9,57 | 6.226 | 6.691 |
|
|
7.2.7 | Suối Cao | Bqp2 | 0 | 60 | 1,93 | 1.747 | 2.465 |
|
|
7.2.8 | Lang Minh | j1-2 | 25 | 66 | 14,31 | 518 | 826 |
|
|
7.2.9 | Suối Cát | n2 | 0 | 09 | 3,41 | 1.673 | 2.096 |
|
|
7.3 | Vùng có mực nước gần vượt quá chiều sâu mực nước hạ thấp cho phép | ||||||||
7.3.1 | Xã Xuân Bắc | j1-2 | 50 | >70 | 6,7 |
|
|
|
|
8 | Thị xã Long Khánh | ||||||||
8.1 | Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã có hệ thống cấp nước tập trung và dịch vụ cấp nước bảo đảm đáp ứng yêu cầu chất lượng, số lượng | ||||||||
8.1.1 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Hàng Gòn | Bqp2 | 0 | 90 | 0,5 |
|
|
|
|
Bn2-qp1 | 90 | 116 | 0,5 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 134 | 220 | 0,5 |
|
|
|
| ||
8.1.2 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Xuân Tân | Bqp2 | 0 | 85 | 9,9 |
|
|
|
|
Bn2-qp1 | 85 | 120 | 3,1 |
|
|
|
| ||
n2 | 120 | 130 | 2,89 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 130 | >150 | 10,1 |
|
|
|
| ||
8.1.3 | Vùng đã được cấp nước từ CTCN tập trung của Công ty Cổ phần Cấp nước Long Khánh | Bqp2 | 0 | 81 | 3,4 |
|
|
|
|
Bn2-qp1 | 81 | 110 | 2,8 |
|
|
|
| ||
j1-2 | 110 | >150 | 8,1 |
|
|
|
| ||
8.1.4 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung Bình Lộc | n2 | 58 | 81 | 6,51 |
|
|
|
|
j1-2 | 81 | >150 | 6,51 |
|
|
|
| ||
8.1.5 | KCN Suối Tre | Bqp2 | 0 | 81 | 2,2 |
|
|
|
|
j1-2 | 110 | >150 | 2,2 |
|
|
|
| ||
8.1.6 | KCN Long Khánh | Bqp2 | 0 | 75 | 2,3 |
|
|
|
|
j1-2 | 100 | >140 | 2,7 |
|
|
|
| ||
8.2 | Vùng có tổng lượng nước khai thác gần đạt tới trữ lượng có thể khai thác | ||||||||
8.2.1 | Xã Xuân Lập | Bqp2 | 0 | 120 | 12,61 | 7.527 | 10.543 |
|
|
8.2.2 | Xã Xuân Tân | Bqp2 | 0 | 85 | 10,41 | 3.762 | 6.862 |
|
|
8.2.3 | Phường Xuân Hòa | Bqp2 | 0 | 60 | 0,95 | 1.271 | 1.380 |
|
|
DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4063/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tiêu chí phân khu vực và danh sách khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất | Tầng chứa nước phải đăng ký khai thác | Chiều sâu tầng chứa nước (m) | Diện tích (km2) | Mực nước tĩnh (m) | Mực nước hạ thấp cho phép (m) | Giải pháp quản lý đối với các khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất | |
Từ | Đến | |||||||
1 | Huyện Định Quán | |||||||
1.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1km tới bãi rác, nghĩa trang | |||||||
1.1.1 | Nghĩa trang Túc Trưng | Bqp2 | 0 | 17 | 0,5 |
|
| Các tổ chức, cá nhân khai thác nước dưới đất có chiều sâu giếng lớn hơn 20 m và lưu lượng khai thác nhỏ hơn 10 m3/ngày phải đăng ký khai thác nước dưới đất (các giếng có chiều sâu nhỏ hơn 20 m không phải đăng ký khai thác nước dưới đất. Các giếng có lưu lượng lớn hơn 10 m3/ngày phải lập hồ sơ xin phép khai thác nước dưới đất theo quy định tại Thông tư số 27/2014/BTNMT) |
Bn2-qp1 | 17 | 35 | 3,5 |
|
| |||
j1-2 | 35 | 80 | 4,2 |
|
| |||
1.1.2 | Nghĩa trang Gia Canh | Bqp3 | 0 | 39 | 2,4 |
|
| |
k | 39 | 43 | 4,3 |
|
| |||
1.1.3 | Nghĩa trang Phú Vinh | Bqp3 | 0 | 37 | 2,1 |
|
| |
j1-2 | 37 | 83 | 3,8 |
|
| |||
1.1.4 | Nghĩa trang Phú Ngọc | Bqp3 | 0 | 05 | 0,6 |
|
| |
j1-2 | 05 | 70 | 4,2 |
|
| |||
1.1.5 | Nghĩa trang Phú Ngọc 2 (xã Phú Ngọc) | j1-2 | 05 | 70 | 3,6 |
|
| |
1.1.6 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Phú Ngọc | j1-2 | 05 | 70 | 3,8 |
|
| |
1.1.7 | Nghĩa trang Phú Hòa | Bqp3 | 0 | 35 | 3,8 |
|
| |
j1-2 | 35 | 70 | 3,9 |
|
| |||
1.1.8 | Nghĩa trang TT. Định Quán | Bqp3 | 0 | 15 | 2,3 |
|
| |
j1-2 | 27 | 40,5 | 2,3 |
|
| |||
1.1.9 | Nghĩa trang Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 1,7 |
|
|
|
j1-2 | 28 | 80 | 4,2 |
|
| |||
1.1.10 | Nghĩa trang Phú Túc 1 (xã Phú Túc) | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 2,5 |
|
| |
j1-2 | 28 | 80 | 3,7 |
|
| |||
1.1.11 | Nghĩa trang Phú Cường | Bqp2 | 0 | 33 | 1,9 |
|
| |
j1-2 | 33 | 90 | 2,8 |
|
| |||
1.1.12 | Nghĩa trang Phú Cường 1 (xã Phú Cường) | Bqp2 | 0 | 33 | 0,9 |
|
| |
j1-2 | 33 | 90 | 4,2 |
|
| |||
1.1.13 | Nhà máy xử lý rác Định Quán tại ấp Suối Dzui | j1-2 | 27 | 80 | 3,8 |
|
| |
1.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung | |||||||
1.2.1 | Khu vực đã được cấp nước từ hệ thống cấp nước TT. Định Quán | Bqp3 | 0 | 15 | 4,5 |
|
| Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
j1-2 | 27 | 40,5 | 7,5 |
|
| |||
1.2.2 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Cây Xăng, xã Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 3,2 |
|
| |
j1-2 | 28 | 80 | 6,3 |
|
| |||
1.2.3 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Tân Lập, xã Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 3,2 |
|
| |
j1-2 | 28 | 80 | 6,3 |
|
| |||
1.2.4 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Túc Trưng | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 3,2 |
|
| |
j1-2 | 28 | 80 | 6,3 |
|
| |||
1.2.5 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Cường | Bqp2 | 0 | 33 | 1,9 |
|
| |
j1-2 | 33 | 90 | 2 |
|
| |||
1.2.6 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Chợ, xã Suối Nho | Bn2-qp1 | 0 | 33 | 3,8 |
|
| |
j1-2 | 33 | 60 | 3,8 |
|
| |||
1.2.7 | Cụm công nghiệp Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 2,9 |
|
| |
j1-2 | 28 | 80 | 3,9 |
|
| |||
1.2.8 | KCN Định Quán | Bqp2 | 0 | 17 | 0,5 |
|
|
|
j1-2 | 17 | 70 | 7,5 |
|
| |||
1.2.9 | Cụm công nghiệp Phú Vinh | Bqp3 | 0 | 37 | 1,4 |
|
| |
j1-2 | 37 | 83 | 1,5 |
|
| |||
1.2.10 | Cụm công nghiệp Phú Cường | Bqp2 | 0 | 27 | 0,6 |
|
| |
Bn2-qp1 | 27 | 35 | 0,9 |
|
| |||
j1-2 | 35 | 80 | 1,5 |
|
| |||
1.3 | Khu vực có mực nước dưới đất bị hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép; khu vực có mực nước bị suy giảm liên tục và có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép | |||||||
1.3.1 | Vùng phía Đông Bắc xã Thanh Sơn | Bqp3 | 0 | 29 | 12,9 | 10÷15 | 15 | Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
1.3.2 | Phía Đông Nam xã Phú Tân | Bqp3 | 0 | 50 | 16,6 | 15÷20 | 20÷25 | |
1.3.3 | Phía Đông Nam xã Phú Vinh | Bqp3 | 0 | 37 | 8,2 | 15÷20 | 20÷25 | |
1.3.4 | Phía Tây Bắc xã Phú Hòa | Bqp3 | 0 | 35 | 6,2 | 10÷15 | 15÷20 | |
1.3.5 | Xã Phú Lợi | Bqp3 | 0 | 60 | 22,1 | 15÷20 | 20÷30 | |
2 | Huyện Long Thành | |||||||
2.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang | |||||||
2.1.1 | Nghĩa trang Tân Hiệp | n2 | 04 | 40 | 3,8 |
|
| Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
k | 40 | 53 | 3,8 |
|
| |||
j1-2 | 53 | 65 | 3,8 |
|
| |||
2.1.2 | Nghĩa trang huyện tại xã Tân Hiệp | n2 | 04 | 40 | 5,9 |
|
| |
k | 40 | 53 | 5,9 |
|
| |||
j1-2 | 53 | 65 | 5,9 |
|
| |||
2.1.3 | Nghĩa trang huyện tại xã Bình An | qp1 | 0 | 15 | 6,6 |
|
| |
n2 | 15 | 26 | 6,6 |
|
| |||
j1-2 | 26 | 30 | 6,6 |
|
| |||
2.1.4 | Nghĩa trang Long Đức | qp1 | 0 | 14 | 1,4 |
|
| |
n2 | 14 | 25 | 4,3 |
|
| |||
j1-2 | 25 | 80 | 4,3 |
|
| |||
2.1.5 | Nghĩa trang Long Đức 1 | qp1 | 0 | 14 | 1,1 |
|
| |
n2 | 14 | 25 | 5,1 |
|
| |||
j1-2 | 25 | 80 | 5,1 |
|
| |||
2.1.6 | Nghĩa trang Bình Sơn | n2 | 13 | 38 | 4,2 |
|
|
|
