Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 487/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại các Tờ trình: số 11330/TTr-STNMT-TNN ngày 29/12/2017; số 393/TTr-STNMT-TNN ngày 16/01/2018 và ý kiến của Cục Quản lý tài nguyên nước tại Văn bản số 2552/TNN-NDĐ ngày 27/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại phụ lục kèm theo) và Bản đồ khu vực phải đăng ký nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND các quận, huyện, thị xã tổ chức thực hiện như sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức công bố Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đã được phê duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng.
b) Thông báo, hướng dẫn UBND các quận, huyện, thị xã và UBND các phường, xã, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất theo quy định.
c) Hằng năm, tổng hợp số liệu báo cáo kết quả đăng ký khai thác nước dưới đất; định kỳ năm (05) năm một lần hoặc khi cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát, trình UBND Thành phố quyết định việc điều chỉnh Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố để phù hợp với thực tế.
2. UBND các quận, huyện, thị xã:
a) Căn cứ Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất chỉ đạo UBND xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn quản lý tổ chức đăng ký cho các tổ chức, cá nhân có giếng khoan khai thác nước dưới đất cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với quy mô không vượt quá 10 m3/ngày đêm; giếng khoan khai thác nước dưới đất cho sinh hoạt của hộ gia đình, cho các hoạt động văn hóa, tôn giáo, nghiên cứu khoa học nằm trong các khu vực quy định tại Điều 1 và có chiều sâu lớn hơn 20 m.
Đối với các tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng nước dưới đất có quy mô trên 10 m3/ngày đêm thì thực hiện thủ tục hành chính đề nghị cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất theo quy định.
b) Tổng hợp, báo cáo kết quả đăng ký khai thác nước dưới đất và rà soát, đề nghị bổ sung khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất phù hợp với thực tế gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp trước ngày 30 tháng 11 hằng năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 487/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
TT | Quận, Huyện, Thị xã/ Xã, Phường, Thị trấn | Diện tích khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất (km2) | Căn cứ để khoanh định |
9,21 |
| ||
1 | Phường Cống Vị | 0,51 | Khu vực: I, IV, V |
2 | Phường Điện Biên | 0,9 | Khu vực: I, V |
3 | Phường Đội Cấn | 0,4 | Khu vực: I, V |
4 | Phường Giảng Võ | 0,61 | Khu vực: I, V |
5 | Phường Kim Mã | 0,5 | Khu vực: I, V |
6 | Phường Liễu Giai | 0,7 | Khu vực: I, V |
7 | Phường Ngọc Hà | 0,8 | Khu vực: I, IV, V |
8 | Phường Ngọc Khánh | 1,02 | Khu vực: I, V |
9 | Phường Nguyễn Trung Trực | 0,12 | Khu vực: V |
10 | Phường Phúc Xá | 1,04 | Khu vực: V |
11 | Phường Quán Thánh | 0,75 | Khu vực: I, V |
12 | Phường Thành Công | 0,63 | Khu vực: I, IV, V |
13 | Phường Trúc Bạch | 0,51 | Khu vực: I, V |
14 | Phường Vĩnh Phúc | 0,72 | Khu vực: I, V |
12,32 |
| ||
1 | Phường Dịch Vọng | 1,24 | Khu vực: I, IV, V |
2 | Phường Dịch Vọng Hậu | 1,6 | Khu vực: I, IV, V |
3 | Phường Mai Dịch | 2,01 | Khu vực: I, IV, V |
4 | Phường Nghĩa Đô | 1,43 | Khu vực: I, IV, V |
5 | Phường Nghĩa Tân | 0,6 | Khu vực: I, IV, V |
6 | Phường Quan Hoa | 0,83 | Khu vực: I, IV, V |
7 | Phường Trung Hòa | 2,5 | Khu vực: I, IV, V |
8 | Phường Yên Hòa | 2,11 | Khu vực: I, IV, V |
9,95 |
| ||
1 | Phường Cát Linh | 0,34 | Khu vực: I, V |
2 | Phường Hàng Bột | 0,27 | Khu vực: I, V |
3 | Phường Khâm Thiên | 0,21 | Khu vực: I, V |
4 | Phường Khương Thượng | 0,31 | Khu vực: I, IV, V |
5 | Phường Kim Liên | 0,32 | Khu vực: I, IV, V |
6 | Phường Láng Hạ | 1 | Khu vực: I, IV, V |
7 | Phường Láng Thượng | 1,19 | Khu vực: I, IV, V |
8 | Phường Nam Đồng | 0,43 | Khu vực: I, V |
