Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2023/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 18 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;

Thực hiện Thông báo số 317/TB-UBND ngày 11 ngày 9 tháng 2023 về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp Ủy ban nhân dân tỉnh lần thứ 42 - khóa X;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 265/TTr-STNMT ngày 17 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương (đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), bao gồm:

Phụ lục I - Đơn giá xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;

Phụ lục II - Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;

Phụ lục III - Đơn giá duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin;

Phụ lục IV - Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hệ thống;

Phụ lục V - Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;

Phụ lục VI - Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;

Phụ lục VII - Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin;

Phụ lục VIII - Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành phần mềm hệ thống.

(Chi tiết phụ lục kèm theo)

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương được áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên môi trường các cấp và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến thực hiện công việc về xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

2. Chi phí khấu hao tài sản cố định chỉ tính cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định.

2. Giao Sở Tài chính phối hợp các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2023. Trong quá trình thực hiện nêu có vướng mắc, phát sinh, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp, TN&MT;
- Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT và PCTUBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Trung tâm Công báo tỉnh; Website tỉnh;
- Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- LĐVP, CV, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung

Khó khăn

Đơn vị tính

Chi phí LĐKT

Chi phí Dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí Thiết bị

Chi phí nhiên liệu, năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=11-8

11=5+6 7+8+9

12=10*15%

13=11*15%

14=10+12

15=11+13

I

XÁC ĐỊNH YÊU CẦU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống

KK1

THSD

820.800

2.409

26.331

18.353

25.422

874.961

893.315

131.244

133.997

1.006.206

1.027.312

KK2

1.026.000

3.011

26.331

22.942

31.777

1.087.119

1.110.061

163.068

166.509

1.250.187

1.276.570

KK3

1.333.800

3.915

26.331

29.824

41.310

1.405.356

1.435.180

210.803

215.277

1.616.159

1.650.457

2

Xác định các yêu cầu chức năng

KK1

THSD

1.298.916

3.402

4.540

27.508

38.133

1.344.990

1.372.499

201.749

205.875

1.546.739

1.578.374

KK2

1.623.645

4.253

4.540

34.385

47.666

1.680.103

1.714.489

252.015

257.173

1.932.119

1.971.662

KK3

2.110.739

5.529

4.540

44.701

61.966

2.182.772

2.227.473

327.416

334.121

2.510.188

2.561.594

3

Đặc tả dữ liệu

KK1

ĐTQL

1.731.888

4.538

4.368

36.706

50.844

1.791.638

1.828.344

268.746

274.252

2.060.383

2.102.596

KK2

2.164.860

5.673

4.368

45.883

63.554

2.238.455

2.284.338

335.768

342.651

2.574.223

2.626.989

KK3

2.814.318

7.374

4.368

59.648

82.621

2.908.681

2.968.329

436.302

445.249

3.344.983

3.413.578

4

Xác định yêu cầu khác

KK1

Phần mềm

1.163.484

3.402

22.848

27.508

38.133

1.227.867

1.255.375

184.180

188.306

1.412.047

1.443.681

KK2

1.454.355

4.253

22.848

34.385

47.666

1.529.122

1.563.507

229.368

234.526

1.758.490

1.798.033

KK3

1.890.662

5.529

22.848

44.701

61.966

1.981.004

2.025.705

297.151

303.856

2.278.154

2.329.560

II

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

II.1

Phân tích yêu cầu

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

1

Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

KK1

THSD

1.595.430

4.258

3.544

34.059

42.851

1.646.083

1.680.142

246.912

252.021

1.892.995

1.932.163

KK2

1.994.288

5.323

3.544

42.574

53.563

2.056.717

2.099.291

308.508

314.894

2.365.225

2.414.185

KK3

2.592.574

6.919

3.544

55.346

69.632

2.672.669

2.728.016

400.900

409.202

3.073.570

3.137.218

2

Xác định danh sách chức năng hệ thống

KK1

THSD

615.600

1.701

4.690

13.761

19.059

641.049

654.810

96.157

98.222

737.207

753.032

KK2

769.500

2.126

4.690

17.201

23.823

800.139

817.341

120.021

122.601

920.160

939.942

KK3

1.000.350

2.764

4.690

22.362

30.970

1.038.774

1.061.136

155.816

159.170

1.194.590

1.220.306

3

Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu

KK1

ĐTQL

19.391.400

56.739

23.029

448.901

539.336

20.010.503

20.459.404

3.001.575

3.068.911

23.012.079

23.528.314

KK2

24.239.250

70.924

23.029

561.126

674.169

25.007.372

25.568.498

3.751.106

3.835.275

28.758.478

29.403.772

KK3

31.511.025

92.201

23.029

729.464

876.420

32.502.675

33.232.138

4.875.401

4.984.821

37.378.076

38.216.959

4

Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm

KK1

THSD

775.656

1.701

4.690

13.761

19.059

801.105

814.866

120.166

122.230

921.271

937.096

KK2

727.178

2.126

4.690

17.201

23.823

757.817

775.018

113.673

116.253

871.489

891.271

KK3

1.260.441

2.764

4.690

22.362

30.970

1.298.865

1.321.227

194.830

198.184

1.493.695

1.519.411

5

Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm

KK1

Phần mềm

4.748.328

14.750

4.690

119.231

165.195

4.932.963

5.052.194

739.944

757.829

5.672.907

5.810.023

KK2

5.935.410

18.438

4.690

149.039

206.494

6.165.031

6.314.070

924.755

947.111

7.089.785

7.261.181

KK3

7.716.033

23.969

4.690

193.751

268.442

8.013.133

8.206.884

1.201.970

1.231.033

9.215.103

9.437.917

II.2

Thiết kế hệ thống

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

1

Thiết kế kiến trúc phần mềm

KK1

THSD

736.052

1.931

3.125

15.544

21.604

762.712

778.257

114.407

116.739

877.119

894.995

KK2

920.066

2.414

3.125

19.431

27.005

952.609

972.040

142.891

145.806

1.095.501

1.117.846

KK3

1.196.085

3.139

3.125

25.260

35.106

1.237.455

1.262.715

185.618

189.407

1.423.073

1.452.122

2

Thiết kế biểu đồ THSD

KK1

THSD

1.711.368

5.109

3.476

40.690

51.433

1.771.386

1.812.076

265.708

271.811

2.037.094

2.083.887

KK2

2.139.210

6.386

3.476

50.862

64.292

2.213.364

2.264.226

332.005

339.634

2.545.368

2.603.859

KK3

2.780.973

8.302

3.476

66.120

83.579

2.876.330

2.942.450

431.449

441.368

3.307.779

3.383.818

3

Thiết kế biểu đồ tuần tự

KK1

THSD

820.800

2.272

3.125

18.353

25.422

851.618

869.971

127.743

130.496

979.361

1.000.467

KK2

1.026.000

2.840

3.125

22.942

31.777

1.063.742

1.086.683

159.561

163.002

1.223.303

1.249.686

KK3

1.333.800

3.691

3.125

29.824

41.310

1.381.927

1.411.751

207.289

211.763

1.589.216

1.623.513

4

Thiết kế biểu đồ lớp (class)