j1-2 | 38 | 59 | 4 |
|
| |||
2.1.7 | Nghĩa trang Phước Bình | qp1 | 0 | 03 | 2,1 |
|
| |
n2 | 03 | 31 | 3,3 |
|
| |||
j1-2 | 31 | 40 | 3,3 |
|
| |||
2.1.8 | Nghĩa trang xã Long Phước 1 | n2 | 0 | 31 | 3,7 |
|
| |
k | 31 | 49 | 2,2 |
|
| |||
j1-2 | 49 | 80 | 3,7 |
|
| |||
2.1.9 | Nghĩa trang xã Long Phước 2 | n2 | 0 | 31 | 3,8 |
|
| |
k | 31 | 49 | 3,7 |
|
| |||
j1-2 | 49 | 80 | 3,8 |
|
| |||
2.1.10 | Nghĩa trang Tam An | n2 | 03 | 37 | 4,2 |
|
| |
j1-2 | 37 | 101 | 4 |
|
| |||
2.1.11 | Nghĩa trang liệt sỹ huyện Long Thành | n2 | 0 | 37 | 4,9 |
|
| |
j1-2 | 37 | 40 | 4,9 |
|
| |||
2.1.12 | Nghĩa trang An Phước | n2 | 05 | 36 | 4 |
|
| |
j1-2 | 36 | 89 | 3,5 |
|
| |||
2.1.13 | Nghĩa trang An Phước 1 | n2 | 05 | 36 | 4 |
|
| |
j1-2 | 36 | 89 | 4 |
|
| |||
2.1.14 | Nghĩa địa Gò Chùa | n2 | 03 | 08 | 5,1 |
|
| |
j1-2 | 08 | >100,8 | 5,1 |
|
| |||
2.1.15 | Nghĩa trang Long An | n2 | 04 | 31 | 4,9 |
|
| |
j1-2 | 31 | 50 | 4,9 |
|
| |||
2.1.16 | Nghĩa trang Phước Thái | n2 | 07 | 34 | 2,7 |
|
| |
k | 34 | 40 | 2,7 |
|
| |||
j1-2 | 40 | 90 | 2,7 |
|
| |||
2.1.17 | Khu xử lý, chôn lấp chất thải Bàu Cạn | Bqp2 | 0 | 09 | 2,8 |
|
| |
qp1 | 09 | 17 | 2,7 |
|
| |||
n2 | 17 | 41 | 7,2 |
|
| |||
j1-2 | 41 | 70 | 7,2 |
|
| |||
2.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung | |||||||
2.2.1 | KCN Bình Sơn | qp1 | 0 | 13 | 2 |
|
| Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
n2 | 13 | 38 | 2 |
|
| |||
j1-2 | 38 | 59 | 2 |
|
| |||
2.2.2 | KCN An Phước | qp1 | 0 | 05 | 0 |
|
|
|
n2 | 5,3 | 36 | 8 |
|
| |||
j1-2 | 36,4 | 89 | 7,7 |
|
| |||
2.2.3 | KCN Long Đức | n2 | 14 | 25 | 5,2 |
|
| |
j1-2 | 25 | 80 | 5,2 |
|
| |||
2.2.4 | KCN Gò Dầu | n2 | 07 | 34 | 2,8 |
|
| |
k | 34 | 40 | 2,8 |
|
| |||
j1-2 | 40 | 95 | 2,8 |
|
| |||
2.2.5 | KCN Phước Bình | qp1 | 0 | 03 | 0,8 |
|
| |
n2 | 03 | 31 | 3,6 |
|
| |||
k | 31 | 75 | 1,2 |
|
| |||
j1-2 | 75 | 80 | 3,6 |
|
| |||
2.2.6 | CCN Phước Bình | n2 | 3 | 31 | 1,3 |
|
| |
k | 31 | 75 | 1 |
|
| |||
j1-2 | 75 | 80 | 1,3 |
|
| |||
2.2.7 | TT. Long Thành | n2 | 03 | 08 | 9 |
|
| |
j1-2 | 08 | 101 | 9 |
|
| |||
2.2.8 | Cảng Gò Dầu | n2 | 07 | 34 | 5,9 |
|
| |
k | 34 | 40 | 5,9 |
|
| |||
j1-2 | 40 | 95 | 5,9 |
|
| |||
2.2.9 | Sân bay Long Thành | qp1 | 0 | 03 | 3,6 |
|
| |
n2 | 03 | 08 | 25 |
|
| |||
j1-2 | 08 | 101 | 25 |
|
| |||
2.2.10 | Khu vực đã được cấp nước từ Trạm cấp nước tập trung Bình Sơn | n2 | 13 | 38 | 1 |
|
| |
j1-2 | 38 | 59 | 1 |
|
| |||
2.2.11 | Khu vực cấp nước từ Nhà máy xử lý nước VeĐan - Long Phước | n2 | 0 | 31 | 6 |
|
| |
j1-2 | 31 | >40 | 6 |
|
| |||
2.2.12 | Khu vực đã được cấp nước từ Trạm cấp nước tập trung Bình An | qp1 | 0 | 15 | 1,7 |
|
| |
j1-2 | 26 | 30 | 1,7 |
|
| |||
2.3 | Khu vực có mực nước dưới đất bị hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép; khu vực có mực nước bị suy giảm liên tục và có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép | |||||||
2.3.1 | Xã Bàu Cạn | Bqp2 | 0 | 32 | 5,3 | 10÷15 | 15÷20 | Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
2.3.2 | Xã Phước Bình | Bqp2 | 0 | 02 | 0,9 | 10÷15 | 15÷20 | |
qp1 | 1,8 | 03 | 5,3 | 9÷10 | 10 | |||
2.3.3 | Xã An Phước | qp1 | 0 | 16 | 2,1 | 9÷10 | 10 | |
2.3.4 | Xã Long Đức | qp1 | 0 | 16 | 4,0 | 9÷10 | 10 | |
2.3.5 | Xã Lộc An | qp1 | 0 | 14 | 1,1 | 9÷10 | 10 | |
3 | Huyện Tân Phú | |||||||
3.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang | |||||||
3.1.1 | Nghĩa trang Phú Lâm | Bqp3 | 0 | 70 | 1,8 |
|
| Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
j1-2 | 70 | >150 | 4,4 |
|
| |||
3.1.2 | Nghĩa trang Phú Bình | Bqp3 | 0 | 70 | 1,7 |
|
| |
j1-2 | 70 | >150 | 4,3 |
|
| |||
3.1.3 | Nghĩa trang ấp 8, Nam Cát Tiên | Bqp3 | 0 | 20 | 0,4 |
|
| |
j1-2 | 20 | >150 | 4,1 |
|
| |||
3.1.4 | Nghĩa trang Phú Thanh | Bqp3 | 0 | 60 | 2,5 |
|
| |
j1-2 | 60 | >150 | 4 |
|
| |||
3.1.5 | Nghĩa trang Giáo xứ Phú Sơn | k | 47 | 120 | 2,9 |
|
| |
j1-2 | 120 | >150 | 3,8 |
|
| |||
3.1.6 | Nghĩa trang ấp 1, Phú An | k | 0 | 105 | 0,2 |
|
| |
j1-2 | 105 | >150 | 3,7 |
|
| |||
3.1.7 | Nghĩa trang Đắk Lua | j1-2 | 40 | >150 | 3,6 |
|
| |
3.1.8 | Nghĩa trang Phú Điền | Bqp3 | 0 | 20 | 2,8 |
|
| |
j1-2 | 20 | >150 | 2,8 |
|
| |||
3.1.9 | Nghĩa trang Phú Xuân | Bqp3 | 0 | 20 | 3,8 |
|
| |
j1-2 | 20 | >150 | 3,9 |
|
| |||
3.1.10 | Nghĩa trang Thanh Sơn | j1-2 | 20 | >150 | 3,9 |
|
| |
3.1.11 | Bãi rác tạm Phú Lập | Bqp3 | 0 | 35 | 2,4 |
|
| |
j1-2 | 35 | >150 | 3,6 |
|
| |||
3.1.12 | Bãi rác tạm Phú Bình | Bqp3 | 0 | 70 | 1,9 |
|
|
|
j1-2 | 70 | >150 | 3,7 |
|
| |||
3.1.13 | Bãi rác Phú Thanh | Bqp3 | 0 | 15 | 3,8 |
|
| |
j1-2 | 15 | >150 | 4,2 |
|
| |||
3.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung | |||||||
3.2.1 | Khu vực được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Phú Bình | Bqp3 | 0 | 70 | 1,2 |
|
| Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
j1-2 | 70 | >150 | 1,8 |
|
| |||
3.2.2 | Khu vực được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Phú Thịnh | Bqp3 | 0 | 60 | 11,6 |
|
| |
j1-2 | 60 | >150 | 12,3 |
|
| |||
3.2.3 | Hệ thống cấp nước TT. Tân Phú | Bqp3 | 0 | 40 | 18 |
|
| |
j1-2 | 40 | >150 | 18 |
|
| |||
3.2.4 | CCN Phú Thanh | Bqp3 | 0 | 15 | 0,8 |
|
| |
j1-2 | 15 | >100 | 0,8 |
|
| |||
3.2.5 | KCN Tân Phú | Bqp3 | 0 | 40 | 2,8 |
|
| |
j1-2 | 40 | >150 | 2,8 |
|
| |||
4 | Huyện Thống Nhất | |||||||
4.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang | |||||||
4.1.1 | Nghĩa trang Giáo xứ Thanh Sơn | Bqp2 | 30 | 75 | 4,4 |
|
| Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
j1-2 | 75 | >150 | 4,4 |
|
| |||
4.1.2 | Nghĩa trang Quang Trung | Bqp3 | 0 | 30 | 3,2 |
|
| |
Bqp2 | 30 | 75 | 3,8 |
|
| |||
j1-2 | 75 | >150 | 3,8 |
|
| |||
4.1.3 | Nghĩa trang Bàu Hàm 2 | Bqp3 | 0 | 20 | 1,3 |
|
| |
Bqp2 | 20 | 80 | 4,3 |
|
| |||
j1-2 | 80 | >150 | 4,3 |
|
| |||
4.1.4 | Nghĩa trang Giáo xứ Xuân Thạnh | Bqp2 | 0 | 90 | 4 |
|
| |
j1-2 | 90 | >150 | 4 |
|
| |||
4.1.5 | Nghĩa trang Giáo xứ Tín Nghĩa | Bqp2 | 0 | 60 | 4,1 |
|
| |
j1-2 | 60 | >150 | 4,1 |
|
| |||
4.1.6 | Nghĩa trang xã Lộ 25 | Bqp2 | 0 | 40 | 3,6 |
|
|
|
j1-2 | 40 | >150 | 3,6 |
|
| |||
4.1.7 | Nghĩa trang Gia Tân 1 | Bqp2 | 0 | 30 | 4,4 |
|
| |
j1-2 | 30 | >150 | 4,4 |
|
| |||
4.1.8 | Nghĩa trang Gia Tân 2 | Bqp2 | 0 | 50 | 3,9 |
|
| |
j1-2 | 50 | >150 | 3,9 |
|
| |||
4.1.9 | Nghĩa trang Gia Tân 3 | Bqp2 | 0 | 50 | 4,4 |
|
| |
j1-2 | 50 | >150 | 4,4 |
|
| |||
4.1.10 | Nghĩa trang Gia Tân 3 - 2 | Bqp2 | 0 | 50 | 3,8 |
|
| |
j1-2 | 50 | >150 | 3,8 |
|
| |||
4.1.11 | Bãi rác Quang Trung | Bqp2 | 30 | 75 | 8,2 |
|
| |
j1-2 | 75 | >150 | 8,2 |
|
| |||
4.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung | |||||||
4.2.1 | KCN may Gia Kiệm | Bqp3 | 0 | 53 | 0,7 |
|
| Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
Bqp2 | 50 | 70 | 3,6 |
|
| |||
j1-2 | 70 | >100 | 3,6 |
|
| |||
4.2.2 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Xuân Thiện | Bqp2 | 0 | 60 | 2,4 |
|
| |
j1-2 | 60 | >150 | 2,4 |
|
| |||
4.2.3 | TT. Dầu Giây | Bqp2 | 0 | 90 | 10,9 |
|
| |
j1-2 | 90 | >150 | 10,9 |
|
| |||
4.2.4 | KCN Dầu Giây | Bqp2 | 0 | 85 | 5,8 |
|
| |
j1-2 | 85 | >150 | 5,8 |
|
| |||
4.2.5 | Vùng đã được cấp nước từ Nhà máy nước Thống Nhất | Bqp2 | 0 | 90 | 1 |
|
| |
j1-2 | 90 | >150 | 1 |
|
| |||
4.2.6 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Hưng Lộc | Bqp2 | 0 | 60 | 2,2 |
|
| |
j1-2 | 60 | >150 | 2,2 |
|
| |||
4.2.7 | Cụm CN Hưng Lộc | Bqp2 | 0 | 60 | 0,7 |
|
| |
j1-2 | 60 | >150 | 0,7 |
|
| |||
4.2.8 | Cụm CN Quang Trung | Bqp2 | 30 | 75 | 0,9 |
|
| |
j1-2 | 75 | >150 | 0,9 |
|
| |||
4.2.9 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Lộ 25 | Bqp2 | 0 | 40 | 2,1 |
|
|
|
j1-2 | 40 | >150 | 2,1 |
|
| |||
4.3 | Khu vực có mực nước dưới đất bị hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép; khu vực có mực nước bị suy giảm liên tục và có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép | |||||||
4.3.1 | Xã Lộ 25 | Bqp2 | 0 | 40 | 16,8 | 10÷15 | 15÷20 | Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
4.3.2 | Bàu Hàm 2 | Bqp2 | 0 | 80 | 0,6 | 15÷20 | 20 | |
j1-2 | 80 | >100 | 9,2 | 45÷50 | 50 | |||
4.3.3 | Xuân Thiện | Bqp2 | 0 | 60 | 3,7 | 15÷20 | 20÷25 | |
4.3.4 | Xuân Thạnh | Bqp2 | 0 | 40 | 0,3 | 15÷20 | 20÷25 | |
j1-2 | 40 | >150 | 2,7 | 30÷40 | 35÷45 | |||
4.3.5 | Hưng Lộc | Bqp2 | 0 | 60 | 0,4 | 15÷20 | 20÷25 | |
4.3.6 | Gia Tân 3 | Bqp3 | 0 | 60 | 3,9 | 25÷30 | 15÷20 | |
4.3.7 | Gia Kiệm | Bqp3 | 0 | 60 | 3,7 | 25÷30 | 15÷20 | |
4.3.8 | Quang Trung | Bqp3 | 0 | 30 | 16 | 30÷35 | 35÷45 | |
j1-2 | 75 | >150 | 9,1 | 30÷40 | 35÷45 | |||
5 | Huyện Trảng Bom | |||||||
5.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang | |||||||
5.1.1 | Nghĩa trang Đồi 61 | Bqp3 | 0 | 25 | 0,9 |
|
| Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
qp1 | 25 | 41 | 4,1 |
|
| |||
n2 | 18 | 35 | 0,9 |
|
| |||
j1-2 | 41 | <100 | 4,1 |
|
| |||
5.1.2 | Nghĩa trang Vườn Ngô | qp1 | 25 | 41 | 4,1 |
|
| |
j1-2 | 41 | <100 | 4,1 |
|
| |||
5.1.3 | Nghĩa trang liệt sỹ Trảng Bom | Bqp2 | 0 | 27 | 1,8 |
|
| |
qp1 | 27 | 53 | 3,7 |
|
| |||
j1-2 | 53 | 70 | 3,7 |
|
| |||
5.1.4 | Nghĩa trang Giáo xứ Tây Bắc | qp1 | 0 | 23 | 3,8 |
|
| |
j1-2 | 23 | 60 | 4 |
|
| |||
5.1.5 | Nghĩa trang Giáo xứ Tân Bình | qp1 | 0 | 23 | 3,1 |
|
| |
j1-2 | 23 | 60 | 4,2 |
|
| |||
5.1.6 | Nghĩa trang Giáo xứ Trà Cổ | qp1 | 0 | 23 | 2,8 |
|
| |
j1-2 | 23 | 60 | 3,9 |
|
| |||
5.1.7 | Nghĩa trang Sông Thao | Bqp3 | 0 | 14 | 2 |
|
|
|
Bqp2 | 14 | 31 | 3,9 |
|
| |||
j1-2 | 31 | >35 | 3,9 |
|
| |||
5.1.8 | Nghĩa trang Bùi Chu | qp1 | 0 | 22 | 4,3 |
|
| |
j1-2 | 22 | 60 | 4,3 |
|
| |||
5.1.9 | Nghĩa trang Bắc Hòa | qp1 | 0 | 22 | 4 |
|
| |
j1-2 | 22 | 60 | 4 |
|
| |||
5.1.10 | Khu xử lý chất thải xã Tây Hòa | Bqp3 | 0 | 03 | 5,2 |
|
| |
Bqp2 | 03 | 11 | 5,2 |
|
| |||
j1-2 | 11 | >35 | 5,2 |
|
| |||
5.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung | |||||||
5.2.1 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Sông Trầu | qp1 | 27 | 53 | 1,4 |
|
| Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
j1-2 | 53 | 70 | 1,9 |
|
| |||
5.2.2 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung Sông Thao | Bqp3 | 0 | 11 | 0,1 |
|
| |
Bqp2 | 11 | 31 | 1,3 |
|
| |||
j1-2 | 31 | >35 | 1,3 |
|
| |||
5.2.3 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Đồi 61 | Bqp3 | 0 | 12 | 2,2 |
|
| |
qp1 | 12 | 35 | 9,8 |
|
| |||
n2 | 35 | 41 | 0,9 |
|
| |||
j1-2 | 41 | <100 | 9,8 |
|
| |||
5.2.4 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Bàu Hàm | Bqp3 | 0 | 08 | 1,9 |
|
| |
j1-2 | 55 | 65 | 1,9 |
|
| |||
5.2.5 | TT. Trảng Bom | Bqp2 | 0 | 12 | 0,1 |
|
| |
qp1 | 12 | 26 | 8,3 |
|
| |||
j1-2 | 26 | 60 | 11,7 |
|
| |||
5.2.6 | KCN Giang Điền | qp1 | 0 | 18 | 5,3 |
|
| |
n2 | 18 | 35 | 3,8 |
|
| |||
j1-2 | 35 | 56 | 5,3 |
|
| |||
5.2.7 | KCN Hố Nai | qp1 | 0 | 25 | 3,5 |
|
| |
j1-2 | 25 | 73 | 3,5 |
|
| |||
5.2.8 | KCN Sông Mây | qp1 | 0 | 22 | 2,1 |
|
|
|
j1-2 | 22 | 60 | 5,6 |
|
|
| ||
5.2.9 | KCN Bàu Xéo | Bqp2 | 0 | 20 | 4,7 |
|
|
|
qp1 | 20 | 35 | 5,2 |
|
|
| ||
j1-2 | 35 | >70 | 5,2 |
|
|
| ||
5.2.10 | CCN Vật liệu xây dựng Hố Nai 3 | qp1 | 0 | 25 | 6,1 |
|
|
|
j1-2 | 25 | 73 | 15,4 |
|
|
| ||
5.3 | Khu vực có mực nước dưới đất bị hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép; khu vực có mực nước bị suy giảm liên tục và có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép | |||||||
5.3.1 | Xã Bàu Hàm | Bqp3 | 0 | 29 | 19,6 | 10÷15 | 15÷20 | Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
Bqp2 | 08 | 55 | 1,6 | 30 | 25÷30 | |||
j1-2 | 55 | 65 | 3,8 | 25÷30 | 30÷35 | |||
5.3.2 | Xã Sông Thao | Bqp3 | 0 | 31 | 11,3 | 10÷15 | 15÷20 | |
j1-2 | 11 | >35 | 1,8 | 35÷40 | 30 | |||
5.3.3 | Xã Sông Trầu | Bqp3 | 0 | 27 | 2,9 | 3÷8 | 15÷20 |
|
5.3.4 | Xã Thanh Bình | j1-2 | 44 | >70 | 1,4 |
|
|
|
5.3.5 | Xã Cây Gáo | Bqp3 | 0 | 26 | 1,8 | 15÷20 | 15÷20 |
|
6 | Huyện Vĩnh Cửu | |||||||
6.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang | |||||||
6.1.1 | Nghĩa trang Vĩnh Hằng | j1-2 | 13 | 50 | 6,4 |
|
| Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
6.1.2 | Nghĩa trang Gò Bà Đạo | qp2-3 | 0 | 17 | 3,7 |
|
| |
k | 17 | 40 | 3,7 |
|
| |||
6.1.3 | Nghĩa trang ấp 1, 2 - Trị An | j1-2 | 0 | 61 | 3,6 |
|
| |
6.1.4 | Nghĩa trang Hiếu Liêm | j1-2 | 0 | 75 | 3,7 |
|
| |
6.1.5 | Nghĩa trang ấp 3, xã Bình Lợi | qp2-3 | 0 | 19 | 3,4 |
|
| |
j1-2 | 16 | 42 | 3,3 |
|
| |||
6.1.6 | Nghĩa trang nhân dân TT. Vĩnh An | Bqp3 | 0 | 11 | 4,3 |
|
| |
j1-2 | 11 | 79 | 4,3 |
|
| |||
6.1.7 | Nghĩa trang Tân An | j1-2 | 0 | 70 | 4,1 |
|
| |
6.1.8 | Nghĩa trang Vĩnh Tân | Bqp3 | 0 | 13 | 1,9 |
|
| |
j1-2 | 13 | 50 | 4,3 |
|
| |||
6.1.9 | Nghĩa trang Vĩnh Tân 1 (xã Vĩnh Tân) | j1-2 | 13 | 50 | 1,8 |
|
| |
6.1.10 | Nghĩa trang Thiện Tân | qp2-3 | 0 | 17 | 1,7 |
|
|
|
j1-2 | 17 | 40 | 3,8 |
|
| |||
6.1.11 | Nghĩa trang Giáo xứ Phủ Lý | j1-2 | 0 | 70 | 3,1 |
|
| |
6.1.12 | Nghĩa trang ấp Thới Sơn | qp2-3 | 0 | 23 | 3,2 |
|
| |
k | 23 | 42 | 4 |
|
| |||
6.1.13 | Nghĩa trang Chùa Pháp Bảo | j1-2 | 0 | 80 | 4,5 |
|
| |
6.1.14 | Bãi rác Tân An | j1-2 | 0 | 70 | 4,2 |
|
| |
6.1.15 | Khu xử lý rác thải Vĩnh Tân | Bqp3 | 0 | 13 | 2,4 |
|
| |
j1-2 | 13 | 50 | 3,9 |
|
| |||
6.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung | |||||||
6.2.1 | TT. Vĩnh An | Bqp3 | 0 | 11 | 7,3 |
|
| Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
j1-2 | 11 | 79 | 22,9 |
|
| |||
6.2.2 | CCN Vĩnh An | Bqp3 | 0 | 11 | 1,4 |
|
| |
j1-2 | 11 | 79 | 1,7 |
|
| |||
6.2.3 | CCN Vĩnh Tân | Bqp3 | 0 | 13 | 1,1 |
|
| |
j1-2 | 13 | 50 | 1,1 |
|
| |||
6.2.4 | KCN Sông Mây | j1-2 | 0 | 70 | 6,6 |
|
| |
6.2.5 | CCN Trị An | j1-2 | 0 | 61 | 1,0 |
|
| |
6.2.6 | CCN Thiện Tân | qp2-3 | 0 | 14 | 0,3 |
|
| |
j1-2 | 40 | 55 | 1,2 |
|
| |||
6.2.7 | CCN Tân An | j1-2 | 0 | 70 | 1,0 |
|
| |
6.2.8 | KCN Thạnh Phú | qp2-3 | 0 | 14 | 6,0 |
|
| |
k | 14 | 40 | 5,3 |
|
| |||
j1-2 | 40 | 55 | 0,7 |
|
| |||
6.2.9 | Cụm CN gốm sứ Tân Hạnh | qp2-3 | 0 | 23 | 5,9 |
|
| |
k | 23 | 42 | 7,5 |
|
| |||
7 | Huyện Xuân Lộc | |||||||
7.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1km tới bãi rác, nghĩa trang: | |||||||
7.1.1 | Nghĩa trang Xuân Tâm 2 | n2 | 0 | 08 | 1,4 |
|
| Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
j1-2 | 08 | >70 | 4 |
|
| |||
7.1.2 | Nghĩa trang Xuân Tâm 1 | Bn2-qp1 | 0 | 05 | 0,9 |
|
| |
n2 | 05 | 08 | 1,4 |
|
| |||
j1-2 | 08 | >70 | 4 |
|
| |||
7.1.3 | Nghĩa trang Xuân Tâm 3 | n2 | 0 | 08 | 1,5 |
|
|
|
j1-2 | 10 | >70 | 4 |
|
| |||
7.1.4 | Nghĩa trang Xuân Hưng | n2 | 0 | 07 | 2,7 |
|
| |
j1-2 | 07 | >70 | 4 |
|
| |||
7.1.5 | Nghĩa trang Xuân Hưng 1 | j1-2 | 0 | >70 | 3,8 |
|
| |
7.1.6 | Nghĩa trang ấp 2, xã Xuân Hòa | k | 0 | 15 | 3,7 |
|
| |
j1-2 | 15 | >35 | 0,5 |
|
| |||
7.1.7 | Nghĩa trang Xuân Phú | Bn2-qp1 | 0 | 50 | 3,7 |
|
| |
j1-2 | 50 | >70 | 3,7 |
|
| |||
7.1.8 | Nghĩa trang Xuân Bắc | Bqp2 | 0 | 23 | 0,7 |
|
| |
Bn2-qp1 | 23 | 50 | 2,9 |
|
| |||
j1-2 | 50 | >70 | 3,6 |
|
| |||
7.1.9 | Nghĩa trang Xuân Trường | Bqp2 | 0 | 05 | 0,3 |
|
| |
Bn2-qp1 | 05 | 09 | 3,1 |
|
| |||
k | 09 | 15 | 0,4 |
|
| |||
j1-2 | 15 | >100 | 3,5 |
|
| |||
7.1.10 | Nghĩa trang Xuân Trường 2 | Bn2-qp1 | 0 | 08 | 1,4 |
|
| |
j1-2 | 08 | >100 | 4 |
|
| |||
7.1.11 | Nghĩa trang Xuân Thọ 1 | Bn2-qp1 | 0 | 03 | 3,1 |
|
| |
Bqp2 | 03 | 05 | 0,4 |
|
| |||
j1-2 | 05 | >100 | 4 |
|
| |||
7.1.12 | Nghĩa trang Xuân Thọ 2 | Bqp2 | 0 | 04 | 0,3 |
|
| |
n2 | 04 | 07 | 1,1 |
|
| |||
k | 07 | 15 | 1,6 |
|
| |||
j1-2 | 15 | >100 | 2,2 |
|
| |||
7.1.13 | Nghĩa trang Xuân Thọ 3 | Bn2-qp1 | 0 | 03 | 0,3 |
|
| |
n2 | 03 | 06 | 1,6 |
|
| |||
k | 06 | 16 | 1,3 |
|
| |||
j1-2 | 16 | >100 | 2,5 |
|
| |||
7.1.14 | Nghĩa trang Xuân Thành 1 | j1-2 | 10 | >100 | 4 |
|
| |
7.1.15 | Nghĩa trang Xuân Thành 2 | j1-2 | 10 | >100 | 3,3 |
|
| |
7.1.16 | Nghĩa trang Lang Minh | Bqp2 | 0 | 05 | 2 |
|
|
|
n2 | 05 | 08 | 0,2 |
|
| |||
j1-2 | 08 | >100 | 3,7 |
|
| |||
7.1.17 | Nghĩa trang Gia Ray | Bqp2 | 0 | 02 | 1,4 |
|
| |
k | 02 | 07 | 1,2 |
|
| |||
n2 | 07 | 10 | 0,6 |
|
| |||
j1-2 | 10 | >100 | 2,6 |
|
| |||
7.1.18 | Nghĩa trang Suối Cao | Bqp2 | 05 | 09 | 2,8 |
|
| |
k | 09 | 15 | 0,3 |
|
| |||
j1-2 | 15 | >100 | 3,5 |
|
| |||
7.1.19 | Nghĩa trang Suối Cát | Bn2-qp1 | 0 | 05 | 0,6 |
|
| |
n2 | 05 | 08 | 1,8 |
|
| |||
k | 08 | 17 | 0,6 |
|
| |||
j1-2 | 17 | 57 | 3,4 |
|
| |||
7.1.20 | Bãi rác Xuân Tâm | k | 0 | 10 | 4,6 |
|
| |
j1-2 | 10 | >70 | 0,8 |
|
| |||
7.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung | |||||||
7.2.1 | TT. Gia Ray (được cấp nước từ Nhà máy xử lý nước Gia Ray) | Bqp2 | 0 | 1.5 | 5,1 |
|
| Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
Bn2-qp1 | 1.5 | 03 | 2,6 |
|
| |||
n2 | 03 | 05 | 0,6 |
|
| |||
k | 05 | 10 | 1,2 |
|
| |||
j1-2 | 10 | >100 | 7,6 |
|
| |||
7.2.2 | Khu vực cấp nước xã Xuân Định | Bqp2 | 0 | 25 | 2,2 |
|
| |
Bn2-qp1 | 25 | 60 | 0,5 |
|
| |||
j1-2 | 60 | >100 | 2,7 |
|
| |||
7.2.3 | KCN Xuân Lộc | n2 | 0 | 06 | 1,3 |
|
| |
k | 06 | 10 | 4,5 |
|
| |||
j1-2 | 07 | >70 | 2,3 |
|
| |||
7.2.4 | CCN Xuân Hưng | n2 | 0 | 08 | 0,2 |
|
| |
j1-2 | 08 | >70 | 1,7 |
|
| |||
7.2.5 | KCN Suối Cát | n2 | 0 | 09 | 0,6 |
|
| |
j1-2 | 09 | 57 | 0,9 |
|
| |||
7.2.6 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung Tâm Hưng Hòa | j1-2 | 10 | >70 | 1,6 |
|
|
|
7.2.7 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung Lang Minh | Bqp2 | 0 | 13 | 6 |
|
| |
Bn2-qp1 | 13 | 25 | 2,3 |
|
| |||
j1-2 | 25 | 66 | 12,2 |
|
| |||
7.3 | Khu vực có mực nước dưới đất bị hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép; khu vực có mực nước bị suy giảm liên tục và có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép | |||||||
7.3.1 | Xã Xuân Bắc | j1-2 | 50 | >70 | 6,7 |
|
| Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
8 | Thị xã Long Khánh | |||||||
8.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang | |||||||
8.1.1 | Công viên nghĩa trang Hoài Ân Viên | Bqp2 | 0,0 | 90,0 | 5,3 |
|
| Giải pháp quản lý như Mục 1.1 của Danh mục này |
Bn2-qp1 | 90,0 | 116,0 | 5,3 |
|
| |||
j1-2 | 116,0 | >250 | 5,3 |
|
| |||
8.1.2 | Nghĩa địa ấp Cây Da | Bqp2 | 0,0 | 58,0 | 1,4 |
|
| |
j1-2 | 58,0 | >150 | 1,4 |
|
| |||
8.1.3 | Nghĩa địa Bảo Sơn | Bqp2 | 0,0 | 75,0 | 3,9 |
|
| |
j1-2 | 75,0 | >100 | 3,9 |
|
| |||
8.1.4 | Nghĩa địa Người cao tuổi - Hội Người Hoa | Bqp2 | 0,0 | 75,0 | 3,8 |
|
| |
j1-2 | 75,0 | >100 | 3,8 |
|
| |||
8.1.5 | Nghĩa trang liệt sỹ Long Khánh | Bqp2 | 0,0 | 60,0 | 4,2 |
|
| |
Bn2-qp1 | 60,0 | 85,0 | 1,4 |
|
| |||
j1-2 | 85,0 | >100 | 4,2 |
|
| |||
8.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung | |||||||
8.2.1 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Hàng Gòn | Bqp2 | 0 | 90 | 1,1 |
|
| Giải pháp quản lý như quy định tại Mục 1.1 của Danh mục này |
Bn2-qp1 | 90 | 116 | 1,1 |
|
| |||
j1-2 | 134 | 220 | 1,1 |
|
| |||
8.2.2 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Xuân Tân | Bqp2 | 0 | 85 | 9,9 |
|
| |
Bn2-qp1 | 85 | 120 | 3,1 |
|
| |||
n2 | 120 | 130 | 2,4 |
|
| |||
j1-2 | 130 | >150 | 10,7 |
|
| |||
8.2.3 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung của Công ty Cổ phần Cấp nước Long Khánh | Bqp2 | 0 | 58 | 11,6 |
|
|
|
Bn2-qp1 | 58 | 85 | 4,2 |
|
| |||
j1-2 | 85 | >100 | 11,7 |
|
| |||
8.2.4 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung Bình Lộc | Bqp2 | 0 | 58 | 9,1 |
|
| |
n2 | 58 | 81 | 6,5 |
|
| |||
j1-2 | 81 | >150 | 9,1 |
|
| |||
8.2.5 | KCN Suối Tre | Bqp2 | 0 | 81 | 2,3 |
|
| |
j1-2 | 110 | >150 | 2,3 |
|
| |||
8.2.6 | KCN Long Khánh | Bqp2 | 0 | 75 | 3,7 |
|
| |
n2 | 75 | 100 | 0,5 |
|
| |||
j1-2 | 100 | >140 | 3,7 |
|
|
- 1Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và bản đồ phân vùng khai thác nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 62/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 2717/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bộ đơn giá “Điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt và nước dưới đất” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch giảm khai thác nước dưới đất và trám lấp giếng khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025
- 7Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục vùng hạn chế và vùng đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 1894/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 3Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và bản đồ phân vùng khai thác nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 62/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 2717/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bộ đơn giá “Điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt và nước dưới đất” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch giảm khai thác nước dưới đất và trám lấp giếng khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025
- 11Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục vùng hạn chế và vùng đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 1894/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh và bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 4063/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra