Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 298/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN VIỆC HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 06 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1238/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện các nội dung sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức công bố Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên các phương tiện thông tin đại chúng và đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh; thông báo tới các tổ chức, cá nhân khai thác nước dưới đất có công trình khai thác nước dưới đất thuộc vùng hạn chế khai thác nước dưới đất.

b) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác nước dưới đất có công trình khai thác nước dưới đất thuộc vùng hạn chế khai thác nước dưới đất thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định.

c) Trên cơ sở Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất, tổ chức việc thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất. Định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

2. Sở Xây dựng

a) Căn cứ Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh đã được phê duyệt, tổ chức rà soát trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh quy hoạch cấp nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh. Đảm bảo cung cấp nước cho các tổ chức, cá nhân bị thu hồi giấy phép khai thác nước dưới đất trong phạm vi quản lý.

b) Tổ chức, tuyên truyền vận động tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất, sử dụng hệ thống cấp nước sạch từ nước mặt do các đơn vị cấp nước cung cấp.

3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Căn cứ Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh đã được phê duyệt, tổ chức rà soát, cung cấp các thông tin liên quan gửi Sở xây dựng tổng hợp xây dựng Đề án cấp nước sạch tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2021 - 2025 trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành, đồng thời phối hợp với Sở Xây dựng lập danh mục công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tích hợp vào quy hoạch chung của tỉnh. Trong đó, ưu tiên sử dụng nước sạch nguồn nước mặt để cung cấp nước sạch nông thôn.

b) Tổ chức, tuyên truyền, vận động tổ chức, cá nhân khu vực nông thôn thực hiện phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh đã được phê duyệt. Phối hợp với các Sở, ban, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, đơn vị cấp nước nghiên cứu các giải pháp cung cấp nước cho các tổ chức, cá nhân bị thu hồi giấy phép khai thác nước dưới đất trong phạm vi quản lý.

4. Các sở, ban, ngành khác

Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức tuyên truyền vận động công chức, viên chức, các đơn vị thuộc quyền quản lý thực hiện Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất.

5. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Biên Hòa và Long Khánh

Tổ chức, tuyên truyền thực hiện Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất. Định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Giám đốc Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hoá Đồng Nai, Thủ trưởng các đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHƯƠNG ÁN

HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

1. Nguyên tắc xây dựng Phương án hạn chế khai thác nước dưới đất

Việc hạn chế khai thác nước dưới đất dựa theo các nguyên tắc sau:

a) Bảo đảm yêu cầu bảo vệ nguồn nước dưới đất, đồng thời phải bảo đảm hài hòa quyền, lợi ích hợp pháp của các tổ chức, cá nhân có liên quan, bao gồm cả việc bồi thường thiệt hại, hoàn trả tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (nếu có) trong trường hợp bị thu hồi giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng theo quy định của pháp luật;

b) Tuân thủ nghiêm ngặt các biện pháp hạn chế khai thác được áp dụng cụ thể đối với từng vùng, từng khu vực hạn chế và thứ tự thực hiện đối với từng đối tượng, trường hợp theo quy định của Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;

c) Ưu tiên cho việc cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai;

d) Thực hiện theo phương án, lộ trình phù hợp được phê duyệt, đảm bảo không gây gián đoạn việc cấp nước.

đ) Đối với các trường hợp đặc biệt, căn cứ các quy định liên quan và tuỳ theo tình hình thực tế; Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý theo quy định.

2. Phương án hạn chế khai thác đối với Vùng hạn chế 1

a) Đối với các khu vực thuộc phạm vi các bãi rác, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa trang (nghĩa địa) tập trung thì dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định.

b) Đối với các khu vực liền kề với các bãi rác, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa trang (nghĩa địa) tập trung, ranh mặn các tầng chứa nước thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác sau:

- Trường hợp công trình không có giấy phép: Bên cạnh việc xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình đang khai thác nước dưới đất để cấp nước cho các mục đích cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng chống thiên tai. Công trình đang khai thác nước dưới đất để cấp nước cho các mục đích cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được xem xét, cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp công trình có giấy phép: được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ xem xét gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng chống thiên tai nếu đủ điều kiện để được gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

Trên địa bàn tỉnh Đồng Nai hiên có 53 giếng khoan khai thác nước dưới đất thuộc đối tượng này. Danh mục các công trình này được thể hiện trong Phụ lục 1.

3. Phương án hạn chế khai thác đối với Vùng hạn chế 3

a) Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới;

b) Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng chống thiên tai thì được xem xét, cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật;

c) Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được xem xét cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

Trên địa bàn tỉnh Đồng Nai hiện có 84 giếng khoan khai thác nước dưới đất thuộc đối tượng này. Danh mục các công trình này được thể hiện trong Phụ lục 2.

4. Phương án hạn chế khai thác đối với Vùng hạn chế hỗn hợp

Việc áp dụng các biện pháp hạn chế đối với Vùng hạn chế hỗn hợp được xem xét, quyết định trên cơ sở các biện pháp hạn chế khai thác tương ứng với từng vùng hạn chế theo thứ tự từ vùng hạn chế 1, 2, 3. Cụ thể như sau:

- Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có, tiến hành trám lấp giếng khai thác theo quy định (đối với khu vực bãi rác, bãi chôn lấp chất thải rắn, nghĩa trang tập trung).

- Không cấp giấy phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.

- Đối với công trình không có giấy phép: Dừng hoạt động khai thác, thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định; trừ công trình đang khai thác nước dưới đất phục vụ cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai.

- Đối với công trình có giấy phép: Được tiếp tục khai thác đến hết thời gian hiệu lực của giấy phép và thực hiện biện pháp theo thứ tự sau:

Chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép đối với công trình đang khai thác nước dưới đất phục vụ cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai (Vùng hạn chế 1).

Tạm dừng khai thác theo quy định đối với các giếng có mực nước động vượt quá mực nước động cho phép và điều chỉnh chế độ khai thác hoặc giảm lưu lượng khai thác tại giếng đó cho phù hợp (Vùng hạn chế 2);

Tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật tài nguyên nước (Vùng hạn chế 3).

Trên địa bàn tỉnh Đồng Nai hiên có 28 giếng khoan khai thác nước dưới đất thuộc đối tượng này. Danh mục các công trình này được thể hiện trong Phụ lục 3./.

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT THUỘC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC 1
(Kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Số hiệu giếng

Tọa độ

Vị trí

Tầng chứa nước

Chiều sâu giếng (m)

Lưu lượng khai thác (m3/ngày)

Số giấy phép

Năm cấp phép

Thời hạn cấp phép (năm)

Chủ giấy phép

Biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất

X

Y

Huyện thị

1

G3

1221090

443687

Suối Tre

Long Khánh

Bqp2

50

478

3540/GP-UBND

09/10/2017

3

Công ty CP Cấp nước Long Khánh

Tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước (ưu tiên cho việc cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai) theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP nếu đủ điều kiện để được gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

2

G3

1207920

444401

P. Xuân Hòa

Long Khánh

Bqp2

105

100

3537/GP-UBND

09/10/2017

5

Công ty CP Cấp nước Long Khánh

3

G3

1193185

445182

Xuân Tây

Cẩm Mỹ

j1-2

60

60

3158/GP-UBND

05/9/2018

2

Công ty TNHH Đầu tư Cao Sơn

4

HG

1201863

443039

Hàng Gòn

Long Khánh

Bqp2

70

50

2752/GP-UBND

08/8/2017

5

Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Cao su Đồng Nai

5

G1

1196315

459115

Xuân Tây

Cẩm Mỹ

Bn2-qp1

60

85

3992/GP-UBND

07/11/2017

5

Bà Đàm Thị Đam

6

G2

1196341

459435

Xuân Tây

Cẩm Mỹ

Bn2-qp1

60

85

7

XĐ1

1195813

438507

Xuân Đường

Cẩm Mỹ

Bqp2

65

100

850/GP-UBND

22/3/2017

5

Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Cao su Đồng Nai

8

XĐ2

1195812

438585

Xuân Đường

Cẩm Mỹ

Bqp2

65

100

9

G1

1191096

442290

Xuân Mỹ

Cẩm Mỹ

Bqp2

100

120

4558/GP-UBND

18/12/2017

1

Công ty TNHH MTV TM Môi trường Thiên Phước

10

G5

1191224

437631

Xuân Đường

Cẩm Mỹ

Bqp2

95

485

4369/GP-UBND

06/12/2017

2

BQL Khu Công nghệ cao Công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai

Tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước (ưu tiên cho việc cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai) theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP nếu đủ điều kiện để được gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

11

G1

1214769

436490

Quang Trung

Thống Nhất

Bqp2

70

30

3074/GP-UBND

01/9/2017

1

Công ty CP Môi trường Quốc Đại Thành

12

G1

1202917

426879

Lộ 25

Thống Nhất

Bqp2; j1-2

84

223

4070/GP-UBND

14/11/2017

5

Trung tâm Nước sạch Vệ sinh môi trường nông thôn

13

G2

1202827

426777

Lộ 25

Thống Nhất

Bqp2; j1-2

87

213

14

G3

1203027

426938

Lộ 25

Thống Nhất

Bqp2; j1-2

84,5

218

15

G4

1203097

426974

Lộ 25

Thống Nhất

Bqp2; j1-2

81,5

218

16

HB1

1183501

421738

Phước Thái

Long Thành

n2

41

120

462/GP-UBND

05/02/2018

07 tháng

Công ty CP Ngô Han

17

G1

1215180

395778

Bình Hòa

Vĩnh Cửu

k

70

45

3385/GP-UBND

26/9/2018

2

Công ty TNHH Header Plan

18

G2

1215260

395820

Bình Hòa

Vĩnh Cửu

k

70

45

19

G5

1242868

466908

Phú Thanh

Tân Phú

j1-2

45

30

3969/GP-UBND

09/11/2018

5

HKD Võ Thị Ánh Tuyết

20

TP2

1186502

420217

Long Phước

Long Thành

n2

32

250

4155/GP-UBND

22/11/2018

2

Chi nhánh Công ty TNHH Đầu tư sản xuất phát triển Nông nghiệp Vineco Đồng Nai

21

TP4

1186684

420437

Long Phước

Long Thành

n2

32

250

4155/GP-UBND

22/11/2018

2

22

TP5

1186745

420418

Long Phước

Long Thành

n2

32

260

2

23

TP6

1186925

420363

Long Phước

Long Thành

n2

32

250

2

24

TP7

1186770

420105

Long Phước

Long Thành

n2

32

250

2

25

TP9

1186800

420853

Long Phước

Long Thành

n2

32

300

2

Tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước (ưu tiên cho việc cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai) theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP nếu đủ điều kiện để được gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

26

TP10

1186863

420843

Long Phước

Long Thành

n2

32

260

2

27

HB1

1183501

421738

Phước Thái

Long Thành

n2

41

120

4407/GP-UBND

10/12/2018

2

Công ty CP Ngô Han

28

GK1

1196481

458420

Xuân Đông

Cẩm Mỹ

Bn2-qp1

44

70

851/GP-UBND

22/3/2019

2

Công ty TNHH An Phú Xuân

29

GK2

1196610

458403

Xuân Đông

Cẩm Mỹ

Bn2-qp1

44

60

30

GK3

1196497

458253

Xuân Đông

Cẩm Mỹ

Bn2-qp1

44

60

31

G1

1214769

436490

Quang Trung

Thống Nhất

Bqp2

70

30

3243/GP-UBND

16/10/2019

1

Công ty CP Môi tường Quốc Đại Thành

32

G1

1186423

416613

Long Phước

Long Thành

n2

36

60

4658/GP-UBND

25/12/2017

3

Công ty CP Ô tô Đô Thành

33

G2

1186250

416608

Long Phước

Long Thành

n2

36

60

34

G1

1216416

464753

Xuân Trường

Xuân Lộc

Bn2-qp1; j1-2

50

100

1836/GP-UBND

05/6/2017

5

Công ty TNHH An Phát Tám

35

NP1

1211463

466814

Xuân Trường

Xuân Lộc

j1-2

44

40

1625/GP-UBND

16/5/2017

5

Cơ sở Chăn nuôi Nhung Phương

36

NP2

1211469

467112

Xuân Trường

Xuân Lộc

j1-2

44

30

37

NP3

1211413

466957

Xuân Trường

Xuân Lộc

j1-2

44

30

38

G1

1217819

463698

Xuân Thành

Xuân Lộc

j1-2

90

45

42/GP-UBND

05/01/2018

3

Công ty TNHH Sa Hoàng

39

G2

1217949

463652

Xuân Thành

Xuân Lộc

j1-2

90

45

40

TP1

1186476

420331

Long Phước

Long Thành

n2

32

250

4155/GP-UBND

22/11/2018

2

Chi nhánh Công ty TNHH Đầu tư sản xuất phát triển Nông nghiệp Vineco Đồng Nai

41

TP3

1186451

420110

Long Phước

Long Thành

n2

32

250

2

42

TP8

1186557

420856

Long Phước

Long Thành

n2

32

280

2

43

G1

1219430

465357

Xuân Thành

Xuân Lộc

j1-2

60

65

137/GP-UBND

14/1/2019

2

Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm

Tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước (ưu tiên cho việc cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai) theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định 167/2018/NĐ-CP nếu đủ điều kiện để được gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

44

G2

1219451

465350

Xuân Thành

Xuân Lộc

j1-2

60

65

45

G3

1219448

465362

Xuân Thành

Xuân Lộc

j1-2

60

65

46

GK1

1221408

413496

Tân An

Vĩnh Cửu

j1-2

80

25

739/GP-UBND

13/3/2019

2

Công ty TNHH Trịnh Đăng Khôi

47

G1

1207901

409522

Long Bình

Biên Hòa

j1-2

140

140

06/GP-UBND

10/1/2020

2

Công ty Cổ phần Môi trường Sonadezi

48

G1

1208288

433018

TT. Dầu Giây

Thống Nhất

Bqp2

65

300

4174/GP-UBND

23/12/2109

1

Công ty CP KCN Dầu Giây

49

G2

1208438

433015

TT. Dầu Giây

Thống Nhất

Bqp2

65

300

23/12/2109

1

50

G3

1208509

433014

TT. Dầu Giây

Thống Nhất

Bqp2

80

300

23/12/2109

1

51

G4

1208537

432854

TT. Dầu Giây

Thống Nhất

Bqp2

80

300

23/12/2109

1

52

G5

1208538

432704

TT. Dầu Giây

Thống Nhất

Bqp2

80

300

23/12/2109

1

53

G6

1208539

432577

TT. Dầu Giây

Thống Nhất

Bqp2

80

300

23/12/2109

1

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT THUỘC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC 3
(Kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Số hiệu giếng

Tọa độ

Vị trí

Tầng chứa nước

Chiều sâu giếng (m)

Lưu lượng khai thác (m3/ngày)

Số giấy phép

Năm cấp phép

Thời hạn cấp phép (năm)

Chủ giấy phép

Biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất

X

Y

Huyện thị

1

PT01

1204349

409182

Phước Tân

Biên Hòa

j1-2

61

25

2668/GP-UBND

01/8/2017

09/7/2020

Công ty CP Xây dựng Công trình Giao thông 610

Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

2

G1

1212836

419792

Sông Trầu

Trảng Bom

j1-2

70

20

371/GP-UBND

29/01/2019

2

Công ty TNHH Hưng Dũng Phát

3

G2

1212839

419893

Sông Trầu

Trảng Bom

j1-2

70

10

4

G1

1216550

434445

Quang Trung

Thống Nhất

Bqp2

45

50

3246/GP-UBND

16/10/2019

2

Công ty CP Đầu tư Xây dựng số 5

5

ST1

1210270

440814

Suối Tre

Long Khánh

Bqp2

65

60

2754/GP-UBND

08/8/2017

5

Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Cao su Đồng Nai

6

ST2

1211354

441337

Suối Tre

Long Khánh

Bqp2

130

300

7

DG

1209650

432969

Bàu Hàm 2

Thống Nhất

Bqp2

80

40

8

BL1

1216285

437949

Xuân Thiện

Thống Nhất

Bqp2

60

80

9

G1

1194751

419404

Bình Sơn

Long Thành

n2

36

40

2773/GP-UBND

08/8/2017

3

Công ty TNHH Quốc tế Xin Guan Xing Việt Nam

10

G2

1194733

419460

Bình Sơn

Long Thành

n2

36

40

11

G3

1194726

419714

Bình Sơn

Long Thành

n2

36

40

12

GK

1205673

410082

Phước Tân

Biên Hòa

j1-2

50

20

2669/GP-UBND

08/01/2017

5

Liên hiệp HTX Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai

13

SZ1

1178463

421714

Phước Thái

Long Thành

n2

50

320

2579/GP-UBND

08/8/2017

3

Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

14

LTCONG

1194197

415753

Lộc An

Long Thành

n2

32

20

2776/GP-UBND

08/8/2017

2

Công ty TNHH Sản xuất TMDV Long Thành Công

15

BV01

1202769

409012

Phước Tân

Biên Hòa

n2

40

140

855/GP-UBND

22/3/2017

5

Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai

Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước

16

G1

1197697

407762

Tam Phước

Biên Hòa

n2

11

12,5

4175/GP-UBND

17/11/2017

3

Công ty SX TM XK Thanh Ngọc

17

G2

1197686

407752

Tam Phước

Biên Hòa

n2

11

12,5

4175/GP-UBND

17/11/2017

3

Công ty SX TM XK Thanh Ngọc

18

G1

1200908

409042

Tam Phước

Biên Hòa

n2

36

50

3989/GP-UBND

07/11/2017

3

Công ty CP Thiên Đức STAV

19

G1

1189737

455919

Sông Ray

Cẩm Mỹ

Bn2- qp1

60

60

1550/GP-UBND

12/5/2017

5

Công ty TNHH MTV Châu Phúc Thịnh

20

G2

1189617

455954

Sông Ray

Cẩm Mỹ

Bn2- qp1

60

60

21

G3

1189592

455972

Sông Ray

Cẩm Mỹ

Bn2- qp1

60

60

22

G1

1191236

437308

Xuân Đường

Cẩm Mỹ

Bqp2

95

485

4369/GP-UBND

06/12/2017

2

BQL Khu Công nghệ cao Công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai

23

G3

1191240

437292

Xuân Đường

Cẩm Mỹ

Bqp2

95

485

24

G6

1191086

437321

Xuân Đường

Cẩm Mỹ

Bqp2

95

475

25

TCR-1

1178228

421331

Phước Thái

Long Thành

n2

27,5

160

1326/GP-UBND

20/4/2017

2

Công ty Cp công nghiệp Gốm sứ Taicera

26

TCR-2

1178253

421353

Phước Thái

Long Thành

n2

26

160

27

G1

1179910

420542

Phước Thái

Long Thành

n2

52

450

858/GP-UBND

22/3/2017

5

Công ty TNHH Kim Nhật

28

G2

1179714

420545

Phước Thái

Long Thành

n2

52

450

29

G1

1181792

419334

Phước Thái

Long Thành

n2

18

25

4435/GP-UBND

08/12/2017

3

Công ty TNHH MTV Phan Kim

30

G2

1181796

419330

Phước Thái

Long Thành

n2

18

25

31

GK1

1182953

400614

Vĩnh Thanh

Nhơn Trạch

n2

56

60

1178/GP-UBND

13/4/2017

5

Công ty CP Dược Apimed

32

G4

1224028

422165

Vĩnh An

Vĩnh Cửu

j1-2

60

30

1564/GP-UBND

09/5/2018

2

DNTN Liên Tiến

Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước

33

G1

1183234

400771

Phú Thạnh

Nhơn Trạch

n2

60

20

1074/GP-UBND

26/3/2018

6 tháng

Công ty TNHH MTV HG ENC

34

LK1

1199497

409571

Tam Phước

Biên Hòa

n2

60

20

3858/GP-UBND

01/11/2018

5 tháng

Công ty TNHH Thương mại DV Bảo

35

G1

1209173

410865

Phước Tân

Biên Hòa

j1-2

70

100

3651/GP-UBND

18/10/2018

2

Công ty VMEP

36

G2

1209139

410884

Phước Tân

Biên Hòa

j1-2

70

100

37

G1

1240408

458164

Ngọc Định

Định Quán

j1-2

70

15

3499/GP-UBND

04/10/2018

2

Công ty TNHH A.V.E.R

38

G1

1181573

419682

Phước Thái

Long Thành

n2

41

30

2687/GP-UBND

31/7/2018

1

Cty TNHH Indo- Chine Việt Nam

39

G2

1181587

419696

Phước Thái

Long Thành

n2

41

10

40

G1

1181593

419751

Phước Thái

Long Thành

n2

30

19,2

4370/GP-UBND

06/12/2018

2

Công ty TNHH Myung Sung Vina

41

G2

1181586

419751

Phước Thái

Long Thành

n2

30

96

42

G1

1225742

436247

Phú Cường

Định Quán

j1-2

100

400

368/GP-UBND

29/01/2019

5 tháng

Công ty CP Đồng Phú Bình

43

G2

1225871

436485

Phú Cường

Định Quán

j1-2

100

400

44

G1

1240938

454372

Ngọc Định

Định Quán

j1-2

60

15

936/GP-UBND

28/3/2019

2

Công ty TNHH Nông nghiệp Việt Hà

45

G2

1240929

454396

Ngọc Định

Định Quán

j1-2

60

20

46

G3

1240921

454486

Ngọc Định

Định Quán

j1-2

60

20

47

G4

1240977

454391

Ngọc Định

Định Quán

j1-2

60

20

48

G5

1240926

454420

Ngọc Định

Định Quán

j1-2

60

20

49

G1

1197381

412383

An Phước

Long Thành

n2

26

3

3308/GP-UBND

18/10/2019

2

DNTN Gạch Tuy nen Tân An Phước

50

G2

1197818

412445

An Phước

Long Thành

n2

26

6

51

G3

1197841

412441

An Phước

Long Thành

n2

26

3

52

LK01

1199497

409571

Tam Phước

Biên Hòa

n2

60

20

2891/GP-UBND

31/3/2019

1

Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo

53

G1

1225742

436247

Phú Cường

Định Quán

j1-2

100

400

4177/GP-UBND

23/12/2019

0,5

Công ty CP Đồng Phú Bình

Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

54

G2

1225871

436485

Phú Cường

Định Quán

j1-2

100

400

55

TĐ1

1199351

409171

Tam Phước

Biên Hòa

n2

38

200

4225/GP-UBND

26/12/2019

1

Công ty CP Trung Đông

56

TĐ2

1199515

409147

Tam Phước

Biên Hòa

n2

43

200

57

GK1

1204178

411129

Phước Tân - Tam Phước

Biên Hòa

j1-2

60

30

3683/GP-UBND

13/11/2019

2

Hợp tác xã An Phát

58

ĐVT1

1197853

412227

An Phước

Long Thành

n2

60

135

4090/GP-UBND

12/12/2019

2

Công ty CP Đồng Việt Thành

59

ĐVT2

1197730

412175

An Phước

Long Thành

n2

37

60

60

GK1

1200238

412467

An Phước

Long Thành

j1-2

30

5

4089/GP-UBND

12/12/2019

2

Công ty TNHH Hân Triển

61

G2

1220103

420778

Vĩnh Tân

Vĩnh Cửu

j1-2

60

2,5

49/GP-UBND

10/3/2020

2

Hộ Kinh doanh Phạm Hoàng Thư

62

G3

1220056

420742

Vĩnh Tân

Vĩnh Cửu

j1-2

60

2,5

63

G4

1220012

420791

Vĩnh Tân

Vĩnh Cửu

j1-2

60

2,5

64

GK01

1219268

402632

Thiện Tân

Vĩnh Cửu

j1-2

50

15

4729/GP-UBND

27/12/2017

1

HTX DV Vận tải Khai khoáng Thăng Long

65

GK02

1219146

402678

Thiện Tân

Vĩnh Cửu

j1-2

50

15

66

G1

1215443

408886

Hố Nai 3

Trảng Bom

qp1; j1-2

60

10

2539/GP-UBND

24/7/2017

3

Công ty TNHH Dương Hải Phát

67

G2

1215345

408847

Hố Nai 3

Trảng Bom

qp1; j1-2

60

10

68

GK1

1177819

420222

Phước Thái

Long Thành

n2

39

475

1626/GP-UBND

16/5/2017

5

Công ty TNHH Nhựa và Hóa chất TPC Vina

69

GK2

1177805

420321

Phước Thái

Long Thành

n2

39

475

70

G1

1186003

400724

Phú Thạnh

Nhơn Trạch

n2

45

20

1622/GP-UBND

16/5/2017

2

Công ty CP Đầu tư Nhơn Trạch

71

G1

1200707

471456

Xuân Hưng

Xuân Lộc

j1-2

60

100

1551/GP-UBND

12/5/2017

5

Công ty TNHH An Phát Tám

72

G2

1202694

468430

Xuân Hưng

Xuân Lộc

j1-2

60

100

73

G1

1198442

475893

Xuân Hưng

Xuân Lộc

j1-2

45

80

1549/GP-UBND

12/5/2017

5

Công ty TNHH An Phát Tiến

74

G1

1215144

414468

Hố Nai 3

Trảng Bom

j1-2

50

116

1952/GP-UBND

08/6/2018

2

Công ty TNHH Emivest Feedmill Việt Nam

Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.

75

G1

1224048

422281

Vĩnh An

Vĩnh Cửu

j1-2

60

30

1564/GP-UBND

09/5/2018

2

DNTN Liên Tiến

76

G3

1223946

422241

Vĩnh An

Vĩnh Cửu

j1-2

60

30

77

GK1

1255168

465547

Núi Tượng

Tân Phú

j1-2

70

60

881/GP-UBND

7/3/2018

5

Công ty TNHH MTV Chăn nuôi Lê Mai

78

GK2

1255160

465799

Núi Tượng

Tân Phú

j1-2

60

60

79

GK3

1254882

465862

Núi Tượng

Tân Phú

j1-2

70

60

80

EM01

1213411

412372

Hố Nai 3

Trảng Bom

j1-2

100

25

2684/GP-UBND

31/7/2018

1

Công ty TNHH Emivest Feedmill Việt Nam - Chi nhánh chăn nuôi tại Đồng Nai

81

EM02

1213426

412354

Hố Nai 3

Trảng Bom

j1-2; qp1

75

25

31/7/2018

1

82

GK2

1213417

413569

Tân An

Vĩnh Cửu

j1-2

80

25

739/GP-UBND

13/3/2019

2

Công ty TNHH Trịnh Đăng Khôi

83

G1

1217689

405642

Thiện Tân

Vĩnh Cửu

j1-2

43

50

3242/GP-UBND

21/10/2019

2

Công ty TNHH H.A.V.A.S

84

G1

1220082

420829

Vĩnh Tân

Vĩnh Cửu

j1-2

60

2,5

49/GP-UBND

10/3/2020

2

Hộ Kinh doanh Phạm Hoàng Thư

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT THUỘC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC HỖN HỢP 1 VÀ 3
(Kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Số hiệu giếng

Tọa độ

Vị trí

Tầng chứa nước

Chiều sâu giếng (m)

Lưu lượng khai thác (m3/ngày)

Số giấy phép

Năm cấp phép

Thời hạn cấp phép (năm)

Chủ giấy phép

Biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất

X

Y

Huyện thị

1

G1

1216979

402305

Thiện Tân (Cụm CN Thiện Phú)

Vĩnh Cửu

j1-2

40

20

2685/GP-UBND

31/7/2018

2

Công ty TNHH Huỳnh Lê

Được xem xét, quyết định trên cơ sở các biện pháp hạn chế khai thác tương ứng với từng vùng hạn chế theo thứ tự từ vùng hạn chế 1 và 3

2

TD

1215736

401645

Trảng Dài

Biên Hòa

qp2-3

38

10

2856GP-UBND

13/8/2018

3

Công ty CP Môi trường Sonadezi

3

BS1

1193950

419152

Bình Sơn

Long Thành

n2

35

120

2772/GP-UBND

8/8/2017

5

Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Cao su Đồng Nai

4

BS2

1193445

419649

Bình Sơn

Long Thành

n2

15,2

10

5

G2

1191246

437468

Xuân Đường

Cẩm Mỹ

Bqp2

95

485

4369/GP-UBND

6/12/2017

2

BQL Khu Công nghệ cao Công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai

6

G4

1191437

437475

Xuân Đường

Cẩm Mỹ

Bqp2

95

485

7

G4

1207154

443647

P. Xuân Trung

Long Khánh

Bqp2

70

100

3537/GP-UBND

9/10/2017

5

Công ty CP Cấp nước Long Khánh

8

GK1

1223759

436187

Gia Tân 1

Thống Nhất

j1-2

50

50

3538/GP-UBND

9/10/2017

1

Công ty TNHH TMSX May mặc Phú Khang

9

GK2

1223746

436166

Gia Tân 1

Thống Nhất

j1-2

50

15

10

G2

1217135

402339

Thạnh Phú

Vĩnh Cửu

j1-2

40

20

3526/GP-UBND

9/10/2017

1

Công ty TNHH Huỳnh Lê

Được xem xét, quyết định trên cơ sở các biện pháp hạn chế khai thác tương ứng với từng vùng hạn chế theo thứ tự từ vùng hạn chế 1 và 3

11

G3

1217206

402303

Thạnh Phú

Vĩnh Cửu

j1-2

40

20

12

G1

1223227

421456

Cây Gáo

Vĩnh Cửu

j1-2

60

20

1097/GP-UBND

28/3/2018

1

Công ty TNHH MTV Thắng Đại Dương

13

G2

1223159

421627

Cây Gáo

Vĩnh Cửu

j1-2

60

20

14

G3

1223265

421854

Cây Gáo

Vĩnh Cửu

j1-2

60

30

15

G4

1223498

421145

Cây Gáo

Vĩnh Cửu

j1-2

60

30

16

G2

1217135

402339

Cụm CN Thiện Phú- Thiện Tân

Vĩnh Cửu

j1-2

40

20

2685/GP-UBND

31/7/2018

2

Công ty TNHH Huỳnh Lê

17

G3

1217206

402303

Cụm CN Thiện Phú - Thiện Tân

Vĩnh Cửu

j1-2

40

20

2685/GP-UBND

31/7/2018

2

Công ty TNHH Huỳnh Lê

18

KP1

1217826

402426

Thiện Tân

Vĩnh Cửu

Bqp3; j1-2

30

60

1548/GP-UBND

12/5/2017

5

Công ty TNHH SXTM Nhựa Phong Nguyên

19

KP2

1217867

402562

Thiện Tân

Vĩnh Cửu

Bqp3; j1-2

30

60

20

G2

1223916

422356

Vĩnh An

Vĩnh Cửu

j1-2

60

30

1564/GP-UBND

9/5/2018

2

DNTN Liên Tiến

21

G1

1217380

402476

Thạnh Phú

Vĩnh Cửu

j1-2

100

35

3739/GP-UBND

25/10/2018

2

Công ty TNHH Sản xuất Vina German

22

DK1

1217596

402508

Thiện Tân

Vĩnh Cửu

j1-2

40

30

3190/GP-UBND

6/9/2018

4 tháng

Công ty Cổ phần TMDV Năng lượng Mới Đồng Nai

23

KT

1222528

422965

Vĩnh Tân

Vĩnh Cửu

Bqp3; j1-2

70

30

3990/GP-UBND

7/11/2018

1

Công ty CP Môi trường Sonadezi

24

G1

1217955

402682

Thiện Tân

Vĩnh Cửu

j1-2

26

40

3510/GP-UBND

23/9/2019

2

Công ty TNHH Thành Phú Phát

Được xem xét, quyết định trên cơ sở các biện pháp hạn chế khai thác tương ứng với từng vùng hạn chế theo thứ tự từ vùng hạn chế 1 và 3

25

G2

1217954

402747

Thiện Tân

Vĩnh Cửu

j1-2

26

40

26

G3

1217856

402758

Thiện Tân

Vĩnh Cửu

j1-2

26

40

27

G1

1217798

402761

CCN Thạnh Phú - Thiện Tân

Vĩnh Cửu

j1-2

47

25

31/GP-UBND

24/2/2020

2

Công ty TNHH Nội thất Vạn Thịnh Phát

28

G2

1217812

402765

CCN Thạnh Phú - Thiện Tân

Vĩnh Cửu

j1-2

50

25