KK1

THSD

1.426.140

4.258

3.476

34.059

42.851

1.476.725

1.510.784

221.509

226.618

1.698.234

1.737.402

KK2

1.782.675

5.323

3.476

42.574

53.563

1.845.037

1.887.611

276.756

283.142

2.121.793

2.170.753

KK3

2.317.478

6.919

3.476

55.346

69.632

2.397.506

2.452.852

359.626

367.928

2.757.131

2.820.780

5

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database)

KK1

ĐTQL

11.487.096

31.022

24.442

244.152

302.624

11.845.185

12.089.337

1.776.778

1.813.401

13.621.963

13.902.738

KK2

14.358.870

38.778

24.442

305.190

378.281

14.800.371

15.105.561

2.220.056

2.265.834

17.020.426

17.371.395

KK3

18.666.531

50.411

24.442

396.747

491.765

19.233.149

19.629.896

2.884.972

2.944.484

22.118.122

22.574.381

6

Thiết kế giao diện phần mềm

KK1

THSD

387.828

1.136

20.632

9.155

560

410.156

419.312

61.523

62.897

471.680

482.208

KK2

484.785

1.420

20.632

11.444

701

507.538

518.981

76.131

77.847

583.668

596.829

KK3

630.221

1.846

20.632

14.877

911

653.609

668.486

98.041

100.273

751.651

768.759

III

LẬP TRÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Viết mã nguồn

KK1

THSD

7.756.560

22.696

6.091

191.119

285.591

8.070.938

8.262.057

1.210.641

1.239.309

9.281.579

9.501.366

KK2

9.695.700

28.370

6.091

191.119

288.381

10.018.542

10.209.661

1.502.781

1.531.449

11.521.323

11.741.110

KK3

12.604.410

36.880

6.091

191.119

292.566

12.939.947

13.131.066

1.940.992

1.969.660

14.880.939

15.100.726

2

Tích hợp mã nguồn

KK1

THSD

1.231.200

3.402

3.106

19.351

11.667

1.249.375

1.268.726

187.406

190.309

1.436.782

1.459.035

KK2

1.539.000

4.253

3.106

19.351

40.973

1.587.332

1.606.683

238.100

241.002

1.825.431

1.847.685

KK3

2.000.700

5.529

3.106

19.351

51.321

2.060.655

2.080.006

309.098

312.001

2.369.754

2.392.007

IV

KIỂM TRA, KIỂM THỬ

-

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

1

Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình

KK1

THSD

228.285

565

1.551

5.958

20.269

250.670

256.628

37.601

38.494

288.271

295.122

KK2

228.285

707

1.551

5.958

25.336

255.879

261.837

38.382

39.275

294.261

301.112

KK3

228.285

919

1.551

5.958

32.937

263.692

269.650

39.554

40.447

303.246

310.097

2

Kiểm thử mức thành phần

KK1

THSD

1.168.819

3.633

3.432

29.306

1.785

1.177.669

1.206.975

176.650

181.046

1.354.319

1.388.021

KK2

1.461.024

4.541

3.432

36.632

12.222

1.481.219

1.517.851

222.183

227.678

1.703.402

1.745.529

KK3

1.899.331

5.903

3.432

47.622

7.906

1.916.572

1.964.194

287.486

294.629

2.204.058

2.258.823

3

Kiểm thử mức hệ thống

KK1

THSD

513.000

1.421

3.083

12.100

15.695

533.199

545.299

79.980

81.795

613.179

627.094

KK2

641.250

1.776

3.083

15.125

14.763

660.873

675.998

99.131

101.400

760.004

777.398

KK3

833.625

2.309

3.083

19.662

1.135

840.153

859.815

126.023

128.972

966.175

988.787

V

HOÀN THIỆN, ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

1

Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm

KK1

THSD

205.200

565

1.983

5.958

551

208.299

214.256

31.245

32.138

239.544

246.395

KK2

256.500

707

1.983

5.958

702

259.892

265.849

38.984

39.877

298.875

305.726

KK3

333.450

919

1.983

5.958

1.292

337.643

343.601

50.646

51.540

388.290

395.141

2

Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm

KK1

THSD

91.314

285

1.328

3.156

1.187

94.114

97.270

14.117

14.591

108.231

111.861

KK2

114.143

357

1.328

3.156

1.536

117.363

120.519

17.604

18.078

134.968

138.597

KK3

148.385

464

1.328

3.156

5.232

155.409

158.565

23.311

23.785

178.720

182.349

3

Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm

KK1

THSD

273.942

851

2.308

9.114

5.424

282.524

291.638

42.379

43.746

324.903

335.384

KK2

342.428

1.063

2.308

9.114

5.529

351.327

360.441

52.699

54.066

404.026

414.507

KK3

445.156

1.382

2.308

9.114

681

449.526

458.640

67.429

68.796

516.955

527.436

4

Đóng gói phần mềm

KK1

THSD

615.600

1.053

2.639

7.522

5.909

625.201

632.724

93.780

94.909

718.981

727.632

KK2

769.500

1.316

2.639

7.522

6.014

779.469

786.992

116.920

118.049

896.390

905.040

KK3

1.000.350

1.711

2.639

7.522

6.171

1.010.871

1.018.394

151.631

152.759

1.162.502

1.171.153

VI

CÀI ĐẶT, CHUYỂN GIAO, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

1

Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng

KK1

THSD

155.131

545

683

9.099

431

156.789

165.888

23.518

24.883

180.307

190.771

KK2

193.914

681

683

11.373

549

195.826

207.200

29.374

31.080

225.200

238.279

KK3

252.088

885

683

14.785

741

254.397

269.182

38.160

40.377

292.556

309.559

2

Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm

KK1

THSD

581.742

1.790

1.035

34.083

1.323

585.890

619.973

87.884

92.996

673.774

712.970

KK2

727.178

2.238

1.035

42.604

1.678

732.128

774.732

109.819

116.210

841.948

890.942

KK3

945.331

2.909

1.035

55.385

1.362

950.637

1.006.022

142.596

150.903

1.093.232

1.156.925

3

Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm

KK1

Phần mềm

114.143

468

439

3.156

5.180

120.229

123.385

18.034

18.508

138.264

141.893

KK2

114.143

468

439

3.156

5.180

120.229

123.385

18.034

18.508

138.264

141.893

KK3

114.143

468

439

3.156

5.180

120.229

123.385

18.034

18.508

138.264

141.893

VII

BẢO TRÌ, BẢO HÀNH PHẦN MỀM

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

1

Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm

KK1

THSD

155.131

569

480

3.803

5.762

161.942

165.745

24.291

24.862

186.234

190.607

KK2

193.914

569

480

3.803

5.762

200.725

204.528

30.109

30.679

230.834

235.207

KK3

252.088

569

480

3.803

5.762

258.899

262.702

38.835

39.405

297.734

302.108

2

Phát hành các bản vá lỗi

KK1

THSD

116.348

340

480

6.817

341

117.510

124.327

17.627

18.649

135.137

142.976

KK2

145.436

425

480

8.521

427

146.768

155.289

22.015

23.293

168.783

178.582

KK3

189.066

553

480

11.077

448

190.547

201.624

28.582

30.244

219.129

231.868

3

Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu

KK1

ĐTQL

271.480

796

480

15.915

776

273.531

289.447

41.030

43.417

314.561

332.864

KK2

339.350

995

480

19.894

970

341.794

361.688

51.269

54.253

393.063

415.941

KK3

441.154

1.293

480

25.862

1.261

444.188

470.051

66.628

70.508

510.817

540.558

VIII

QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT YÊU CẦU THAY ĐỔI

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

1

Ghi nhận yêu cầu thay đổi

KK1-3

THSD

200.070

707

1.532

5.003

9.603

211.912

216.915

31.787

32.537

243.699

249.452

2

Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi

KK1-3

THSD

1.026.000

2.840

6.091

20.101

38.451

1.073.381

1.093.483

161.007

164.022

1.234.389

1.257.505

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị (sử dụng máy)

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=11-8

11=5+6
+7+8+9

12=10*15%

13=11*15%

14=10+12

15= 11+13

I

Kiểm tra, giám sát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

Phần mềm

KK1

1.006.952

3.883

-

25.999

26.741

1.037.576

1.063.575

155.636

159.536

1.193.213

1.223.112

KK2

1.258.840

4.854

-

32.499

33.426

1.297.121

1.329.619

194.568

199.443

1.491.689

1.529.062

KK3

1.636.373

6.310

-

42.248

43.454

1.686.137

1.728.385

252.921

259.258

1.939.057

1.987.643

2

Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

Phần mềm

KK1

1.148.958

3.883

-

25.999

26.741

1 179.583

1.205.582

176.937

180.837

1.356.520

1.386.419

KK2

1.436.369

4.854

-

32.499

33.426

1.474.649

1.507.148

221.197

226.072

1.695.847

1.733.220

KK3

1.867.143

6.310

-

42.248

43.454

1.916.907

1.959.156

287.536

293.873

2.204.443

2.253.029

3

Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

Phần mềm

KK1

6.894.207

23.299

-

155.976

159.879

7.077.386

7.233.362

1.061.608

1.085.004

8.138.993

8.318.366

KK2

8.617.759

29.124

-

194.971

199.849

8.846.732

9.041.703

1.327.010

1.356.255

10.173.742

10.397.958

KK3

11.203.086

37.861

-

253.462

259.804

11.500.752

11.754.213

1.725.113

1.763.132

13.225.864

13.517.345

4

Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống

Phần mềm

KK1

6.894.207

23.299

-

155.976

159.879

7.077.386

7.233.362

1.061.608

1.085.004

8.138.993

8.318.366

KK2

8.617.759

29.124

-

194.971

199.849

8.846.732

9.041.703

1.327.010

1.356.255

10.173.742

10.397.958

KK3

11.203.086

37.861

-

253.462

259.804

11.500.752

11.754.213

1.725.113

1.763.132

13.225.864

13.517.345

5

Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu

Phần mềm

KK1

547.884

1.852

50.979

13.416

12.851

613.565

626.982

92.035

94.047

705.600

721.029

KK2

684.855

2.315

63.724

16.770

16.063

766.957

783.727

115.044

117.559

882.000

901.286

KK3

890.312

3.009

82.841

21.801

20.882

997.044

1.018.845

149.557

152.827

1.146.600

1.171.672

II

Ghi nhận sự cố

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

1

Ghi nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức năng)

Phần mềm

KK1

20.007

78

2.157

570

535

22.777

23.347

3.417

3.502

26.193

26.849

KK2

25.009

97

2.696

713

669

28.471

29.184

4.271

4.378

32.742

33.561

KK3

32.511

126

3.505

927

870

37.012

37.939

5.552

5.691

42.564

43.630

2

Xác minh sự cố.

Phần mềm

KK1

51.300

154

-

1.033

1.063

52.517

53.550

7.878

8.033

60.395

61.583

KK2

64.125

193

-

1.291

1.329

65.647

66.938

9.847

10.041

75.494

76.979

KK3

83.363

251

-

1.679

1.728

85.341

87.019

12.801

13.053

98.142

100.072

3

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

20.007

78

2.157

570

535

22.777

23.347

3.417

3.502

26.193

26.849

KK2

25.009

97

2.696

713

669

28.471

29.184

4.271

4.378

32.742

33.561

KK3

32.511

126

3.505

928

870

37.012

37.941

5.552

5.691

42.564

43.632

III

Phân tích sự cố

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

1

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

Phần mềm

KK1

51.300

154

-

1.033

1.062

52.517

53.550

7.878

8.032

60.394

61.582

KK2

64.125

193

-

1.291

1.328

65.646

66.937

9.847

10.041

75.493

76.978

KK3

83.363

251

-

1.679

1.727

85.340

87.018

12.801

13.053

98.141

100.071

2

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố.

Phần mềm

KK1

811.823

2.315

-

15.494

15.937

830.074

845.569

124.511

126.835

954.586

972.404

KK2

1.014.778

2.893

-

19.368

19.922

1.037.593

1.056.961

155.639

158.544

1.193.232

1.215.505

KK3

1.319.212

3.761

-

25.178

25.898

1.348.871

1.374.049

202.331

206.107

1.551.202

1.580.157

3

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

KK1

974.187

2.777

76.547

20.151

19.276

1.072.788

1.092.939

160.918

163.941

1.233.706

1.256.880

KK2

1.217.734

3.472

95.684

25.189

24.095

1.340.985

1.366.174

201.148

204.926

1.542.132

1.571.100

KK3

1.583.054

4.513

124.389

32.746

31.324

1.743.280

1.776.026

261.492

266.404

2.004.772

2.042.430

IV

Khắc phục sự cố

 

 

 

-

-

-

-

-

-

 

 

1

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

Phần mềm

KK1

162.365

463

-

3.099

3.188

166.015

169.114

24.902

25.367

190.917

194.481

KK2

202.956

579

-

3.874

3.985

207.519

211.393

31.128

31.709

238.647

243.101

KK3

263.842

752

-

5.036

5.180

269.775

274.810

40.466

41.222

310.241

316.032

2

Thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

KK1

974.187

2.777

-

18.593

19.125

996.090

1.014.683

149.413

152.202

1.145.503

1.166.885

KK2

1.217.734

3.472

-

23.242

23.907

1.245.112

1.268.354

186.767

190.253

1.431.879

1.458.607

KK3

1.583.054

4.513

-

30.214

31.079

1.618.646

1.648.860

242.797

247.329

1.861.443

1.896.189

3

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

KK1

162.365

232

-

1.549

1.594

164.190

165.740

24.629

24.861

188.819

190.601

KK2

202.956

290

-

1.937

1.992

205.238

207.175

30.786

31.076

236.024

238.251

KK3

263.842

377

-

2.518

2.590

266.809

269.327

40.021

40.399

306.831

309.726

4

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

20.007

78

2.157

570

535

22.777

23.347

3.417

3.502

26.193

26.849

KK2

25.009

97

2.696

713

669

28.471

29.184

4.271

4.378

32.742

33.561

KK3

32.511

126

3.505

927

870

37.012

37.939

5.552

5.691

42.564

43.630

V

Báo cáo thống kê, nhật ký

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

 

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

KK1- KK3

200.070

772

21.176

5.601

5.354

227.372

232.973

34.106

34.946

261.478

267.919

VI

Sao lưu, phục hồi hệ thống

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

1

Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký

Phần mềm

KK1- KK3

684.855

2.315

63.724

16.770

16.063

766.957

783.727

115.044

117.559

882.000

901.286

2

Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu

Phần mềm

KK1- KK3

342.428

1.157

-

7.747

7.970

351.554

359.301

52.733

53.895

404.287

413.197

VII

Cài đặt bản vá lỗi

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

1

Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống.

Phần mềm

KK1- KK3

50.018

193

-

1.291

1.329

51.539

52.830

7.731

7.925

59.270

60.755

2

Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống.

Phần mềm

KK1- KK3

1.027.283

3.472

95.684

25.189

24.095

1.150.533

1.175.722

172.580

176.358

1.323.113

1.352.081

VIII

Hỗ trợ người dùng

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

3

Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email)

NDD CQ

KK1

1.400

5

-

33

36

1.441

1.474

216

221

1.658

1.695

KK2

1.601

6

-

41

45

1.652

1.692

248

254

1.899

1.946

KK3

2.201

8

-

53

58

2.267

2.320

340

348

2.607

2.668

1

Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm

NDD CQ

KK1

9.131

31

-

208

213

9.375

9.583

1.406

1.437

10.781

11.020

KK2

11.414

39

-

260

266

11.719

11.978

1.758

1.797

13.476

13.775

KK3

14.839

50

-

338

346

15.234

15.572

2.285

2.336

17.519

17.908

2

Xử lý yêu cầu người dùng

NDD CQ

KK1

29.087

93

-

620

638

29.818

30.438

4.473

4.566

34.290

35.004

KK2

36.359

116

-

775

797

37.272

38.047

5.591

5.707

42.863

43.754

KK3

47.267

150

-

1.008

1.037

48.454

49.462

7.268

7.419

55.722

56.881

3

Ghi nhận kết quả xử lý

NDD CQ

KK1

1.400

5

189

35

36

1.631

1.666

245

250

1.875

1.916

KK2

1.601

6

237

44

45

1.888

1.932

283

290

2.171

2.222

KK3

2.201

8

307

57

58

2.575

2.632

386

395

2.961

3.027

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

TT

Bước quy trình

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Năng lượng

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=11-7

11=5+6
+7+8+9

12=10*15%

13=11*15%

14=10+12

15=11+13

1

Kiểm tra, giám sát

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

Thiết bị

1.262.442

6.765

40.772

67.687

468.700

1.805.593

1.846.366

270.839

276.955

2.076.432

2.123.320

Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

Thiết bị

2.524.883

7.767

81.226

132.594

-

2.665.243

2.746.469

399.787

411.970

3.065.030

3.158.440

Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

Thiết bị

913.140

2.463

25.715

42.114

-

957.717

983.432

143.657

147.515

1.101.374

1.130.947

2

Ghi nhận sự cố

Ghi nhận sự cố

Thiết bị

25.009

77

816

1.225

-

26.311

27.127

3.947

4.069

30.257

31.196

Xác minh sự cố.

Thiết bị

181.794

462

4.643

5.993

-

188.249

192.891

28.237

28.934

216.486

221.825

Cập nhật danh mục sự cố

Thiết bị

25.009

77

834

1.225

4.680

30.991

31.824

4.649

4.774

35.639

36.598

3

Phân tích sự cố

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

Thiết bị

64.125

154

1.609

2.627

-

66.906

68.514

10.036

10.277

76.942

78.792

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố.

Thiết bị

405.911

924

9.379

12.843

4.680

424.358

433.737

63.654

65.061

488.011

498.798

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Thiết bị

192.375

462

4.918

8.565

4.680

206.082

211.000

30.912

31.650

236.994

242.650

4

Khắc phục sự cố

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất.

Thiết bị

64.125

154

1.639

2.855

4.680

71.814

73.453

10.772

11.018

82.586

84.471

Thực hiện giải pháp khắc phục.

Thiết bị

405.911

1.064

9.287

12.158

-

419.133

428.420

62.870

64.263

482.003

492.683

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.

Thiết bị

32.063

77

804

1.313

-

33.453

34.257

5.018

5.139

38.471

39.396

Cập nhật danh mục sự cố

Thiết bị

14.268

45

410

714

4.680

19.707

20.116

2.956

3.017

22.663

23.134

5

Báo cáo thống kê, nhật ký

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống, nhật ký hệ thống

Thiết bị

28.536

77

820

1.428

9.360

39.401

40.221

5.910

6.033

45.312

46.254

6

Bảo dưỡng hệ thống

Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ

Thiết bị

9.512

26

273

476

3.120

13.133

13.407

1.970

2.011

15.103

15.418

Vệ sinh các thiết bị

Thiết bị

50.018

216

1.609

2.627

-

52.861

54.469

7.929

8.170

60.790

62.640

Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị

Thiết bị

9.512

26

268

438

-

9.975

10.243

1.496

1.537

11.472

11.780

Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống;

Thiết bị

19.024

51

536

876

-

19.951

20.487

2.993

3.073

22.943

23.560

Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo

Thiết bị

19.024

51

536

876

-

19.951

20.487

2.993

3.073

22.943

23.560

Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị

Thiết bị

57.071

154

1.609

2.627

-

59.852

61.461

8.978

9.219

68.830

70.680

Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ

Thiết bị

28.536

77

804

1.313

-

29.926

30.730

4.489

4.610

34.415

35.340

Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo

Thiết bị

57.071

154

1.639

2.855

3.120

63.200

64.840

9.480

9.726

72.680

74.565

Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng.

Thiết bị

114.143

308

3.279

5.710

3.120

123.281

126.559

18.492

18.984

141.773

145.543

7

Cập nhật firmware

Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan

Thiết bị

4.756

13

1.277

237

1.560

6.566

7.843

985

1.176

7.551

9.019

Thực hiện sao lưu dữ liệu,

Thiết bị

57.071

154

1.609

2.627

-

59.852

61.461

8.978

9.219

68.830

70.680

Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống

Thiết bị

9.512

26

268

438

-

9.975

10.243

1.496

1.537

11.472

11.780

Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống

Thiết bị

57.071

154

1.609

2.627

-

59.852

61.461

8.978

9.219

68.830

70.680

Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp.

Thiết bị

9.512

26

48

476

1.560

11.574

11.621

1.736

1.743

13.310

13.365

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị (sử dụng máy)

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=11-8

11=5+6+
7+8+9

12=10*15%

13=11*15%

14=10+12

15= 11+13

I

Kiểm tra, giám sát hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ

Phần mềm

1

4.041.414

17.827

-

129.973

202.381

4.261.622

4.391.595

639.243

658.739

4.900.866

5.050.334

2

5.061.771

22.284

-

162.466

252.976

5.337.031

5.499.497

800.555

824.925

6.137.586

6.324.422

3

6.062.121

26.741

-

194.959

303.571

6.392.433

6.587.393

958.865

988.109

7.351.298

7.575.502

4

7.582.653

33.427

-

243.699

379.464

7.995.544

8.239.243

1.199.332

1.235.886

9.194.875

9.475.129

5

9.103.185

40.112

-

292.439

455.357

9.598.654

9.891.093

1.439.798

1.483.664

11.038.452

11.374.757

2

Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ.

Phần mềm

1

9.222.714

35.655

-

259.943

404.762

9.663.131

9.923.073

1.449.470

1.488.461

11.112.600

11.411.534

2

11.528.393

44.569

-

324.929

505.952

12.078.913

12.403.842

1.811.837

1.860.576

13.890.750

14.264.418

3

13.834.071

53.482

-

389.914

607.142

14.494.696

14.884.610

2.174.204

2.232.692

16.668.900

17.117.302

4

17.304.003

66.853

-

487.393

758.928

18.129.784

18.617.177

2.719.468

2.792.577

20.849.252

21.409.753

5

20.751.107

80.224

-

584.872

910.714

21.742.044

22.326.915

3.261.307

3.349.037

25.003.350

25.675.953

3

Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ

Phần mềm

1

1.095.768

4.236

-

30.884

48.112

1.148.116

1.179.001

172.217

176.850

1.320.334

1.355.851

2

1.369.710

5.295

-

38.605

60.140

1.435.145

1.473.751

215.272

221.063

1.650.417

1.694.813

3

1.643.652

6.354

-

46.326

72.168

1.722.174

1.768.501

258.326

265.275

1.980.500

2.033.776

4

2.054.565

7.943

-

57.908

90.210

2.152.718

2.210.626

322.908

331.594

2.475.626

2.542.220

5

2.465.478

9.532

-

69.490

108.252

2.583.262

2.652.751

387.489

397.913

2.970.751

3.050.664

4

Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ

Phần mềm

1

3.469.932

13.371

284.000

97.480

151.786

3.919.088

4.016.568

587.863

602.485

4.506.951

4.619.053

2

4.314.587

16.713

284.000

121.850

189.732

4.805.032

4.926.881

720.755

739.032

5.525.787

5.665.914

3

5.182.070

20.056

284.000

146.220

227.678

5.713.804

5.860.023

857.071

879.003

6.570.874

6.739.027

4

6.483.294

25.070

284.000

182.774

284.598

7.076.962

7.259.736

1.061.544

1.088.960

8.138.506

8.348.697

5

7.784.519

30.084

284.000

219.329

341.518

8.440.120

8.659.449

1.266.018

1.298.917

9.706.138

9.958.367

II

Ghi nhận sự cố

 

 

 

-

-

-

-

-

-

 

 

1

Ghi nhận sự cố

Phần mềm

1

45.657

132

-

965

1.552

47.341

48.306

7.101

7.246

54.443

55.552

2

45.657

165

-

1.206

1.940

47.762

48.968

7.164

7.345

54.927

56.314

3

45.657

199

-

1.447

2.328

48.184

49.631

7.228

7.445

55.411

57.075

4

68.486

248

-

1.809

2.910

71.644

73.453

10.747

11.018

82.390

84.471

5

68.486

298

-

2.171

3.492

72.275

74.446

10.841

11.167

83.117

85.613

2

Xác minh sự cố.

Phần mềm

1

145.436

530

-

2.112

3.104

149.069

151.181

22.360

22.677

171.429

173.858

2

193.914

662

-

3.379

3.880

198.456

201.834

29.768

30.275

228.224

232.110

3

242.393

794

-

4.054

4.656

247.843

251.897

37.176

37.785

285.019

289.682

4

290.871

993

-

5.068

5.820

297.684

302.752

44.653

45.413

342.336

348.164

5

339.350

1.191

-

6.081

6.984

347.525

353.606

52.129

53.041

399.654

406.647

3

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

1

40.014

132

2.840

965

1.552

44.538

45.503

6.681

6.825

51.219

52.329

2

40.014

165

2.840

1.206

1.940

44.959

46.165

6.744

6.925

51.703

53.090

3

40.014

199

2.840

1.447

2.328

45.381

46.828

6.807

7.024

52.188

53.852

4

60.021

248

2.840

1.809

2.910

66.019

67.828

9.903

10.174

75.922

78.002

5

60.021

298

2.840

2.171

3.492

66.651

68.822

9.998

10.323

76.648

79.145

III

Phân tích sự cố

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

1

Phân loại, đổi chiếu danh mục sự cố.

Phần mềm

1

51.300

132

-

965

1.552

52.984

53.949

7.948

8.092

60.932

62.042

2

51.300

165

-

1.206

1.940

53.405

54.611

8.011

8.192

61.416

62.803

3

51.300

199

-

1.447

2.328

53.827

55.274

8.074

8.291

61.901

63.565

4

76.950

248

-

1.809

2.910

80.108

81.917

12.016

12.288

92.124

94.205

5

76.950

298

-

2.171

3.492

80.740

82.911

12.111

12.437

92.851

95.347

2

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố.

Phần mềm

1

324.729

530

-

7.431

9.157

334.415

341.846

50.162

51.277

384.578

393.123

2

432.972

662

-

9.289

11.446

445.080

454.369

66.762

68.155

511.842

522.524

3

487.094

794

-

11.147

13.735

501.623

512.770

75.243

76.915

576.866

589.685

4

595.337

993

-

13.933

17.169

613.498

627.432

92.025

94.115

705.523

721.546

5

757.701

1.191

-

16.720

20.603

779.495

796.215

116.924

119.432

896.420

915.647

3

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

1

153.900

527

2.840

3.862

6.053

163.319

167.181

24.498

25.077

187.817

192.259

2

205.200

658

2.840

4.827

7.566

216.264

221.092

32.440

33.164

248.704

254.255

3

230.850

790

2.840

5.793

9.079

243.559

249.352

36.534

37.403

280.093

286.755

4

282.150

987

2.840

7.241

11.349

297.326

304.567

44.599

45.685

341.925

350.253

5

359.100

1.185

2.840

8.689

13.619

376.743

385.433

56.512

57.815

433.255

443.248

IV

Khắc phục sự cố

 

 

 

-

-

-

-

-

-

 

 

1

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất.

Phần mềm

1

162.365

265

-

1.930

2.949

165.578

167.508

24.837

25.126

190.415

192.634

2

216.486

331

-

2.412

3.686

220.503

222.915

33.075

33.437

253.578

256.352

3

270.608

397

-

2.894

4.423

275.428

278.322

41.314

41.748

316.742

320.071

4

324.729

496

-

3.618

5.529

330.754

334.372

49.613

50.156

380.368

384.528

5

378.851

596

-

4.341

6.635

386.081

390.423

57.912

58.563

443.993

448.986

2

Thực hiện giải pháp khắc phục.

Phần mềm

1

76.950

265

-

3.714

4.501

81.716

85.430

12.257

12.814

93.973

98.244

2

102.600

331

-

4.643

5.626

108.557

113.200

16.284

16.980

124.841

130.180

3

128.250

397

-

5.571

6.751

135.398

140.970

20.310

21.145

155.708

162.115

4

153.900

496

-

6.964

8.439

162.835

169.799

24.425

25.470

187.261

195.269

5

179.550

596

-

8.357

10.127

190.273

198.629

28.541

29.794

218.813

228.424

3

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.

Phần mềm

1

162.365

265

-

1.930

2.949

165.578

167.508

24.837

25.126

190.415

192.634

2

216.486

331

-

2.412

3.686

220.503

222.915

33.075

33.437

253.578

256.352

3

270.608

397

-

2.894

4.423

275.428

278.322

41.314

41.748

316.742

320.071

4

324.729

496

-

3.618

5.529

330.754

334.372

49.613

50.156

380.368

384.528

5

378.851

596

-

4.341

6.635

386.081

390.423

57.912

58.563

443.993

448.986

4

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

1

51.300

132

2.840

983

1.707

55.980

56.963

8.397

8.544

64.377

65.507

2

51.300

165

2.840

1.303

2.134

56.439

57.742

8.466

8.661

64.905

66.403

3

51.300

199

2.840

1.563

2.561

56.899

58.463

8.535

8.769

65.434

67.232

4

76.950

248

2.840

1.954

3.201

83.239

85.193

12.486

12.779

95.725

97.972

5

76.950

298

2.840

2.345

3.841

83.929

86.274

12.589

12.941

96.518

99.215

V

Báo cáo thống kê, nhật ký

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

 

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành

Phần mềm

1

2.739.420

8.472

8.940

62.949

109.517

2.866.349

2.929.298

429.952

439.395

3.296.301

3.368.692

2

2.739.420

10.591

8.940

78.686

136.896

2.895.846

2.974.532

434.377

446.180

3.330.223

3.420.712

3

2.739.420

12.709

8.940

94.423

164.275

2.925.343

3.019.766

438.802

452.965

3.364.145

3.472.731

4

2.739.420

19.063

8.940

118.029

205.343

2.972.767

3.090.795

445.915

463.619

3.418.681

3.554.414

5

2.739.420

34.313

8.940

141.634

246.412

3.029.086

3.170.720

454.363

475.608

3.483.448

3.646.328

VI

Cập nhật

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

1

Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan

Phần mềm

1

45.657

177

-

1.288

2.018

47.851

49.139

7.178

7.371

55.029

56.510

2

68.486

221

-

1.610

2.522

71.228

72.839

10.684

10.926

81.912

83.764

3

68.486

265

-

1.932

3 026

71.777

73.709

10.766

11.056

82.543

84.765

4

91.314

331

-

2.416

3.783

95.428

97.844

14.314

14.677

109.742

112.520

5

114.143

397

-

2.899

4.540

119.079

121.978

17.862

18.297

136.941

140.275

2

Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết

Phần mềm

1

45.657

177

-

1.288

2.018

47.851

49.139

7.178

7.371

55.029

56.510

2

68.486

221

-

1.610

2.522

71.228

72.839

10.684

10.926

81.912

83.764

3

68.486

265

-

1.932

3.026

71.777

73.709

10.766

11.056

82.543

84.765

4

91.314

331

-

2.416

3.783

95.428

97.844

14.314

14.677

109.742

112.520

5

114.143

397

-

2.899

4.540

119.079

121.978

17.862

18.297

136.941

140.275

3

Tiến hành cập nhật dịch vụ

Phần mềm

1

91.314

353

-

2.574

4.035

95.702

98.276

14.355

14.741

110.058

113.017

2

114.143

441

-

3.217

5.044

119.628

122.845

17.944

18.427

137.572

141.272

3

136.971

530

-

3.861

6.053

143.553

147.414

21.533

22.112

165.086

169.526

4

182.628

662

-

4.826

7.566

190.856

195.682

28.628

29.352

219.484

225.034

5

205.457

794

-

5.791

9.079

215.330

221.121

32299

33.168

247.629

254.289

4

Kiểm tra vận hành sau cập nhật.

Phần mềm

1

91.314

353

1.490

2.574

4.035

97.192

99.766

14.579

14.965

111.771

114.731

2

114.143

441

1.490

3.217

5.044

121.118

124.335

18.168

18.650

139.285

142.985

3

136.971

530

1.490

3.861

6.053

145.043

148.904

21.756

22.336

166.800

171.239

4

182.628

662

1.490

4.826

7.566

192.346

197.172

28.852

29.576

221.198

226.747

5

205.457

794

1.490

5.791

9.079

216.820

222.611

32.523

33.392

249343

256.002

VII

Sao lưu

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

1

Lập kế hoạch phương án sao lưu

Phần mềm

1

136.971

530

-

3.862

6.053

143.553

147.415

21.533

22.112

165.086

169.528

2

182.628

662

-

4.827

7.566

190.856

195.683

28.628

29.353

219.484

225.036

3

205.457

794

-

5.793

9.079

215.330

221.123

32.299

33.168

247.629

254.291

4

251.114

993

-

7.241

11.349

263.455

270.697

39.518

40.604

302.974

311.301

5

319.599

1.191

-

8.689

13.619

334.409

343.099

50.161

51.465

384.571

394.564

2

Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu.

Phần mềm

1

273.942

1.059

-

7.721

11.950

286.951

294.673

43.043

44.201

329.994

338.873

2

342.428

1.324

-

9.651

14.938

358.689

368.341

53.803

55.251

412.493

423.592

3

410.913

1.589

-

11.582

17.926

430.427

442.009

64.564

66.301

494.991

508.310

4

525.056

1.986

-

14.477

22.407

549.448

563.925

82.417

84.589

631.865

648.514

5

616.370

2.383

-

17.372

26.888

645.641

663.013

96.846

99.452

742.487

762.465

3

Thực hiện sao lưu.

Phần mềm

1

273.942

1.059

-

7.721

11.950

286.951

294.673

43.043

44.201

329.994

338.873

2

342.428

1.324

-

9.651

14.938

358.689

368.341

53.803

55.251

412.493

423.592

3

410.913

1.589

-

11.582

17.926

430.427

442.009

64.564

66.301

494.991

508.310

4

525.056

1.986

-

14.477

22.407

549.448

563.925

82.417

84.589

631.865

648.514

5

616.370

2.383

-

17.372

26.888

645.641

663.013

96.846

99.452

742.487

762.465

4

Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu.

Phần mềm

1

273.942

1.059

8.940

7.721

11.950

295.891

303.613

44.384

45.542

340.275

349.154

2

342.428

1.324

8.940

9.651

14.938

367.629

377.281

55.144

56.592

422.774

433.873

3

410.913

1.589

8.940

11.582

17.926

439.367

450.949

65.905

67.642

505.272

518.591

4

525.056

1.986

8.940

14.477

22.407

558.388

572.865

83.758

85.930

642.146

658.795

5

616.370

2.383

8.940

17.372

26.888

654.581

671.953

98.187

100.793

752.768

772.746

VII

Phục hồi

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

1

Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu

Phần mềm

1

68.486

265

-

1.930

2.949

71.699

73.629

10.755

11.044

82.454

84.673

2

91.314

331

-

2.412

3.686

95.331

97.743

14.300

14.661

109.631

112.404

3

114.143

614

-

2.894

4.423

119.180

122.074

17.877

18.311

137.057

140.385

4

136.971

767

-

3.618

5.529

143.267

146.885

21.490

22.033

164.758

168.918

5

159.800

921

-

4.341

6.635

167.355

171.697

25.103

25.755

192.459

197.451

2

Kiểm tra hệ thống

Phần mềm

1

68.486

409

-

1.930

2.949

71.844

73.773

10.777

11.066

82.620

84.839

2

91.314

512

-

2.412

3.686

95.512

97.924

14.327

14.689

109.838

112.612

3

114.143

614

-

2.894

4.423

119.180

122.074

17.877

18.311

137.057

140.385

4

136.971

767

-

3.618

5.529

143.267

146.885

21.490

22.033

164.758

168.918

5

159.800

921

-

4.341

6.635

167.355

171.697

25.103

25.755

192.459

197.451

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị (sử dụng máy)

 

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Năng lượng

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=11-8

11=5+6
+7+8+9

12=10*15%

13=11*15%

14=10+12

15=11+13

I

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

20.007

71

0,00

495

906

20.984

21.478

3.148

3.222

24.131

24.700

2

Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

1-3

30.011

106

0,00

742

362

30.479

31.221

4.572

4.683

35.051

35.904

II

Kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm

THSD

1

9.131

28

0,00

198

362

9.522

9.720

1.428

1.458

10.950

11.178

2

11.414

35

0,00

247

453

11.903

12.150

1.785

1.822

13.688

13.972

3

14.839

46

0,00

322

589

15.473

15.795

2.321

2.369

17.794

18.164

2

Kiểm tra quy trình nghiệp vụ

THSD

1

9.131

28

0,00

198

362

9.522

9.720

1.428

1.458

10.950

11.178

2

11.414

35

0,00

247

453

11.903

12.150

1.785

1.822

13.688

13.972

3

14.839

46

0,00

322

589

15.473

15.795

2.321

2.369

17.794

18.164

3

Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng

THSD

1

3.653

11

0,00

79

145

3.809

3.888

571

583

4.380

4.471

2

4.566

14

0,00

99

181

4.761

4.860

714

729

5.475

5.589

3

5.935

18

0,00

129

235

6.189

6.318

928

948

7.118

7.266

III

Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

THSD

1

20.520

57

0,00

396

725

21.301

21.697

3.195

3.255

24.496

24.952

2

25.650

71

0,00

495

906

26.627

27.121

3.994

4.068

30.621

31.190

3

33.345

92

0,00

643

1.177

34.615

35.258

5.192

5.289

39.807

40.546

2

Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống

THSD

1

10.260

28

0,00

198

362

10.651

10.849

1.598

1.627

12.248

12.476

2

12.825

35

0,00

247

453

13.313

13.561

1.997

2.034

15.310

15.595

3

16.673

46

0,00

322

589

17.307

17.629

2.596

2.644

19.903

20.273

3

Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết

ĐTQL

1

10.260

28

0,00

198

362

10.651

10.849

1.598

1.627

12.248

12.476

2

12.825

35

0,00

247

453

13.313

13.561

1.997

2.034

15.310

15.595

3

16.673

46

0,00

322

589

17.307

17.629

2.596

2.644

19.903

20.273

4

Kiểm tra kiến trúc phần mềm

THSD

1

34.166

85

0,00

594

1.087

35.338

35.931

5.301

5.390

40.638

41.321

2

42.707

106

0,00

742

1.359

44.172

44.914

6.626

6.737

50.798

51.651

3

55.519

138

0,00

965

1.766

57.424

58.389

8.614

8.758

66.037

67.147

5

Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng

THSD

1

20.520

57

0,00

396

725

21.301

21.697

3.195

3.255

24.496

24.952

2

25.650

71

0,00

495

906

26.627

27.121

3.994

4.068

30.621

31.190

3

33.345

92

0,00

643

1.177

34.615

35.258

5.192

5.289

39.807

40.546

6

Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự

THSD

1

20.520

57

0,00

396

725

21.301

21.697

3.195

3.255

24.496

24.952

2

25.650

71

0,00

495

906

26.627

27.121

3.994

4.068

30.621

31.190

3

33.345

92

0,00

643

1.177

34.615

35.258

5.192

5.289

39.807

40.546

7

Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp

THSD

1

20.520

57

0,00

396

725

21.301

21.697

3.195

3.255

24.496

24.952

2

25.650

71

0,00

495

906

26.627

27.121

3.994

4.068

30.621

31.190

3

33.345

92

0,00

643

1.177

34.615

35.258

5.192

5.289

39.807

40.546

8

Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu

ĐTLQ

1

20.520

57

0,00

396

725

21.301

21.697

3.195

3.255

24.496

24.952

2

25.650

71

0,00

495

906

26.627

27.121

3.994

4.068

30.621

31.190

3

33.345

92

0,00

643

1.177

34.615

35.258

5.192

5.289

39.807

40.546

9

Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm

THSD

1

14.610

45

0,00

317

580

15.235

15.552

2.285

2.333

17.521

17.885

2

18.263

57

0,00

396

725

19.044

19.440

2.857

2.916

21.901

22.356

3

23.742

74

0,00

514

942

24.757

25.272

3.714

3.791

28.471

29.063

IV

Kiểm tra chức năng phần mềm

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình

THSD

1-3

9.131

28

0,00

198

362

9.522

9.720

1.428

1.458

10.950

11.178

2

Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống

THSD

1-3

9.131

28

0,00

198

362

9.522

9.720

1.428

1.458

10.950

11.178

3

Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống

THSD

1-3

9.131

28

0,00

198

362

9.522

9.720

1.428

1.458

10.950

11.178

4

Kiểm tra các chức năng phần mềm

THSD

1

61.560

170

0,00

1.187

2.174

63.904

65.091

9.586

9.764

73.489

74.855

2

76.950

213

0,00

1.484

2.717

79.880

81.364

11.982

12.205

91.862

93.569

3

100.035

277

0,00

1.929

3.532

103.844

105.773

15.577

15.866

119.420

121.639

V

Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng

THSD

1-3

6.002

21

0,00

148

272

6.295

6.444

944

967

7.239

7.410

2

Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng

THSD

1

4.802

26

0,00

119

217

5.045

5.164

757

775

5.802

5.938

2

6.002

33

0,00

148

272

6.306

6.455

946

968

7.252

7.423

3

7.803

42

0,00

193

353

8.198

8.391

1.230

1.259

9.428

9.650

VI

Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

60.021

517

91.760

1.793

3.060

155.358

157.151

23.304

23.573

178.662

180.723

2

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

1-3

40.014

243

95.425

1.195

2.040

137.722

138.917

20.658

20.838

158.381

159.755

 

PHỤ LỤC VI

ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị (sử dụng máy)

Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=11-8

11=6+7+
8+9+10

12=10*15%

13=11*15%

14=10+12

15=11+13

I

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

20.007

71

0,00

495

906

20.984

21.479

3.148

3.222

24.132

24.701

2

Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

1-3

30.011

106

0,00

742

1.360

31.476

32.219

4.721

4.833

36.198

37.051

II

Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1

3.653

11

0,00

79

145

3.809

3.888

571

583

4.380

4.471

2

4.566

14

0,00

99

181

4.761

4.860

714

729

5.475

5.589

3

5.935

18

0,00

129

236

6.190

6.318

928

948

7.118

7.266

2

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

-

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1

1.826

6

0,00

40

73

1.904

1.944

286

292

2.190

2.236

2

2.283

7

0,00

49

91

2.381

2.430

357

365

2.738

2.795

3

2.968

9

0,00

64

118

3.095

3.159

464

474

3.559

3.633

-

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

1

1.826

6

0,00

40

73

1.904

1.944

286

292

2.190

2.236

2

2.283

7

0,00

49

91

2.381

2.430

357

365

2.738

2.795

3

2.968

9

0,00

64

118

3.095

3.159

464

474

3.559

3.633

3

Kiểm tra việc phân tích sự cố

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

 

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

1

3.653

11

0,00

79

145

3.809

3.888

571

583

4.380

4.471

2

4.566

14

0,00

99

181

4.761

4.860

714

729

5.475

5.589

3

5.935

18

0,00

129

236

6.190

6.318

928

948

7.118

7.266

4

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

-

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

Phần mềm

1

1.826

6

0,00

40

73

1.904

1.944

286

292

2.190

2.236

2

2.283

7

0,00

49

91

2.381

2.430

357

365

2.738

2.795

3

2.968

9

0,00

64

118

3.095

3.159

464

474

3.559

3.633

-

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

1

1.826

6

0,00

40

73

1.904

1.944

286

292

2.190

2.236

2

2.283

7

0,00

49

91

2.381

2430

357

365

2.738

2.795

3

2.968

9

0,00

64

118

3.095

3.159

464

474

3.559

3.633

5

Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

-

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1

1.826

6

0,00

40

73

1.904

1.944

286

292

2.190

2.236

2

2.283

7

0,00

49

91

2.381

2.430

357

365

2.738

2.795

3

2.968

9

0,00

64

118

3.095

3.159

464

474

3.559

3.633

-

Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

Phần mềm

1

1.826

6

0,00

40

73

1.904

1.944

286

292

2.190

2.236

2

2.283

7

0,00

49

91

2381

2.430

357

365

2.738

2.795

3

2.968

9

0,00

64

118

3.095

3.159

464

474

3.559

3.633

6

Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

-

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1

1.826

6

0,00

40

73

1.904

1.944

286

292

2.190

2.236

2

2.283

7

0,00

49

91

2.381

2.430

357

365

2.738

2.795

3

2.968

9

0,00

64

118

3.095

3.159

464

474

3.559

3.633

-

Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống

Phần mềm

1

1.826

6

0,00

40

73

1.904

1.944

286

292

2.190

2.236

2

2.283

7

0,00

49

91

2.381

2.430

357

365

2.738

2.795

3

2.968

9

0,00

64

118

3.095

3.159

464

474

3.559

3.633

7

Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

 

Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng

Người dùng

1

731

2

0,00

16

29

762

778

114

117

876

894

2

913

3

0,00

20

36

952

972

143

146

1.095

1.118

3

1.187

4

0,00

26

47

1.238

1.264

186

190

1.424

1.453

III

Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

60.021

517

114.588

1.793

3.062

178.188

179.981

26.728

26.997

204.916

206.978

2

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

1-3

40.014

243

122.418

1.195

2.042

164.717

165.912

24.708

24.887

189.424

190.799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị (sử dụng máy)

Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 10-7

10=4+5+
6+7+8

11=9*15%

12=10*15%

13 =9+11

14=10+12

I

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

20.007

71

 

493

906

20.984

21.477

3.148

3.222

24.131

24.698

2

Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

30.011

106

 

742

1.360

31.477

32.218

4.722

4.833

36.198

37.051

II

Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần cứng CNTT

 

-

0

0

0

0

0

1

Kiểm tra việc kiểm tra giám sát hệ thống

 

-

0

0

0

0

0

 

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Thiết bị

13.697

43

 

268

544

14.283

14.551

2.143

2.183

16.426

16.734

2

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

 

 

-

0

0

0

0

0

-

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Thiết bị

6.849

21

 

148

272

7.142

7.290

1.071

1.094

8.213

8.384

-

Kiểm tra danh mục sự cố

Thiết bị

6.849

21

 

148

272

7.142

7.290

1.071

1.094

8.213

8.384

3

Kiểm tra việc phân tích sự cố

 

 

 

-

0

0

0

0

0

 

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Thiết bị

13.697

43

 

268

544

14.283

14.551

2.143

2.183

16.426

16.734

4

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

 

 

-

0

0

0

0

0

-

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

Thiết bị

6.849

21

 

148

272

7.142

7.290

1.071

1.094

8.213

8.384

-

Kiểm tra danh mục sự cố

Thiết bị

6.849

21

 

148

272

7.142

7.290

1.071

1.094

8.213

8.384

5

Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống

 

 

 

 

 

-

0

0

0

0

0

-

Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế

Thiết bị

6.849

21

 

148

272

7.142

7.290

1.071

1.094

8.213

8.384

-

Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng thay thế

Thiết bị

6.849

21

 

148

272

7.142

7.290

1.071

1.094

8.213

8.384

6

Kiểm tra việc cập nhật firmware

 

 

-

0

0

0

0

0

 

Kiểm tra báo cáo cập nhật

Thiết bị

13.697

43

 

297

544

14.283

14.580

2.143

2.187

16.426

16.767

III

Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

 

 

 

-

0

0

0

0

0

1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

60.021

213

106.100

1.793

3.063

169.397

171.190

25.410

25.678

194.806

196.868

2

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

40.014

142

113.350

1.195

2.041

155.547

156.742

23.332

23.511

178.879

180.253

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VIII

ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị (sử dụng máy)

Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 10-7

10=4+5+
6+7+8

11=9*15%

12=10*15%

13 =9+11

14= 10+12

I

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

20.007

71

0,00

495

906

20.984

21.479

3.148

3.222

24.132

24.701

2

Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

30.011

106

0,00

742

1.360

31.476

32.219

4.721

4.833

36.198

37.051

II

Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần mềm hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

4.566

14

0,00

99

181

4.761

4.860

714

729

5.475

5.589

2

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

2.283

7

0,00

49

91

2.381

2.430

357

365

2.738

2.795

-

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

2.283

7

0,00

49

91

2.381

2.430

357

365

2.738

2.795

3

Kiểm tra việc phân tích sự cố

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

4.566

14

0,00

99

181

4.761

4.860

714

729

5.475

5.589

4

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

Phần mềm

2.283

7

0,00

49

91

2.381

2.430

357

365

2.738

2.795

-

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

2.283

7

0,00

49

91

2.381

2.430

357

365

2.738

2.795

5

Kiểm tra việc cập nhật phần mềm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểm tra báo cáo cập nhật

Phần mềm

4.566

14

0,00

99

181

4.761

4.860

714

729

5.475

5.589

6

Kiểm tra việc sao lưu, phục hồi hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

2.283

7

0,00

49

91

2.381

2.430

357

365

2.738

2.795

-

Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

Phần mềm

2.283

7

0,00

49

91

2.381

2.430

357

365

2.738

2.795

7

Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin

Phần mềm

9.131

28

0,00

180

363

9.522

9.703

1.428

1.455

10.951

11.158

III

Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

60.021

517

114.588

1.793

3.062

178.188

179.981

26.728

26.997

204.916

206.978

2

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

40.014

243

122.418

1.195

2.042

164.717

165.912

24.708

24.887

189.424

190.799

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 31/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/09/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Mai Hùng Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
Tải văn bản