9 | Phường Ngã Tư Sở | 0,29 | Khu vực: I, IV, V |
10 | Phường Ô Chợ Dừa | 1,1 | Khu vực: I, V |
11 | Phường Phương Liên | 0,48 | Khu vực: I, V |
12 | Phường Phương Mai | 0,66 | Khu vực: I, IV, V |
13 | Phường Quang Trung | 0,44 | Khu vực: I, V |
14 | Phường Quốc Tử Giám | 0,2 | Khu vực: I, V |
15 | Phường Thịnh Quang | 0,42 | Khu vực: I, IV, V |
16 | Phường Thổ Quan | 0,28 | Khu vực: I, V |
17 | Phường Trung Liệt | 0,79 | Khu vực: I, V |
18 | Phường Trung Phụng | 0,21 | Khu vực: I, V |
19 | Phường Trung Tự | 0,42 | Khu vực: I, V |
20 | Phường Văn Chương | 0,33 | Khu vực: I, V |
21 | Phường Văn Miếu | 0,26 | Khu vực: I, V |
49,64 |
| ||
1 | Phường Biên Giang | 2,71 | Khu vực: IV, V |
2 | Phường Đồng Mai | 6,63 | Khu vực: IV, V |
3 | Phường Dương Nội | 6 | Khu vực: I, IV, V |
4 | Phường Hà Cầu | 1,44 | Khu vực: I, IV, V |
5 | Phường Kiến Hưng | 4,31 | Khu vực: I, IV, V |
6 | Phường La Khê | 2,76 | Khu vực: I, IV, V |
7 | Phường Mộ Lao | 1,29 | Khu vực: I, IV, V |
8 | Phường Nguyễn Trãi | 0,37 | Khu vực: I, IV, V |
9 | Phường Phú La | 1,77 | Khu vực: I, IV, V |
10 | Phường Phú Lãm | 2,63 | Khu vực: IV, V |
11 | Phường Phú Lương | 6,82 | Khu vực: IV, V |
12 | Phường Phúc La | 1,41 | Khu vực: I, IV, V |
13 | Phường Quang Trung | 0,81 | Khu vực: I, IV, V |
14 | Phường Vạn Phúc | 1,37 | Khu vực: I, IV, V |
15 | Phường Văn Quán | 1,4 | Khu vực: I, IV, V |
16 | Phường Yên Nghĩa | 7,7 | Khu vực: IV, V |
17 | Phường Yết Kiêu | 0,22 | Khu vực: I, IV, V |
10,26 |
| ||
1 | Phường Bạch Đằng | 1,21 | Khu vực: V |
2 | Phường Bách Khoa | 0,53 | Khu vực: I, IV, V |
3 | Phường Bạch Mai | 0,23 | Khu vực: I, IV, V |
4 | Phường Bùi Thị Xuân | 0,17 | Khu vực: I, IV, V |
5 | Phường Cầu Dền | 0,16 | Khu vực: I, IV, V |
6 | Phường Đống Mác | 0,14 | Khu vực: V |
7 | Phường Đồng Nhân | 0,18 | Khu vực: I, IV, V |
8 | Phường Đồng Tâm | 0,48 | Khu vực: I, IV, V |
9 | Phường Lê Đại Hành | 0,85 | Khu vực: I, IV, V |
10 | Phường Minh Khai | 0,55 | Khu vực: I, IV, V |
11 | Phường Ngô Thì Nhậm | 0,21 | Khu vực: I, IV, V |
12 | Phường Nguyễn Du | 0,48 | Khu vực: I, V |
13 | Phường Phạm Đình Hổ | 0,35 | Khu vực: I, V |
14 | Phường Phố Huế | 0,25 | Khu vực: I, IV, V |
15 | Phường Quỳnh Lôi | 0,25 | Khu vực: I, IV, V |
16 | Phường Quỳnh Mai | 0,21 | Khu vực: I, V |
17 | Phường Thanh Lương | 1,2 | Khu vực: IV, V |
18 | Phường Thanh Nhàn | 0,79 | Khu vực: I, IV, V |
19 | Phường Trương Định | 0,53 | Khu vực: I, IV, V |
20 | Phường Vĩnh Tuy | 1,49 | Khu vực: IV, V |
5,29 |
| ||
1 | Phường Chương Dương Độ | 1,1 | Khu vực: V |
2 | Phường Cửa Đông | 0,14 | Khu vực: I, V |
3 | Phường Cửa Nam | 0,25 | Khu vực: I, V |
4 | Phường Đồng Xuân | 0,17 | Khu vực: V |
5 | Phường Hàng Bạc | 0,1 | Khu vực: V |
6 | Phường Hàng Bài | 0,25 | Khu vực: I, V |
7 | Phường Hàng Bồ | 0,1 | Khu vực: I, V |
8 | Phường Hàng Bông | 0,18 | Khu vực: I, V |
9 | Phường Hàng Buồm | 0,12 | Khu vực: V |
10 | Phường Hàng Đào | 0,07 | Khu vực: V |
11 | Phường Hàng Gai | 0,09 | Khu vực: I, V |
12 | Phường Hàng Mã | 0,15 | Khu vực: I, V |
13 | Phường Hàng Trống | 0,34 | Khu vực: I, V |
14 | Phường Lý Thái Tổ | 0,24 | Khu vực: V |
15 | Phường Phan Chu Trinh | 0,42 | Khu vực: I, V |
16 | Phường Phúc Tân | 0,73 | Khu vực: V |
17 | Phường Trần Hưng Đạo | 0,47 | Khu vực: I, V |
18 | Phường Tràng Tiền | 0,37 | Khu vực: I, V |
40,32 |
| ||
1 | Phường Đại Kim | 2,75 | Khu vực: I, IV, V |
2 | Phường Định Công | 2,81 | Khu vực: I, IV, V |
3 | Phường Giáp Bát | 0,62 | Khu vực: I, IV, V |
4 | Phường Hoàng Liệt | 5,31 | Khu vực: I, IV, V |
5 | Phường Hoàng Văn Thụ | 1,66 | Khu vực: I, IV, V |
6 | Phường Lĩnh Nam | 5,55 | Khu vực: IV, V |
7 | Phường Mai Động | 1,01 | Khu vực: I, IV, V |
8 | Phường Tân Mai | 0,54 | Khu vực: I, IV, V |
9 | Phường Thanh Trì | 2,9 | Khu vực: IV, V |
10 | Phường Thịnh Liệt | 2,96 | Khu vực: I, IV, V |
11 | Phường Trần Phú | 3,93 | Khu vực: I, IV, V |
12 | Phường Tương Mai | 1,09 | Khu vực: I, IV, V |
13 | Phường Vĩnh Hưng | 1,76 | Khu vực: I, IV, V |
14 | Phường Yên Sở | 7,43 | Khu vực: I, IV, V |
59,82 |
| ||
1 | Phường Bồ Đề | 4,1 | Khu vực: IV, V |
2 | Phường Cự Khối | 5 | Khu vực: IV, V |
3 | Phường Đức Giang | 2,4 | Khu vực: IV, V |
4 | Phường Gia Thụy | 1,4 | Khu vực: IV, V |
5 | Phường Giang Biên | 4,35 | Khu vực: IV, V |
6 | Phường Long Biên | 7,7 | Khu vực: IV, V |
7 | Phường Ngọc Lâm | 0,85 | Khu vực: IV, V |
8 | Phường Ngọc Thụy | 8,8 | Khu vực: IV, V |
9 | Phường Phúc Đồng | 4,67 | Khu vực: IV, V |
10 | Phường Phúc Lợi | 6,03 | Khu vực: IV, V |
11 | Phường Sài Đồng | 1,16 | Khu vực: IV, V |
12 | Phường Thạch Bàn | 5,02 | Khu vực: IV, V |
13 | Phường Thượng Thanh | 4,75 | Khu vực: IV, V |
14 | Phường Việt Hưng | 3,59 | Khu vực: IV, V |
45,32 |
| ||
1 | Phường Cổ Nhuế 1 | 2,53 | Khu vực: I, IV, V |
2 | Phường Cổ Nhuế 2 | 4,35 | Khu vực: I, IV, V |
3 | Phường Đông Ngạc | 2,61 | Khu vực: IV, V |
4 | Phường Đức Thắng | 1,35 | Khu vực: I, IV, V |
5 | Phường Liên Mạc | 6,13 | Khu vực: IV, V |
6 | Phường Minh Khai | 4,95 | Khu vực: I, IV, V |
7 | Phường Phú Diễn | 2,62 | Khu vực: I, IV, V |
8 | Phường Phúc Diễn | 2,32 | Khu vực: I, IV, V |
9 | Phường Tây Tựu | 5,39 | Khu vực: IV, V |
10 | Phường Thượng Cát | 4,01 | Khu vực: IV, V |
11 | Phường Thụy Phương | 2,98 | Khu vực: IV, V |
12 | Phường Xuân Đỉnh | 3,62 | Khu vực: I, IV, V |
13 | Phường Xuân Tảo | 2,46 | Khu vực: I, IV, V |
32,19 |
| ||
1 | Phường Cầu Diễn | 1,76 | Khu vực: I, IV, V |
2 | Phường Đại Mỗ | 4,95 | Khu vực: I, IV, V |
3 | Phường Mễ Trì | 4,67 | Khu vực: I, IV, V |
4 | Phường Mỹ Đình 1 | 2,28 | Khu vực: I, IV, V |
5 | Phường Mỹ Đình 2 | 1,97 | Khu vực: I, IV, V |
6 | Phường Phú Đô | 2,39 | Khu vực: I, IV, V |
7 | Phường Phương Canh | 2,6 | Khu vực: I, IV, V |
8 | Phường Tây Mỗ | 6,04 | Khu vực: I, IV, V |
9 | Phường Trung Văn | 2,77 | Khu vực: I, IV, V |
10 | Phường Xuân Phương | 2,76 | Khu vực: I, IV, V |
24,39 |
| ||
1 | Phường Bưởi | 1,65 | Khu vực: I, IV, V |
2 | Phường Nhật Tân | 3,45 | Khu vực: IV, V |
3 | Phường Phú Thượng | 6,31 | Khu vực: IV, V |
4 | Phường Quảng An | 3,95 | Khu vực: IV, V |
5 | Phường Thụy Khuê | 1,81 | Khu vực: I, IV, V |
6 | Phường Tứ Liên | 2,82 | Khu vực: IV, V |
7 | Phường Xuân La | 2,66 | Khu vực: I, IV, V |
8 | Phường Yên Phụ | 1,74 | Khu vực: IV, V |
9,08 |
| ||
1 | Phường Hạ Đình | 0,76 | Khu vực: I, IV, V |
2 | Phường Khương Đình | 1,18 | Khu vực: I, IV, V |
3 | Phường Khương Mai | 1,07 | Khu vực: I, IV, V |
4 | Phường Khương Trung | 0,76 | Khu vực: I, IV, V |
5 | Phường Kim Giang | 0,14 | Khu vực: I, IV, V |
6 | Phường Nhân Chính | 1,61 | Khu vực: I, IV, V |
7 | Phường Phương Liệt | 1,04 | Khu vực: I, IV, V |
8 | Phường Thanh Xuân Bắc | 0,5 | Khu vực: I, IV, V |
9 | Phường Thanh Xuân Nam | 0,33 | Khu vực: I, IV, V |
10 | Phường Thanh Xuân Trung | 1,04 | Khu vực: I, IV, V |
11 | Phường Thượng Đình | 0,65 | Khu vực: I, IV, V |
251,55 |
| ||
1 | Thị Trấn Tây Đằng | 7,68 | Khu vực: IV, V |
2 | Xã Ba Trại | 15,71 | Khu vực: IV |
3 | Xã Ba Vì | 2,92 | Khu vực: IV |
4 | Xã Cẩm Lĩnh | 16,73 | Khu vực: IV |
5 | Xã Cam Thượng | 7,6 | Khu vực: IV |
6 | Xã Châu Sơn | 2,37 | Khu vực: IV |
7 | Xã Chu Minh | 3,06 | Khu vực: IV |
8 | Xã Cổ Đô | 6,25 | Khu vực: IV, V |
9 | Xã Đông Quang | 2,98 | Khu vực: IV |
10 | Xã Đồng Thái | 7,02 | Khu vực: IV |
11 | Xã Khánh Thượng | 14,14 | Khu vực: IV |
12 | Xã Minh Châu | 3,16 | Khu vực: IV |
13 | Xã Minh Quang | 17,99 | Khu vực: IV |
14 | Xã Phong Vân | 4,24 | Khu vực: IV, V |
15 | Xã Phú Châu | 3,94 | Khu vực: IV |
16 | Xã Phú Cường | 4,55 | Khu vực: IV |
17 | Xã Phú Đông | 3,37 | Khu vực: IV |
18 | Xã Phú Phương | 3,11 | Khu vực: IV |
19 | Xã Phú Sơn | 9,2 | Khu vực: IV |
20 | Xã Sơn Đà | 10,4 | Khu vực: IV |
21 | Xã Tản Hồng | 4,81 | Khu vực: IV |
22 | Xã Tản Lĩnh | 13,19 | Khu vực: IV |
23 | Xã Thái Hòa | 5,67 | Khu vực: IV |
24 | Xã Thuần Mỹ | 10,25 | Khu vực: IV |
25 | Xã Thụy An | 8,83 | Khu vực: IV |
26 | Xã Tiên Phong | 8,9 | Khu vực: IV |
27 | Xã Tòng Bạt | 8,47 | Khu vực: IV |
28 | Xã Vân Hòa | 11,48 | Khu vực: IV |
29 | Xã Vạn Thắng | 7,53 | Khu vực: IV |
30 | Xã Vật Lại | 5,13 | Khu vực: IV |
31 | Xã Yên Bài | 20,87 | Khu vực: IV |
180,33 |
| ||
1 | Thị Trấn Chúc Sơn | 3,44 | Khu vực: IV, V |
2 | Thị Trấn Xuân Mai | 6,05 | Khu vực: IV |
3 | Xã Đại Yên | 4,4 | Khu vực: IV |
4 | Xã Đồng Lạc | 4,43 | Khu vực: IV |
5 | Xã Đồng Phú | 3,08 | Khu vực: IV |
6 | Xã Đông Phương Yên | 5,76 | Khu vực: IV |
7 | Xã Đông Sơn | 7,19 | Khu vực: IV |
8 | Xã Hòa Chính | 3,71 | Khu vực: IV |
9 | Xã Hoàng Diệu | 7,55 | Khu vực: IV |
10 | Xã Hoàng Văn Thụ | 10,79 | Khu vực: IV |
11 | Xã Hồng Phong | 2,96 | Khu vực: IV |
12 | Xã Hợp Đồng | 4,05 | Khu vực: IV |
13 | Xã Hữu Văn | 4,78 | Khu vực: IV |
14 | Xã Lam Điền | 8,15 | Khu vực: IV |
15 | Xã Mỹ Lương | 5,91 | Khu vực: IV |
16 | Xã Nam Phương Tiến | 6,47 | Khu vực: IV |
17 | Xã Ngọc Hòa | 3,43 | Khu vực: IV |
18 | Xã Phú Nam An | 2,84 | Khu vực: IV |
19 | Xã Phú Nghĩa | 4,35 | Khu vực: IV |
20 | Xã Phụng Châu | 7,02 | Khu vực: IV |
21 | Xã Quảng Bị | 6,15 | Khu vực: IV |
22 | Xã Tân Tiến | 7,32 | Khu vực: IV |
23 | Xã Thanh Bình | 5,11 | Khu vực: IV |
24 | Xã Thượng Vực | 4,73 | Khu vực: IV |
25 | Xã Thụy Hương | 5,42 | Khu vực: IV |
26 | Xã Thủy Xuân Tiên | 9,29 | Khu vực: IV |
27 | Xã Tiên Phương | 5,55 | Khu vực: IV |
28 | Xã Tốt Động | 7,08 | Khu vực: IV |
29 | Xã Trần Phú | 9,2 | Khu vực: IV |
30 | Xã Trung Hòa | 5,58 | Khu vực: IV |
31 | Xã Trường Yên | 4,49 | Khu vực: IV |
32 | Xã Văn Võ | 4,05 | Khu vực: IV |
57,9 |
| ||
1 | Thị Trấn Phùng | 2,58 | Khu vực: IV, V |
2 | Xã Đan Phượng | 3,87 | Khu vực: IV, V |
3 | Xã Đồng Tháp | 2,91 | Khu vực: IV |
4 | Xã Hạ Mỗ | 3,55 | Khu vực: IV |
5 | Xã Hồng Hà | 3,01 | Khu vực: IV |
6 | Xã Liên Hà | 1,63 | Khu vực: IV |
7 | Xã Liên Hồng | 2,25 | Khu vực: IV |
8 | Xã Liên Trung | 1,31 | Khu vực: IV |
9 | Xã Phương Đình | 5,72 | Khu vực: IV |
10 | Xã Song Phượng | 2,58 | Khu vực: IV |
11 | Xã Tân Hội | 5,61 | Khu vực: IV, V |
12 | Xã Tân Lập | 5,76 | Khu vực: IV, V |
13 | Xã Thọ An | 5,5 | Khu vực: IV |
14 | Xã Thọ Xuân | 3,81 | Khu vực: IV |
15 | Xã Thượng Mỗ | 3,63 | Khu vực: IV |
16 | Xã Trung Châu | 4,18 | Khu vực: IV |
152,07 |
| ||
1 | Thị Trấn Đông Anh | 4,72 | Khu vực: IV, V |
2 | Xã Bắc Hồng | 6,86 | Khu vực: IV |
3 | Xã Cổ Loa | 6,33 | Khu vực: IV |
4 | Xã Đại Mạch | 8,5 | Khu vực: IV, V |
5 | Xã Đông Hội | 5,67 | Khu vực: IV |
6 | Xã Dục Tú | 7,16 | Khu vực: IV |
7 | Xã Hải Bối | 7,82 | Khu vực: IV, V |
8 | Xã Kim Chung | 7,52 | Khu vực: IV, V |
9 | Xã Kim Nỗ | 4,95 | Khu vực: IV |
10 | Xã Liên Hà | 7,9 | Khu vực: IV |
11 | Xã Mai Lâm | 5,11 | Khu vực: IV |
12 | Xã Nam Hồng | 7,8 | Khu vực: IV |
13 | Xã Nguyên Khê | 6 | Khu vực: IV, V |
14 | Xã Tầm Xá | 1,14 | Khu vực: IV |
15 | Xã Thụy Lâm | 8,65 | Khu vực: IV |
16 | Xã Tiên Dương | 6,71 | Khu vực: IV, V |
17 | Xã Uy Nỗ | 7,05 | Khu vực: IV, V |
18 | Xã Vân Hà | 3,58 | Khu vực: IV |
19 | Xã Vân Nội | 4,44 | Khu vực: IV, V |
20 | Xã Việt Hùng | 7,5 | Khu vực: IV |
21 | Xã Vĩnh Ngọc | 7,38 | Khu vực: IV |
22 | Xã Võng La | 6,92 | Khu vực: IV, V |
23 | Xã Xuân Canh | 5,59 | Khu vực: IV |
24 | Xã Xuân Nộn | 6,77 | Khu vực: IV, V |
96,58 |
| ||
1 | Thị Trấn Trâu Quỳ | 7,39 | Khu vực: IV, V |
2 | Thị Trấn Yên Viên | 1,08 | Khu vực: IV, V |
3 | Xã Bát Tràng | 1,76 | Khu vực: IV |
4 | Xã Cổ Bi | 3,7 | Khu vực: IV |
5 | Xã Đa Tốn | 7,33 | Khu vực: IV |
6 | Xã Đặng Xá | 4,34 | Khu vực: IV, V |
7 | Xã Đình Xuyên | 3,28 | Khu vực: IV, V |
8 | Xã Đông Dư | 3,81 | Khu vực: IV |
9 | Xã Dương Hà | 1,91 | Khu vực: IV, V |
10 | Xã Dương Quang | 4,78 | Khu vực: IV |
11 | Xã Dương Xá | 3,86 | Khu vực: IV |
12 | Xã Kiêu Kỵ | 5,78 | Khu vực: IV |
13 | Xã Kim Lan | 2,71 | Khu vực: IV, V |
14 | Xã Kim Sơn | 5,43 | Khu vực: IV |
15 | Xã Lệ Chi | 6,85 | Khu vực: IV |
16 | Xã Ninh Hiệp | 2,04 | Khu vực: IV |
17 | Xã Phù Đổng | 6,16 | Khu vực: IV, V |
18 | Xã Phú Thị | 4,82 | Khu vực: IV, V |
19 | Xã Trung Mầu | 2,6 | Khu vực: IV |
20 | Xã Văn Đức | 4,71 | Khu vực: IV |
21 | Xã Yên Thường | 8,65 | Khu vực: IV |
22 | Xã Yên Viên | 3,59 | Khu vực: IV, V |
84,15 |
| ||
1 | Thị Trấn Trạm Trôi | 1,27 | Khu vực: IV |
2 | Xã An Khánh | 8,38 | Khu vực: IV, V |
3 | Xã An Thượng | 7,95 | Khu vực: IV |
4 | Xã Cát Quế | 4,17 | Khu vực: IV |
5 | Xã Đắc Sở | 1,84 | Khu vực: IV |
6 | Xã Di Trạch | 2,81 | Khu vực: IV |
7 | Xã Đông La | 4,65 | Khu vực: IV, V |
8 | Xã Đức Giang | 3,37 | Khu vực: IV |
9 | Xã Đức Thượng | 5,23 | Khu vực: IV |
10 | Xã Dương Liễu | 4,32 | Khu vực: IV |
11 | Xã Kim Chung | 3,97 | Khu vực: IV |
12 | Xã La Phù | 3,42 | Khu vực: IV, V |
13 | Xã Lại Yên | 3,37 | Khu vực: IV |
14 | Xã Minh Khai | 1,88 | Khu vực: IV |
15 | Xã Sơn Đồng | 3,3 | Khu vực: IV |
16 | Xã Song Phương | 5,52 | Khu vực: IV |
17 | Xã Tiền Yên | 2,79 | Khu vực: IV |
18 | Xã Vân Canh | 4,31 | Khu vực: IV |
19 | Xã Vân Côn | 6,63 | Khu vực: IV |
20 | Xã Yên Sở | 4,97 | Khu vực: IV |
110,38 |
| ||
1 | Thị Trấn Chi Đông | 5,08 | Khu vực: IV, V |
2 | Thị Trấn Quang Minh | 8,84 | Khu vực: IV, V |
3 | Xã Chu Phan | 5,09 | Khu vực: IV |
4 | Xã Đại Thịnh | 7,73 | Khu vực: IV |
5 | Xã Hoàng Kim | 2,22 | Khu vực: IV |
6 | Xã Kim Hoa | 7,79 | Khu vực: IV |
7 | Xã Liên Mạc | 5,96 | Khu vực: IV |
8 | Xã Mê Linh | 5,46 | Khu vực: IV |
9 | Xã Tam Đồng | 6,15 | Khu vực: IV |
10 | Xã Thạch Đà | 3,91 | Khu vực: IV |
11 | Xã Thanh Lâm | 12,49 | Khu vực: IV |
12 | Xã Tiền Phong | 10,54 | Khu vực: IV |
13 | Xã Tiến Thắng | 5,07 | Khu vực: IV |
14 | Xã Tiến Thịnh | 5,31 | Khu vực: IV |
15 | Xã Tráng Việt | 5,3 | Khu vực: IV |
16 | Xã Tự Lập | 5,88 | Khu vực: IV |
17 | Xã Văn Khê | 4,69 | Khu vực: IV |
18 | Xã Vạn Yên | 2,87 | Khu vực: IV |
226,25 |
| ||
1 | Thị Trấn Đại Nghĩa | 4,91 | Khu vực: II, IV |
2 | Xã An Mỹ | 6,12 | Khu vực: II, IV |
3 | Xã An Phú | 23,51 | Khu vực: II, IV |
4 | Xã An Tiến | 10,22 | Khu vực: II, IV |
5 | Xã Bột Xuyên | 5,81 | Khu vực: II, IV |
6 | Xã Đại Hưng | 7,04 | Khu vực: II, III, IV |
7 | Xã Đốc Tín | 3,51 | Khu vực: II, IV |
8 | Xã Đồng Tâm | 8,8 | Khu vực: II, IV |
9 | Xã Hồng Sơn | 17,41 | Khu vực: II, IV |
10 | Xã Hợp Thanh | 10,7 | Khu vực: II, IV |
11 | Xã Hợp Tiến | 13,94 | Khu vực: II, IV |
12 | Xã Hùng Tiến | 8,51 | Khu vực: II, IV |
13 | Xã Hương Sơn | 40,26 | Khu vực: II, IV, V |
14 | Xã Lê Thanh | 7,52 | Khu vực: II, IV |
15 | Xã Mỹ Thành | 3,97 | Khu vực: II, IV |
16 | Xã Phù Lưu Tế | 6,49 | Khu vực: II, IV |
17 | Xã Phúc Lâm | 4,65 | Khu vực: II, IV |
18 | Xã Phùng Xá | 4,38 | Khu vực: II, IV |
19 | Xã Thượng Lâm | 6,29 | Khu vực: II, IV |
20 | Xã Tuy Lai | 20,68 | Khu vực: II, IV |
21 | Xã Vạn Kim | 5,97 | Khu vực: II, IV |
22 | Xã Xuy Xá | 5,56 | Khu vực: II, IV |
171,43 |
| ||
1 | Thị Trấn Phú Minh | 1,12 | Khu vực: III, IV, V |
2 | Thị Trấn Phú Xuyên | 7,03 | Khu vực: III, IV, V |
3 | Xã Bạch Hạ | 5,58 | Khu vực: III, IV |
4 | Xã Châu Can | 8,43 | Khu vực: III, IV |
5 | Xã Chuyên Mỹ | 8,51 | Khu vực: III, IV |
6 | Xã Đại Thắng | 4,23 | Khu vực: III, IV |
7 | Xã Đại Xuyên | 9,16 | Khu vực: III, IV |
8 | Xã Hoàng Long | 10,61 | Khu vực: III, IV |
9 | Xã Hồng Minh | 5,41 | Khu vực: III, IV |
10 | Xã Hồng Thái | 9,15 | Khu vực: III, IV |
11 | Xã Khai Thái | 9,22 | Khu vực: III, IV |
12 | Xã Minh Tân | 8,32 | Khu vực: III, IV |
13 | Xã Nam Phong | 3,32 | Khu vực: III, IV, V |
14 | Xã Nam Triều | 5,8 | Khu vực: III, IV |
15 | Xã Phú Túc | 7,55 | Khu vực: III, IV |
16 | Xã Phú Yên | 4,31 | Khu vực: III, IV |
17 | Xã Phúc Tiến | 7,19 | Khu vực: III, IV |
18 | Xã Phượng Dực | 6,52 | Khu vực: III, IV |
19 | Xã Quang Lãng | 6,07 | Khu vực: III, IV |
20 | Xã Quang Trung | 4,17 | Khu vực: III, IV |
21 | Xã Sơn Hà | 3,78 | Khu vực: III, IV |
22 | Xã Tân Dân | 7,4 | Khu vực: III, IV |
23 | Xã Thụy Phú | 3,37 | Khu vực: III, IV |
24 | Xã Tri Thủy | 5,47 | Khu vực: III, IV |
25 | Xã Tri Trung | 3,83 | Khu vực: III, IV |
26 | Xã Văn Hoàng | 6,11 | Khu vực: III, IV |
27 | Xã Văn Nhân | 3,43 | Khu vực: III, IV |
28 | Xã Vân Từ | 6,34 | Khu vực: III, IV |
99,17 |
| ||
1 | Thị Trấn Phúc Thọ | 3,65 | Khu vực: IV, V |
2 | Xã Cẩm Đình | 1,83 | Khu vực: IV |
3 | Xã Hát Môn | 4,05 | Khu vực: IV |
4 | Xã Hiệp Thuận | 6,56 | Khu vực: IV |
5 | Xã Liên Hiệp | 3,76 | Khu vực: IV |
6 | Xã Long Xuyên | 5,88 | Khu vực: IV |
7 | Xã Ngọc Tảo | 6,49 | Khu vực: IV |
8 | Xã Phúc Hòa | 3,65 | Khu vực: IV |
9 | Xã Phụng Thượng | 5,82 | Khu vực: IV |
10 | Xã Phương Độ | 1,02 | Khu vực: IV |
11 | Xã Sen Chiểu | 5,49 | Khu vực: IV, V |
12 | Xã Tam Hiệp | 5,43 | Khu vực: IV |
13 | Xã Tam Thuấn | 4,73 | Khu vực: IV |
14 | Xã Thanh Đa | 4,62 | Khu vực: IV |
15 | Xã Thọ Lộc | 3,67 | Khu vực: IV |
16 | Xã Thượng Cốc | 3,27 | Khu vực: IV |
17 | Xã Tích Giang | 5,98 | Khu vực: IV |
18 | Xã Trạch Mỹ Lộc | 5,57 | Khu vực: IV |
19 | Xã Vân Hà | 0,82 | Khu vực: IV |
20 | Xã Vân Nam | 2,75 | Khu vực: IV |
21 | Xã Vân Phúc | 3,06 | Khu vực: IV |
22 | Xã Võng Xuyên | 6,97 | Khu vực: IV |
23 | Xã Xuân Phú | 4,1 | Khu vực: IV |
122,12 |
| ||
1 | Thị Trấn Quốc Oai | 5,1 | Khu vực: II, IV, V |
2 | Xã Cấn Hữu | 7,7 | Khu vực: IV |
3 | Xã Cộng Hòa | 2,57 | Khu vực: IV |
4 | Xã Đại Thành | 2,58 | Khu vực: IV |
5 | Xã Đồng Quang | 11,41 | Khu vực: II, IV, V |
6 | Xã Đông Xuân | 11,89 | Khu vực: IV |
7 | Xã Đông Yên | 9,12 | Khu vực: IV |
8 | Xã Hòa Thạch | 8,89 | Khu vực: IV |
9 | Xã Liệp Tuyết | 3,89 | Khu vực: IV |
10 | Xã Nghĩa Hương | 3,68 | Khu vực: IV |
11 | Xã Ngọc Liệp | 5,21 | Khu vực: IV |
12 | Xã Ngọc Mỹ | 5,55 | Khu vực: II, IV, V |
13 | Xã Phú Cát | 8,88 | Khu vực: IV |
14 | Xã Phú Mãn | 5,45 | Khu vực: IV, V |
15 | Xã Phượng Cách | 2,33 | Khu vực: II, IV |
16 | Xã Sài Sơn | 10,15 | Khu vực: II, IV |
17 | Xã Tân Hòa | 3,83 | Khu vực: IV |
18 | Xã Tân Phú | 2,31 | Khu vực: IV |
19 | Xã Thạch Thán | 2,06 | Khu vực: II, IV |
20 | Xã Tuyết Nghĩa | 4,89 | Khu vực: IV |
21 | Xã Yên Sơn | 4,63 | Khu vực: II, IV |
247,77 |
| ||
1 | Thị Trấn Sóc Sơn | 1,06 | Khu vực: IV, V |
2 | Xã Bắc Phú | 10,08 | Khu vực: IV |
3 | Xã Bắc Sơn | 30,13 | Khu vực: IV, V |
4 | Xã Đông Xuân | 7,07 | Khu vực: IV, V |
5 | Xã Đức Hòa | 6,24 | Khu vực: IV |
6 | Xã Hiền Ninh | 9,81 | Khu vực: IV |
7 | Xã Hồng Kỳ | 14,35 | Khu vực: IV, V |
8 | Xã Kim Lũ | 4,22 | Khu vực: IV |
9 | Xã Mai Đình | 15,13 | Khu vực: IV, V |
10 | Xã Minh Phú | 8,85 | Khu vực: IV |
11 | Xã Minh Trí | 7,62 | Khu vực: IV |
12 | Xã Nam Sơn | 24,09 | Khu vực: IV, V |
13 | Xã Phú Cường | 6,61 | Khu vực: IV |
14 | Xã Phù Linh | 8,3 | Khu vực: IV |
15 | Xã Phù Lỗ | 6,46 | Khu vực: IV, V |
16 | Xã Phú Minh | 7,52 | Khu vực: IV, V |
17 | Xã Quang Tiến | 13,15 | Khu vực: IV |
18 | Xã Tân Dân | 8,51 | Khu vực: IV, V |
19 | Xã Tân Hưng | 7,21 | Khu vực: IV |
20 | Xã Tân Minh | 9,22 | Khu vực: IV |
21 | Xã Thanh Xuân | 5,15 | Khu vực: IV |
22 | Xã Tiên Dược | 10,72 | Khu vực: IV |
23 | Xã Trung Giã | 7,99 | Khu vực: IV, V |
24 | Xã Việt Long | 5,73 | Khu vực: IV |
25 | Xã Xuân Giang | 6,82 | Khu vực: IV |
26 | Xã Xuân Thu | 5,73 | Khu vực: IV |
118,96 |
| ||
1 | Thị Trấn Liên Quan | 2,98 | Khu vực: IV |
2 | Xã Bình Phú | 4,39 | Khu vực: IV |
3 | Xã Bình Yên | 9 | Khu vực: IV |
4 | Xã Cẩm Yên | 3,88 | Khu vực: IV |
5 | Xã Cần Kiệm | 6 | Khu vực: IV |
6 | Xã Canh Nậu | 5,13 | Khu vực: IV, V |
7 | Xã Chàng Sơn | 2,85 | Khu vực: IV, V |
8 | Xã Đại Đồng | 5,45 | Khu vực: IV, V |
9 | Xã Dị Nậu | 2,68 | Khu vực: IV |
10 | Xã Đồng Trúc | 6,64 | Khu vực: IV |
11 | Xã Hạ Bằng | 5,27 | Khu vực: IV |
12 | Xã Hương Ngải | 4,75 | Khu vực: IV |
13 | Xã Hữu Bằng | 1,92 | Khu vực: IV, V |
14 | Xã Kim Quan | 4,2 | Khu vực: IV |
15 | Xã Lại Thượng | 7,23 | Khu vực: IV |
16 | Xã Phú Kim | 6,08 | Khu vực: IV |
17 | Xã Phùng Xá | 2,74 | Khu vực: IV, V |
18 | Xã Tân Xã | 6,45 | Khu vực: IV |
19 | Xã Thạch Hòa | 5,23 | Khu vực: IV |
20 | Xã Thạch Xá | 3,45 | Khu vực: IV, V |
21 | Xã Tiến Xuân | 9,15 | Khu vực: IV |
22 | Xã Yên Bình | 9,17 | Khu vực: IV |
23 | Xã Yên Trung | 4,32 | Khu vực: IV |
115,77 |
| ||
1 | Thị Trấn Kim Bài | 3,91 | Khu vực: IV, V |
2 | Xã Bích Hòa | 5,11 | Khu vực: IV, V |
3 | Xã Bình Minh | 6,69 | Khu vực: IV |
4 | Xã Cao Dương | 3,84 | Khu vực: IV |
5 | Xã Cao Viên | 7,17 | Khu vực: IV, V |
6 | Xã Cự Khê | 5,16 | Khu vực: IV, V |
7 | Xã Dân Hòa | 4,88 | Khu vực: IV |
8 | Xã Đỗ Động | 6,03 | Khu vực: IV |
9 | Xã Hồng Dương | 8,05 | Khu vực: IV |
10 | Xã Kim An | 3,13 | Khu vực: IV |
11 | Xã Kim Thư | 2,78 | Khu vực: IV |
12 | Xã Liên Châu | 5,25 | Khu vực: IV |
13 | Xã Mỹ Hưng | 6,25 | Khu Vực: IV |
14 | Xã Phương Trung | 4,71 | Khu vực: IV |
15 | Xã Tam Hưng | 11,17 | Khu vực: IV |
16 | Xã Tân Ước | 7,24 | Khu vực: IV |
17 | Xã Thanh Cao | 4,55 | Khu vực: IV |
18 | Xã Thanh Mai | 4,89 | Khu vực: IV |
19 | Xã Thanh Thùy | 5,32 | Khu vực: IV |
20 | Xã Thanh Văn | 6,7 | Khu vực: IV |
21 | Xã Xuân Dương | 2,94 | Khu vực: IV, V |
63,49 |
| ||
1 | Thị Trấn Văn Điển | 1,15 | Khu vực: I, IV, V |
2 | Xã Đại Áng | 5,32 | Khu vực: IV |
3 | Xã Đông Mỹ | 2,64 | Khu vực: IV, V |
4 | Xã Duyên Hà | 3,06 | Khu vực: IV, V |
5 | Xã Hữu Hòa | 3,03 | Khu vực: I, IV |
6 | Xã Liên Ninh | 4,26 | Khu vực: IV, V |
7 | Xã Ngọc Hồi | 3,75 | Khu vực: IV |
8 | Xã Ngũ Hiệp | 3,11 | Khu vực: IV, V |
9 | Xã Tả Thanh Oai | 8,34 | Khu vực: I, IV, V |
10 | Xã Tam Hiệp | 3,22 | Khu vực: I, IV, V |
11 | Xã Tân Triều | 2,98 | Khu vực: I, IV, V |
12 | Xã Thanh Liệt | 3,38 | Khu vực: I, IV, V |
13 | Xã Tứ Hiệp | 4,3 | Khu vực: I, IV, V |
14 | Xã Vạn Phúc | 4,95 | Khu vực: IV, V |
15 | Xã Vĩnh Quỳnh | 6,2 | Khu vực: I, IV |
16 | Xã Yên Mỹ | 3,8 | Khu vực: IV, V |
116,65 |
| ||
1 | Thị Trấn Thường Tín | 0,97 | Khu vực: IV, V |
2 | Xã Chương Dương | 3,51 | Khu vực: III, IV |
3 | Xã Dũng Tiến | 6,17 | Khu vực: IV |
4 | Xã Duyên Thái | 3,93 | Khu vực: IV |
5 | Xã Hà Hồi | 3,98 | Khu vực: IV |
6 | Xã Hiền Giang | 3,14 | Khu vực: IV |
7 | Xã Hòa Bình | 3,6 | Khu vực: IV |
8 | Xã Hồng Vân | 3,51 | Khu vực: IV |
9 | Xã Khánh Hà | 4,23 | Khu vực: IV |
10 | Xã Lê Lợi | 4,56 | Khu vực: IV |
11 | Xã Liên Phương | 2,77 | Khu vực: IV |
12 | Xã Minh Cường | 4,68 | Khu vực: III, IV |
13 | Xã Nghiêm Xuyên | 4,57 | Khu vực: III, IV |
14 | Xã Nguyễn Trãi | 6,02 | Khu vực: IV |
15 | Xã Nhị Khê | 3,25 | Khu vực: IV |
16 | Xã Ninh Sở | 4,07 | Khu vực: IV |
17 | Xã Quất Động | 4,87 | Khu vực: IV |
18 | Xã Tân Minh | 4,7 | Khu vực: IV |
19 | Xã Thắng Lợi | 5,99 | Khu vực: IV |
20 | Xã Thống Nhất | 3,46 | Khu vực: III, IV |
21 | Xã Thư Phú | 2,53 | Khu vực: IV |
22 | Xã Tiền Phong | 4,41 | Khu vực: IV |
23 | Xã Tô Hiệu | 5,51 | Khu vực: III, IV |
24 | Xã Tự Nhiên | 0,78 | Khu vực: IV |
25 | Xã Văn Bình | 5,22 | Khu vực: IV |
26 | Xã Vạn Điểm | 3,07 | Khu vực: III, IV |
27 | Xã Văn Phú | 3,23 | Khu vực: IV |
28 | Xã Vân Tảo | 5,01 | Khu vực: IV |
29 | Xã Văn Tự | 4,91 | Khu vực: III, IV |
174,57 |
| ||
1 | Thị Trấn Vân Đình | 5,3 | Khu vực: IV, V |
2 | Xã Cao Thành | 3,91 | Khu vực: IV |
3 | Xã Đại Cường | 4,81 | Khu vực: III, IV |
4 | Xã Đại Hùng | 4,91 | Khu vực: III, IV |
5 | Xã Đội Bình | 6,56 | Khu vực: III, IV |
6 | Xã Đông Lỗ | 5,95 | Khu vực: III, IV |
7 | Xã Đồng Tân | 6,29 | Khu vực: III, IV |
8 | Xã Đồng Tiến | 5,09 | Khu vực: IV |
9 | Xã Hòa Lâm | 9,54 | Khu vực: III, IV |
10 | Xã Hòa Nam | 4,17 | Khu vực: III, IV |
11 | Xã Hòa Phú | 6,45 | Khu vực: III, IV |
12 | Xã Hoa Sơn | 5,18 | Khu vực: IV |
13 | Xã Hòa Xá | 2,2 | Khu vực: III, IV |
14 | Xã Hồng Quang | 4,76 | Khu vực: III, IV |
15 | Xã Kim Đường | 7,02 | Khu vực: III, IV |
16 | Xã Liên Bạt | 8,41 | Khu vực: IV, V |
17 | Xã Lưu Hoàng | 3,87 | Khu vực: IV |
18 | Xã Minh Đức | 8,75 | Khu vực: III, IV |
19 | Xã Phù Lưu | 4,09 | Khu vực: III, IV |
20 | Xã Phương Tú | 10,55 | Khu vực: III, IV, V |
21 | Xã Quảng Phú Cầu | 8,67 | Khu vực: IV, V |
22 | Xã Sơn Công | 6,13 | Khu vực: IV |
23 | Xã Tảo Dương Vân | 8,51 | Khu vực: III, IV |
24 | Xã Trầm Lộng | 7,16 | Khu vực: III, IV |
25 | Xã Trung Tú | 9,91 | Khu vực: III, IV |
26 | Xã Trường Thịnh | 5,67 | Khu vực: IV |
27 | Xã Vạn Thái | 2,91 | Khu vực: III, IV |
28 | Xã Viên An | 3,55 | Khu vực: IV |
29 | Xã Viên Nội | 4,25 | Khu vực: IV |
86,7 |
| ||
1 | Phường Lê Lợi | 0,93 | Khu vực: V |
2 | Phường Ngô Quyền | 0,35 | Khu vực: IV, V |
3 | Phường Phú Thịnh | 2,65 | Khu vực: IV, V |
4 | Phường Quang Trung | 0,66 | Khu vực: IV, V |
5 | Phường Sơn Lộc | 1,19 | Khu vực: IV, V |
6 | Phường Trung Hưng | 5,37 | Khu vực: IV, V |
7 | Phường Trung Sơn Trầm | 3,46 | Khu vực: IV, V |
8 | Phường Viên Sơn | 3,12 | Khu vực: IV, V |
9 | Phường Xuân Khanh | 4,59 | Khu vực: IV, V |
10 | Xã Cổ Đông | 6,84 | Khu vực: IV |
11 | Xã Đường Lâm | 7,2 | Khu Vực: IV |
12 | Xã Kim Sơn | 15,77 | Khu vực: IV, V |
13 | Xã Sơn Đông | 9,31 | Khu vực: IV |
14 | Xã Thanh Mỹ | 10,94 | Khu vực: IV, V |
15 | Xã Xuân Sơn | 14,32 | Khu vực: IV, V |
Ghi chú:
Khu vực I: Khu vực có mực nước dưới đất hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho phép; khu vực có mực nước dưới đất bị suy giảm ba (03) năm liên tục và có nguy cơ hạ thấp hơn mực nước cho phép.
Khu vực II: Khu vực bị sụt lún đất, biến dạng công trình do khai thác nước dưới đất gây ra; khu vực đô thị, khu dân cư nông thôn nằm trong vùng có đá vôi hoặc nằm trong vùng có cấu trúc nền đất yếu.
Khu vực III: Khu vực bị xâm nhập mặn do khai thác nước dưới đất gây ra; khu vực đồng bằng có các tầng chứa nước mặn, nước nhạt nằm đan xen với nhau hoặc khu vực liền kề với các vùng mà nước dưới đất bị mặn, lợ;
Khu vực IV: Khu vực đã bị ô nhiễm hoặc gia tăng ô nhiễm do khai thác nước dưới đất gây ra; khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách không nhỏ hơn một (01) km tới bãi rác thải tập trung, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa trang và các nguồn thải nguy hại khác.
Khu vực V: Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã được đấu nối với hệ thống cấp nước tập trung và đảm bảo cung cấp nước ổn định cả về số lượng và chất lượng.
- 1Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và bản đồ phân vùng khai thác nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 62/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh và bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa, tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 1894/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 4151/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 3Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và bản đồ phân vùng khai thác nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 62/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 4063/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh và bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện: Xuân Lộc, Long Thành, Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán, Tân Phú và thị xã Long Khánh tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục vùng cấm khai thác nước dưới đất, vùng cấm xây mới công trình khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa và Bản đồ vùng cấm, vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất đối với các huyện Cẩm Mỹ, Nhơn Trạch và thành phố Biên Hòa, tỷ lệ 1:25.000 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 1894/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 4151/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 487/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra