Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 26 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1238/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ khoanh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện các nội dung sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tổ chức công bố danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ khoanh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai trên các phương tiện thông tin đại chúng và đăng tải lên Cổng Thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh; thông báo tới Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn, nơi có vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất.
b) Hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức triển khai, thực hiện danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ khoanh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất thuộc địa bàn quản lý.
c) Trên cơ sở danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ khoanh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, tổ chức hoàn thiện và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất.
2. Sở Xây dựng
a) Căn cứ danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ khoanh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh đã được phê duyệt, tổ chức rà soát trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh quy hoạch cấp nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
b) Tổ chức, tuyên truyền vận động tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện quy định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất để sử dụng hệ thống cấp nước sạch từ nước mặt do các đơn vị cấp nước cung cấp.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Căn cứ danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ khoanh vùng hạn chế khai thác nước đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh đã được phê duyệt, tổ chức rà soát, phối hợp với Sở Xây dựng lập danh mục công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tích hợp vào quy hoạch chung của tỉnh. Trong đó, đề xuất lộ trình cụ thể về chuyển đổi nguồn cấp, ưu tiên sử dụng nguồn nước mặt để phục vụ cấp nước sạch nông thôn.
b) Tổ chức, tuyên truyền và vận động tổ chức, cá nhân khu vực nông thôn thực hiện quy định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất để sử dụng nước sạch từ hệ thống các công trình cấp nước đã được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh.
4. Các sở, ban, ngành
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức tuyên truyền vận động công chức, viên chức, các đơn vị thuộc quyền quản lý thực hiện vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất.
5. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa
a) Tổ chức, tuyên truyền thực hiện danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ khoanh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý. Định kỳ báo cáo UBND tỉnh thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
b) Căn cứ danh mục phải đăng ký khai thác nước dưới đất, chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc địa bàn quản lý tổ chức đăng ký theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 4063/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT, DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
I. DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
STT | Phạm vi vùng hạn chế khai thác nước dưới đất | Tầng chứa nước | Chiều sâu trung bình tầng chứa nước (m) | Diện tích (km2) | Ký hiệu vùng trên bản đồ | Biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất | |
Từ | Đến | ||||||
| |||||||
1.1 | Vùng hạn chế 1 (Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang) |
| |||||
1.1.1 | Nghĩa địa Láng Me 1, xã Xuân Đông | Bqp2 | 0 | 13 | 3,73 | 9 | Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện trám lấp giếng theo quy định tại khu vực nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất; Đối với khu vực liền kề (phạm vi 01 km từ nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất) thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác theo quy định tại điểm c, điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP đối với các công trình hiện có. |
j1-2 | 25 | 100 | 3,84 | ||||
1.1.2 | Nghĩa địa ấp Cọ Dầu 1, xã Xuân Đông | Bn2-qp1 | 13 | 25 | 4,25 | 8 | |
j1-2 | 25 | 100 | 4,25 | ||||
1.1.3 | Nghĩa địa ấp Suối Lức, xã Xuân Đông | Bn2-qp1 | 13 | 25 | 3,78 | 8 | |
j1-2 | 25 | 100 | 3,78 | ||||
1.1.4 | Nghĩa trang xã Sông Ray | Bn2-qp1 | 21 | 48 | 4,08 | 8 | |
j1-2 | 48 | 100 | 4,08 | ||||
1.1.5 | Nghĩa địa ấp 4, xã Lâm San | Bn2-qp1 | 42 | 76 | 3,76 | 8 | |
j1-2 | 76 | 100 | 3,76 | ||||
1.1.6 | Nghĩa địa xã Xuân Mỹ | Bqp2 | 0 | 37 | 3,95 | 7 | |
Bn2-qp1 | 37 | 70 | 3,63 | ||||
j1-2 | 70 | 100 | 3,95 | ||||
1.1.7 | Nghĩa địa ấp 2, xã Xuân Đường | Bqp2 | 0 | 80 | 2,54 | 7 | |
j1-2 | 80 | 100 | 2,54 | ||||
1.1.8 | Nghĩa trang Xuân Đường | Bqp2 | 0 | 80 | 4,53 | 7 | |
j1-2 | 80 | 100 | 4,53 | ||||
1.1.9 | Nghĩa địa ấp 3, xã Thừa Đức | Bqp2 | 0 | 60 | 4,06 | 7 | |
j1-2 | 60 | 100 | 4,06 | ||||
1.1.10 | Nghĩa địa ấp 8, xã Thừa Đức | Bqp2 | 0 | 60 | 3,78 | 8 | |
j1-2 | 60 | 100 | 3,78 | ||||
1.1.11 | Nghĩa địa đất Thánh Giáo, xã Xuân Bảo | Bqp2 | 0 | 70 | 2,99 | 8 | |
Bn2-qp1 | 70 | 100 | 2,99 | ||||
j1-2 | 100 | 150 | 2,99 | ||||
1.1.12 | Nghĩa địa Sông Nhạn | Bqp2 | 0 | 60 | 4,51 | 7 | |
j1-2 | 60 | 100 | 4,51 | ||||
1.1.13 | Bãi rác Xuân Mỹ | Bqp2 | 0 | 37 | 4,76 | 7 | |
j1-2 | 70 | 100 | 4,76 | ||||
1.2 | Vùng hạn chế 3 (Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung) |
| |||||
1.2.1 | Khu vực trong phạm vi cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Nhân Nghĩa | Bqp2 | 0 | 100 | 3,8 | 4 | Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm các công trình khai thác nước dưới đất mới; Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho các mục đích theo quy định tại điểm c khoản 3 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP; Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
j1-2 | 110 | 150 | 3,8 | ||||
1.2.2 | Khu vực trong phạm vi cấp nước từ XNN Xuân Lộc - TCN Sông Ray | Bn2-qp1 | 6 | 32,1 | 3 | 5 | |
j1-2 | 50 | 100 | 3 | ||||
1.2.3 | Khu vực trong phạm vi cấp nước từ công trình cấp nước tập trung ấp Láng Lớn, xã Xuân Mỹ | Bqp2 | 0 | 70 | 3,2 | 4, 6 | |
Bn2-qp1 | 20,7 | 60 | 1,8 | ||||
j1-2 | 70 | 100 | 3,2 | ||||
1.2.4 | Khu vực trong phạm vi cấp nước từ công trình cấp nước tập trung ấp Suối Đục, xã Sông Nhạn | Bqp2 | 0 | 60 | 2,3 | 2, 6 | |
Bn2-qp1 | 0 | 45 | 1,4 | ||||
j1-2 | 60 | 100 | 2,3 | ||||
1.2.5 | Khu vực thị trấn Long Giao | Bqp2 | 0 | 80 | 5,5 | 2, 4, 6 | |
j1-2 | 110 | 150 | 5,5 | ||||
|
| ||||||
2.1 | Vùng hạn chế 1 (Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang) |
| |||||
2.1.1 | Nghĩa trang Túc Trưng | Bqp2 | 0 | 17 | 0,5 | 13 | Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện trám lấp giếng theo quy định tại khu vực nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất; Đối với khu vực liền kề (phạm vi 01 km từ nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất) thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác theo quy định tại điểm c, điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP đối với các công trình hiện có. |
Bn2-qp1 | 17 | 35 | 3,5 | ||||
j1-2 | 35 | 80 | 4,2 | ||||
2.1.2 | Nghĩa trang Gia Canh | Bqp3 | 0 | 39 | 2,4 | 14 | |
k | 39 | 43 | 4,3 | ||||
2.1.3 | Nghĩa trang Phú Vinh | Bqp3 | 0 | 37 | 2,1 | 15, 18 | |
j1-2 | 37 | 83 | 3,8 | ||||
2.1.4 | Nghĩa trang Phú Ngọc | Bqp3 | 0 | 5 | 0,6 | 15 | |
j1-2 | 5 | 70 | 4,2 | ||||
2.1.5 | Nghĩa trang Phú Ngọc 2 (xã Phú Ngọc) | j1-2 | 5 | 70 | 3,6 | 15 | |
2.1.6 | Nghĩa trang liệt sĩ xã Phú Ngọc | j1-2 | 5 | 70 | 3,8 | 15 | |
2.1.7 | Nghĩa trang Phú Hòa | Bqp3 | 0 | 35 | 3,8 | 22 | |
j1-2 | 35 | 70 | 3,9 | ||||
2.1.8 | Nghĩa trang TT. Định Quán | Bqp3 | 0 | 15 | 2,3 | 18 | |
j1-2 | 27 | 40 | 2,3 | ||||
2.1.9 | Nghĩa trang Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 1,7 | 18 | |
j1-2 | 28 | 80 | 4,2 | ||||
2.1.10 | Nghĩa trang Phú Túc 1 (xã Phú Túc) | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 2,5 | 9 | |
j1-2 | 28 | 80 | 3,7 | ||||
2.1.11 | Nghĩa trang Phú Cường | Bqp2 | 0 | 33 | 1,9 | 7, 18 | |
j1-2 | 33 | 90 | 2,8 | ||||
2.1.12 | Nghĩa trang Phú Cường 1 (xã Phú Cường) | Bqp2 | 0 | 33 | 0,9 | 15, 18 | |
j1-2 | 33 | 90 | 4,2 | ||||
2.1.13 | Nhà máy xử lý rác Định Quán tại ấp Suối Dzui | j1-2 | 27 | 80 | 3,8 | 15 | |
2.2 | Vùng hạn chế 3 (Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung) | ||||||
2.2.1 | Khu vực đã được cấp nước từ hệ thống cấp nước tập trung TT. Định Quán | Bqp3 | 0 | 15 | 5 | 4, 8, 17, 18 | Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm các công trình khai thác nước dưới đất mới; Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho các mục đích theo quy định tại điểm c khoản 3 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP; Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
j1-2 | ` | 40,5 | 7,4 | ||||
2.2.2 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Cây Xăng, xã Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 2,4 | 6, 9, 18 | |
j1-2 | 28 | 80 | 3,4 | ||||
2.2.3 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Tân Lập, xã Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 2,4 | 6, 9, 17 | |
j1-2 | 28 | 80 | 3,4 | ||||
2.2.4 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Túc Trưng | Bn2-qp1 | 0 | 16 | 2,4 | 17, 18 | |
j1-2 | 16 | 47 | 3,4 | ||||
2.2.5 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Cường | Bqp2 | 0 | 33 | 0,7 | 7, 18 | |
j1-2 | 33 | 90 | 0,7 | ||||
2.2.6 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Chợ, xã Suối Nho | Bn2-qp1 | 0 | 33 | 3,8 | 6 | |
j1-2 | 28 | 80 | 3,8 | ||||
2.2.7 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ĐBDT, khu TDC ấp Hiệp Nhất, TT. Định Quán | Bqp3 | 0 | 15 | 0,5 | 17, 4 | |
j1-2 | 27 | 40,5 | 0,5 | ||||
2.2.8 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Hiệp Nghĩa, TT. Định Quán | k | 15 | 27 | 0,5 | 16 | |
2.2.9 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp 2/97, xã La Ngà | Bn2-qp1 | 0 | 16 | 0,7 | 6, 17 | |
j1-2 | 28 | 80 | 0,8 | ||||
2.2.10 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Vĩnh An, xã La Ngà | Bqp3 |
|
| 0,4 | 19 | |
j1-2 | 21 | 70 | 0,4 | ||||
2.2.11 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp 1, xã Phú Tân | Bqp3 | 0 | 50 | 0,4 | 19 | |
j1-2 | 50 | >80 | 0,4 | ||||
2.2.12 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Suối Son, xã Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 1 | 9, 18 | |
j1-2 | 33 | 60 | 1 | ||||
2.2.13 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp 5, xã Suối Nho | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 0,4 | 6 | |
j1-2 | 28 | 80 | 0,4 | ||||
2.2.14 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước khu dân cư tổ 3, tổ 4 thuộc ấp 5, xã Thanh Sơn | Bqp3 | 0 | 29 | 0,8 | 4 | |
j1-2 | 29 | 70 | 0,8 | ||||
2.2.15 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp 5 (điểm bà Điểu Lan - Điểu Cưng), xã Thanh Sơn | j1-2 | 29 | 70 | 0,7 | 17 | |
2.2.16 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Cầu Ván, xã Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 1 | 9, 18 | |
j1-2 | 33 | 60 | 0,5 | ||||
2.2.17 | CCN Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 1,4 | 6, 17 | |
j1-2 | 28 | 80 | 1,4 | ||||
2.2.18 | KCN Định Quán | Bqp2 | 0 | 17 | 0,5 | 17 | |
2.2.19 | CCN Phú Vinh | j1-2 | 37 | 83 | 1,5 | 4 | |
2.2.20 | CCN Phú Cường | Bqp2 | 0 | 27 | 0,2 | 3, 7 | |
j1-2 | 35 | 80 | 0,2 | ||||
| |||||||
3.1 | Vùng hạn chế 1 (Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang) |
| |||||
3.1.1 | Nghĩa trang Tân Hiệp | n2 | 4 | 40 | 3,8 | 16 | Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện trám lấp giếng theo quy định tại khu vực nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất; Đối với khu vực liền kề (phạm vi 01 km từ nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất) thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác theo quy định tại điểm c, điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP đối với các công trình hiện có. |
k | 40 | 53 | 3,8 | ||||
j1-2 | 53 | 65 | 3,8 | ||||
3.1.2 | Nghĩa trang huyện tại xã Tân Hiệp | n2 | 4 | 40 | 5,9 | 16 | |
k | 40 | 53 | 5,9 | ||||
j1-2 | 53 | 65 | 5,9 | ||||
3.1.3 | Nghĩa trang huyện tại xã Bình An | qp1 | 0 | 15 | 6,6 | 9 | |
n2 | 15 | 26 | 6,6 | ||||
j1-2 | 26 | 30 | 6,6 | ||||
3.1.4 | Nghĩa trang Long Đức | qp1 | 0 | 14 | 1,4 | 9 | |
n2 | 14 | 25 | 4,3 | ||||
j1-2 | 25 | 80 | 4,3 | ||||
3.1.5 | Nghĩa trang Long Đức 1 (xã Long Đức) | qp1 | 0 | 14 | 1,1 | 9 | |
n2 | 14 | 25 | 5,1 | ||||
j1-2 | 25 | 80 | 5,1 | ||||
3.1.6 | Nghĩa trang Bình Sơn | n2 | 13 | 38 | 4,2 | 9, 14 | |
j1-2 | 38 | 59 | 4 | ||||
3.1.7 | Nghĩa trang Phước Bình | qp1 | 0 | 3 | 2,1 | 20 | |
n2 | 3 | 31 | 3,3 | ||||
j1-2 | 31 | 40 | 3,3 | ||||
3.1.8 | Nghĩa trang xã Long Phước 1 (xã Long Phước) | n2 | 0 | 31 | 3,7 | 16, 21 | |
k | 31 | 49 | 2,2 | ||||
j1-2 | 49 | 80 | 3,7 | ||||
3.1.9 | Nghĩa trang xã Long Phước 2 (xã Long Phước) | n2 | 0 | 31 | 3,8 | 16 | |
k | 31 | 49 | 3,7 | ||||
j1-2 | 49 | 80 | 3,8 | ||||
3.1.10 | Nghĩa trang Tam An | n2 | 3 | 37 | 4,2 | 14 | |
j1-2 | 37 | 101 | 4 | ||||
3.1.11 | Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành tại xã Long Phước | n2 | 0 | 37 | 4,9 | 9, 17 | |
j1-2 | 37 | 40 | 4,9 | ||||
3.1.12 | Nghĩa trang An Phước | n2 | 5 | 36 | 4 | 14 | |
j1-2 | 36 | 89 | 3,5 | ||||
3.1.13 | Nghĩa trang An Phước 1, xã An Phước | n2 | 5 | 36 | 4 | 14 | |
j1-2 | 36 | 89 | 4 | ||||
3.1.14 | Nghĩa địa Gò Chùa, TT. Long Thành | n2 | 3 | 8 | 5,1 | 23 | |
j1-2 | 8 | >100,8 | 5,1 | ||||
3.1.15 | Nghĩa trang Long An | n2 | 4 | 31 | 4,9 | 9, 14 | |
j1-2 | 31 | 50 | 4,9 | ||||
3.1.16 | Nghĩa trang Phước Thái | n2 | 7 | 34 | 2,7 | 15, 16 | |
k | 34 | 40 | 2,7 | ||||
j1-2 | 40 | 90 | 2,7 | ||||
3.1.17 | Khu xử lý, chôn lấp chất thải Bàu Cạn | Bqp2 | 0 | 9 | 2,8 | 2, 9 | |
qp1 | 9 | 17 | 2,7 | ||||
n2 | 17 | 41 | 7,2 | ||||
j1-2 | 41 | 70 | 7,2 | ||||
3.2 | Vùng hạn chế 3 (Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung) |
| |||||
3.2.1 | Vùng nằm trong phạm vi cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Bình An | Bqp2 | 0 | 8 | 0,5 | 3, 11 | Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm các công trình khai thác nước dưới đất mới; Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho các mục đích theo quy định tại điểm c khoản 3 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP; Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
qp1 | 0 | 15 | 1,5 | ||||
3.2.2 | Vùng nằm trong phạm vi cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Bàu Cạn | n2 | 6 | 43 | 0,5 | 8, 14, 15 | |
k | 43 | 62 | 0,5 | ||||
j1-2 | 62 | 70 | 0,5 | ||||
3.2.3 | Vùng nằm trong phạm vi cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Bình Sơn | n2 | 13 | 38,6 | 1,2 | 14, 9 | |
j1-2 | 38 | 58,6 | 1,2 | ||||
3.2.4 | KCN An Phước | qp1 | 0 | 5,3 | 0,4 | 23 | |
j1-2 | 36,4 | 89 | 5,3 | ||||
3.2.5 | KCN Bình Sơn | qp1 | 0 | 13 | 1,5 | 4, 23 | |
n2 | 13 | 38,6 | 1,5 | ||||
j1-2 | 38 | 58,6 | 1,5 | ||||
3.2.6 | KCN Phước Bình | qp1 | 0 | 3 | 0,8 | 12 | |
k | 31 | 75 | 1,2 | ||||
3.2.7 | CCN Phước Bình | k | 31 | 75 | 1 | 12 | |
j1-2 | 75 | 80 | 1,3 | ||||
3.2.8 | ĐT Cảng Gò Dầu | k | 34 | 40 | 5,4 | 12 | |
j1-2 | 40 | 95 | 5,4 | ||||
3.2.9 | KCN Gò Dầu | k | 34 | 40 | 2,8 | 12, 18 | |
n2 | 7 | 34 | 2,8 | ||||
j1-2 | 40 | 95 | 3,5 | ||||
3.2.10 | KCN Long Đức | j1-2 | 25 | 80 | 3,2 | 21 | |
3.2.11 | Khu vực cấp nước TT. Long Thành | n2 | 3 | 8 | 3 | 6, 23 | |
j1-2 | 8 | 100,8 | 4,9 | ||||
| |||||||
4.1 | Vùng hạn chế 1 (Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang) |
| |||||
4.1.1 | Nghĩa trang xã Long Thọ | qp2-3 | 0 | 8 | 5,25 | 4 | Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện trám lấp giếng theo quy định tại khu vực nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất; Đối với khu vực liền kề (phạm vi 01 km từ nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất, khu vực có biên mặn có hàm lượng tổng chất rắn hòa tan từ 1.500 mg/l trở lên) thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác theo quy định tại điểm c, điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP đối với các công trình hiện có. |
n2 | 8 | 50 | 5,25 | ||||
4.2 | Vùng hạn chế 1 (Khu vực bị xâm nhập mặn hoặc khu vực nằm kề với vùng nước dưới đất bị mặn, lợ) | ||||||
4.2.1 | Xã Phú Hữu | n2 | 35 | 100 | 21,81 | 6, 7, 10, 12 | |
4.2.2 | Vùng phía Tây xã Đại Phước | n2 | 55 | 100 | 13,01 | 6, 10, 12 | |
4.2.3 | Vùng phía Tây Bắc xã Long Tân | n2 | 20 | 100 | 5,64 | 12 | |
4.2.4 | Vùng phía Tây Bắc xã Phước Khánh | n2 | 50 | 100 | 2,28 | 2 | |
4.2.5 | Vùng phía Tây xã Phú Đông | n2 | 35 | 100 | 10,79 | 2, 7, 12 | |
4.3 | Vùng hạn chế 3 (Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung) |
| |||||
4.3.1 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Phú Hữu | qp2-3 | 20 | 35 | 8,86 | 7 | Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm các công trình khai thác nước dưới đất mới; Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho các mục đích theo quy định tại điểm c khoản 3 Nghị định số167/2018/NĐ-CP; Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
n2 | 35 | 100 | 12,27 | ||||
j1-2 | 100 | 150 | 12,27 | ||||
4.3.2 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Phước An | qp2-3 | 1 | 25 | 12,1 | 9 | |
n2 | 3 | 45 | 11,33 | ||||
j1-2 | 60 | 150 | 1,25 | ||||
4.3.3 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Vĩnh Thanh | qp2-3 | 5 | 10 | 22,15 | 1, 8 | |
n2 | 10 | 75 | 22,11 | ||||
j1-2 | 75 | 150 | 14,98 | ||||
4.3.4 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Phú Thạnh | qp2-3 | 1 | 10 | 14,2 | 8 | |
n2 | 10 | 100 | 16,31 | ||||
j1-2 | 100 | 150 | 5,22 | ||||
4.3.5 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Phú Hội | qp2-3 | 0 | 3 | 14,74 | 8 | |
n2 | 3 | 45 | 17,14 | ||||
j1-2 | 45 | 100 | 5,07 | ||||
4.3.6 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Phước Thiền | qp2-3 | 0 | 2,5 | 7,97 | 1, 5 | |
n2 | 2,5 | 46 | 8,03 | ||||
j1-2 | 46 | 150 | 8,02 | ||||
4.3.7 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Hiệp Phước | qp2-3 | 2 | 8 | 17,61 | 8 | |
n2 | 8 | 33 | 17,61 | ||||
j1-2 | 33 | 150 | 6,88 | ||||
4.3.8 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Long Thọ | qp2-3 | 0 | 8 | 18,35 | 8 | |
n2 | 8 | 50 | 18,35 | ||||
4.3.9 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Long Tân | qp2-3 | 0 | 20 | 11,6 | 8 | |
n2 | 20 | 100 | 17,59 | ||||
j1-2 | 100 | 150 | 9,23 | ||||
4.3.10 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Đại Phước | qp2-3 | 40 | 55 | 4,47 | 5, 6 | |
n2 | 55 | 100 | 5,41 | ||||
j1-2 | 100 | 150 | 4,47 | ||||
4.3.11 | Vùng được cấp nước tại xã Phú Đông | qp2-3 | 20 | 35 | 6,44 | 1 | |
n2 | 35 | 100 | 7,04 | ||||
j1-2 | 100 | 150 | 6,24 | ||||
4.3.12 | Vùng đã được cấp nước tại xã Phước Khánh | qp2-3 | 15 | 50 | 10,23 | 1 | |
n2 | 50 | 110 | 10,23 | ||||
j1-2 | 110 | 150 | 10,23 | ||||
4.3.13 | KCN Nhơn Trạch 1 | qp2-3 | 0 | 2,5 | 4,5 | 1, 8 | |
n2 | 2,5 | 46 | 4,5 | ||||
j1-2 | 46 | 150 | 4,5 | ||||
4.3.14 | KCN Nhơn Trạch 2 | qp2-3 | 0 | 8 | 6 | 1, 8 | |
n2 | 2,5 | 46 | 6 | ||||
j1-2 | 33 | 150 | 6 | ||||
4.3.15 | KCN Nhơn Trạch 3 | qp2-3 | 2 | 8 | 6,97 | 1, 8 | |
n2 | 8 | 33 | 6,97 | ||||
j1-2 | 33 | 150 | 6,97 | ||||
4.3.16 | KCN Nhơn Trạch 5 | qp2-3 | 2 | 8 | 3,09 | 1, 8 | |
n2 | 8 | 33 | 3,09 | ||||
j1-2 | 33 | 150 | 3,09 | ||||
4.3.17 | KCN Nhơn Trạch 6 | qp2-3 | 0 | 8 | 3,27 | 1, 8 | |
n2 | 8 | 50 | 3,27 | ||||
j1-2 |
|
| 3,27 | ||||
4.3.18 | KCN Nhơn Trạch Ông Kèo | qp2-3 | 15 | 50 | 8,56 | 1, 8 | |
n2 | 50 | 110 | 8,56 | ||||
j1-2 | 110 | 150 | 8,56 | ||||
4.3.19 | Phân khu Hưng nghiệp Formosa (KCN Nhơn Trạch 3) | qp2-3 | 0 | 3 | 4 | 1 | |
4.3.20 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại Đường 2, xã Phú Hội | qp2-3 | 0 | 3 | 3,2 | 1, 8 | |
n2 | 3 | 45 | 3,2 | ||||
j1-2 | 45 | 100 | 3,2 | ||||
| |||||||
5.1 | Vùng hạn chế 1 (Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang) |
| |||||
5.1.1 | Nghĩa trang Phú Lâm | Bqp3 | 0 | 70 | 1,8 | 9 | Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện trám lấp giếng theo quy định tại khu vực nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất; Đối với khu vực liền kề (phạm vi 01 km từ nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất) thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác theo quy định tại điểm c, điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP đối với các công trình hiện có. |
j1-2 | 70 | >150 | 4,4 | ||||
5.1.2 | Nghĩa trang Phú Bình | Bqp3 | 0 | 70 | 1,7 | 9 | |
j1-2 | 70 | > 150 | 4,3 | ||||
5.1.3 | Nghĩa trang ấp 8, Nam Cát Tiên | Bqp3 | 0 | 20 | 0,4 | 9 | |
j1-2 | 20 | > 150 | 4,1 | ||||
5.1.4 | Nghĩa trang Phú Thịnh | Bqp3 | 0 | 60 | 2,5 | 13 | |
j1-2 | 60 | > 150 | 4 | ||||
5.1.5 | Nghĩa trang giáo xứ Phú Sơn | k | 47 | 120 | 2,9 | 8 | |
j1-2 | 120 | > 150 | 3,8 | ||||
5.1.6 | Nghĩa trang ấp 1, Phú An | k | 0 | 105 | 0,2 | 9 | |
j1-2 | 105 | > 150 | 3,7 | ||||
5.1.7 | Nghĩa trang Đắc Lua | j1-2 | 40 | > 150 | 3,6 | 9 | |
5.1.8 | Nghĩa trang Phú Điền | Bqp3 | 0 | 20 | 2,8 | 5 | |
j1-2 | 20 | > 150 | 2,8 | ||||
5.1.9 | Nghĩa trang Phú Xuân | Bqp3 | 0 | 20 | 3,8 | 5 | |
j1-2 | 20 | > 150 | 3,9 | ||||
5.1.10 | Nghĩa trang Thanh Sơn | j1-2 | 20 | > 150 | 3,9 | 9 | |
5.1.11 | Nghĩa địa số 1 Giáo xứ Phương Lâm | Bqp3 | 0 | 15 | 2,6 | 12 | |
j1-2 | 0 | > 150 | 2,6 | ||||
5.1.12 | Nghĩa địa Giáo xứ Ngọc Lâm | Bqp3 | 0 | 15 | 3,3 | 3, 5, 9 | |
j1-2 | 0 | > 150 | 3,3 | ||||
5.1.13 | Bãi rác tạm Phú Lập | Bqp3 | 0 | 35 | 2,4 | 11 | |
j1-2 | 35 | > 150 | 3,6 | ||||
5.1.14 | Bãi rác tạm Phú Bình | Bqp3 | 0 | 70 | 1,9 | 9 | |
j1-2 | 70 | > 150 | 3,7 | ||||
5.2 | Vùng hạn chế 3 (Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung) |
| |||||
5.2.1 | Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Thịnh | Bqp3 | 0 | 60 | 11,6 | 2 | Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm các công trình khai thác nước dưới đất mới; Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho các mục đích theo quy định tại điểm c khoản 3 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP; Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
j1-2 | 70 | > 150 | 11,6 | ||||
5.2.2 | TT.Tân Phú (được cấp nước từ trạm bơm nước Tân Phú) | Bqp3 | 0 | 40 | 16,2 | 2, 3 | |
j1-2 | 40 | > 150 | 16,2 | ||||
5.2.3 | Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước ấp 1, xã Núi Tượng | Bqp3 | 0 | 70 | 5 | 2, 10 | |
j1-2 | 70 | > 150 | 5 | ||||
5.2.4 | Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Lập | Bqp3 | 0 | 35 | 4,2 | 3, 11 | |
j1-2 | 35 | > 150 | 5,5 | ||||
5.2.5 | Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Lộc | Bqp3 | 0 | 70 | 3,5 | 2 | |
j1-2 | 70 | > 150 | 3,5 | ||||
5.2.6 | Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước xã Tà Lài | Bqp3 | 0 | 30 | 3,8 | 2 | |
j1-2 | 30 | > 150 | 4,5 | ||||
5.2.7 | Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Điền | Bqp3 | 0 | 20 | 1,6 | 3, 11 | |
j1-2 | 20 | > 150 | 2,8 | ||||
5.2.8 | Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Bình | Bqp3 | 0 | 70 | 1,3 | 2, 10 | |
j1-2 | 70 | > 150 | 3,9 | ||||
5.2.9 | Vùng được cấp nước từ Nhà máy cấp nước sạch Thanh Sơn | Bqp3 | 0 | 20 | 1,9 | 9, 12 | |
j1-2 | 20 | > 150 | 1,9 | ||||
5.2.10 | KCN Tân Phú | Bqp3 | 0 | 40 | 2,8 | 2 | |
j1-2 | 40 | >150 | 2,8 | ||||
| |||||||
6.1 | Vùng hạn chế 1 (Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1km tới bãi rác, nghĩa trang) |
| |||||
6.1.1 | Nghĩa trang giáo xứ Thanh Sơn, xã Quang Trung | Bqp2 | 30 | 75 | 4,4 | 5 | Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện trám lấp giếng theo quy định tại khu vực nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất; Đối với khu vực liền kề (phạm vi 01 km từ nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất) thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác theo quy định tại điểm c, điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP đối với các công trình hiện có. |
j1-2 | 75 | > 150 | 4,4 | ||||
6.1.2 | Nghĩa trang Quang Trung | Bqp3 | 0 | 30 | 3,2 | 7 | |
Bqp2 | 30 | 75 | 3,8 | ||||
j1-2 | 75 | > 150 | 3,8 | ||||
6.1.3 | Nghĩa trang Bàu Hàm 2 | Bqp3 | 0 | 20 | 1,3 | 23 | |
Bqp2 | 20 | 80 | 4,3 | ||||
j1-2 | 80 | > 150 | 4,3 | ||||
6.1.4 | Nghĩa trang giáo xứ Xuân Thạnh | Bqp2 | 0 | 90 | 4 | 5 | |
j1-2 | 90 | > 150 | 4 | ||||
6.1.5 | Nghĩa trang giáo xứ Tín Nghĩa, xã Xuân Thiện | Bqp2 | 0 | 60 | 4,1 | 3 | |
j1-2 | 60 | > 150 | 4,1 | ||||
6.1.6 | Nghĩa trang xã Lộ 25 | Bqp2 | 0 | 40 | 3,6 | 7 | |
j1-2 | 40 | > 150 | 3,6 | ||||
6.1.7 | Nghĩa trang Gia Tân 1 | Bqp2 | 0 | 30 | 4,4 | 5 | |
j1-2 | 30 | > 150 | 4,4 | ||||
6.1.8 | Nghĩa trang Gia Tân 2 | Bqp2 | 0 | 50 | 3,9 | 7 | |
j1-2 | 50 | > 150 | 3,9 | ||||
6.1.9 | Nghĩa trang Gia Tân 3 | Bqp2 | 0 | 50 | 4,4 | 5 | |
j1-2 | 50 | > 150 | 4,4 | ||||
6.1.10 | Nghĩa trang Gia Tân 3-2 (xã Gia Tân 3) | Bqp2 | 0 | 50 | 3,8 | 5 | |
j1-2 | 50 | > 150 | 3,8 | ||||
6.1.11 | Bãi rác Quang Trung | Bqp2 | 30 | 75 | 8,2 | 14 | |
j1-2 | 75 | > 150 | 8,2 | ||||
6.2 | Vùng hạn chế 3 (Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung) |
| |||||
6.2.1 | KCN may Gia Kiệm | Bqp3 | 0 | 53 | 0,7 | 27 | Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm các công trình khai thác nước dưới đất mới; Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho các mục đích theo quy định tại điểm c khoản 3 số Nghị định 167/2018/NĐ-CP; Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
Bqp2 | 50 | 70 | 0,2 | ||||
j1-2 | 70 | > 100 | 0,2 | ||||
6.2.2 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Xuân Thiện | Bqp2 | 0 | 60 | 2,1 | 4, 21 | |
j1-2 | 60 | > 150 | 2,1 | ||||
6.2.3 | TT. Dầu Dây, khu đô thị Dầu Giây | Bqp2 | 0 | 90 | 15,6 | 4, 21 | |
j1-2 | 90 | > 150 | 15,6 | ||||
6.2.4 | KCN Dầu Giây | Bqp2 | 0 | 85 | 3,7 | 4 | |
j1-2 | 85 | > 150 | 3,7 | ||||
6.2.5 | Vùng đã được cấp nước từ nhà máy nước Thống Nhất | Bqp2 | 0 | 90 | 0,9 | 21 | |
j1-2 | 90 | > 150 | 0,9 | ||||
6.2.6 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Hưng Lộc | Bqp2 | 0 | 60 | 2,2 | 4 | |
j1-2 | 60 | > 150 | 2,2 | ||||
6.2.7 | Cụm CN Hưng Lộc | Bqp2 | 0 | 60 | 0,7 | 4 | |
j1-2 | 60 | > 150 | 0,7 | ||||
6.2.8 | Cụm CN Quang Trung | Bqp2 | 30 | 75 | 0,5 | 27 | |
j1-2 | 75 | > 150 | 0,5 | ||||
6.2.9 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Lộ 25 | Bqp2 | 0 | 60 | 1,4 | 16, 17 | |
j1-2 | 60 | > 150 | 1,4 | ||||
6.2.10 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Xuân Thạnh | Bqp2 | 0 | 90 | 3,5 | 21, 28 | |
j1-2 | 90 | > 150 | 3,5 | ||||
| |||||||
7.1 | Vùng hạn chế 1 (Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang) |
| |||||
7.1.1 | Nghĩa trang Đồi 61 | Bqp3 | 0 | 25 | 0,9 | 17, 19 | Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện trám lấp giếng theo quy định tại khu vực nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất; Đối với khu vực liền kề (phạm vi 01 km từ nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất) thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác theo quy định tại điểm c, điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP đối với các công trình hiện có. |
qp1 | 25 | 41 | 4,1 | ||||
n2 | 18 | 35 | 0,9 | ||||
j1-2 | 41 | < 100 | 4,1 | ||||
7.1.2 | Nghĩa trang Vườn Ngô, xã Đồi 61 | qp1 | 25 | 41 | 4,1 | 17 | |
j1-2 | 41 | < 100 | 4,1 | ||||
7.1.3 | Nghĩa trang liệt sĩ Trảng Bom, TT. Trảng Bom | Bqp2 | 0 | 27 | 1,8 | 17 | |
qp1 | 27 | 53 | 3,7 | ||||
j1-2 | 53 | 70 | 3,7 | ||||
7.1.4 | Nghĩa trang Giáo xứ Tây Bắc, xã Bình Minh | qp1 | 0 | 23 | 3,8 | 17 | |
j1-2 | 23 | 60 | 4 | ||||
7.1.5 | Nghĩa trang Giáo xứ Tân Bình, xã Bình Minh | qp1 | 0 | 23 | 3,1 | 17 | |
j1-2 | 23 | 60 | 4,2 | ||||
7.1.6 | Nghĩa trang Giáo xứ Trà Cổ, xã Bình Minh | qp1 | 0 | 23 | 2,8 | 23 | |
j1-2 | 23 | 60 | 3,9 | ||||
7.1.7 | Nghĩa trang Sông Thao | Bqp3 | 0 | 14 | 2 | 16 | |
Bqp2 | 14 | 31 | 3,9 | ||||
j1-2 | 31 | > 35 | 3,9 | ||||
7.1.8 | Nghĩa trang Bùi Chu, xã Bắc Sơn | qp1 | 0 | 22 | 4,3 | 17 | |
j1-2 | 22 | 60 | 4,3 | ||||
7.1.9 | Nghĩa trang Bắc Hòa, xã Bắc Sơn | qp1 | 0 | 22 | 4 | 17 | |
j1-2 | 22 | 60 | 4 | ||||
7.1.10 | Khu xử lý chất thải xã Tây Hòa | Bqp3 | 0 | 3 | 5,2 | 12 | |
Bqp2 | 3 | 11 | 5,2 | ||||
j1-2 | 11 | > 35 | 5,2 | ||||
7.2 | Vùng hạn chế 3 (Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung) |
| |||||
7.2.1 | KCN Giang Điền | Bqp3 | 0 | 65 | 4,4 |
| Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm các công trình khai thác nước dưới đất mới; Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho các mục đích theo quy định tại điểm c khoản 3 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP; Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
qp1 | 0 | 18 | 5,3 | 6, 14, 15, 22 | |||
j1-2 | 35 | 56 | 6 | ||||
7.2.2 | KCN Bàu Xéo | Bqp3 | 0 | 27 | 1,8 | 2. 4. 22 | |
Bqp2 | 0 | 20 | 1,8 | ||||
qp1 | 20 | 35 | 2,1 | ||||
j1-2 | 53 | 70 | 4,2 | ||||
7.2.3 | KCN Hố Nai | qp1 | 0 | 25 | 3,2 | 17, 22, 23 | |
j1-2 | 25 | 73 | 3,2 | ||||
7.2.4 | KCN Sông Mây | j1-2 | 22 | 60 | 2,1 | 22 | |
7.2.5 | CNN VLXD Hố Nai 3 | j1-2 | 25 | 73 | 1,6 | 22 | |
7.2.6 | Khu vực đã được cấp nước từ trạm cấp nước tập trung xã Sông Thao | Bqp2 | 0 | 31 | 1,5 | 13, 16 | |
j1-2 | 31 | > 35 | 2,2 | ||||
7.2.7 | Khu vực đã được cấp nước từ trạm cấp nước tập trung xã Sông Trầu | qp1 | 27 | 53 | 1,4 | 4, 14 | |
j1-2 | 53 | 70 | 3 | ||||
7.2.8 | TT. Trảng Bom | Bqp2 | 0 | 12 | 0,2 | 4, 22 | |
qp1 | 12 | 26 | 7,2 | ||||
j1-2 | 28 | 60 | 7,2 | ||||
7.2.9 | Khu vực đã được cấp nước từ trạm cấp nước tập trung Bàu Hàm | Bqp3 | 0 | 8 | 1,9 | 31 | |
j1-2 | 55 | > 80 | 2,2 | ||||
7.2.10 | Khu vực đã được cấp nước từ trạm cấp nước tập trung xã Đồi 61 | Bqp3 | 0 | 35 | 2,2 | 1, 2, 6, 7, 8, 17 | |
qp1 | 34 | 41 | 5,7 | ||||
j1-2 | 41 | < 100 | 5,7 | ||||
| |||||||
8.1 | Vùng hạn chế 1 (Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang) |
| |||||
8.1.1 | Nghĩa trang Vĩnh Hằng, xã Tân An | j1-2 | 13 | 50 | 6,4 | 13 | Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện trám lấp giếng theo quy định tại khu vực nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất; Đối với khu vực liền kề (phạm vi 01 km từ nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất) thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác theo quy định tại điểm c, điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP đối với các công trình hiện có. |
8.1.2 | Nghĩa trang Gò Bà Đạo, xã Thạnh Phú | qp2-3 | 0 | 17 | 3,7 | 8, 10 | |
k | 17 | 40 | 3,7 | ||||
8.1.3 | Nnghĩa trang ấp 1,2, xã Trị An | j1-2 | 0 | 61 | 3,6 | 13 | |
8.1.4 | Nghĩa trang ấp 1, xã Hiếu Liêm | j1-2 | 0 | 75 | 3,7 | 13 | |
8.1.5 | Nghĩa trang ấp 3, xã Bình Lợi | qp2-3 | 0 | 19 | 3,4 | 9 | |
j1-2 | 16 | 42 | 3,3 | ||||
8.1.6 | Nghĩa trang nhân dân TT. Vĩnh An | Bqp3 | 0 | 11 | 4,3 | 6 | |
j1-2 | 11 | 79 | 4,3 | ||||
8.1.7 | Nghĩa trang Tân An | j1-2 | 0 | 70 | 4,1 | 13, 17 | |
8.1.8 | Nghĩa trang Vĩnh Tân | Bqp3 | 0 | 13 | 1,9 | 6, 17 | |
j1-2 | 13 | 50 | 4,3 | ||||
8.1.9 | Nghĩa trang Vĩnh Tân 1 (xã Vĩnh Tân) | j1-2 | 13 | 50 | 1,8 | 6, 17 | |
8.1.10 | Nghĩa trang Thiện Tân | qp2-3 | 0 | 17 | 1,7 | 17 | |
j1-2 | 17 | 40 | 3,8 | ||||
8.1.11 | Nghĩa trang giáo xứ Phủ Lý, xã Phủ Lý | j1-2 | 0 | 70 | 3,1 | 13 | |
8.1.12 | Nghĩa trang ấp Thới Sơn, xã Bình Hòa | qp2-3 | 0 | 23 | 3,2 | 10 | |
k | 23 | 42 | 4 | ||||
8.1.13 | Nghĩa trang chùa Pháp Bảo, xã Mã Đà | j1-2 | 0 | 80 | 4,5 | 13 | |
8.1.14 | Bãi rác Tân An | j1-2 | 0 | 70 | 4,2 | 13 | |
8.1.15 | Khu xử lý rác thải Vĩnh Tân | Bqp3 | 0 | 13 | 2,4 | 6, 17, 18 | |
j1-2 | 13 | 50 | 3,9 | ||||
8.2 | Vùng hạn chế 3 (Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung) |
| |||||
8.2.1 | TT. Vĩnh An (Nhà máy nước Vĩnh An) | Bqp3 | 0 | 11 | 3,2 | 3, 15 | Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm các công trình khai thác nước dưới đất mới; Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho các mục đích theo quy định tại điểm c khoản 3 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP; Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
j1-2 | 11 | 79 | 17,6 | ||||
8.2.2 | CCN Vĩnh An | Bqp3 | 0 | 11 | 0,4 | 3 | |
8.2.3 | CCN Vĩnh Tân | Bqp3 | 0 | 13 | 0,8 | 3 | |
8.2.4 | CCN gốm sứ Tân Hạnh | k | 23 | 42 | 2,1 | 5 | |
qp2-3 | 0 | 17 | 2,1 | ||||
8.2.5 | KCN Sông Mây (Nhà máy nước Việt Thăng Long) | j1-2 | 0 | 70 | 10,2 | 15 | |
8.2.6 | Khu vực đã được cấp nước từ trạm cấp nước tập trung xã Phú Lý và CNTT ấp Bàu Phụng | j1-2 | 0 | 70 | 4,8 | 15, 17 | |
8.2.7 | Khu vực đã được cấp nước từ trạm cấp nước tập trung ấp 1, ấp 2 xã Trị An | j1-2 | 0 | 61 | 5,5 | 15, 17 | |
| |||||||
9.1 | Vùng hạn chế 1 (Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang) |
| |||||
9.1.1 | Nghĩa trang Xuân Tâm 2, xã Xuân Tâm | n2 | 0 | 8 | 1,4 | 8 | Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện trám lấp giếng theo quy định tại khu vực nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất; Đối với khu vực liền kề (phạm vi 01 km từ nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất) thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác theo quy định tại điểm c, điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP đối với các công trình hiện có. |
j1-2 | 8 | > 70 | 4 | ||||
9.1.2 | Nghĩa trang Xuân Tâm 1, xã Xuân Tâm | Bn2-qp1 | 0 | 5 | 0,9 | 7 | |
n2 | 5 | 8 | 1,4 | ||||
j1-2 | 8 | > 70 | 4 | ||||
9.1.3 | Nghĩa trang Xuân Tâm 3, xã Xuân Tâm | n2 | 0 | 8 | 1,5 | 8 | |
j1-2 | 10 | > 70 | 4 | ||||
9.1.4 | Nghĩa trang Xuân Hưng | n2 | 0 | 7 | 2,7 | 14 | |
j1-2 | 7 | > 70 | 4 | ||||
9.1.5 | Nghĩa trang Xuân Hưng 1, xã Xuân Hưng | j1-2 | 0 | > 70 | 3,8 | 9, 14 | |
9.1.6 | Nghĩa trang ấp 2, xã Xuân Hòa | k | 0 | 15 | 3,7 | 8 | |
j1-2 | 15 | > 35 | 0,5 | ||||
9.1.7 | Nghĩa trang Xuân Phú | Bn2-qp1 | 0 | 50 | 3,7 | 7 | |
j1-2 | 50 | > 70 | 3,7 | ||||
9.1.8 | Nghĩa trang Xuân Bắc | Bqp2 | 0 | 23 | 0,7 | 2 | |
Bn2-qp1 | 23 | 50 | 2,9 | ||||
j1-2 | 50 | > 70 | 3,6 | ||||
9.1.9 | Nghĩa trang Xuân Trường | Bqp2 | 0 | 5 | 0,3 | 6 | |
Bn2-qp1 | 5 | 9 | 3,1 | ||||
k | 9 | 15 | 0,4 | ||||
j1-2 | 15 | > 100 | 3,5 | ||||
9.1.10 | Nghĩa trang Xuân Trường 2, xã Xuân Trường | Bn2-qp1 | 0 | 8 | 1,4 | 9 | |
j1-2 | 8 | > 100 | 4 | ||||
9.1.11 | Nghĩa trang Xuân Thọ 1, xã Xuân Thọ | Bn2-qp1 | 0 | 3 | 3,1 | 7 | |
Bqp2 | 3 | 5 | 0,4 | ||||
j1-2 | 5 | > 100 | 4 | ||||
9.1.12 | Nghĩa trang Xuân Thọ 2, xã Xuân Thọ | Bqp2 | 0 | 4 | 0,3 | 8 | |
n2 | 4 | 7 | 1,1 | ||||
k | 7 | 15 | 1,6 | ||||
j1-2 | 15 | > 100 | 2,2 | ||||
9.1.13 | Nghĩa trang Xuân Thọ 3, xã Xuân Thọ | Bn2-qp1 | 0 | 3 | 0,3 | 8 | |
n2 | 3 | 6 | 1,6 | ||||
k | 6 | 16 | 1,3 | ||||
j1-2 | 16 | > 100 | 2,5 | ||||
9.1.14 | Nghĩa trang Xuân Thành 1, xã Xuân Thành | j1-2 | 10 | > 100 | 4 | 9 | |
9.1.15 | Nghĩa trang Xuân Thành 2, xã Xuân Thành | j1-2 | 10 | > 100 | 3,3 | 9 | |
9.1.16 | Nghĩa trang Lang Minh | Bqp2 | 0 | 5 | 2 | 9 | |
n2 | 5 | 8 | 0,2 | ||||
j1-2 | 8 | > 100 | 3,7 | ||||
9.1.17 | Nghĩa trang Gia Ray | Bqp2 | 0 | 2 | 1,4 | 14 | |
k | 2 | 7 | 1,2 | ||||
n2 | 7 | 10 | 0,6 | ||||
j1-2 | 10 | > 100 | 2,6 | ||||
9.1.18 | Nghĩa trang Suối Cao | Bqp2 | 5 | 9 | 2,8 | 9 | |
k | 9 | 15 | 0,3 | ||||
j1-2 | 15 | > 100 | 3,5 | ||||
9.1.19 | Nghĩa trang Suối Cát | Bn2-qp1 | 0 | 5 | 0,6 | 9 | |
n2 | 5 | 8 | 1,8 | ||||
k | 8 | 17 | 0,6 | ||||
j1-2 | 17 | 57 | 3,4 | ||||
9.1.20 | Bãi rác Xuân Tâm | k | 0 | 10 | 4,6 | 8, 13 | |
j1-2 | 10 | >70 | 0,8 | ||||
9.2 | Vùng hạn chế 3 (Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung) |
| |||||
9.2.1 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước nông thôn xã Lang Minh | Bn2-qp1 | 13 | 25 | 2,3 | 4, 12 | Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm các công trình khai thác nước dưới đất mới; Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho các mục đích theo quy định tại điểm c khoản 3 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP; Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
j1-2 | 25 | 66 | 10,4 | ||||
9.2.2 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước nông thôn Gia Tỵ xã Suối Cao | j1-2 | 30 | 70 | 1,2 | 4 | |
9.2.3 | Vùng đã được cấp nước từ Nhà máy nước Tâm Hưng Hoà, xã Xuân Tâm | n2 | 0 | 8 | 5,7 | 3, 5, 12, 14 | |
j1-2 | 10 | > 70 | 14 | ||||
9.2.4 | Vùng đã được cấp nước từ trạm cấp nước xã Xuân Thọ | Bn2-qp1 | 0 | 50 | 2 | 4 | |
j1-2 | 50 | > 100 | 3,4 | ||||
9.2.5 | KCN Xuân Lộc | n2 | 0 | 6 | 0,7 | 3, 11, 12 | |
k | 6 | 10 | 1,07 | ||||
j1-2 | 10 | > 70 | 1,5 | ||||
9.2.6 | TT. Gia Ray (Nhà máy nước Gia Ray) | Bqp2 | 0 | 3 | 0,3 | 3, 12, 13, 14 | |
n2 | 3 | 5 | 0,2 | ||||
j1-2 | 24 | > 100 | 5,9 | ||||
| |||||||
10.1 | Vùng hạn chế 1 (Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1km tới bãi rác, nghĩa trang) |
| |||||
10.1.1 | Công viên nghĩa trang Hoài Ân Viên | Bqp2 | 0 | 90 | 5,3 | 5, 6 | Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện trám lấp giếng theo quy định tại khu vực nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất; Đối với khu vực liền kề (phạm vi 01 km từ nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất) thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác theo quy định tại điểm c, điểm d và điểm đ khoản 4, Điều 6, Nghị định 167/2018/NĐ-CP đối với các công trình hiện có. |
Bn2-qp1 | 90 | 116 | 5,3 | ||||
j1-2 | 116 | > 250 | 5,3 | ||||
10.1.2 | Nghĩa địa ấp Cây Da | Bqp2 | 0 | 58 | 1,4 | 2 | |
j1-2 | 58 | > 150 | 1,4 | ||||
10.1.3 | Nghĩa địa Bảo Sơn | Bqp2 | 0 | 75 | 3,9 | 5 | |
j1-2 | 75 | > 100 | 3,9 | ||||
10.1.4 | Nghĩa địa Người cao tuổi - Hội người Hoa | Bqp2 | 0 | 75 | 3,8 | 5 | |
j1-2 | 75 | > 100 | 3,8 | ||||
10.1.5 | Nghĩa trang liệt sĩ Long Khánh tại phường Xuân Bình | Bqp2 | 0 | 60 | 4,2 | 5 | |
Bn2-qp1 | 60 | 85 | 1,4 | ||||
j1-2 | 85 | >100 | 4,2 | ||||
10.2 | Vùng hạn chế 3 (Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung) |
| |||||
10.2.1 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Hàng Gòn | Bqp2 | 0 | 90 | 0,5 | 3, 5 | Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm các công trình khai thác nước dưới đất mới; Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho các mục đích theo quy định tại điểm c khoản 3 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP; Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
Bn2-qp1 | 90 | 116 | 2,5 | ||||
j1-2 | 134 | 220 | 4 | ||||
10.2.2 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung ấp Đồi Rìu, xã Hàng Gòn | Bqp2 | 0 | 90 | 1,5 | 3 | |
j1-2 | 220 | > 250 | 1,5 | ||||
10.2.3 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung P. Xuân Tân | Bqp2 | 0 | 85 | 9,9 | 3, 5 | |
Bn2-qp1 | 85 | 120 | 3,1 | ||||
n2 | 120 | 130 | 2,89 | ||||
j1-2 | 130 | > 150 | 10,1 | ||||
10.2.4 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung của Công ty Cổ phần Cấp nước Long Khánh | Bqp2 | 0 | 81 | 3,4 | 1, 4, 5, 8 | |
Bn2-qp1 | 81 | 110 | 2,8 | ||||
j1-2 | 110 | > 150 | 8,1 | ||||
10.2.5 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Bình Lộc | n2 | 58 | 81 | 6,51 | 3 | |
j1-2 | 81 | > 150 | 6,51 | ||||
10.2.6 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung ấp Bàu Trâm, xã Bàu Trâm | Bqp2 | 0 | 20 | 0,6 | 4, 8 | |
Bn2-qp1 | 0 | 59,5 | 1,5 | ||||
j1-2 | 110 | > 150 | 2,2 | ||||
10.2.7 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung khu phố Bảo Vinh B, khu phố Suối Chồn, P. Bảo Vinh | Bqp2 | 0 | > 75 | 2,7 | 3, 5 | |
j1-2 | 75 | > 100 | 2,7 | ||||
10.2.8 | KCN Suối Tre | Bqp2 | 0 | 81 | 2,2 | 3 | |
j1-2 | 110 | > 150 | 2,2 | ||||
10.2.9 | KCN Long Khánh | Bqp2 | 0 | 75 | 2,3 | 3 | |
j1-2 | 100 | > 140 | 2,7 | ||||
| |||||||
11.1 | Vùng hạn chế 1 (Khu vực đã bị ô nhiễm hoặc gia tăng ô nhiễm do khai thác nước dưới đất gây ra; khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn một (01) km tới bãi rác thải tập trung, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa trang và các nguồn thải nguy hại khác) |
| |||||
11.1.1 | Nghĩa trang Long Bình | qp1 | 5 | 12 | 2,8 | 27 | Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện trám lấp giếng theo quy định tại khu vực nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất; Đối với khu vực liền kề (phạm vi 01 km từ nghĩa trang, nghĩa địa, bãi rác, bãi chôn lấp chất thải tập trung, khu vực có nguy cơ ô nhiễm nguồn nước dưới đất) thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng mới công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác theo quy định tại điểm c, điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP đối với các công trình hiện có. |
n2 | 12 | 25 | 0,4 | ||||
j1-2 | 25 | 100 | 5,8 | ||||
11.1.2 | Nghĩa trang Lộ Đức, P.Tân Hòa | qp1 | 0 | 15 | 3 | 21 | |
j1-2 | 15 | 100 | 3,3 | ||||
11.1.3 | Nghĩa trang Thánh Tâm, P.Tân Biên | qp1 | 0 | 18 | 4,6 | 21 | |
j1-2 | 18 | 100 | 4,6 | ||||
11.1.4 | Nghĩa trang liệt sĩ và nhà hỏa táng, P.Tân Biên | qp2-3 | 2 | 8 | 3,1 | 12 | |
qp1 | 8 | 17 | 4,6 | ||||
n2 | 6 | 25 | 1,6 | ||||
j1-2 | 17 | 100 | 6 | ||||
11.1.5 | Nghĩa trang Tân Biên | qp2-3 | 2 | 8 | 2,7 | 21 | |
qp1 | 8 | 17 | 3,6 | ||||
n2 | 6 | 25 | 0,2 | ||||
j1-2 | 17 | 100 | 3,9 | ||||
11.1.6 | Nghĩa trang Tam Hiệp | qp2-3 | 7 | 17 | 3,8 | 10 | |
k | 17 | 54 | 2,3 | ||||
n2 | 15 | 22 | 1,6 | ||||
j1-2 | 54 | 100 | 2,1 | ||||
11.1.7 | Nghĩa trang Gia Viễn, P.Tam Hòa | qp2-3 | 6 | 12 | 4,5 | 25 | |
n2 | 12 | 18 | 2,1 | ||||
k | 18 | 63 | 3,3 | ||||
j1-2 | 63 | 100 | 2,2 | ||||
11.1.8 | Nghĩa trang Tân Mai | qp2-3 | 3 | 22 | 3,8 | 25 | |
k | 22 | 100 | 3,8 | ||||
11.1.9 | Nghĩa trang Bửu Long | qp2-3 | 2 | 13 | 3,2 | 25, 28, 30, 42 | |
k | 13 | 100 | 3,8 | ||||
11.1.10 | Nghĩa trang Lò Lu, P.Bửu Hòa | k | 22 | 100 | 3,1 | 31 | |
11.1.11 | Nghĩa trang Phúc Kiến, xã Hóa An | qp2-3 | 20 | 32 | 0,5 | 28 | |
k | 32 | 100 | 4,2 | ||||
11.1.12 | Bãi rác Trảng Dài | qp2-3 | 0 | 15 | 4,1 | 11 | |
n2 | 15 | 21 | 4 | ||||
j1-2 | 21 | 100 | 4,1 | ||||
11.1.13 | P.Tân Phong | qp2-3 | 3 | 11 | 150,8 | 28, 30, 42 | |
n2 | 11 | 22 | 16,8 | ||||
k | 22 | 56 | 153,5 | ||||
j1-2 | 56 | 100 | 33,4 | ||||
11.1.14 | P.Bửu Long | qp2-3 | 2 | 13 | 25,5 | 28, 30, 42 | |
k | 13 | 100 | 41,8 | ||||
11.2 | Vùng hạn chế 3 (Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung) |
| |||||
11.2.1 | Phường Trảng Dài | qp2-3 | 4 | 13 | 10,2 | 2, 3, 7, 11 | Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm các công trình khai thác nước dưới đất mới; Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho các mục đích theo quy định tại điểm c khoản 3 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP; Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
qp1 | 0 | 30 | 10 | ||||
n2 | 18 | 32 | 14,5 | ||||
j1-2 | 32 | 100 | 14,5 | ||||
11.2.2 | Phường Hố Nai | qp2-3 | 2 | 5 | 3,1 | 1, 8, 11, 12, 40 | |
qp1 | 5 | 11 | 3,3 | ||||
n2 | 11 | 22 | 0,5 | ||||
j1-2 | 9 | 100 | 3,9 | ||||
11.2.3 | Phường Tân Biên | qp2-3 | 2 | 10 | 1,1 | 12, 14, 21 | |
qp1 | 0 | 35 | 2,5 | ||||
j1-2 | 35 | 100 | 6,1 | ||||
11.2.4 | Phường Tân Hòa | qp1 | 0 | 15 | 4 | 14, 21, 29, 32 | |
j1-2 | 15 | 100 | 4 | ||||
11.2.5 | Phường Tân Phong | qp2-3 | 3 | 18 | 6,2 | 15, 16, 28, 30 | |
n2 | 18 | 32 | 1,7 | ||||
k | 32 | 65 | 5,4 | ||||
j1-2 | 65 | 100 | 3,3 | ||||
11.2.6 | Phường Bửu Hòa | qp2-3 | 10 | 17 | 2 | 20, 28, 31 | |
k | 17 | 100 | 4,2 | ||||
11.2.7 | Phường Tân Vạn | qp2-3 | 10 | 17 | 4,4 | 20, 28 | |
k | 17 | 100 | 4,4 | ||||
11.2.8 | Phường Tân Hạnh | qp2-3 | 20 | 33 | 5,5 | 20,25,28,31 | |
k | 32 | 100 | 5,5 | ||||
11.2.9 | Phường Quang Vinh | qp2-3 | 2 | 17 | 1,1 | 25, 30 | |
k | 17 | 100 | 1,1 | ||||
11.2.10 | Phường Thống Nhất | qp2-3 | 10 | 20 | 3,4 | 20, 25 | |
k | 22 | 100 | 3,4 | ||||
11.2.11 | Phường Hòa Bình | qp2-3 | 1 | 10 | 0,5 | 20, 25, 30 | |
k | 10 | 100 | 0,5 | ||||
11.2.12 | Phường Thanh Bình | qp2-3 | 2 | 17 | 0,4 | 20 | |
k | 17 | 100 | 0,4 | ||||
11.2.13 | Phường Trung Dũng | qp2-3 | 2 | 20 | 0,8 | 20, 30 | |
k | 20 | 100 | 0,8 | ||||
11.2.14 | Phường Tân Tiến | qp2-3 | 3 | 30 | 1,3 | 6, 20, 25 | |
n2 |
|
| 1,3 | ||||
k | 22 | 55 | 1,3 | ||||
j1-2 | 55 | 100 | 0,2 | ||||
11.2.15 | Phường Tân Mai | qp2-3 | 3 | 22 | 0,8 | 6, 10, 25 | |
k | 22 | 100 | 1,4 | ||||
n2 |
|
| 1 | ||||
11.2.16 | Phường Tam Hiệp | qp2-3 | 7 | 15 | 2,2 | 10, 25 | |
k | 20 | 100 | 2,2 | ||||
n2 |
|
| 2,2 | ||||
11.2.17 | Phường Quyết Thắng | qp2-3 | 9 | 18 | 1,4 | 20 | |
k | 18 | 100 | 1,4 | ||||
11.2.18 | Phường Tân Hiệp | qp2-3 | 6 | 15 | 3,5 | 7, 11 | |
k | 15 | 22 | 0,02 | ||||
j1-2 | 22 | 100 | 4,5 | ||||
11.2.19 | Phường Tam Hòa | qp2-3 | 6 | 12 | 1,2 | 10, 11 | |
n2 | 12 | 18 | 1 | ||||
k | 18 | 43 | 0,7 | ||||
j1-2 | 43 | 100 | 1,2 | ||||
11.2.20 | Phường Bửu Long | k | 13 | 100 |
| 28 | |
qp2-3 | 2 | 17 | 2,6 | ||||
11.2.21 | Phường Bình Đa | qp2-3 | 7 | 13 | 0,7 | 6, 10, 16, 20, 23 | |
n2 | 13 | 18 | 0,7 | ||||
k | 18 | 100 | 1,3 | ||||
11.2.22 | Phường An Bình | qp2-3 | 1 | 6 | 4,8 | 6, 16, 20, 28 | |
k | 14 | 100 | 10,4 | ||||
n2 | 15 | 25 | 10,4 | ||||
11.2.23 | Phường Long Bình Tân | qp2-3 | 1 | 6 | 3 | 6, 16, 19, 20, 28 | |
k | 9 | 100 | 1,2 | ||||
n2 | 15 | 25 | 4,3 | ||||
j1-2 | 61 | 100 | 2 | ||||
11.2.24 | Phường Hiệp Hòa | qp2-3 | 10 | 30 |
| 20 | |
k | 30 | 100 | 7 | ||||
11.2.25 | Phường Hóa An | qp2-3 | 20 | 32 | 2,5 | 20, 25, 28, 31 | |
k | 32 | 100 | 6,9 | ||||
11.2.26 | Phường Tam Phước | qp1 | 5 | 30 | 5,4 | 15,22,33,34 | |
n2 | 19 | 45 | 8,5 | ||||
j1-2 | 15 | 100 | 8,5 | ||||
11.2.27 | Phường Phước Tân | qp2-3 |
|
| 2,6 | 4, 5, 14, 15, 16, 17, 18, 21, 27, 28, 29, 32 | |
qp1 | 3 | 15 | 4,3 | ||||
n2 | 15 | 25 | 4,3 | ||||
j1-2 | 6 | 100 | 4,3 | ||||
11.2.28 | KCN Biên Hòa | qp2-3 | 1 | 6 | 4,6 | 6, 16 | |
n2 | 15 | 25 | 7,9 | ||||
j1-2 | 11 | 100 | 0 | ||||
11.2.29 | KCN Amata | qp2-3 | 3 | 10 | 2,5 | 3, 6, 9, 26, 35, 36, 37, 38, 39 | |
qp1 | 5 | 35 | 2,8 | ||||
n2 | 6 | 25 | 3 | ||||
j1-2 | 15 | 100 | 5,7 | ||||
11.2.30 | KCN Long Bình | qp2-3 | 3 | 10 | 1,8 | 13, 14, 21, 26, 27 | |
qp1 | 5 | 35 | 1,9 | ||||
n2 | 6 | 25 | 2,9 | ||||
k | 16 | 100 | 1 | ||||
j1-2 | 15 | 100 | 3,1 | ||||
11.2.31 | KCN Hố Nai | qp1 | 3 | 30 | 2 | 8, 12 | |
j1-2 | 30 | 100 | 2,4 | ||||
11.2.32 | KCN Tam Phước | n2 | 19 | 45 | 3,23 | 15 | |
j1-2 | 15 | 100 | 3,23 | ||||
11.2.33 | CCN Dốc 47 | n2 | 19 | 45 | 1,3 | 15 | |
j1-2 | 45 | 100 | 1,3 | ||||
11.2.34 | CCN Gốm sứ Tân Hạnh | k | 32 | 100 | 0,4 | 20 | |
11.2.35 | KCN Giang Điền | qp1 | 5 | 30 | 4,8 | 29, 33, 34 | |
j1-2 | 45 | 100 | 4,8 |
II. DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
STT | Tiêu chí và danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất | Tầng chứa nước | Chiều sâu trung bình tầng chứa nước (m) | Diện tích (km2) | Ký hiệu vùng trên bản đồ | |
Từ | Đến | |||||
1 | Huyện Cẩm Mỹ |
| ||||
1.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang |
| ||||
1.1.1 | Nghĩa địa Láng Me 1, xã Xuân Đông | Bqp2 | 0 | 13 | 3,73 | 9 |
j1-2 | 25 | 100 | 3,84 | |||
1.1.2 | Nghĩa địa ấp Cọ Dầu 1, xã Xuân Đông | Bn2-qp1 | 13 | 25 | 4,25 | 8 |
j1-2 | 25 | 100 | 4,25 | |||
1.1.3 | Nghĩa địa ấp Suối Lức, xã Xuân Đông | Bn2-qp1 | 13 | 25 | 3,78 | 8 |
j1-2 | 25 | 100 | 3,78 | |||
1.1.4 | Nghĩa trang xã Sông Ray | Bn2-qp1 | 21 | 48 | 4,08 | 8 |
j1-2 | 48 | 100 | 4,08 | |||
1.1.5 | Nghĩa địa ấp 4, xã Lâm San | Bn2-qp1 | 42 | 76 | 3,76 | 8 |
j1-2 | 76 | 100 | 3,76 | |||
1.1.6 | Nghĩa địa xã Xuân Mỹ | Bqp2 | 0 | 37 | 3,95 | 7 |
Bn2-qp1 | 37 | 70 | 3,63 | |||
j1-2 | 70 | 100 | 3,95 | |||
1.1.7 | Nghĩa địa ấp 2, xã Xuân Đường | Bqp2 | 0 | 80 | 2,54 | 7 |
j1-2 | 80 | 100 | 2,54 | |||
1.1.8 | Nghĩa trang Xuân Đường | Bqp2 | 0 | 80 | 4,53 | 7 |
j1-2 | 80 | 100 | 4,53 | |||
1.1.9 | Nghĩa địa ấp 3, xã Thừa Đức | Bqp2 | 0 | 60 | 4,06 | 7 |
j1-2 | 60 | 100 | 4,06 | |||
1.1.10 | Nghĩa địa ấp 8, xã Thừa Đức | Bqp2 | 0 | 60 | 3,78 | 8 |
j1-2 | 60 | 100 | 3,78 | |||
1.1.11 | Nghĩa địa đất Thánh Giáo, xã Xuân Bảo | Bqp2 | 0 | 70 | 2,99 | 8 |
Bn2-qp1 | 70 | 100 | 2,99 | |||
j1-2 | 100 | 150 | 2,99 | |||
1.1.12 | Nghĩa địa Sông Nhạn | Bqp2 | 0 | 60 | 4,51 | 7 |
j1-2 | 60 | 100 | 4,51 | |||
1.1.13 | Bãi rác Xuân Mỹ | Bqp2 | 0 | 37 | 4,76 | 7 |
j1-2 | 70 | 100 | 4,76 | |||
1.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung |
| ||||
1.2.1 | Khu vực trong phạm vi cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Nhân Nghĩa | Bqp2 | 0 | 100 | 3,8 | 4 |
j1-2 | 110 | 150 | 3,8 | |||
1.2.2 | Khu vực trong phạm vi cấp nước từ XNN Xuân Lộc - TCN Sông Ray | Bn2-qp1 | 6 | 32,1 | 3 | 5 |
j1-2 | 50 | 100 | 3 | |||
1.2.3 | Khu vực trong phạm vi cấp nước từ công trình cấp nước tập trung ấp Láng Lớn, xã Xuân Mỹ | Bqp2 | 0 | 70 | 3,2 | 4, 6 |
Bn2-qp1 | 20,7 | 60 | 1,8 | |||
j1-2 | 70 | 100 | 3,2 | |||
1.2.4 | Khu vực trong phạm vi cấp nước từ công trình cấp nước tập trung ấp Suối Đục, xã Sông Nhạn | Bqp2 | 0 | 60 | 2,3 | 2, 6 |
Bn2-qp1 | 0 | 45 | 1,4 | |||
j1-2 | 60 | 100 | 2,3 | |||
1.2.5 | Khu vực thị trấn Long Giao | Bqp2 | 0 | 80 | 5,5 | 2, 4, 6 |
j1-2 | 110 | 150 | 5,5 | |||
2 | Huyện Định Quán |
| ||||
2.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang |
| ||||
2.1.1 | Nghĩa trang Túc Trưng | Bqp2 | 0 | 17 | 0,5 | 13 |
Bn2-qp1 | 17 | 35 | 3,5 | |||
j1-2 | 35 | 80 | 4,2 | |||
2.1.2 | Nghĩa trang Gia Canh | Bqp3 | 0 | 39 | 2,4 | 14 |
k | 39 | 43 | 4,3 | |||
2.1.3 | Nghĩa trang Phú Vinh | Bqp3 | 0 | 37 | 2,1 | 15, 18 |
j1-2 | 37 | 83 | 3,8 | |||
2.1.4 | Nghĩa trang Phú Ngọc | Bqp3 | 0 | 5 | 0,6 | 15 |
j1-2 | 5 | 70 | 4,2 | |||
2.1.5 | Nghĩa trang Phú Ngọc 2 (xã Phú Ngọc) | j1-2 | 5 | 70 | 3,6 | 15 |
2.1.6 | Nghĩa trang liệt sĩ xã Phú Ngọc | j1-2 | 5 | 70 | 3,8 | 15 |
2.1.7 | Nghĩa trang Phú Hòa | Bqp3 | 0 | 35 | 3,8 | 22 |
j1-2 | 35 | 70 | 3,9 | |||
2.1.8 | Nghĩa trang TT. Định Quán | Bqp3 | 0 | 15 | 2,3 | 18 |
j1-2 | 27 | 40 | 2,3 | |||
2.1.9 | Nghĩa trang Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 1,7 | 18 |
j1-2 | 28 | 80 | 4,2 | |||
2.1.10 | Nghĩa trang Phú Túc 1 (xã Phú Túc) | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 2,5 | 9 |
j1-2 | 28 | 80 | 3,7 | |||
2.1.11 | Nghĩa trang Phú Cường | Bqp2 | 0 | 33 | 1,9 | 7, 18 |
j1-2 | 33 | 90 | 2,8 | |||
2.1.12 | Nghĩa trang Phú Cường 1 (xã Phú Cường) | Bqp2 | 0 | 33 | 0,9 | 15, 18 |
j1-2 | 33 | 90 | 4,2 | |||
2.1.13 | Nhà máy xử lý rác Định Quán tại ấp Suối Dzui | j1-2 | 27 | 80 | 3,8 | 15 |
2.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung |
| ||||
2.2.1 | Khu vực đã được cấp nước từ hệ thống cấp nước tập trung TT. Định Quán | Bqp3 | 0 | 15 | 5,0 | 4, 8, 17, 18 |
j1-2 | ` | 40,5 | 7,4 | |||
2.2.2 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Cây Xăng, xã Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 2,4 | 6, 9, 18 |
j1-2 | 28 | 80 | 3,4 | |||
2.2.3 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Tân Lập, xã Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 2,4 | 6, 9, 17 |
j1-2 | 28 | 80 | 3,4 | |||
2.2.4 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Túc Trưng | Bn2-qp1 | 0 | 16 | 2,4 | 17, 18 |
j1-2 | 16 | 47 | 3,4 | |||
2.2.5 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Cường | Bqp2 | 0 | 33 | 0,7 | 7, 18 |
j1-2 | 33 | 90 | 0,7 | |||
2.2.6 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Chợ, xã Suối Nho | Bn2-qp1 | 0 | 33 | 3,8 | 6 |
j1-2 | 28 | 80 | 3,8 | |||
2.2.7 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ĐBDT, khu TDC ấp Hiệp Nhất, TT. Định Quán | Bqp3 | 0 | 15 | 0,5 | 17, 4 |
j1-2 | 27 | 40,5 | 0,5 | |||
2.2.8 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Hiệp Nghĩa, TT. Định Quán | k | 15 | 27 | 0,5 | 16 |
2.2.9 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp 2/97, xã La Ngà | Bn2-qp1 | 0 | 16 | 0,7 | 6, 17 |
j1-2 | 28 | 80 | 0,8 | |||
2.2.10 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Vĩnh An, xã La Ngà | Bqp3 |
|
| 0,4 | 19 |
j1-2 | 21 | 70 | 0,4 | |||
2.2.11 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp 1, xã Phú Tân | Bqp3 | 0 | 50 | 0,4 | 19 |
j1-2 | 50 | > 80 | 0,4 | |||
2.2.12 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Suối Son, xã Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 1 | 9, 18 |
j1-2 | 33 | 60 | 1 | |||
2.2.13 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp 5, xã Suối Nho | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 0,4 | 6 |
j1-2 | 28 | 80 | 0,4 | |||
2.2.14 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước KDC tổ 3, tổ 4 thuộc ấp 5, xã Thanh Sơn | Bqp3 | 0 | 29 | 0,8 | 4 |
j1-2 | 29 | 70 | 0,8 | |||
2.2.15 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp 5 (Điểm bà Điểu Lan - Điểu Cưng), xã Thanh Sơn | j1-2 | 29 | 70 | 0,7 | 17 |
2.2.16 | Khu vực đã được cấp nước từ công trình cấp nước ấp Cầu Ván, xã Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 1 | 9, 18 |
j1-2 | 33 | 60 | 0,5 | |||
2.2.17 | CCN Phú Túc | Bn2-qp1 | 0 | 28 | 1,4 | 6, 17 |
j1-2 | 28 | 80 | 1,4 | |||
2.2.18 | KCN Định Quán | Bqp2 | 0 | 17 | 0,5 | 17 |
2.2.19 | CCN Phú Vinh | j1-2 | 37 | 83 | 1,5 | 4 |
2.2.20 | CCN Phú Cường | Bqp2 | 0 | 27 | 0,2 | 3, 7 |
j1-2 | 35 | 80 | 0,2 | |||
2.3 | Khu vực có mực nước dưới đất bị hạ thấp hơn giới hạn mực nước cho phép; Khu vực có mực nước bị suy giảm liên tục và có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước giới hạn cho phép |
| ||||
2.3.1 | Vùng phía Đông Bắc xã Thanh Sơn | Bqp3 | 0 | 29 | 12,9 | 23 |
2.3.2 | Phía Đông Nam xã Phú Tân | Bqp3 | 0 | 50 | 16,6 | 19, 23 |
2.3.3 | Phía Đông Nam xã Phú Vinh | Bqp3 | 0 | 37 | 8,2 | 19, 23 |
2.3.4 | Phía Tây Bắc xã Phú Hòa | Bqp3 | 0 | 35 | 6,2 | 20, 23 |
2.3.5 | Xã Phú Lợi | Bqp3 | 0 | 60 | 22,1 | 19, 23 |
3 | Huyện Long Thành |
| ||||
3.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang |
| ||||
3.1.1 | Nghĩa trang Tân Hiệp | n2 | 4 | 40 | 3,8 | 16 |
k | 40 | 53 | 3,8 | |||
j1-2 | 53 | 65 | 3,8 | |||
3.1.2 | Nghĩa trang huyện tại xã Tân Hiệp | n2 | 4 | 40 | 5,9 | 16 |
k | 40 | 53 | 5,9 | |||
j1-2 | 53 | 65 | 5,9 | |||
3.1.3 | Nghĩa trang huyện tại xã Bình An | qp1 | 0 | 15 | 6,6 | 9 |
n2 | 15 | 26 | 6,6 | |||
j1-2 | 26 | 30 | 6,6 | |||
3.1.4 | Nghĩa trang Long Đức | qp1 | 0 | 14 | 1,4 | 9 |
n2 | 14 | 25 | 4,3 | |||
j1-2 | 25 | 80 | 4,3 | |||
3.1.5 | Nghĩa trang Long Đức 1 (xã Long Đức) | qp1 | 0 | 14 | 1,1 | 9 |
n2 | 14 | 25 | 5,1 | |||
j1-2 | 25 | 80 | 5,1 | |||
3.1.6 | Nghĩa trang Bình Sơn | n2 | 13 | 38 | 4,2 | 9, 14 |
j1-2 | 38 | 59 | 4 | |||
3.1.7 | Nghĩa trang Phước Bình | qp1 | 0 | 3 | 2,1 | 20 |
n2 | 3 | 31 | 3,3 | |||
j1-2 | 31 | 40 | 3,3 | |||
3.1.8 | Nghĩa trang xã Long Phước 1 (xã Long Phước) | n2 | 0 | 31 | 3,7 | 16, 21 |
k | 31 | 49 | 2,2 | |||
j1-2 | 49 | 80 | 3,7 | |||
3.1.9 | Nghĩa trang xã Long Phước 2 (xã Long Phước) | n2 | 0 | 31 | 3,8 | 16 |
k | 31 | 49 | 3,7 | |||
j1-2 | 49 | 80 | 3,8 | |||
3.1.10 | Nghĩa trang Tam An | n2 | 3 | 37 | 4,2 | 14 |
j1-2 | 37 | 101 | 4 | |||
3.1.11 | Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành tại xã Long Phước | n2 | 0 | 37 | 4,9 | 9, 17 |
j1-2 | 37 | 40 | 4,9 | |||
3.1.12 | Nghĩa trang An Phước | n2 | 5 | 36 | 4 | 14 |
j1-2 | 36 | 89 | 3,5 | |||
3.1.13 | Nghĩa trang An Phước 1, xã An Phước | n2 | 5 | 36 | 4 | 14 |
j1-2 | 36 | 89 | 4 | |||
3.1.14 | Nghĩa địa Gò Chùa, TT. Long Thành | n2 | 3 | 8 | 5,1 | 23 |
j1-2 | 8 | > 100,8 | 5,1 | |||
3.1.15 | Nghĩa trang Long An | n2 | 4 | 31 | 4,9 | 9, 14 |
j1-2 | 31 | 50 | 4,9 | |||
3.1.16 | Nghĩa trang Phước Thái | n2 | 7 | 34 | 2,7 | 15, 16 |
k | 34 | 40 | 2,7 | |||
j1-2 | 40 | 90 | 2,7 | |||
3.1.17 | Khu xử lý, chôn lấp chất thải Bàu Cạn | Bqp2 | 0 | 9 | 2,8 | 2, 9 |
qp1 | 9 | 17 | 2,7 | |||
n2 | 17 | 41 | 7,2 | |||
j1-2 | 41 | 70 | 7,2 | |||
3.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung |
| ||||
3.2.1 | Vùng nằm trong phạm vi cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Bình An | Bqp2 | 0 | 8 | 0,5 | 3, 11 |
qp1 | 0 | 15 | 1,5 | |||
3.2.2 | Vùng nằm trong phạm vi cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Bàu Cạn | n2 | 6 | 43 | 0,5 | 8, 14, 15 |
k | 43 | 62 | 0,5 | |||
j1-2 | 62 | 70 | 0,5 | |||
3.2.3 | Vùng nằm trong phạm vi cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Bình Sơn | n2 | 13 | 38,6 | 1,2 | 14, 9 |
j1-2 | 38 | 58,6 | 1,2 | |||
3.2.4 | KCN An Phước | qp1 | 0 | 5,3 | 0,4 | 23 |
j1-2 | 36,4 | 89 | 5,3 | |||
3.2.5 | KCN Bình Sơn | qp1 | 0 | 13 | 1,5 | 4, 23 |
n2 | 13 | 38,6 | 1,5 | |||
j1-2 | 38 | 58,6 | 1,5 | |||
3.2.6 | KCN Phước Bình | qp1 | 0 | 3 | 0,8 | 12 |
k | 31 | 75 | 1,2 | |||
3.2.7 | CCN Phước Bình | k | 31 | 75 | 1 | 12 |
j1-2 | 75 | 80 | 1,3 | |||
3.2.8 | ĐT Cảng Gò Dầu | k | 34 | 40 | 5,4 | 12 |
j1-2 | 40 | 95 | 5,4 | |||
3.2.9 | KCN Gò Dầu | k | 34 | 40 | 2,8 | 12, 18 |
n2 | 7 | 34 | 2,8 | |||
j1-2 | 40 | 95 | 3,5 | |||
3.2.10 | KCN Long Đức | j1-2 | 25 | 80 | 3,2 | 21 |
3.2.11 | Khu vực cấp nước TT.Long Thành | n2 | 3 | 8 | 3 | 6, 23 |
j1-2 | 8 | 100,8 | 4,9 | |||
3.3 | Khu vực có mực nước dưới đất bị hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép; Khu vực có mực nước bị suy giảm liên tục và có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép |
| ||||
3.3.1 | Xã Bàu Cạn | Bqp2 | 0 | 32 | 5,3 | 22 |
3.3.2 | Xã Phước Bình | Bqp2 | 0 | 30 | 0,9 | 20, 21 |
qp1 | 2 | 20 | 5,3 | |||
3.3.3 | Xã An Phước | qp1 | 0 | 16 | 2,1 | 19, 20 |
3.3.4 | Xã Long Đức | qp1 | 0 | 16 | 4 | 20, 21, 23 |
3.3.5 | Xã Lộc An | qp1 | 0 | 14 | 1,1 | 21, 23 |
4 | Huyện Nhơn Trạch |
| ||||
4.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang |
| ||||
4.1.1 | Nghĩa trang xã Long Thọ | qp2-3 | 0 | 8 | 5,25 | 4 |
n2 | 8 | 50 | 5,25 | |||
4.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung |
| ||||
4.2.1 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Phú Hữu | qp2-3 | 20 | 35 | 8,86 | 7 |
n2 | 35 | 100 | 12,27 | |||
j1-2 | 100 | 150 | 12,27 | |||
4.2.2 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Phước An | qp2-3 | 1 | 25 | 12,1 | 9 |
n2 | 3 | 45 | 11,33 | |||
j1-2 | 60 | 150 | 1,25 | |||
4.2.3 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Vĩnh Thanh | qp2-3 | 5 | 10 | 22,15 | 1, 8 |
n2 | 10 | 75 | 22,11 | |||
j1-2 | 75 | 150 | 14,98 | |||
4.2.4 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Phú Thạnh | qp2-3 | 1 | 10 | 14,2 | 8 |
n2 | 10 | 100 | 16,31 | |||
j1-2 | 100 | 150 | 5,22 | |||
4.2.5 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Phú Hội | qp2-3 | 0 | 3 | 14,74 | 8 |
n2 | 3 | 45 | 17,14 | |||
j1-2 | 45 | 100 | 5,07 | |||
4.2.6 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Phước Thiền | qp2-3 | 0 | 2,5 | 7,97 | 1, 5 |
n2 | 2,5 | 46 | 8,03 | |||
j1-2 | 46 | 150 | 8,02 | |||
4.2.7 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Hiệp Phước | qp2-3 | 2 | 8 | 17,61 | 8 |
n2 | 8 | 33 | 17,61 | |||
j1-2 | 33 | 150 | 6,88 | |||
4.2.8 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Long Thọ | qp2-3 | 0 | 8 | 18,35 | 8 |
n2 | 8 | 50 | 18,35 | |||
4.2.9 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Long Tân | qp2-3 | 0 | 20 | 11,6 | 8 |
n2 | 20 | 100 | 17,59 | |||
j1-2 | 100 | 150 | 9,23 | |||
4.2.10 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại xã Đại Phước | qp2-3 | 40 | 55 | 4,47 | 5, 6 |
n2 | 55 | 100 | 5,41 | |||
j1-2 | 100 | 150 | 4,47 | |||
4.2.11 | Vùng được cấp nước tại xã Phú Đông | qp2-3 | 20 | 35 | 6,44 | 1 |
n2 | 35 | 100 | 7,04 | |||
j1-2 | 100 | 150 | 6,24 | |||
4.2.12 | Vùng đã được cấp nước tại xã Phước Khánh | qp2-3 | 15 | 50 | 10,23 | 1 |
n2 | 50 | 110 | 10,23 | |||
j1-2 | 110 | 150 | 10,23 | |||
4.2.13 | KCN Nhơn Trạch 1 | qp2-3 | 0 | 2,5 | 4,5 | 1, 8 |
n2 | 2,5 | 46 | 4,5 | |||
j1-2 | 46 | 150 | 4,5 | |||
4.2.14 | KCN Nhơn Trạch 2 | qp2-3 | 0 | 8 | 6 | 1, 8 |
n2 | 2,5 | 46 | 6 | |||
j1-2 | 33 | 150 | 6 | |||
4.2.15 | KCN Nhơn Trạch 3 | qp2-3 | 2 | 8 | 6,97 | 1, 8 |
n2 | 8 | 33 | 6,97 | |||
j1-2 | 33 | 150 | 6,97 | |||
4.2.16 | KCN Nhơn Trạch 5 | qp2-3 | 2 | 8 | 3,09 | 1, 8 |
n2 | 8 | 33 | 3,09 | |||
j1-2 | 33 | 150 | 3,09 | |||
4.2.17 | KCN Nhơn Trạch 6 | qp2-3 | 0 | 8 | 3,27 | 1, 8 |
n2 | 8 | 50 | 3,27 | |||
j1-2 |
|
| 3,27 | |||
4.2.18 | KCN Nhơn Trạch Ông Kèo | qp2-3 | 15 | 50 | 8,56 | 1, 8 |
n2 | 50 | 110 | 8,56 | |||
j1-2 | 110 | 150 | 8,56 | |||
4.2.19 | Phân khu Hưng nghiệp Formosa (KCN Nhơn Trạch 3) | qp2-3 | 0 | 3 | 4 | 1 |
4.2.20 | Vùng đã được cấp nước tập trung tại Đường 2, xã Phú Hội | qp2-3 | 0 | 3 | 3,2 | 1, 8 |
n2 | 3 | 45 | 3,2 | |||
j1-2 | 45 | 100 | 3,2 | |||
4.3 | Khu vực có mực nước hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép; khu vực có mực nước bị suy giảm liên tục và có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước mực nước cho phép |
| ||||
4.3.1 | Phần phía bắc xã Phước An | n2 | 25 | 60 | 13,03 | 9, 13 |
4.4 | Khu vực bị xâm nhập mặn hoặc khu vực nằm kề với vùng nước dưới đất bị mặn, lợ |
| ||||
4.4.1 | Xã Phú Hữu | n2 | 35 | 100 | 21,81 | 6, 7, 10, 12 |
4.4.2 | Vùng phía Tây xã Đại Phước | n2 | 55 | 100 | 13,01 | 6, 10, 12 |
4.4.3 | Vùng phía Tây Bắc xã Long Tân | n2 | 20 | 100 | 5,64 | 12 |
4.4.4 | Vùng phía Tây Bắc xã Phước Khánh | n2 | 50 | 100 | 2,28 | 2 |
4.4.5 | Vùng phía Tây xã Phú Đông | n2 | 35 | 100 | 10,79 | 2, 7, 12 |
5 | Huyện Tân Phú |
| ||||
5.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang |
| ||||
5.1.1 | Nghĩa trang Phú Lâm | Bqp3 | 0 | 70 | 1,8 | 9 |
j1-2 | 70 | > 150 | 4,4 | |||
5.1.2 | Nghĩa trang Phú Bình | Bqp3 | 0 | 70 | 1,7 | 9 |
j1-2 | 70 | > 150 | 4,3 | |||
5.1.3 | Nghĩa trang ấp 8, Nam Cát Tiên | Bqp3 | 0 | 20 | 0,4 | 9 |
j1-2 | 20 | > 150 | 4,1 | |||
5.1.4 | Nghĩa trang Phú Thịnh | Bqp3 | 0 | 60 | 2,5 | 13 |
j1-2 | 60 | > 150 | 4 | |||
5.1.5 | Nghĩa trang giáo xứ Phú Sơn | k | 47 | 120 | 2,9 | 8 |
j1-2 | 120 | > 150 | 3,8 | |||
5.1.6 | Nghĩa trang ấp 1, Phú An | k | 0 | 105 | 0,2 | 9 |
j1-2 | 105 | > 150 | 3,7 | |||
5.1.7 | Nghĩa trang Đắc Lua | j1-2 | 40 | > 150 | 3,6 | 9 |
5.1.8 | Nghĩa trang Phú Điền | Bqp3 | 0 | 20 | 2,8 | 5 |
j1-2 | 20 | > 150 | 2,8 | |||
5.1.9 | Nghĩa trang Phú Xuân | Bqp3 | 0 | 20 | 3,8 | 5 |
j1-2 | 20 | > 150 | 3,9 | |||
5.1.10 | Nghĩa trang Thanh Sơn | j1-2 | 20 | > 150 | 3,9 | 9 |
5.1.11 | Nghĩa địa số 1 Giáo xứ Phương Lâm | Bqp3 | 0 | 15 | 2,6 | 12 |
j1-2 | 0 | > 150 | 2,6 | |||
5.1.12 | Nghĩa địa Giáo xứ Ngọc Lâm | Bqp3 | 0 | 15 | 3,3 | 3, 5, 9 |
j1-2 | 0 | > 150 | 3,3 | |||
5.1.13 | Bãi rác tạm Phú Lập | Bqp3 | 0 | 35 | 2,4 | 11 |
j1-2 | 35 | > 150 | 3,6 | |||
5.1.14 | Bãi rác tạm Phú Bình | Bqp3 | 0 | 70 | 1,9 | 9 |
j1-2 | 70 | > 150 | 3,7 | |||
5.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung |
| ||||
5.2.1 | Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Thịnh | Bqp3 | 0 | 60 | 11,6 | 2 |
j1-2 | 70 | > 150 | 11,6 | |||
5.2.2 | TT.Tân Phú (được cấp nước từ trạm bơm nước Tân Phú) | Bqp3 | 0 | 40 | 16,2 | 2, 3 |
j1-2 | 40 | > 150 | 16,2 | |||
5.2.3 | Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước ấp 1, xã Núi Tượng | Bqp3 | 0 | 70 | 5 | 2, 10 |
j1-2 | 70 | > 150 | 5 | |||
5.2.4 | Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Lập | Bqp3 | 0 | 35 | 4,2 | 3, 11 |
j1-2 | 35 | > 150 | 5,5 | |||
5.2.5 | Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Lộc | Bqp3 | 0 | 70 | 3,5 | 2 |
j1-2 | 70 | > 150 | 3,5 | |||
5.2.6 | Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước xã Tà Lài | Bqp3 | 0 | 30 | 3,8 | 2 |
j1-2 | 30 | > 150 | 4,5 | |||
5.2.7 | Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Điền | Bqp3 | 0 | 20 | 1,6 | 3, 11 |
j1-2 | 20 | > 150 | 2,8 | |||
5.2.8 | Vùng được cấp nước từ công trình cấp nước xã Phú Bình | Bqp3 | 0 | 70 | 1,3 | 2, 10 |
j1-2 | 70 | > 150 | 3,9 | |||
5.2.9 | Vùng được cấp nước từ Nhà máy cấp nước sạch Thanh Sơn | Bqp3 | 0 | 20 | 1,9 | 9, 12 |
j1-2 | 20 | > 150 | 1,9 | |||
5.2.10 | KCN Tân Phú | Bqp3 | 0 | 40 | 2,8 | 2 |
j1-2 | 40 | > 150 | 2,8 | |||
6 | Huyện Thống Nhất |
| ||||
6.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1km tới bãi rác, nghĩa trang |
| ||||
6.1.1 | Nghĩa trang giáo xứ Thanh Sơn, xã Quang Trung | Bqp2 | 30 | 75 | 4,4 | 5 |
j1-2 | 75 | > 150 | 4,4 | |||
6.1.2 | Nghĩa trang Quang Trung | Bqp3 | 0 | 30 | 3,2 | 7 |
Bqp2 | 30 | 75 | 3,8 | |||
j1-2 | 75 | > 150 | 3,8 | |||
6.1.3 | Nghĩa trang Bàu Hàm 2 | Bqp3 | 0 | 20 | 1,3 | 23 |
Bqp2 | 20 | 80 | 4,3 | |||
j1-2 | 80 | > 150 | 4,3 | |||
6.1.4 | Nghĩa trang giáo xứ Xuân Thạnh | Bqp2 | 0 | 90 | 4 | 5 |
j1-2 | 90 | > 150 | 4 | |||
6.1.5 | Nghĩa trang giáo xứ Tín Nghĩa, xã Xuân Thiện | Bqp2 | 0 | 60 | 4,1 | 3 |
j1-2 | 60 | > 150 | 4,1 | |||
6.1.6 | Nghĩa trang xã Lộ 25 | Bqp2 | 0 | 40 | 3,6 | 7 |
j1-2 | 40 | > 150 | 3,6 | |||
6.1.7 | Nghĩa trang Gia Tân 1 | Bqp2 | 0 | 30 | 4,4 | 5 |
j1-2 | 30 | > 150 | 4,4 | |||
6.1.8 | Nghĩa trang Gia Tân 2 | Bqp2 | 0 | 50 | 3,9 | 7 |
j1-2 | 50 | > 150 | 3,9 | |||
6.1.9 | Nghĩa trang Gia Tân 3 | Bqp2 | 0 | 50 | 4,4 | 5 |
j1-2 | 50 | > 150 | 4,4 | |||
6.1.10 | Nghĩa trang Gia Tân 3-2 (xã Gia Tân 3) | Bqp2 | 0 | 50 | 3,8 | 5 |
j1-2 | 50 | > 150 | 3,8 | |||
6.1.11 | Bãi rác Quang Trung | Bqp2 | 30 | 75 | 8,2 | 14 |
j1-2 | 75 | > 150 | 8,2 | |||
6.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung |
| ||||
6.2.1 | KCN may Gia Kiệm | Bqp3 | 0 | 53 | 0,7 | 27 |
Bqp2 | 50 | 70 | 0,2 | |||
j1-2 | 70 | > 100 | 0,2 | |||
6.2.2 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Xuân Thiện | Bqp2 | 0 | 60 | 2,1 | 4, 21 |
j1-2 | 60 | > 150 | 2,1 | |||
6.2.3 | TT. Dầu Dây, khu đô thị Dầu Giây | Bqp2 | 0 | 90 | 15,6 | 4, 21 |
j1-2 | 90 | > 150 | 15,6 | |||
6.2.4 | KCN Dầu Giây | Bqp2 | 0 | 85 | 3,7 | 4 |
j1-2 | 85 | > 150 | 3,7 | |||
6.2.5 | Vùng đã được cấp nước từ nhà máy nước Thống Nhất | Bqp2 | 0 | 90 | 0,9 | 21 |
j1-2 | 90 | > 150 | 0,9 | |||
6.2.6 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Hưng Lộc | Bqp2 | 0 | 60 | 2,2 | 4 |
j1-2 | 60 | > 150 | 2,2 | |||
6.2.7 | Cụm CN Hưng Lộc | Bqp2 | 0 | 60 | 0,7 | 4 |
j1-2 | 60 | > 150 | 0,7 | |||
6.2.8 | Cụm CN Quang Trung | Bqp2 | 30 | 75 | 0,5 | 27 |
j1-2 | 75 | > 150 | 0,5 | |||
6.2.9 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Lộ 25 | Bqp2 | 0 | 60 | 1,4 | 16, 17 |
j1-2 | 60 | > 150 | 1,4 | |||
6.2.10 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước xã Xuân Thạnh | Bqp2 | 0 | 90 | 3,5 | 21, 28 |
j1-2 | 90 | > 150 | 3,5 | |||
6.3 | Khu vực có mực nước dưới đất bị hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép; Khu vực có mực nước bị suy giảm liên tục và có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép |
| ||||
6.3.1 | Xã Lộ 25 | Bqp2 | 0 | 40 | 16,8 | 15, 16, 17, 18, 26 |
6.3.2 | Bàu Hàm 2 | Bqp2 | 0 | 80 | 0,6 | 20, 21, 22, 23, 26, 28, 29 |
j1-2 | 80 | >100 | 9,2 | |||
6.3.3 | Xuân Thiện | Bqp2 | 0 | 60 | 3,7 | 26 |
6.3.4 | Xuân Thạnh | Bqp2 | 0 | 40 | 0,3 | 21, 26, 28 |
j1-2 | 40 | > 150 | 2,7 | |||
6.3.5 | Hưng Lộc | Bqp2 | 0 | 60 | 0,4 | 26, 28 |
6.3.6 | Gia Tân 3 | Bqp3 | 0 | 60 | 3,9 | 27 |
6.3.7 | Gia Kiệm | Bqp3 | 0 | 60 | 3,7 | 27 |
6.3.8 | Quang Trung | Bqp3 | 0 | 30 | 16 | 12, 13, 14, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29 |
j1-2 | 75 | > 150 | 9,1 | |||
7 | Huyện Trảng Bom |
| ||||
7.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang |
| ||||
7.1.1 | Nghĩa trang Đồi 61 | Bqp3 | 0 | 25 | 0,9 | 17, 19 |
qp1 | 25 | 41 | 4,1 | |||
n2 | 18 | 35 | 0,9 | |||
j1-2 | 41 | < 100 | 4,1 | |||
7.1.2 | Nghĩa trang Vườn Ngô, xã Đồi 61 | qp1 | 25 | 41 | 4,1 | 17 |
j1-2 | 41 | < 100 | 4,1 | |||
7.1.3 | Nghĩa trang liệt sĩ Trảng Bom, TT. Trảng Bom | Bqp2 | 0 | 27 | 1,8 | 17 |
qp1 | 27 | 53 | 3,7 | |||
j1-2 | 53 | 70 | 3,7 | |||
7.1.4 | Nghĩa trang giáo xứ Tây Bắc, xã Bình Minh | qp1 | 0 | 23 | 3,8 | 17 |
j1-2 | 23 | 60 | 4 | |||
7.1.5 | Nghĩa trang giáo xứ Tân Bình, xã Bình Minh | qp1 | 0 | 23 | 3,1 | 17 |
j1-2 | 23 | 60 | 4,2 | |||
7.1.6 | Nghĩa trang giáo xứ Trà Cổ, xã Bình Minh | qp1 | 0 | 23 | 2,8 | 23 |
j1-2 | 23 | 60 | 3,9 | |||
7.1.7 | Nghĩa trang Sông Thao | Bqp3 | 0 | 14 | 2 | 16 |
Bqp2 | 14 | 31 | 3,9 | |||
j1-2 | 31 | > 35 | 3,9 | |||
7.1.8 | Nghĩa trang Bùi Chu, xã Bắc Sơn | qp1 | 0 | 22 | 4,3 | 17 |
j1-2 | 22 | 60 | 4,3 | |||
7.1.9 | Nghĩa trang Bắc Hòa, xã Bắc Sơn | qp1 | 0 | 22 | 4 | 17 |
j1-2 | 22 | 60 | 4 | |||
7.1.10 | Khu xử lý chất thải xã Tây Hòa | Bqp3 | 0 | 3 | 5,2 | 12 |
Bqp2 | 3 | 11 | 5,2 | |||
j1-2 | 11 | > 35 | 5,2 | |||
7.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung |
| ||||
7.2.1 | KCN Giang Điền | Bqp3 | 0 | 65 | 4,4 |
|
qp1 | 0 | 18 | 5,3 | 6, 14, 15, 22 | ||
j1-2 | 35 | 56 | 6 | |||
7.2.2 | KCN Bàu Xéo | Bqp3 | 0 | 27 | 1,8 | 2. 4. 22 |
Bqp2 | 0 | 20 | 1,8 | |||
qp1 | 20 | 35 | 2,1 | |||
j1-2 | 53 | 70 | 4,2 | |||
7.2.3 | KCN Hố Nai | qp1 | 0 | 25 | 3,2 | 17, 22, 23 |
j1-2 | 25 | 73 | 3,2 | |||
7.2.4 | KCN Sông Mây | j1-2 | 22 | 60 | 2,1 | 22 |
7.2.5 | CNN VLXD Hố Nai 3 | j1-2 | 25 | 73 | 1,6 | 22 |
7.2.6 | Khu vực đã được cấp nước từ trạm cấp nước tập trung xã Sông Thao | Bqp2 | 0 | 31 | 1,5 | 13, 16 |
j1-2 | 31 | > 35 | 2,2 | |||
7.2.7 | Khu vực đã được cấp nước từ trạm cấp nước tập trung xã Sông Trầu | qp1 | 27 | 53 | 1,4 | 4, 14 |
j1-2 | 53 | 70 | 3 | |||
7.2.8 | TT. Trảng Bom | Bqp2 | 0 | 12 | 0,2 | 4, 22 |
qp1 | 12 | 26 | 7,2 | |||
j1-2 | 28 | 60 | 7,2 | |||
7.2.9 | Khu vực đã được cấp nước từ trạm cấp nước tập trung Bàu Hàm | Bqp3 | 0 | 8 | 1,9 | 31 |
j1-2 | 55 | > 80 | 2,2 | |||
7.2.10 | Khu vực đã được cấp nước từ trạm cấp nước tập trung xã Đồi 61 | Bqp3 | 0 | 35 | 2,2 | 1, 2, 6, 7, 8, 17 |
qp1 | 34 | 41 | 5,7 | |||
j1-2 | 41 | < 100 | 5,7 | |||
7.3 | Khu vực có mực nước dưới đất bị hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép; Khu vực có mực nước bị suy giảm liên tục và có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép |
| ||||
7.3.1 | Xã Bàu Hàm | Bqp3 | 0 | 29 | 19,6 | 24, 26, 27, 28, 29, 30, 31 |
Bqp2 | 8 | 55 | 1,6 | |||
j1-2 | 55 | 65 | 3,8 | |||
7.3.2 | Xã Sông Thao | Bqp3 | 0 | 31 | 11,3 | 24, 25, 26, 28, 31 |
j1-2 | 11 | > 35 | 1,8 | |||
7.3.3 | Xã Sông Trầu | Bqp3 | 0 | 27 | 2,9 | 28 |
7.3.4 | Xã Thanh Bình | j1-2 | 44 | > 70 | 1,4 |
|
7.3.5 | Xã Cây Gáo | Bqp3 | 0 | 26 | 1,8 | 28 |
8 | Huyện Vĩnh Cửu |
| ||||
8.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang |
| ||||
8.1.1 | Nghĩa trang Vĩnh Hằng, xã Tân An | j1-2 | 13 | 50 | 6,4 | 13 |
8.1.2 | Nghĩa trang Gò Bà Đạo, xã Thạnh Phú | qp2-3 | 0 | 17 | 3,7 | 8, 10 |
k | 17 | 40 | 3,7 | |||
8.1.3 | Nnghĩa trang ấp 1,2, xã Trị An | j1-2 | 0 | 61 | 3,6 | 13 |
8.1.4 | Nghĩa trang ấp 1, xã Hiếu Liêm | j1-2 | 0 | 75 | 3,7 | 13 |
8.1.5 | Nghĩa trang ấp 3, xã Bình Lợi | qp2-3 | 0 | 19 | 3,4 | 9 |
j1-2 | 16 | 42 | 3,3 | |||
8.1.6 | Nghĩa trang nhân dân TT. Vĩnh An | Bqp3 | 0 | 11 | 4,3 | 6 |
j1-2 | 11 | 79 | 4,3 | |||
8.1.7 | Nghĩa trang Tân An | j1-2 | 0 | 70 | 4,1 | 13, 17 |
8.1.8 | Nghĩa trang Vĩnh Tân | Bqp3 | 0 | 13 | 1,9 | 6, 17 |
j1-2 | 13 | 50 | 4,3 | |||
8.1.9 | Nghĩa trang Vĩnh Tân 1 (xã Vĩnh Tân) | j1-2 | 13 | 50 | 1,8 | 6, 17 |
8.1.10 | Nghĩa trang Thiện Tân | qp2-3 | 0 | 17 | 1,7 | 17 |
j1-2 | 17 | 40 | 3,8 | |||
8.1.11 | Nghĩa trang giáo xứ Phủ Lý, xã Phủ Lý | j1-2 | 0 | 70 | 3,1 | 13 |
8.1.12 | Nghĩa trang ấp Thới Sơn, xã Bình Hòa | qp2-3 | 0 | 23 | 3,2 | 10 |
k | 23 | 42 | 4 | |||
8.1.13 | Nghĩa trang chùa Pháp Bảo, xã Mã Đà | j1-2 | 0 | 80 | 4,5 | 13 |
8.1.14 | Bãi rác Tân An | j1-2 | 0 | 70 | 4,2 | 13 |
8.1.15 | Khu xử lý rác thải Vĩnh Tân | Bqp3 | 0 | 13 | 2,4 | 6, 17, 18 |
j1-2 | 13 | 50 | 3,9 | |||
8.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung |
| ||||
8.2.1 | TT.Vĩnh An (Nhà máy nước Vĩnh An) | Bqp3 | 0 | 11 | 3,2 | 3, 15 |
j1-2 | 11 | 79 | 17,6 | |||
8.2.2 | CCN Vĩnh An | Bqp3 | 0 | 11 | 0,4 | 3 |
8.2.3 | CCN Vĩnh Tân | Bqp3 | 0 | 13 | 0,8 | 3 |
8.2.4 | CCN gốm sứ Tân Hạnh | k | 23 | 42 | 2,1 | 5 |
qp2-3 | 0 | 17 | 2,1 | |||
8.2.5 | KCN Sông Mây (Nhà máy nước Việt Thăng Long) | j1-2 | 0 | 70 | 10,2 | 15 |
8.2.6 | Khu vực đã được cấp nước từ trạm cấp nước tập trung xã Phú Lý và CNTT ấp Bàu Phụng | j1-2 | 0 | 70 | 4,8 | 15, 17 |
8.2.7 | Khu vực đã được cấp nước từ trạm cấp nước tập trung ấp 1, ấp 2 xã Trị An | j1-2 | 0 | 61 | 5,5 | 15, 17 |
9 | Huyện Xuân Lộc |
| ||||
9.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1km tới bãi rác, nghĩa trang |
| ||||
9.1.1 | Nghĩa trang Xuân Tâm 2, xã Xuân Tâm | n2 | 0 | 8 | 1,4 | 8 |
j1-2 | 8 | > 70 | 4 | |||
9.1.2 | Nghĩa trang Xuân Tâm 1, xã Xuân Tâm | Bn2-qp1 | 0 | 5 | 0,9 | 7 |
n2 | 5 | 8 | 1,4 | |||
j1-2 | 8 | > 70 | 4 | |||
9.1.3 | Nghĩa trang Xuân Tâm 3, xã Xuân Tâm | n2 | 0 | 8 | 1,5 | 8 |
j1-2 | 10 | > 70 | 4 | |||
9.1.4 | Nghĩa trang Xuân Hưng | n2 | 0 | 7 | 2,7 | 14 |
j1-2 | 7 | > 70 | 4 | |||
9.1.5 | Nghĩa trang Xuân Hưng 1, xã Xuân Hưng | j1-2 | 0 | > 70 | 3,8 | 9, 14 |
9.1.6 | Nghĩa trang ấp 2, xã Xuân Hòa | k | 0 | 15 | 3,7 | 8 |
j1-2 | 15 | > 35 | 0,5 | |||
9.1.7 | Nghĩa trang Xuân Phú | Bn2-qp1 | 0 | 50 | 3,7 | 7 |
j1-2 | 50 | > 70 | 3,7 | |||
9.1.8 | Nghĩa trang Xuân Bắc | Bqp2 | 0 | 23 | 0,7 | 2 |
Bn2-qp1 | 23 | 50 | 2,9 | |||
j1-2 | 50 | > 70 | 3,6 | |||
9.1.9 | Nghĩa trang Xuân Trường | Bqp2 | 0 | 5 | 0,3 | 6 |
Bn2-qp1 | 5 | 9 | 3,1 | |||
k | 9 | 15 | 0,4 | |||
j1-2 | 15 | >100 | 3,5 | |||
9.1.10 | Nghĩa trang Xuân Trường 2, xã Xuân Trường | Bn2-qp1 | 0 | 8 | 1,4 | 9 |
j1-2 | 8 | >100 | 4 | |||
9.1.11 | Nghĩa trang Xuân Thọ 1, xã Xuân Thọ | Bn2-qp1 | 0 | 3 | 3,1 | 7 |
Bqp2 | 3 | 5 | 0,4 | |||
j1-2 | 5 | > 100 | 4 | |||
9.1.12 | Nghĩa trang Xuân Thọ 2, xã Xuân Thọ | Bqp2 | 0 | 4 | 0,3 | 8 |
n2 | 4 | 7 | 1,1 | |||
k | 7 | 15 | 1,6 | |||
j1-2 | 15 | > 100 | 2,2 | |||
9.1.13 | Nghĩa trang Xuân Thọ 3, xã Xuân Thọ | Bn2-qp1 | 0 | 3 | 0,3 | 8 |
n2 | 3 | 6 | 1,6 | |||
k | 6 | 16 | 1,3 | |||
j1-2 | 16 | > 100 | 2,5 | |||
9.1.14 | Nghĩa trang Xuân Thành 1, xã Xuân Thành | j1-2 | 10 | > 100 | 4 | 9 |
9.1.15 | Nghĩa trang Xuân Thành 2, xã Xuân Thành | j1-2 | 10 | > 100 | 3,3 | 9 |
9.1.16 | Nghĩa trang Lang Minh | Bqp2 | 0 | 5 | 2 | 9 |
n2 | 5 | 8 | 0,2 | |||
j1-2 | 8 | > 100 | 3,7 | |||
9.1.17 | Nghĩa trang Gia Ray | Bqp2 | 0 | 2 | 1,4 | 14 |
k | 2 | 7 | 1,2 | |||
n2 | 7 | 10 | 0,6 | |||
j1-2 | 10 | > 100 | 2,6 | |||
9.1.18 | Nghĩa trang Suối Cao | Bqp2 | 5 | 9 | 2,8 | 9 |
k | 9 | 15 | 0,3 | |||
j1-2 | 15 | > 100 | 3,5 | |||
9.1.19 | Nghĩa trang Suối Cát | Bn2-qp1 | 0 | 5 | 0,6 | 9 |
n2 | 5 | 8 | 1,8 | |||
k | 8 | 17 | 0,6 | |||
j1-2 | 17 | 57 | 3,4 | |||
9.1.20 | Bãi rác Xuân Tâm | k | 0 | 10 | 4,6 | 8, 13 |
j1-2 | 10 | >70 | 0,8 | |||
9.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung |
| ||||
9.2.1 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước nông thôn xã Lang Minh | Bn2-qp1 | 13 | 25 | 2,3 | 4, 12 |
j1-2 | 25 | 66 | 10,4 | |||
9.2.2 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước nông thôn Gia Tỵ xã Suối Cao | j1-2 | 30 | 70 | 1,2 | 4 |
9.2.3 | Vùng đã được cấp nước từ Nhà máy nước Tâm Hưng Hoà, xã Xuân Tâm | n2 | 0 | 8 | 5,7 | 3, 5, 12, 14 |
j1-2 | 10 | > 70 | 14 | |||
9.2.4 | Vùng đã được cấp nước từ trạm cấp nước xã Xuân Thọ | Bn2-qp1 | 0 | 50 | 2 | 4 |
j1-2 | 50 | > 100 | 3,4 | |||
9.2.5 | KCN Xuân Lộc | n2 | 0 | 6 | 0,7 | 3, 11, 12 |
k | 6 | 10 | 1,07 | |||
j1-2 | 10 | > 70 | 1,5 | |||
9.2.6 | TT. Gia Ray (NMN Gia Ray) | Bqp2 | 0 | 3 | 0,3 | 3, 12, 13, 14 |
n2 | 3 | 5 | 0,2 | |||
j1-2 | 24 | > 100 | 5,9 | |||
9.3 | Khu vực có mực nước dưới đất bị hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép; Khu vực có mực nước bị suy giảm liên tục và có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép |
| ||||
9.3.1 | Xã Xuân Bắc | j1-2 | 50 | > 70 | 6,7 | 15 |
10 | Thành phố Long Khánh |
| ||||
10.1 | Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn 1 km tới bãi rác, nghĩa trang |
| ||||
10.1.1 | Công viên nghĩa trang Hoài Ân Viên | Bqp2 | 0 | 90 | 5,3 | 5, 6 |
Bn2-qp1 | 90 | 116 | 5,3 | |||
j1-2 | 116 | > 250 | 5,3 | |||
10.1.2 | Nghĩa địa ấp Cây Da | Bqp2 | 0 | 58 | 1,4 | 2 |
j1-2 | 58 | > 150 | 1,4 | |||
10.1.3 | Nghĩa địa Bảo Sơn | Bqp2 | 0 | 75 | 3,9 | 5 |
j1-2 | 75 | > 100 | 3,9 | |||
10.1.4 | Nghĩa địa Người cao tuổi - Hội người Hoa | Bqp2 | 0 | 75 | 3,8 | 5 |
j1-2 | 75 | > 100 | 3,8 | |||
10.1.5 | Nghĩa trang liệt sĩ Long Khánh tại phường Xuân Bình | Bqp2 | 0 | 60 | 4,2 | 5 |
Bn2-qp1 | 60 | 85 | 1,4 | |||
j1-2 | 85 | > 100 | 4,2 | |||
10.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung |
| ||||
10.2.1 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Hàng Gòn | Bqp2 | 0 | 90 | 0,5 | 3, 5 |
Bn2-qp1 | 90 | 116 | 2,5 | |||
j1-2 | 134 | 220 | 4 | |||
10.2.2 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung ấp Đồi Rìu, xã Hàng Gòn | Bqp2 | 0 | 90 | 1,5 | 3 |
j1-2 | 220 | > 250 | 1,5 | |||
10.2.3 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung P. Xuân Tân | Bqp2 | 0 | 85 | 9,9 | 3, 5 |
Bn2-qp1 | 85 | 120 | 3,1 | |||
n2 | 120 | 130 | 2,89 | |||
j1-2 | 130 | > 150 | 10,1 | |||
10.2.4 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung của Công ty Cổ phần Cấp nước Long Khánh | Bqp2 | 0 | 81 | 3,4 | 1, 4, 5, 8 |
Bn2-qp1 | 81 | 110 | 2,8 | |||
j1-2 | 110 | > 150 | 8,1 | |||
10.2.5 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung xã Bình Lộc | n2 | 58 | 81 | 6,51 | 3 |
j1-2 | 81 | > 150 | 6,51 | |||
10.2.6 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung ấp Bàu Trâm, xã Bàu Trâm | Bqp2 | 0 | 20 | 0,6 | 4, 8 |
Bn2-qp1 | 0 | 59,5 | 1,5 | |||
j1-2 | 110 | > 150 | 2,2 | |||
10.2.7 | Vùng đã được cấp nước từ công trình cấp nước tập trung khu phố Bảo Vinh B, khu phố Suối Chồn, P. Bảo Vinh | Bqp2 | 0 | > 75 | 2,7 | 3, 5 |
j1-2 | 75 | > 100 | 2,7 | |||
10.2.8 | KCN Suối Tre | Bqp2 | 0 | 81 | 2,2 | 3 |
j1-2 | 110 | > 150 | 2,2 | |||
10.2.9 | KCN Long Khánh | Bqp2 | 0 | 75 | 2,3 | 3 |
j1-2 | 100 | > 140 | 2,7 | |||
11 | TP. Biên Hòa |
| ||||
11.1 | Khu vực đã bị ô nhiễm hoặc gia tăng ô nhiễm do khai thác nước dưới đất gây ra; khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ hơn một (01) km tới bãi rác thải tập trung, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa trang và các nguồn thải nguy hại khác |
| ||||
11.1.1 | Nghĩa trang Long Bình | qp1 | 5 | 12 | 2,8 | 27 |
n2 | 12 | 25 | 0,4 | |||
j1-2 | 25 | 100 | 5,8 | |||
11.1.2 | Nghĩa trang Lộ Đức, P.Tân Hòa | qp1 | 0 | 15 | 3 | 21 |
j1-2 | 15 | 100 | 3,3 | |||
11.1.3 | Nghĩa trang Thánh Tâm, P.Tân Biên | qp1 | 0 | 18 | 4,6 | 21 |
j1-2 | 18 | 100 | 4,6 | |||
11.1.4 | Nghĩa trang liệt sĩ và nhà hỏa táng, P.Tân Biên | qp2-3 | 2 | 8 | 3,1 | 12 |
qp1 | 8 | 17 | 4,6 | |||
n2 | 6 | 25 | 1,6 | |||
j1-2 | 17 | 100 | 6 | |||
11.1.5 | Nghĩa trang Tân Biên | qp2-3 | 2 | 8 | 2,7 | 21 |
qp1 | 8 | 17 | 3,6 | |||
n2 | 6 | 25 | 0,2 | |||
j1-2 | 17 | 100 | 3,9 | |||
11.1.6 | Nghĩa trang Tam Hiệp | qp2-3 | 7 | 17 | 3,8 | 10 |
k | 17 | 54 | 2,3 | |||
n2 | 15 | 22 | 1,6 | |||
j1-2 | 54 | 100 | 2,1 | |||
11.1.7 | Nghĩa trang Gia Viễn, P.Tam Hòa | qp2-3 | 6 | 12 | 4,5 | 25 |
n2 | 12 | 18 | 2,1 | |||
k | 18 | 63 | 3,3 | |||
j1-2 | 63 | 100 | 2,2 | |||
11.1.8 | Nghĩa trang Tân Mai | qp2-3 | 3 | 22 | 3,8 | 25 |
k | 22 | 100 | 3,8 | |||
11.1.9 | Nghĩa trang Bửu Long | qp2-3 | 2 | 13 | 3,2 | 25, 28, 30, 42 |
k | 13 | 100 | 3,8 | |||
11.1.10 | Nghĩa trang Lò Lu, P.Bửu Hòa | k | 22 | 100 | 3,1 | 31 |
11.1.11 | Nghĩa trang Phúc Kiến, xã Hóa An | qp2-3 | 20 | 32 | 0,5 | 28 |
k | 32 | 100 | 4,2 | |||
11.1.12 | Bãi rác Trảng Dài | qp2-3 | 0 | 15 | 4,1 | 11 |
n2 | 15 | 21 | 4 | |||
j1-2 | 21 | 100 | 4,1 | |||
11.1.13 | P.Tân Phong | qp2-3 | 3 | 11 | 150,8 | 28, 30, 42 |
n2 | 11 | 22 | 16,8 | |||
k | 22 | 56 | 153,5 | |||
j1-2 | 56 | 100 | 33,4 | |||
11.1.14 | P.Bửu Long | qp2-3 | 2 | 13 | 25,5 | 28, 30, 42 |
k | 13 | 100 | 41,8 | |||
11.2 | Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp đã có hệ thống cấp nước tập trung |
| ||||
11.2.1 | Phường Trảng Dài | qp2-3 | 4 | 13 | 10,2 | 2, 3, 7, 11 |
qp1 | 0 | 30 | 10 | |||
n2 | 18 | 32 | 14,5 | |||
j1-2 | 32 | 100 | 14,5 | |||
11.2.2 | Phường Hố Nai | qp2-3 | 2 | 5 | 3,1 | 1, 8, 11, 12, 40 |
qp1 | 5 | 11 | 3,3 | |||
n2 | 11 | 22 | 0,5 | |||
j1-2 | 9 | 100 | 3,9 | |||
11.2.3 | Phường Tân Biên | qp2-3 | 2 | 10 | 1,1 | 12, 14, 21 |
qp1 | 0 | 35 | 2,5 | |||
j1-2 | 35 | 100 | 6,1 | |||
11.2.4 | Phường Tân Hòa | qp1 | 0 | 15 | 4 | 14, 21, 29, 32 |
j1-2 | 15 | 100 | 4 | |||
11.2.5 | Phường Tân Phong | qp2-3 | 3 | 18 | 6,2 | 15, 16, 28, 30 |
n2 | 18 | 32 | 1,7 | |||
k | 32 | 65 | 5,4 | |||
j1-2 | 65 | 100 | 3,3 | |||
11.2.6 | Phường Bửu Hòa | qp2-3 | 10 | 17 | 2 | 20, 28, 31 |
k | 17 | 100 | 4,2 | |||
11.2.7 | Phường Tân Vạn | qp2-3 | 10 | 17 | 4,4 | 20, 28 |
k | 17 | 100 | 4,4 | |||
11.2.8 | Phường Tân Hạnh | qp2-3 | 20 | 33 | 5,5 | 20,25,28,31 |
k | 32 | 100 | 5,5 | |||
11.2.9 | Phường Quang Vinh | qp2-3 | 2 | 17 | 1,1 | 25, 30 |
k | 17 | 100 | 1,1 | |||
11.2.10 | Phường Thống Nhất | qp2-3 | 10 | 20 | 3,4 | 20, 25 |
k | 22 | 100 | 3,4 | |||
11.2.11 | Phường Hòa Bình | qp2-3 | 1 | 10 | 0,5 | 20, 25, 30 |
k | 10 | 100 | 0,5 | |||
11.2.12 | Phường Thanh Bình | qp2-3 | 2 | 17 | 0,4 | 20 |
k | 17 | 100 | 0,4 | |||
11.2.13 | Phường Trung Dũng | qp2-3 | 2 | 20 | 0,8 | 20, 30 |
k | 20 | 100 | 0,8 | |||
11.2.14 | Phường Tân Tiến | qp2-3 | 3 | 30 | 1,3 | 6, 20, 25 |
n2 |
|
| 1,3 | |||
k | 22 | 55 | 1,3 | |||
j1-2 | 55 | 100 | 0,2 | |||
11.2.15 | Phường Tân Mai | qp2-3 | 3 | 22 | 0,8 | 6, 10, 25 |
k | 22 | 100 | 1,4 | |||
n2 |
|
| 1 | |||
11.2.16 | Phường Tam Hiệp | qp2-3 | 7 | 15 | 2,2 | 10, 25 |
k | 20 | 100 | 2,2 | |||
n2 |
|
| 2,2 | |||
11.2.17 | Phường Quyết Thắng | qp2-3 | 9 | 18 | 1,4 | 20 |
k | 18 | 100 | 1,4 | |||
11.2.18 | Phường Tân Hiệp | qp2-3 | 6 | 15 | 3,5 | 7, 11 |
k | 15 | 22 | 0,02 | |||
j1-2 | 22 | 100 | 4,5 | |||
11.2.19 | Phường Tam Hòa | qp2-3 | 6 | 12 | 1,2 | 10, 11 |
n2 | 12 | 18 | 1 | |||
k | 18 | 43 | 0,7 | |||
j1-2 | 43 | 100 | 1,2 | |||
11.2.20 | Phường Bửu Long | k | 13 | 100 |
| 28 |
qp2-3 | 2 | 17 | 2,6 | |||
11.2.21 | Phường Bình Đa | qp2-3 | 7 | 13 | 0,7 | 6, 10, 16, 20, 23 |
n2 | 13 | 18 | 0,7 | |||
k | 18 | 100 | 1,3 | |||
11.2.22 | Phường An Bình | qp2-3 | 1 | 6 | 4,8 | 6, 16, 20, 28 |
k | 14 | 100 | 10,4 | |||
n2 | 15 | 25 | 10,4 | |||
11.2.23 | Phường Long Bình Tân | qp2-3 | 1 | 6 | 3 | 6, 16, 19, 20, 28 |
k | 9 | 100 | 1,2 | |||
n2 | 15 | 25 | 4,3 | |||
j1-2 | 61 | 100 | 2 | |||
11.2.24 | Phường Hiệp Hòa | qp2-3 | 10 | 30 |
| 20 |
k | 30 | 100 | 7 | |||
11.2.25 | Phường Hóa An | qp2-3 | 20 | 32 | 2,5 | 20, 25, 28, 31 |
k | 32 | 100 | 6,9 | |||
11.2.26 | Phường Tam Phước | qp1 | 5 | 30 | 5,4 | 15,22,33,34 |
n2 | 19 | 45 | 8,5 | |||
j1-2 | 15 | 100 | 8,5 | |||
11.2.27 | Phường Phước Tân | qp2-3 |
|
| 2,6 | 4, 5, 14, 15, 16, 17, 18, 21, 27, 28, 29, 32 |
qp1 | 3 | 15 | 4,3 | |||
n2 | 15 | 25 | 4,3 | |||
j1-2 | 6 | 100 | 4,3 | |||
11.2.28 | KCN Biên Hòa | qp2-3 | 1 | 6 | 4,6 | 6, 16 |
n2 | 15 | 25 | 7,9 | |||
j1-2 | 11 | 100 | 0 | |||
11.2.29 | KCN Amata | qp2-3 | 3 | 10 | 2,5 | 3, 6, 9, 26, 35, 36, 37, 38, 39 |
qp1 | 5 | 35 | 2,8 | |||
n2 | 6 | 25 | 3 | |||
j1-2 | 15 | 100 | 5,7 | |||
11.2.30 | KCN Long Bình | qp2-3 | 3 | 10 | 1,8 | 13, 14, 21, 26, 27 |
qp1 | 5 | 35 | 1,9 | |||
n2 | 6 | 25 | 2,9 | |||
k | 16 | 100 | 1 | |||
j1-2 | 15 | 100 | 3,1 | |||
11.2.31 | KCN Hố Nai | qp1 | 3 | 30 | 2 | 8, 12 |
j1-2 | 30 | 100 | 2,4 | |||
11.2.32 | KCN Tam Phước | n2 | 19 | 45 | 3,23 | 15 |
j1-2 | 15 | 100 | 3,23 | |||
11.2.33 | CCN Dốc 47 | n2 | 19 | 45 | 1,3 | 15 |
j1-2 | 45 | 100 | 1,3 | |||
11.2.34 | CCN Gốm sứ Tân Hạnh | k | 32 | 100 | 0,4 | 20 |
11.2.35 | KCN Giang Điền | qp1 | 5 | 30 | 4,8 | 29, 33, 34 |
j1-2 | 45 | 100 | 4,8 | |||
11.3 | Khu vực có mực nước hạ thấp hơn mực nước cho phép hoặc có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép |
| ||||
11.3.1 | Vùng phía Đông Bắc P. Phước Tân | qp1 | 3 | 30 | 1,67 | 33, 34 |
11.3.2 | Vùng phía Đông Bắc P. Tam Phước | qp1 | 30 | 50 | 14 | 33, 34 |
11.3.3 | Vùng phía Tây Bắc P. Long Bình | qp2-3 | 3 | 10 | 8,07 | 35, 36, 37, 38, 39 |
- 1Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh và bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa, tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục Vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và Danh mục Khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục, Bản đồ vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục và Bản đồ các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục vùng hạn chế, vùng phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ nội dung quy định tại Quyết định 1140/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục vùng hạn chế, vùng phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh và bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa, tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 3Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 167/2018/NĐ-CP quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục Vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và Danh mục Khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục, Bản đồ vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục và Bản đồ các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục vùng hạn chế, vùng phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ nội dung quy định tại Quyết định 1140/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục vùng hạn chế, vùng phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 297/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Phi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra