Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2023/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 18 tháng 9 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
Thực hiện Thông báo số 317/TB-UBND ngày 11 ngày 9 tháng 2023 về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp Ủy ban nhân dân tỉnh lần thứ 42 - khóa X;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 265/TTr-STNMT ngày 17 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương (đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), bao gồm:
Phụ lục I - Đơn giá xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;
Phụ lục II - Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;
Phụ lục III - Đơn giá duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin;
Phụ lục IV - Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hệ thống;
Phụ lục V - Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;
Phụ lục VI - Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;
Phụ lục VII - Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin;
Phụ lục VIII - Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành phần mềm hệ thống.
(Chi tiết phụ lục kèm theo)
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương được áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên môi trường các cấp và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến thực hiện công việc về xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Chi phí khấu hao tài sản cố định chỉ tính cho doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định.
2. Giao Sở Tài chính phối hợp các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2023. Trong quá trình thực hiện nêu có vướng mắc, phát sinh, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung | Khó khăn | Đơn vị tính | Chi phí LĐKT | Chi phí Dụng cụ | Chi phí Vật liệu | Chi phí Thiết bị | Chi phí nhiên liệu, năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |||
Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=11-8 | 11=5+6 7+8+9 | 12=10*15% | 13=11*15% | 14=10+12 | 15=11+13 |
I | XÁC ĐỊNH YÊU CẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống | KK1 | THSD | 820.800 | 2.409 | 26.331 | 18.353 | 25.422 | 874.961 | 893.315 | 131.244 | 133.997 | 1.006.206 | 1.027.312 |
KK2 | 1.026.000 | 3.011 | 26.331 | 22.942 | 31.777 | 1.087.119 | 1.110.061 | 163.068 | 166.509 | 1.250.187 | 1.276.570 | |||
KK3 | 1.333.800 | 3.915 | 26.331 | 29.824 | 41.310 | 1.405.356 | 1.435.180 | 210.803 | 215.277 | 1.616.159 | 1.650.457 | |||
2 | Xác định các yêu cầu chức năng | KK1 | THSD | 1.298.916 | 3.402 | 4.540 | 27.508 | 38.133 | 1.344.990 | 1.372.499 | 201.749 | 205.875 | 1.546.739 | 1.578.374 |
KK2 | 1.623.645 | 4.253 | 4.540 | 34.385 | 47.666 | 1.680.103 | 1.714.489 | 252.015 | 257.173 | 1.932.119 | 1.971.662 | |||
KK3 | 2.110.739 | 5.529 | 4.540 | 44.701 | 61.966 | 2.182.772 | 2.227.473 | 327.416 | 334.121 | 2.510.188 | 2.561.594 | |||
3 | Đặc tả dữ liệu | KK1 | ĐTQL | 1.731.888 | 4.538 | 4.368 | 36.706 | 50.844 | 1.791.638 | 1.828.344 | 268.746 | 274.252 | 2.060.383 | 2.102.596 |
KK2 | 2.164.860 | 5.673 | 4.368 | 45.883 | 63.554 | 2.238.455 | 2.284.338 | 335.768 | 342.651 | 2.574.223 | 2.626.989 | |||
KK3 | 2.814.318 | 7.374 | 4.368 | 59.648 | 82.621 | 2.908.681 | 2.968.329 | 436.302 | 445.249 | 3.344.983 | 3.413.578 | |||
4 | Xác định yêu cầu khác | KK1 | Phần mềm | 1.163.484 | 3.402 | 22.848 | 27.508 | 38.133 | 1.227.867 | 1.255.375 | 184.180 | 188.306 | 1.412.047 | 1.443.681 |
KK2 | 1.454.355 | 4.253 | 22.848 | 34.385 | 47.666 | 1.529.122 | 1.563.507 | 229.368 | 234.526 | 1.758.490 | 1.798.033 | |||
KK3 | 1.890.662 | 5.529 | 22.848 | 44.701 | 61.966 | 1.981.004 | 2.025.705 | 297.151 | 303.856 | 2.278.154 | 2.329.560 | |||
II | PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | |||
II.1 | Phân tích yêu cầu |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | ||
1 | Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa | KK1 | THSD | 1.595.430 | 4.258 | 3.544 | 34.059 | 42.851 | 1.646.083 | 1.680.142 | 246.912 | 252.021 | 1.892.995 | 1.932.163 |
KK2 | 1.994.288 | 5.323 | 3.544 | 42.574 | 53.563 | 2.056.717 | 2.099.291 | 308.508 | 314.894 | 2.365.225 | 2.414.185 | |||
KK3 | 2.592.574 | 6.919 | 3.544 | 55.346 | 69.632 | 2.672.669 | 2.728.016 | 400.900 | 409.202 | 3.073.570 | 3.137.218 | |||
2 | Xác định danh sách chức năng hệ thống | KK1 | THSD | 615.600 | 1.701 | 4.690 | 13.761 | 19.059 | 641.049 | 654.810 | 96.157 | 98.222 | 737.207 | 753.032 |
KK2 | 769.500 | 2.126 | 4.690 | 17.201 | 23.823 | 800.139 | 817.341 | 120.021 | 122.601 | 920.160 | 939.942 | |||
KK3 | 1.000.350 | 2.764 | 4.690 | 22.362 | 30.970 | 1.038.774 | 1.061.136 | 155.816 | 159.170 | 1.194.590 | 1.220.306 | |||
3 | Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu | KK1 | ĐTQL | 19.391.400 | 56.739 | 23.029 | 448.901 | 539.336 | 20.010.503 | 20.459.404 | 3.001.575 | 3.068.911 | 23.012.079 | 23.528.314 |
KK2 | 24.239.250 | 70.924 | 23.029 | 561.126 | 674.169 | 25.007.372 | 25.568.498 | 3.751.106 | 3.835.275 | 28.758.478 | 29.403.772 | |||
KK3 | 31.511.025 | 92.201 | 23.029 | 729.464 | 876.420 | 32.502.675 | 33.232.138 | 4.875.401 | 4.984.821 | 37.378.076 | 38.216.959 | |||
4 | Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm | KK1 | THSD | 775.656 | 1.701 | 4.690 | 13.761 | 19.059 | 801.105 | 814.866 | 120.166 | 122.230 | 921.271 | 937.096 |
KK2 | 727.178 | 2.126 | 4.690 | 17.201 | 23.823 | 757.817 | 775.018 | 113.673 | 116.253 | 871.489 | 891.271 | |||
KK3 | 1.260.441 | 2.764 | 4.690 | 22.362 | 30.970 | 1.298.865 | 1.321.227 | 194.830 | 198.184 | 1.493.695 | 1.519.411 | |||
5 | Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm | KK1 | Phần mềm | 4.748.328 | 14.750 | 4.690 | 119.231 | 165.195 | 4.932.963 | 5.052.194 | 739.944 | 757.829 | 5.672.907 | 5.810.023 |
KK2 | 5.935.410 | 18.438 | 4.690 | 149.039 | 206.494 | 6.165.031 | 6.314.070 | 924.755 | 947.111 | 7.089.785 | 7.261.181 | |||
KK3 | 7.716.033 | 23.969 | 4.690 | 193.751 | 268.442 | 8.013.133 | 8.206.884 | 1.201.970 | 1.231.033 | 9.215.103 | 9.437.917 | |||
II.2 | Thiết kế hệ thống |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | ||
1 | Thiết kế kiến trúc phần mềm | KK1 | THSD | 736.052 | 1.931 | 3.125 | 15.544 | 21.604 | 762.712 | 778.257 | 114.407 | 116.739 | 877.119 | 894.995 |
KK2 | 920.066 | 2.414 | 3.125 | 19.431 | 27.005 | 952.609 | 972.040 | 142.891 | 145.806 | 1.095.501 | 1.117.846 | |||
KK3 | 1.196.085 | 3.139 | 3.125 | 25.260 | 35.106 | 1.237.455 | 1.262.715 | 185.618 | 189.407 | 1.423.073 | 1.452.122 | |||
2 | Thiết kế biểu đồ THSD | KK1 | THSD | 1.711.368 | 5.109 | 3.476 | 40.690 | 51.433 | 1.771.386 | 1.812.076 | 265.708 | 271.811 | 2.037.094 | 2.083.887 |
KK2 | 2.139.210 | 6.386 | 3.476 | 50.862 | 64.292 | 2.213.364 | 2.264.226 | 332.005 | 339.634 | 2.545.368 | 2.603.859 | |||
KK3 | 2.780.973 | 8.302 | 3.476 | 66.120 | 83.579 | 2.876.330 | 2.942.450 | 431.449 | 441.368 | 3.307.779 | 3.383.818 | |||
3 | Thiết kế biểu đồ tuần tự | KK1 | THSD | 820.800 | 2.272 | 3.125 | 18.353 | 25.422 | 851.618 | 869.971 | 127.743 | 130.496 | 979.361 | 1.000.467 |
KK2 | 1.026.000 | 2.840 | 3.125 | 22.942 | 31.777 | 1.063.742 | 1.086.683 | 159.561 | 163.002 | 1.223.303 | 1.249.686 | |||
KK3 | 1.333.800 | 3.691 | 3.125 | 29.824 | 41.310 | 1.381.927 | 1.411.751 | 207.289 | 211.763 | 1.589.216 | 1.623.513 | |||
4 | Thiết kế biểu đồ lớp (class) | KK1 | THSD | 1.426.140 | 4.258 | 3.476 | 34.059 | 42.851 | 1.476.725 | 1.510.784 | 221.509 | 226.618 | 1.698.234 | 1.737.402 |
KK2 | 1.782.675 | 5.323 | 3.476 | 42.574 | 53.563 | 1.845.037 | 1.887.611 | 276.756 | 283.142 | 2.121.793 | 2.170.753 | |||
KK3 | 2.317.478 | 6.919 | 3.476 | 55.346 | 69.632 | 2.397.506 | 2.452.852 | 359.626 | 367.928 | 2.757.131 | 2.820.780 | |||
5 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database) | KK1 | ĐTQL | 11.487.096 | 31.022 | 24.442 | 244.152 | 302.624 | 11.845.185 | 12.089.337 | 1.776.778 | 1.813.401 | 13.621.963 | 13.902.738 |
KK2 | 14.358.870 | 38.778 | 24.442 | 305.190 | 378.281 | 14.800.371 | 15.105.561 | 2.220.056 | 2.265.834 | 17.020.426 | 17.371.395 | |||
KK3 | 18.666.531 | 50.411 | 24.442 | 396.747 | 491.765 | 19.233.149 | 19.629.896 | 2.884.972 | 2.944.484 | 22.118.122 | 22.574.381 | |||
6 | Thiết kế giao diện phần mềm | KK1 | THSD | 387.828 | 1.136 | 20.632 | 9.155 | 560 | 410.156 | 419.312 | 61.523 | 62.897 | 471.680 | 482.208 |
KK2 | 484.785 | 1.420 | 20.632 | 11.444 | 701 | 507.538 | 518.981 | 76.131 | 77.847 | 583.668 | 596.829 | |||
KK3 | 630.221 | 1.846 | 20.632 | 14.877 | 911 | 653.609 | 668.486 | 98.041 | 100.273 | 751.651 | 768.759 | |||
III | LẬP TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Viết mã nguồn | KK1 | THSD | 7.756.560 | 22.696 | 6.091 | 191.119 | 285.591 | 8.070.938 | 8.262.057 | 1.210.641 | 1.239.309 | 9.281.579 | 9.501.366 |
KK2 | 9.695.700 | 28.370 | 6.091 | 191.119 | 288.381 | 10.018.542 | 10.209.661 | 1.502.781 | 1.531.449 | 11.521.323 | 11.741.110 | |||
KK3 | 12.604.410 | 36.880 | 6.091 | 191.119 | 292.566 | 12.939.947 | 13.131.066 | 1.940.992 | 1.969.660 | 14.880.939 | 15.100.726 | |||
2 | Tích hợp mã nguồn | KK1 | THSD | 1.231.200 | 3.402 | 3.106 | 19.351 | 11.667 | 1.249.375 | 1.268.726 | 187.406 | 190.309 | 1.436.782 | 1.459.035 |
KK2 | 1.539.000 | 4.253 | 3.106 | 19.351 | 40.973 | 1.587.332 | 1.606.683 | 238.100 | 241.002 | 1.825.431 | 1.847.685 | |||
KK3 | 2.000.700 | 5.529 | 3.106 | 19.351 | 51.321 | 2.060.655 | 2.080.006 | 309.098 | 312.001 | 2.369.754 | 2.392.007 | |||
IV | KIỂM TRA, KIỂM THỬ | - |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | ||
1 | Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình | KK1 | THSD | 228.285 | 565 | 1.551 | 5.958 | 20.269 | 250.670 | 256.628 | 37.601 | 38.494 | 288.271 | 295.122 |
KK2 | 228.285 | 707 | 1.551 | 5.958 | 25.336 | 255.879 | 261.837 | 38.382 | 39.275 | 294.261 | 301.112 | |||
KK3 | 228.285 | 919 | 1.551 | 5.958 | 32.937 | 263.692 | 269.650 | 39.554 | 40.447 | 303.246 | 310.097 | |||
2 | Kiểm thử mức thành phần | KK1 | THSD | 1.168.819 | 3.633 | 3.432 | 29.306 | 1.785 | 1.177.669 | 1.206.975 | 176.650 | 181.046 | 1.354.319 | 1.388.021 |
KK2 | 1.461.024 | 4.541 | 3.432 | 36.632 | 12.222 | 1.481.219 | 1.517.851 | 222.183 | 227.678 | 1.703.402 | 1.745.529 | |||
KK3 | 1.899.331 | 5.903 | 3.432 | 47.622 | 7.906 | 1.916.572 | 1.964.194 | 287.486 | 294.629 | 2.204.058 | 2.258.823 | |||
3 | Kiểm thử mức hệ thống | KK1 | THSD | 513.000 | 1.421 | 3.083 | 12.100 | 15.695 | 533.199 | 545.299 | 79.980 | 81.795 | 613.179 | 627.094 |
KK2 | 641.250 | 1.776 | 3.083 | 15.125 | 14.763 | 660.873 | 675.998 | 99.131 | 101.400 | 760.004 | 777.398 | |||
KK3 | 833.625 | 2.309 | 3.083 | 19.662 | 1.135 | 840.153 | 859.815 | 126.023 | 128.972 | 966.175 | 988.787 | |||
V | HOÀN THIỆN, ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | |||
1 | Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm | KK1 | THSD | 205.200 | 565 | 1.983 | 5.958 | 551 | 208.299 | 214.256 | 31.245 | 32.138 | 239.544 | 246.395 |
KK2 | 256.500 | 707 | 1.983 | 5.958 | 702 | 259.892 | 265.849 | 38.984 | 39.877 | 298.875 | 305.726 | |||
KK3 | 333.450 | 919 | 1.983 | 5.958 | 1.292 | 337.643 | 343.601 | 50.646 | 51.540 | 388.290 | 395.141 | |||
2 | Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm | KK1 | THSD | 91.314 | 285 | 1.328 | 3.156 | 1.187 | 94.114 | 97.270 | 14.117 | 14.591 | 108.231 | 111.861 |
KK2 | 114.143 | 357 | 1.328 | 3.156 | 1.536 | 117.363 | 120.519 | 17.604 | 18.078 | 134.968 | 138.597 | |||
KK3 | 148.385 | 464 | 1.328 | 3.156 | 5.232 | 155.409 | 158.565 | 23.311 | 23.785 | 178.720 | 182.349 | |||
3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm | KK1 | THSD | 273.942 | 851 | 2.308 | 9.114 | 5.424 | 282.524 | 291.638 | 42.379 | 43.746 | 324.903 | 335.384 |
KK2 | 342.428 | 1.063 | 2.308 | 9.114 | 5.529 | 351.327 | 360.441 | 52.699 | 54.066 | 404.026 | 414.507 | |||
KK3 | 445.156 | 1.382 | 2.308 | 9.114 | 681 | 449.526 | 458.640 | 67.429 | 68.796 | 516.955 | 527.436 | |||
4 | Đóng gói phần mềm | KK1 | THSD | 615.600 | 1.053 | 2.639 | 7.522 | 5.909 | 625.201 | 632.724 | 93.780 | 94.909 | 718.981 | 727.632 |
KK2 | 769.500 | 1.316 | 2.639 | 7.522 | 6.014 | 779.469 | 786.992 | 116.920 | 118.049 | 896.390 | 905.040 | |||
KK3 | 1.000.350 | 1.711 | 2.639 | 7.522 | 6.171 | 1.010.871 | 1.018.394 | 151.631 | 152.759 | 1.162.502 | 1.171.153 | |||
VI | CÀI ĐẶT, CHUYỂN GIAO, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | |||
1 | Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng | KK1 | THSD | 155.131 | 545 | 683 | 9.099 | 431 | 156.789 | 165.888 | 23.518 | 24.883 | 180.307 | 190.771 |
KK2 | 193.914 | 681 | 683 | 11.373 | 549 | 195.826 | 207.200 | 29.374 | 31.080 | 225.200 | 238.279 | |||
KK3 | 252.088 | 885 | 683 | 14.785 | 741 | 254.397 | 269.182 | 38.160 | 40.377 | 292.556 | 309.559 | |||
2 | Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm | KK1 | THSD | 581.742 | 1.790 | 1.035 | 34.083 | 1.323 | 585.890 | 619.973 | 87.884 | 92.996 | 673.774 | 712.970 |
KK2 | 727.178 | 2.238 | 1.035 | 42.604 | 1.678 | 732.128 | 774.732 | 109.819 | 116.210 | 841.948 | 890.942 | |||
KK3 | 945.331 | 2.909 | 1.035 | 55.385 | 1.362 | 950.637 | 1.006.022 | 142.596 | 150.903 | 1.093.232 | 1.156.925 | |||
3 | Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm | KK1 | Phần mềm | 114.143 | 468 | 439 | 3.156 | 5.180 | 120.229 | 123.385 | 18.034 | 18.508 | 138.264 | 141.893 |
KK2 | 114.143 | 468 | 439 | 3.156 | 5.180 | 120.229 | 123.385 | 18.034 | 18.508 | 138.264 | 141.893 | |||
KK3 | 114.143 | 468 | 439 | 3.156 | 5.180 | 120.229 | 123.385 | 18.034 | 18.508 | 138.264 | 141.893 | |||
VII | BẢO TRÌ, BẢO HÀNH PHẦN MỀM |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | ||
1 | Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm | KK1 | THSD | 155.131 | 569 | 480 | 3.803 | 5.762 | 161.942 | 165.745 | 24.291 | 24.862 | 186.234 | 190.607 |
KK2 | 193.914 | 569 | 480 | 3.803 | 5.762 | 200.725 | 204.528 | 30.109 | 30.679 | 230.834 | 235.207 | |||
KK3 | 252.088 | 569 | 480 | 3.803 | 5.762 | 258.899 | 262.702 | 38.835 | 39.405 | 297.734 | 302.108 | |||
2 | Phát hành các bản vá lỗi | KK1 | THSD | 116.348 | 340 | 480 | 6.817 | 341 | 117.510 | 124.327 | 17.627 | 18.649 | 135.137 | 142.976 |
KK2 | 145.436 | 425 | 480 | 8.521 | 427 | 146.768 | 155.289 | 22.015 | 23.293 | 168.783 | 178.582 | |||
KK3 | 189.066 | 553 | 480 | 11.077 | 448 | 190.547 | 201.624 | 28.582 | 30.244 | 219.129 | 231.868 | |||
3 | Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu | KK1 | ĐTQL | 271.480 | 796 | 480 | 15.915 | 776 | 273.531 | 289.447 | 41.030 | 43.417 | 314.561 | 332.864 |
KK2 | 339.350 | 995 | 480 | 19.894 | 970 | 341.794 | 361.688 | 51.269 | 54.253 | 393.063 | 415.941 | |||
KK3 | 441.154 | 1.293 | 480 | 25.862 | 1.261 | 444.188 | 470.051 | 66.628 | 70.508 | 510.817 | 540.558 | |||
VIII | QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT YÊU CẦU THAY ĐỔI |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | ||
1 | Ghi nhận yêu cầu thay đổi | KK1-3 | THSD | 200.070 | 707 | 1.532 | 5.003 | 9.603 | 211.912 | 216.915 | 31.787 | 32.537 | 243.699 | 249.452 |
2 | Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi | KK1-3 | THSD | 1.026.000 | 2.840 | 6.091 | 20.101 | 38.451 | 1.073.381 | 1.093.483 | 161.007 | 164.022 | 1.234.389 | 1.257.505 |
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị (sử dụng máy) | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |||
Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=11-8 | 11=5+6 | 12=10*15% | 13=11*15% | 14=10+12 | 15= 11+13 |
I | Kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống. | Phần mềm | KK1 | 1.006.952 | 3.883 | - | 25.999 | 26.741 | 1.037.576 | 1.063.575 | 155.636 | 159.536 | 1.193.213 | 1.223.112 |
KK2 | 1.258.840 | 4.854 | - | 32.499 | 33.426 | 1.297.121 | 1.329.619 | 194.568 | 199.443 | 1.491.689 | 1.529.062 | |||
KK3 | 1.636.373 | 6.310 | - | 42.248 | 43.454 | 1.686.137 | 1.728.385 | 252.921 | 259.258 | 1.939.057 | 1.987.643 | |||
2 | Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống. | Phần mềm | KK1 | 1.148.958 | 3.883 | - | 25.999 | 26.741 | 1 179.583 | 1.205.582 | 176.937 | 180.837 | 1.356.520 | 1.386.419 |
KK2 | 1.436.369 | 4.854 | - | 32.499 | 33.426 | 1.474.649 | 1.507.148 | 221.197 | 226.072 | 1.695.847 | 1.733.220 | |||
KK3 | 1.867.143 | 6.310 | - | 42.248 | 43.454 | 1.916.907 | 1.959.156 | 287.536 | 293.873 | 2.204.443 | 2.253.029 | |||
3 | Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống. | Phần mềm | KK1 | 6.894.207 | 23.299 | - | 155.976 | 159.879 | 7.077.386 | 7.233.362 | 1.061.608 | 1.085.004 | 8.138.993 | 8.318.366 |
KK2 | 8.617.759 | 29.124 | - | 194.971 | 199.849 | 8.846.732 | 9.041.703 | 1.327.010 | 1.356.255 | 10.173.742 | 10.397.958 | |||
KK3 | 11.203.086 | 37.861 | - | 253.462 | 259.804 | 11.500.752 | 11.754.213 | 1.725.113 | 1.763.132 | 13.225.864 | 13.517.345 | |||
4 | Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống | Phần mềm | KK1 | 6.894.207 | 23.299 | - | 155.976 | 159.879 | 7.077.386 | 7.233.362 | 1.061.608 | 1.085.004 | 8.138.993 | 8.318.366 |
KK2 | 8.617.759 | 29.124 | - | 194.971 | 199.849 | 8.846.732 | 9.041.703 | 1.327.010 | 1.356.255 | 10.173.742 | 10.397.958 | |||
KK3 | 11.203.086 | 37.861 | - | 253.462 | 259.804 | 11.500.752 | 11.754.213 | 1.725.113 | 1.763.132 | 13.225.864 | 13.517.345 | |||
5 | Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu | Phần mềm | KK1 | 547.884 | 1.852 | 50.979 | 13.416 | 12.851 | 613.565 | 626.982 | 92.035 | 94.047 | 705.600 | 721.029 |
KK2 | 684.855 | 2.315 | 63.724 | 16.770 | 16.063 | 766.957 | 783.727 | 115.044 | 117.559 | 882.000 | 901.286 | |||
KK3 | 890.312 | 3.009 | 82.841 | 21.801 | 20.882 | 997.044 | 1.018.845 | 149.557 | 152.827 | 1.146.600 | 1.171.672 | |||
II | Ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | ||
1 | Ghi nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức năng) | Phần mềm | KK1 | 20.007 | 78 | 2.157 | 570 | 535 | 22.777 | 23.347 | 3.417 | 3.502 | 26.193 | 26.849 |
KK2 | 25.009 | 97 | 2.696 | 713 | 669 | 28.471 | 29.184 | 4.271 | 4.378 | 32.742 | 33.561 | |||
KK3 | 32.511 | 126 | 3.505 | 927 | 870 | 37.012 | 37.939 | 5.552 | 5.691 | 42.564 | 43.630 | |||
2 | Xác minh sự cố. | Phần mềm | KK1 | 51.300 | 154 | - | 1.033 | 1.063 | 52.517 | 53.550 | 7.878 | 8.033 | 60.395 | 61.583 |
KK2 | 64.125 | 193 | - | 1.291 | 1.329 | 65.647 | 66.938 | 9.847 | 10.041 | 75.494 | 76.979 | |||
KK3 | 83.363 | 251 | - | 1.679 | 1.728 | 85.341 | 87.019 | 12.801 | 13.053 | 98.142 | 100.072 | |||
3 | Cập nhật danh mục sự cố | Phần mềm | KK1 | 20.007 | 78 | 2.157 | 570 | 535 | 22.777 | 23.347 | 3.417 | 3.502 | 26.193 | 26.849 |
KK2 | 25.009 | 97 | 2.696 | 713 | 669 | 28.471 | 29.184 | 4.271 | 4.378 | 32.742 | 33.561 | |||
KK3 | 32.511 | 126 | 3.505 | 928 | 870 | 37.012 | 37.941 | 5.552 | 5.691 | 42.564 | 43.632 | |||
III | Phân tích sự cố |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | ||
1 | Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố. | Phần mềm | KK1 | 51.300 | 154 | - | 1.033 | 1.062 | 52.517 | 53.550 | 7.878 | 8.032 | 60.394 | 61.582 |
KK2 | 64.125 | 193 | - | 1.291 | 1.328 | 65.646 | 66.937 | 9.847 | 10.041 | 75.493 | 76.978 | |||
KK3 | 83.363 | 251 | - | 1.679 | 1.727 | 85.340 | 87.018 | 12.801 | 13.053 | 98.141 | 100.071 | |||
2 | Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố. | Phần mềm | KK1 | 811.823 | 2.315 | - | 15.494 | 15.937 | 830.074 | 845.569 | 124.511 | 126.835 | 954.586 | 972.404 |
KK2 | 1.014.778 | 2.893 | - | 19.368 | 19.922 | 1.037.593 | 1.056.961 | 155.639 | 158.544 | 1.193.232 | 1.215.505 | |||
KK3 | 1.319.212 | 3.761 | - | 25.178 | 25.898 | 1.348.871 | 1.374.049 | 202.331 | 206.107 | 1.551.202 | 1.580.157 | |||
3 | Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Phần mềm | KK1 | 974.187 | 2.777 | 76.547 | 20.151 | 19.276 | 1.072.788 | 1.092.939 | 160.918 | 163.941 | 1.233.706 | 1.256.880 |
KK2 | 1.217.734 | 3.472 | 95.684 | 25.189 | 24.095 | 1.340.985 | 1.366.174 | 201.148 | 204.926 | 1.542.132 | 1.571.100 | |||
KK3 | 1.583.054 | 4.513 | 124.389 | 32.746 | 31.324 | 1.743.280 | 1.776.026 | 261.492 | 266.404 | 2.004.772 | 2.042.430 | |||
IV | Khắc phục sự cố |
|
|
| - | - | - | - | - | - |
|
| ||
1 | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất | Phần mềm | KK1 | 162.365 | 463 | - | 3.099 | 3.188 | 166.015 | 169.114 | 24.902 | 25.367 | 190.917 | 194.481 |
KK2 | 202.956 | 579 | - | 3.874 | 3.985 | 207.519 | 211.393 | 31.128 | 31.709 | 238.647 | 243.101 | |||
KK3 | 263.842 | 752 | - | 5.036 | 5.180 | 269.775 | 274.810 | 40.466 | 41.222 | 310.241 | 316.032 | |||
2 | Thực hiện giải pháp khắc phục | Phần mềm | KK1 | 974.187 | 2.777 | - | 18.593 | 19.125 | 996.090 | 1.014.683 | 149.413 | 152.202 | 1.145.503 | 1.166.885 |
KK2 | 1.217.734 | 3.472 | - | 23.242 | 23.907 | 1.245.112 | 1.268.354 | 186.767 | 190.253 | 1.431.879 | 1.458.607 | |||
KK3 | 1.583.054 | 4.513 | - | 30.214 | 31.079 | 1.618.646 | 1.648.860 | 242.797 | 247.329 | 1.861.443 | 1.896.189 | |||
3 | Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục | Phần mềm | KK1 | 162.365 | 232 | - | 1.549 | 1.594 | 164.190 | 165.740 | 24.629 | 24.861 | 188.819 | 190.601 |
KK2 | 202.956 | 290 | - | 1.937 | 1.992 | 205.238 | 207.175 | 30.786 | 31.076 | 236.024 | 238.251 | |||
KK3 | 263.842 | 377 | - | 2.518 | 2.590 | 266.809 | 269.327 | 40.021 | 40.399 | 306.831 | 309.726 | |||
4 | Cập nhật danh mục sự cố | Phần mềm | KK1 | 20.007 | 78 | 2.157 | 570 | 535 | 22.777 | 23.347 | 3.417 | 3.502 | 26.193 | 26.849 |
KK2 | 25.009 | 97 | 2.696 | 713 | 669 | 28.471 | 29.184 | 4.271 | 4.378 | 32.742 | 33.561 | |||
KK3 | 32.511 | 126 | 3.505 | 927 | 870 | 37.012 | 37.939 | 5.552 | 5.691 | 42.564 | 43.630 | |||
V | Báo cáo thống kê, nhật ký |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | ||
| Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm | KK1- KK3 | 200.070 | 772 | 21.176 | 5.601 | 5.354 | 227.372 | 232.973 | 34.106 | 34.946 | 261.478 | 267.919 |
VI | Sao lưu, phục hồi hệ thống |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | ||
1 | Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký | Phần mềm | KK1- KK3 | 684.855 | 2.315 | 63.724 | 16.770 | 16.063 | 766.957 | 783.727 | 115.044 | 117.559 | 882.000 | 901.286 |
2 | Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu | Phần mềm | KK1- KK3 | 342.428 | 1.157 | - | 7.747 | 7.970 | 351.554 | 359.301 | 52.733 | 53.895 | 404.287 | 413.197 |
VII | Cài đặt bản vá lỗi |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | ||
1 | Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống. | Phần mềm | KK1- KK3 | 50.018 | 193 | - | 1.291 | 1.329 | 51.539 | 52.830 | 7.731 | 7.925 | 59.270 | 60.755 |
2 | Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống. | Phần mềm | KK1- KK3 | 1.027.283 | 3.472 | 95.684 | 25.189 | 24.095 | 1.150.533 | 1.175.722 | 172.580 | 176.358 | 1.323.113 | 1.352.081 |
VIII | Hỗ trợ người dùng |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | ||
3 | Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email) | NDD CQ | KK1 | 1.400 | 5 | - | 33 | 36 | 1.441 | 1.474 | 216 | 221 | 1.658 | 1.695 |
KK2 | 1.601 | 6 | - | 41 | 45 | 1.652 | 1.692 | 248 | 254 | 1.899 | 1.946 | |||
KK3 | 2.201 | 8 | - | 53 | 58 | 2.267 | 2.320 | 340 | 348 | 2.607 | 2.668 | |||
1 | Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm | NDD CQ | KK1 | 9.131 | 31 | - | 208 | 213 | 9.375 | 9.583 | 1.406 | 1.437 | 10.781 | 11.020 |
KK2 | 11.414 | 39 | - | 260 | 266 | 11.719 | 11.978 | 1.758 | 1.797 | 13.476 | 13.775 | |||
KK3 | 14.839 | 50 | - | 338 | 346 | 15.234 | 15.572 | 2.285 | 2.336 | 17.519 | 17.908 | |||
2 | Xử lý yêu cầu người dùng | NDD CQ | KK1 | 29.087 | 93 | - | 620 | 638 | 29.818 | 30.438 | 4.473 | 4.566 | 34.290 | 35.004 |
KK2 | 36.359 | 116 | - | 775 | 797 | 37.272 | 38.047 | 5.591 | 5.707 | 42.863 | 43.754 | |||
KK3 | 47.267 | 150 | - | 1.008 | 1.037 | 48.454 | 49.462 | 7.268 | 7.419 | 55.722 | 56.881 | |||
3 | Ghi nhận kết quả xử lý | NDD CQ | KK1 | 1.400 | 5 | 189 | 35 | 36 | 1.631 | 1.666 | 245 | 250 | 1.875 | 1.916 |
KK2 | 1.601 | 6 | 237 | 44 | 45 | 1.888 | 1.932 | 283 | 290 | 2.171 | 2.222 | |||
KK3 | 2.201 | 8 | 307 | 57 | 58 | 2.575 | 2.632 | 386 | 395 | 2.961 | 3.027 |
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
TT | Bước quy trình | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí thiết bị | Năng lượng | Chi phí vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | |||
Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=11-7 | 11=5+6 | 12=10*15% | 13=11*15% | 14=10+12 | 15=11+13 |
1 | Kiểm tra, giám sát | Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống. | Thiết bị | 1.262.442 | 6.765 | 40.772 | 67.687 | 468.700 | 1.805.593 | 1.846.366 | 270.839 | 276.955 | 2.076.432 | 2.123.320 |
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống. | Thiết bị | 2.524.883 | 7.767 | 81.226 | 132.594 | - | 2.665.243 | 2.746.469 | 399.787 | 411.970 | 3.065.030 | 3.158.440 | ||
Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống. | Thiết bị | 913.140 | 2.463 | 25.715 | 42.114 | - | 957.717 | 983.432 | 143.657 | 147.515 | 1.101.374 | 1.130.947 | ||
2 | Ghi nhận sự cố | Ghi nhận sự cố | Thiết bị | 25.009 | 77 | 816 | 1.225 | - | 26.311 | 27.127 | 3.947 | 4.069 | 30.257 | 31.196 |
Xác minh sự cố. | Thiết bị | 181.794 | 462 | 4.643 | 5.993 | - | 188.249 | 192.891 | 28.237 | 28.934 | 216.486 | 221.825 | ||
Cập nhật danh mục sự cố | Thiết bị | 25.009 | 77 | 834 | 1.225 | 4.680 | 30.991 | 31.824 | 4.649 | 4.774 | 35.639 | 36.598 | ||
3 | Phân tích sự cố | Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố. | Thiết bị | 64.125 | 154 | 1.609 | 2.627 | - | 66.906 | 68.514 | 10.036 | 10.277 | 76.942 | 78.792 |
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố. | Thiết bị | 405.911 | 924 | 9.379 | 12.843 | 4.680 | 424.358 | 433.737 | 63.654 | 65.061 | 488.011 | 498.798 | ||
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Thiết bị | 192.375 | 462 | 4.918 | 8.565 | 4.680 | 206.082 | 211.000 | 30.912 | 31.650 | 236.994 | 242.650 | ||
4 | Khắc phục sự cố | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất. | Thiết bị | 64.125 | 154 | 1.639 | 2.855 | 4.680 | 71.814 | 73.453 | 10.772 | 11.018 | 82.586 | 84.471 |
Thực hiện giải pháp khắc phục. | Thiết bị | 405.911 | 1.064 | 9.287 | 12.158 | - | 419.133 | 428.420 | 62.870 | 64.263 | 482.003 | 492.683 | ||
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục. | Thiết bị | 32.063 | 77 | 804 | 1.313 | - | 33.453 | 34.257 | 5.018 | 5.139 | 38.471 | 39.396 | ||
Cập nhật danh mục sự cố | Thiết bị | 14.268 | 45 | 410 | 714 | 4.680 | 19.707 | 20.116 | 2.956 | 3.017 | 22.663 | 23.134 | ||
5 | Báo cáo thống kê, nhật ký | Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống, nhật ký hệ thống | Thiết bị | 28.536 | 77 | 820 | 1.428 | 9.360 | 39.401 | 40.221 | 5.910 | 6.033 | 45.312 | 46.254 |
6 | Bảo dưỡng hệ thống | Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ | Thiết bị | 9.512 | 26 | 273 | 476 | 3.120 | 13.133 | 13.407 | 1.970 | 2.011 | 15.103 | 15.418 |
Vệ sinh các thiết bị | Thiết bị | 50.018 | 216 | 1.609 | 2.627 | - | 52.861 | 54.469 | 7.929 | 8.170 | 60.790 | 62.640 | ||
Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị | Thiết bị | 9.512 | 26 | 268 | 438 | - | 9.975 | 10.243 | 1.496 | 1.537 | 11.472 | 11.780 | ||
Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống; | Thiết bị | 19.024 | 51 | 536 | 876 | - | 19.951 | 20.487 | 2.993 | 3.073 | 22.943 | 23.560 | ||
Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo | Thiết bị | 19.024 | 51 | 536 | 876 | - | 19.951 | 20.487 | 2.993 | 3.073 | 22.943 | 23.560 | ||
Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị | Thiết bị | 57.071 | 154 | 1.609 | 2.627 | - | 59.852 | 61.461 | 8.978 | 9.219 | 68.830 | 70.680 | ||
Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ | Thiết bị | 28.536 | 77 | 804 | 1.313 | - | 29.926 | 30.730 | 4.489 | 4.610 | 34.415 | 35.340 | ||
Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo | Thiết bị | 57.071 | 154 | 1.639 | 2.855 | 3.120 | 63.200 | 64.840 | 9.480 | 9.726 | 72.680 | 74.565 | ||
Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng. | Thiết bị | 114.143 | 308 | 3.279 | 5.710 | 3.120 | 123.281 | 126.559 | 18.492 | 18.984 | 141.773 | 145.543 | ||
7 | Cập nhật firmware | Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan | Thiết bị | 4.756 | 13 | 1.277 | 237 | 1.560 | 6.566 | 7.843 | 985 | 1.176 | 7.551 | 9.019 |
Thực hiện sao lưu dữ liệu, | Thiết bị | 57.071 | 154 | 1.609 | 2.627 | - | 59.852 | 61.461 | 8.978 | 9.219 | 68.830 | 70.680 | ||
Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống | Thiết bị | 9.512 | 26 | 268 | 438 | - | 9.975 | 10.243 | 1.496 | 1.537 | 11.472 | 11.780 | ||
Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống | Thiết bị | 57.071 | 154 | 1.609 | 2.627 | - | 59.852 | 61.461 | 8.978 | 9.219 | 68.830 | 70.680 | ||
Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp. | Thiết bị | 9.512 | 26 | 48 | 476 | 1.560 | 11.574 | 11.621 | 1.736 | 1.743 | 13.310 | 13.365 |
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị (sử dụng máy) | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | |||
Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=11-8 | 11=5+6+ | 12=10*15% | 13=11*15% | 14=10+12 | 15= 11+13 |
I | Kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ | Phần mềm | 1 | 4.041.414 | 17.827 | - | 129.973 | 202.381 | 4.261.622 | 4.391.595 | 639.243 | 658.739 | 4.900.866 | 5.050.334 |
2 | 5.061.771 | 22.284 | - | 162.466 | 252.976 | 5.337.031 | 5.499.497 | 800.555 | 824.925 | 6.137.586 | 6.324.422 | |||
3 | 6.062.121 | 26.741 | - | 194.959 | 303.571 | 6.392.433 | 6.587.393 | 958.865 | 988.109 | 7.351.298 | 7.575.502 | |||
4 | 7.582.653 | 33.427 | - | 243.699 | 379.464 | 7.995.544 | 8.239.243 | 1.199.332 | 1.235.886 | 9.194.875 | 9.475.129 | |||
5 | 9.103.185 | 40.112 | - | 292.439 | 455.357 | 9.598.654 | 9.891.093 | 1.439.798 | 1.483.664 | 11.038.452 | 11.374.757 | |||
2 | Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ. | Phần mềm | 1 | 9.222.714 | 35.655 | - | 259.943 | 404.762 | 9.663.131 | 9.923.073 | 1.449.470 | 1.488.461 | 11.112.600 | 11.411.534 |
2 | 11.528.393 | 44.569 | - | 324.929 | 505.952 | 12.078.913 | 12.403.842 | 1.811.837 | 1.860.576 | 13.890.750 | 14.264.418 | |||
3 | 13.834.071 | 53.482 | - | 389.914 | 607.142 | 14.494.696 | 14.884.610 | 2.174.204 | 2.232.692 | 16.668.900 | 17.117.302 | |||
4 | 17.304.003 | 66.853 | - | 487.393 | 758.928 | 18.129.784 | 18.617.177 | 2.719.468 | 2.792.577 | 20.849.252 | 21.409.753 | |||
5 | 20.751.107 | 80.224 | - | 584.872 | 910.714 | 21.742.044 | 22.326.915 | 3.261.307 | 3.349.037 | 25.003.350 | 25.675.953 | |||
3 | Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ | Phần mềm | 1 | 1.095.768 | 4.236 | - | 30.884 | 48.112 | 1.148.116 | 1.179.001 | 172.217 | 176.850 | 1.320.334 | 1.355.851 |
2 | 1.369.710 | 5.295 | - | 38.605 | 60.140 | 1.435.145 | 1.473.751 | 215.272 | 221.063 | 1.650.417 | 1.694.813 | |||
3 | 1.643.652 | 6.354 | - | 46.326 | 72.168 | 1.722.174 | 1.768.501 | 258.326 | 265.275 | 1.980.500 | 2.033.776 | |||
4 | 2.054.565 | 7.943 | - | 57.908 | 90.210 | 2.152.718 | 2.210.626 | 322.908 | 331.594 | 2.475.626 | 2.542.220 | |||
5 | 2.465.478 | 9.532 | - | 69.490 | 108.252 | 2.583.262 | 2.652.751 | 387.489 | 397.913 | 2.970.751 | 3.050.664 | |||
4 | Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ | Phần mềm | 1 | 3.469.932 | 13.371 | 284.000 | 97.480 | 151.786 | 3.919.088 | 4.016.568 | 587.863 | 602.485 | 4.506.951 | 4.619.053 |
2 | 4.314.587 | 16.713 | 284.000 | 121.850 | 189.732 | 4.805.032 | 4.926.881 | 720.755 | 739.032 | 5.525.787 | 5.665.914 | |||
3 | 5.182.070 | 20.056 | 284.000 | 146.220 | 227.678 | 5.713.804 | 5.860.023 | 857.071 | 879.003 | 6.570.874 | 6.739.027 | |||
4 | 6.483.294 | 25.070 | 284.000 | 182.774 | 284.598 | 7.076.962 | 7.259.736 | 1.061.544 | 1.088.960 | 8.138.506 | 8.348.697 | |||
5 | 7.784.519 | 30.084 | 284.000 | 219.329 | 341.518 | 8.440.120 | 8.659.449 | 1.266.018 | 1.298.917 | 9.706.138 | 9.958.367 | |||
II | Ghi nhận sự cố |
|
|
| - | - | - | - | - | - |
|
| ||
1 | Ghi nhận sự cố | Phần mềm | 1 | 45.657 | 132 | - | 965 | 1.552 | 47.341 | 48.306 | 7.101 | 7.246 | 54.443 | 55.552 |
2 | 45.657 | 165 | - | 1.206 | 1.940 | 47.762 | 48.968 | 7.164 | 7.345 | 54.927 | 56.314 | |||
3 | 45.657 | 199 | - | 1.447 | 2.328 | 48.184 | 49.631 | 7.228 | 7.445 | 55.411 | 57.075 | |||
4 | 68.486 | 248 | - | 1.809 | 2.910 | 71.644 | 73.453 | 10.747 | 11.018 | 82.390 | 84.471 | |||
5 | 68.486 | 298 | - | 2.171 | 3.492 | 72.275 | 74.446 | 10.841 | 11.167 | 83.117 | 85.613 | |||
2 | Xác minh sự cố. | Phần mềm | 1 | 145.436 | 530 | - | 2.112 | 3.104 | 149.069 | 151.181 | 22.360 | 22.677 | 171.429 | 173.858 |
2 | 193.914 | 662 | - | 3.379 | 3.880 | 198.456 | 201.834 | 29.768 | 30.275 | 228.224 | 232.110 | |||
3 | 242.393 | 794 | - | 4.054 | 4.656 | 247.843 | 251.897 | 37.176 | 37.785 | 285.019 | 289.682 | |||
4 | 290.871 | 993 | - | 5.068 | 5.820 | 297.684 | 302.752 | 44.653 | 45.413 | 342.336 | 348.164 | |||
5 | 339.350 | 1.191 | - | 6.081 | 6.984 | 347.525 | 353.606 | 52.129 | 53.041 | 399.654 | 406.647 | |||
3 | Cập nhật danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 40.014 | 132 | 2.840 | 965 | 1.552 | 44.538 | 45.503 | 6.681 | 6.825 | 51.219 | 52.329 |
2 | 40.014 | 165 | 2.840 | 1.206 | 1.940 | 44.959 | 46.165 | 6.744 | 6.925 | 51.703 | 53.090 | |||
3 | 40.014 | 199 | 2.840 | 1.447 | 2.328 | 45.381 | 46.828 | 6.807 | 7.024 | 52.188 | 53.852 | |||
4 | 60.021 | 248 | 2.840 | 1.809 | 2.910 | 66.019 | 67.828 | 9.903 | 10.174 | 75.922 | 78.002 | |||
5 | 60.021 | 298 | 2.840 | 2.171 | 3.492 | 66.651 | 68.822 | 9.998 | 10.323 | 76.648 | 79.145 | |||
III | Phân tích sự cố |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | ||
1 | Phân loại, đổi chiếu danh mục sự cố. | Phần mềm | 1 | 51.300 | 132 | - | 965 | 1.552 | 52.984 | 53.949 | 7.948 | 8.092 | 60.932 | 62.042 |
2 | 51.300 | 165 | - | 1.206 | 1.940 | 53.405 | 54.611 | 8.011 | 8.192 | 61.416 | 62.803 | |||
3 | 51.300 | 199 | - | 1.447 | 2.328 | 53.827 | 55.274 | 8.074 | 8.291 | 61.901 | 63.565 | |||
4 | 76.950 | 248 | - | 1.809 | 2.910 | 80.108 | 81.917 | 12.016 | 12.288 | 92.124 | 94.205 | |||
5 | 76.950 | 298 | - | 2.171 | 3.492 | 80.740 | 82.911 | 12.111 | 12.437 | 92.851 | 95.347 | |||
2 | Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố. | Phần mềm | 1 | 324.729 | 530 | - | 7.431 | 9.157 | 334.415 | 341.846 | 50.162 | 51.277 | 384.578 | 393.123 |
2 | 432.972 | 662 | - | 9.289 | 11.446 | 445.080 | 454.369 | 66.762 | 68.155 | 511.842 | 522.524 | |||
3 | 487.094 | 794 | - | 11.147 | 13.735 | 501.623 | 512.770 | 75.243 | 76.915 | 576.866 | 589.685 | |||
4 | 595.337 | 993 | - | 13.933 | 17.169 | 613.498 | 627.432 | 92.025 | 94.115 | 705.523 | 721.546 | |||
5 | 757.701 | 1.191 | - | 16.720 | 20.603 | 779.495 | 796.215 | 116.924 | 119.432 | 896.420 | 915.647 | |||
3 | Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Phần mềm | 1 | 153.900 | 527 | 2.840 | 3.862 | 6.053 | 163.319 | 167.181 | 24.498 | 25.077 | 187.817 | 192.259 |
2 | 205.200 | 658 | 2.840 | 4.827 | 7.566 | 216.264 | 221.092 | 32.440 | 33.164 | 248.704 | 254.255 | |||
3 | 230.850 | 790 | 2.840 | 5.793 | 9.079 | 243.559 | 249.352 | 36.534 | 37.403 | 280.093 | 286.755 | |||
4 | 282.150 | 987 | 2.840 | 7.241 | 11.349 | 297.326 | 304.567 | 44.599 | 45.685 | 341.925 | 350.253 | |||
5 | 359.100 | 1.185 | 2.840 | 8.689 | 13.619 | 376.743 | 385.433 | 56.512 | 57.815 | 433.255 | 443.248 | |||
IV | Khắc phục sự cố |
|
|
| - | - | - | - | - | - |
|
| ||
1 | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất. | Phần mềm | 1 | 162.365 | 265 | - | 1.930 | 2.949 | 165.578 | 167.508 | 24.837 | 25.126 | 190.415 | 192.634 |
2 | 216.486 | 331 | - | 2.412 | 3.686 | 220.503 | 222.915 | 33.075 | 33.437 | 253.578 | 256.352 | |||
3 | 270.608 | 397 | - | 2.894 | 4.423 | 275.428 | 278.322 | 41.314 | 41.748 | 316.742 | 320.071 | |||
4 | 324.729 | 496 | - | 3.618 | 5.529 | 330.754 | 334.372 | 49.613 | 50.156 | 380.368 | 384.528 | |||
5 | 378.851 | 596 | - | 4.341 | 6.635 | 386.081 | 390.423 | 57.912 | 58.563 | 443.993 | 448.986 | |||
2 | Thực hiện giải pháp khắc phục. | Phần mềm | 1 | 76.950 | 265 | - | 3.714 | 4.501 | 81.716 | 85.430 | 12.257 | 12.814 | 93.973 | 98.244 |
2 | 102.600 | 331 | - | 4.643 | 5.626 | 108.557 | 113.200 | 16.284 | 16.980 | 124.841 | 130.180 | |||
3 | 128.250 | 397 | - | 5.571 | 6.751 | 135.398 | 140.970 | 20.310 | 21.145 | 155.708 | 162.115 | |||
4 | 153.900 | 496 | - | 6.964 | 8.439 | 162.835 | 169.799 | 24.425 | 25.470 | 187.261 | 195.269 | |||
5 | 179.550 | 596 | - | 8.357 | 10.127 | 190.273 | 198.629 | 28.541 | 29.794 | 218.813 | 228.424 | |||
3 | Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục. | Phần mềm | 1 | 162.365 | 265 | - | 1.930 | 2.949 | 165.578 | 167.508 | 24.837 | 25.126 | 190.415 | 192.634 |
2 | 216.486 | 331 | - | 2.412 | 3.686 | 220.503 | 222.915 | 33.075 | 33.437 | 253.578 | 256.352 | |||
3 | 270.608 | 397 | - | 2.894 | 4.423 | 275.428 | 278.322 | 41.314 | 41.748 | 316.742 | 320.071 | |||
4 | 324.729 | 496 | - | 3.618 | 5.529 | 330.754 | 334.372 | 49.613 | 50.156 | 380.368 | 384.528 | |||
5 | 378.851 | 596 | - | 4.341 | 6.635 | 386.081 | 390.423 | 57.912 | 58.563 | 443.993 | 448.986 | |||
4 | Cập nhật danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 51.300 | 132 | 2.840 | 983 | 1.707 | 55.980 | 56.963 | 8.397 | 8.544 | 64.377 | 65.507 |
2 | 51.300 | 165 | 2.840 | 1.303 | 2.134 | 56.439 | 57.742 | 8.466 | 8.661 | 64.905 | 66.403 | |||
3 | 51.300 | 199 | 2.840 | 1.563 | 2.561 | 56.899 | 58.463 | 8.535 | 8.769 | 65.434 | 67.232 | |||
4 | 76.950 | 248 | 2.840 | 1.954 | 3.201 | 83.239 | 85.193 | 12.486 | 12.779 | 95.725 | 97.972 | |||
5 | 76.950 | 298 | 2.840 | 2.345 | 3.841 | 83.929 | 86.274 | 12.589 | 12.941 | 96.518 | 99.215 | |||
V | Báo cáo thống kê, nhật ký |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | ||
| Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành | Phần mềm | 1 | 2.739.420 | 8.472 | 8.940 | 62.949 | 109.517 | 2.866.349 | 2.929.298 | 429.952 | 439.395 | 3.296.301 | 3.368.692 |
2 | 2.739.420 | 10.591 | 8.940 | 78.686 | 136.896 | 2.895.846 | 2.974.532 | 434.377 | 446.180 | 3.330.223 | 3.420.712 | |||
3 | 2.739.420 | 12.709 | 8.940 | 94.423 | 164.275 | 2.925.343 | 3.019.766 | 438.802 | 452.965 | 3.364.145 | 3.472.731 | |||
4 | 2.739.420 | 19.063 | 8.940 | 118.029 | 205.343 | 2.972.767 | 3.090.795 | 445.915 | 463.619 | 3.418.681 | 3.554.414 | |||
5 | 2.739.420 | 34.313 | 8.940 | 141.634 | 246.412 | 3.029.086 | 3.170.720 | 454.363 | 475.608 | 3.483.448 | 3.646.328 | |||
VI | Cập nhật |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | ||
1 | Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan | Phần mềm | 1 | 45.657 | 177 | - | 1.288 | 2.018 | 47.851 | 49.139 | 7.178 | 7.371 | 55.029 | 56.510 |
2 | 68.486 | 221 | - | 1.610 | 2.522 | 71.228 | 72.839 | 10.684 | 10.926 | 81.912 | 83.764 | |||
3 | 68.486 | 265 | - | 1.932 | 3 026 | 71.777 | 73.709 | 10.766 | 11.056 | 82.543 | 84.765 | |||
4 | 91.314 | 331 | - | 2.416 | 3.783 | 95.428 | 97.844 | 14.314 | 14.677 | 109.742 | 112.520 | |||
5 | 114.143 | 397 | - | 2.899 | 4.540 | 119.079 | 121.978 | 17.862 | 18.297 | 136.941 | 140.275 | |||
2 | Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết | Phần mềm | 1 | 45.657 | 177 | - | 1.288 | 2.018 | 47.851 | 49.139 | 7.178 | 7.371 | 55.029 | 56.510 |
2 | 68.486 | 221 | - | 1.610 | 2.522 | 71.228 | 72.839 | 10.684 | 10.926 | 81.912 | 83.764 | |||
3 | 68.486 | 265 | - | 1.932 | 3.026 | 71.777 | 73.709 | 10.766 | 11.056 | 82.543 | 84.765 | |||
4 | 91.314 | 331 | - | 2.416 | 3.783 | 95.428 | 97.844 | 14.314 | 14.677 | 109.742 | 112.520 | |||
5 | 114.143 | 397 | - | 2.899 | 4.540 | 119.079 | 121.978 | 17.862 | 18.297 | 136.941 | 140.275 | |||
3 | Tiến hành cập nhật dịch vụ | Phần mềm | 1 | 91.314 | 353 | - | 2.574 | 4.035 | 95.702 | 98.276 | 14.355 | 14.741 | 110.058 | 113.017 |
2 | 114.143 | 441 | - | 3.217 | 5.044 | 119.628 | 122.845 | 17.944 | 18.427 | 137.572 | 141.272 | |||
3 | 136.971 | 530 | - | 3.861 | 6.053 | 143.553 | 147.414 | 21.533 | 22.112 | 165.086 | 169.526 | |||
4 | 182.628 | 662 | - | 4.826 | 7.566 | 190.856 | 195.682 | 28.628 | 29.352 | 219.484 | 225.034 | |||
5 | 205.457 | 794 | - | 5.791 | 9.079 | 215.330 | 221.121 | 32299 | 33.168 | 247.629 | 254.289 | |||
4 | Kiểm tra vận hành sau cập nhật. | Phần mềm | 1 | 91.314 | 353 | 1.490 | 2.574 | 4.035 | 97.192 | 99.766 | 14.579 | 14.965 | 111.771 | 114.731 |
2 | 114.143 | 441 | 1.490 | 3.217 | 5.044 | 121.118 | 124.335 | 18.168 | 18.650 | 139.285 | 142.985 | |||
3 | 136.971 | 530 | 1.490 | 3.861 | 6.053 | 145.043 | 148.904 | 21.756 | 22.336 | 166.800 | 171.239 | |||
4 | 182.628 | 662 | 1.490 | 4.826 | 7.566 | 192.346 | 197.172 | 28.852 | 29.576 | 221.198 | 226.747 | |||
5 | 205.457 | 794 | 1.490 | 5.791 | 9.079 | 216.820 | 222.611 | 32.523 | 33.392 | 249343 | 256.002 | |||
VII | Sao lưu |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | ||
1 | Lập kế hoạch phương án sao lưu | Phần mềm | 1 | 136.971 | 530 | - | 3.862 | 6.053 | 143.553 | 147.415 | 21.533 | 22.112 | 165.086 | 169.528 |
2 | 182.628 | 662 | - | 4.827 | 7.566 | 190.856 | 195.683 | 28.628 | 29.353 | 219.484 | 225.036 | |||
3 | 205.457 | 794 | - | 5.793 | 9.079 | 215.330 | 221.123 | 32.299 | 33.168 | 247.629 | 254.291 | |||
4 | 251.114 | 993 | - | 7.241 | 11.349 | 263.455 | 270.697 | 39.518 | 40.604 | 302.974 | 311.301 | |||
5 | 319.599 | 1.191 | - | 8.689 | 13.619 | 334.409 | 343.099 | 50.161 | 51.465 | 384.571 | 394.564 | |||
2 | Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu. | Phần mềm | 1 | 273.942 | 1.059 | - | 7.721 | 11.950 | 286.951 | 294.673 | 43.043 | 44.201 | 329.994 | 338.873 |
2 | 342.428 | 1.324 | - | 9.651 | 14.938 | 358.689 | 368.341 | 53.803 | 55.251 | 412.493 | 423.592 | |||
3 | 410.913 | 1.589 | - | 11.582 | 17.926 | 430.427 | 442.009 | 64.564 | 66.301 | 494.991 | 508.310 | |||
4 | 525.056 | 1.986 | - | 14.477 | 22.407 | 549.448 | 563.925 | 82.417 | 84.589 | 631.865 | 648.514 | |||
5 | 616.370 | 2.383 | - | 17.372 | 26.888 | 645.641 | 663.013 | 96.846 | 99.452 | 742.487 | 762.465 | |||
3 | Thực hiện sao lưu. | Phần mềm | 1 | 273.942 | 1.059 | - | 7.721 | 11.950 | 286.951 | 294.673 | 43.043 | 44.201 | 329.994 | 338.873 |
2 | 342.428 | 1.324 | - | 9.651 | 14.938 | 358.689 | 368.341 | 53.803 | 55.251 | 412.493 | 423.592 | |||
3 | 410.913 | 1.589 | - | 11.582 | 17.926 | 430.427 | 442.009 | 64.564 | 66.301 | 494.991 | 508.310 | |||
4 | 525.056 | 1.986 | - | 14.477 | 22.407 | 549.448 | 563.925 | 82.417 | 84.589 | 631.865 | 648.514 | |||
5 | 616.370 | 2.383 | - | 17.372 | 26.888 | 645.641 | 663.013 | 96.846 | 99.452 | 742.487 | 762.465 | |||
4 | Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu. | Phần mềm | 1 | 273.942 | 1.059 | 8.940 | 7.721 | 11.950 | 295.891 | 303.613 | 44.384 | 45.542 | 340.275 | 349.154 |
2 | 342.428 | 1.324 | 8.940 | 9.651 | 14.938 | 367.629 | 377.281 | 55.144 | 56.592 | 422.774 | 433.873 | |||
3 | 410.913 | 1.589 | 8.940 | 11.582 | 17.926 | 439.367 | 450.949 | 65.905 | 67.642 | 505.272 | 518.591 | |||
4 | 525.056 | 1.986 | 8.940 | 14.477 | 22.407 | 558.388 | 572.865 | 83.758 | 85.930 | 642.146 | 658.795 | |||
5 | 616.370 | 2.383 | 8.940 | 17.372 | 26.888 | 654.581 | 671.953 | 98.187 | 100.793 | 752.768 | 772.746 | |||
VII | Phục hồi |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | ||
1 | Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu | Phần mềm | 1 | 68.486 | 265 | - | 1.930 | 2.949 | 71.699 | 73.629 | 10.755 | 11.044 | 82.454 | 84.673 |
2 | 91.314 | 331 | - | 2.412 | 3.686 | 95.331 | 97.743 | 14.300 | 14.661 | 109.631 | 112.404 | |||
3 | 114.143 | 614 | - | 2.894 | 4.423 | 119.180 | 122.074 | 17.877 | 18.311 | 137.057 | 140.385 | |||
4 | 136.971 | 767 | - | 3.618 | 5.529 | 143.267 | 146.885 | 21.490 | 22.033 | 164.758 | 168.918 | |||
5 | 159.800 | 921 | - | 4.341 | 6.635 | 167.355 | 171.697 | 25.103 | 25.755 | 192.459 | 197.451 | |||
2 | Kiểm tra hệ thống | Phần mềm | 1 | 68.486 | 409 | - | 1.930 | 2.949 | 71.844 | 73.773 | 10.777 | 11.066 | 82.620 | 84.839 |
2 | 91.314 | 512 | - | 2.412 | 3.686 | 95.512 | 97.924 | 14.327 | 14.689 | 109.838 | 112.612 | |||
3 | 114.143 | 614 | - | 2.894 | 4.423 | 119.180 | 122.074 | 17.877 | 18.311 | 137.057 | 140.385 | |||
4 | 136.971 | 767 | - | 3.618 | 5.529 | 143.267 | 146.885 | 21.490 | 22.033 | 164.758 | 168.918 | |||
5 | 159.800 | 921 | - | 4.341 | 6.635 | 167.355 | 171.697 | 25.103 | 25.755 | 192.459 | 197.451 |
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị (sử dụng máy) |
| Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |||
Năng lượng | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=11-8 | 11=5+6 | 12=10*15% | 13=11*15% | 14=10+12 | 15=11+13 |
I | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công | Hồ sơ | 1-3 | 20.007 | 71 | 0,00 | 495 | 906 | 20.984 | 21.478 | 3.148 | 3.222 | 24.131 | 24.700 |
2 | Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | Hồ sơ | 1-3 | 30.011 | 106 | 0,00 | 742 | 362 | 30.479 | 31.221 | 4.572 | 4.683 | 35.051 | 35.904 |
II | Kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm | THSD | 1 | 9.131 | 28 | 0,00 | 198 | 362 | 9.522 | 9.720 | 1.428 | 1.458 | 10.950 | 11.178 |
2 | 11.414 | 35 | 0,00 | 247 | 453 | 11.903 | 12.150 | 1.785 | 1.822 | 13.688 | 13.972 | |||
3 | 14.839 | 46 | 0,00 | 322 | 589 | 15.473 | 15.795 | 2.321 | 2.369 | 17.794 | 18.164 | |||
2 | Kiểm tra quy trình nghiệp vụ | THSD | 1 | 9.131 | 28 | 0,00 | 198 | 362 | 9.522 | 9.720 | 1.428 | 1.458 | 10.950 | 11.178 |
2 | 11.414 | 35 | 0,00 | 247 | 453 | 11.903 | 12.150 | 1.785 | 1.822 | 13.688 | 13.972 | |||
3 | 14.839 | 46 | 0,00 | 322 | 589 | 15.473 | 15.795 | 2.321 | 2.369 | 17.794 | 18.164 | |||
3 | Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng | THSD | 1 | 3.653 | 11 | 0,00 | 79 | 145 | 3.809 | 3.888 | 571 | 583 | 4.380 | 4.471 |
2 | 4.566 | 14 | 0,00 | 99 | 181 | 4.761 | 4.860 | 714 | 729 | 5.475 | 5.589 | |||
3 | 5.935 | 18 | 0,00 | 129 | 235 | 6.189 | 6.318 | 928 | 948 | 7.118 | 7.266 | |||
III | Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa | THSD | 1 | 20.520 | 57 | 0,00 | 396 | 725 | 21.301 | 21.697 | 3.195 | 3.255 | 24.496 | 24.952 |
2 | 25.650 | 71 | 0,00 | 495 | 906 | 26.627 | 27.121 | 3.994 | 4.068 | 30.621 | 31.190 | |||
3 | 33.345 | 92 | 0,00 | 643 | 1.177 | 34.615 | 35.258 | 5.192 | 5.289 | 39.807 | 40.546 | |||
2 | Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống | THSD | 1 | 10.260 | 28 | 0,00 | 198 | 362 | 10.651 | 10.849 | 1.598 | 1.627 | 12.248 | 12.476 |
2 | 12.825 | 35 | 0,00 | 247 | 453 | 13.313 | 13.561 | 1.997 | 2.034 | 15.310 | 15.595 | |||
3 | 16.673 | 46 | 0,00 | 322 | 589 | 17.307 | 17.629 | 2.596 | 2.644 | 19.903 | 20.273 | |||
3 | Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết | ĐTQL | 1 | 10.260 | 28 | 0,00 | 198 | 362 | 10.651 | 10.849 | 1.598 | 1.627 | 12.248 | 12.476 |
2 | 12.825 | 35 | 0,00 | 247 | 453 | 13.313 | 13.561 | 1.997 | 2.034 | 15.310 | 15.595 | |||
3 | 16.673 | 46 | 0,00 | 322 | 589 | 17.307 | 17.629 | 2.596 | 2.644 | 19.903 | 20.273 | |||
4 | Kiểm tra kiến trúc phần mềm | THSD | 1 | 34.166 | 85 | 0,00 | 594 | 1.087 | 35.338 | 35.931 | 5.301 | 5.390 | 40.638 | 41.321 |
2 | 42.707 | 106 | 0,00 | 742 | 1.359 | 44.172 | 44.914 | 6.626 | 6.737 | 50.798 | 51.651 | |||
3 | 55.519 | 138 | 0,00 | 965 | 1.766 | 57.424 | 58.389 | 8.614 | 8.758 | 66.037 | 67.147 | |||
5 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng | THSD | 1 | 20.520 | 57 | 0,00 | 396 | 725 | 21.301 | 21.697 | 3.195 | 3.255 | 24.496 | 24.952 |
2 | 25.650 | 71 | 0,00 | 495 | 906 | 26.627 | 27.121 | 3.994 | 4.068 | 30.621 | 31.190 | |||
3 | 33.345 | 92 | 0,00 | 643 | 1.177 | 34.615 | 35.258 | 5.192 | 5.289 | 39.807 | 40.546 | |||
6 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự | THSD | 1 | 20.520 | 57 | 0,00 | 396 | 725 | 21.301 | 21.697 | 3.195 | 3.255 | 24.496 | 24.952 |
2 | 25.650 | 71 | 0,00 | 495 | 906 | 26.627 | 27.121 | 3.994 | 4.068 | 30.621 | 31.190 | |||
3 | 33.345 | 92 | 0,00 | 643 | 1.177 | 34.615 | 35.258 | 5.192 | 5.289 | 39.807 | 40.546 | |||
7 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp | THSD | 1 | 20.520 | 57 | 0,00 | 396 | 725 | 21.301 | 21.697 | 3.195 | 3.255 | 24.496 | 24.952 |
2 | 25.650 | 71 | 0,00 | 495 | 906 | 26.627 | 27.121 | 3.994 | 4.068 | 30.621 | 31.190 | |||
3 | 33.345 | 92 | 0,00 | 643 | 1.177 | 34.615 | 35.258 | 5.192 | 5.289 | 39.807 | 40.546 | |||
8 | Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu | ĐTLQ | 1 | 20.520 | 57 | 0,00 | 396 | 725 | 21.301 | 21.697 | 3.195 | 3.255 | 24.496 | 24.952 |
2 | 25.650 | 71 | 0,00 | 495 | 906 | 26.627 | 27.121 | 3.994 | 4.068 | 30.621 | 31.190 | |||
3 | 33.345 | 92 | 0,00 | 643 | 1.177 | 34.615 | 35.258 | 5.192 | 5.289 | 39.807 | 40.546 | |||
9 | Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm | THSD | 1 | 14.610 | 45 | 0,00 | 317 | 580 | 15.235 | 15.552 | 2.285 | 2.333 | 17.521 | 17.885 |
2 | 18.263 | 57 | 0,00 | 396 | 725 | 19.044 | 19.440 | 2.857 | 2.916 | 21.901 | 22.356 | |||
3 | 23.742 | 74 | 0,00 | 514 | 942 | 24.757 | 25.272 | 3.714 | 3.791 | 28.471 | 29.063 | |||
IV | Kiểm tra chức năng phần mềm |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình | THSD | 1-3 | 9.131 | 28 | 0,00 | 198 | 362 | 9.522 | 9.720 | 1.428 | 1.458 | 10.950 | 11.178 |
2 | Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống | THSD | 1-3 | 9.131 | 28 | 0,00 | 198 | 362 | 9.522 | 9.720 | 1.428 | 1.458 | 10.950 | 11.178 |
3 | Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống | THSD | 1-3 | 9.131 | 28 | 0,00 | 198 | 362 | 9.522 | 9.720 | 1.428 | 1.458 | 10.950 | 11.178 |
4 | Kiểm tra các chức năng phần mềm | THSD | 1 | 61.560 | 170 | 0,00 | 1.187 | 2.174 | 63.904 | 65.091 | 9.586 | 9.764 | 73.489 | 74.855 |
2 | 76.950 | 213 | 0,00 | 1.484 | 2.717 | 79.880 | 81.364 | 11.982 | 12.205 | 91.862 | 93.569 | |||
3 | 100.035 | 277 | 0,00 | 1.929 | 3.532 | 103.844 | 105.773 | 15.577 | 15.866 | 119.420 | 121.639 | |||
V | Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng | THSD | 1-3 | 6.002 | 21 | 0,00 | 148 | 272 | 6.295 | 6.444 | 944 | 967 | 7.239 | 7.410 |
2 | Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng | THSD | 1 | 4.802 | 26 | 0,00 | 119 | 217 | 5.045 | 5.164 | 757 | 775 | 5.802 | 5.938 |
2 | 6.002 | 33 | 0,00 | 148 | 272 | 6.306 | 6.455 | 946 | 968 | 7.252 | 7.423 | |||
3 | 7.803 | 42 | 0,00 | 193 | 353 | 8.198 | 8.391 | 1.230 | 1.259 | 9.428 | 9.650 | |||
VI | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công | Hồ sơ | 1-3 | 60.021 | 517 | 91.760 | 1.793 | 3.060 | 155.358 | 157.151 | 23.304 | 23.573 | 178.662 | 180.723 |
2 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án | Hồ sơ | 1-3 | 40.014 | 243 | 95.425 | 1.195 | 2.040 | 137.722 | 138.917 | 20.658 | 20.838 | 158.381 | 159.755 |
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị (sử dụng máy) | Năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | ||||
Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=11-8 | 11=6+7+ | 12=10*15% | 13=11*15% | 14=10+12 | 15=11+13 | |
I | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công | Hồ sơ | 1-3 | 20.007 | 71 | 0,00 | 495 | 906 | 20.984 | 21.479 | 3.148 | 3.222 | 24.132 | 24.701 | |
2 | Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | Hồ sơ | 1-3 | 30.011 | 106 | 0,00 | 742 | 1.360 | 31.476 | 32.219 | 4.721 | 4.833 | 36.198 | 37.051 | |
II | Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm | 1 | 3.653 | 11 | 0,00 | 79 | 145 | 3.809 | 3.888 | 571 | 583 | 4.380 | 4.471 | |
2 | 4.566 | 14 | 0,00 | 99 | 181 | 4.761 | 4.860 | 714 | 729 | 5.475 | 5.589 | ||||
3 | 5.935 | 18 | 0,00 | 129 | 236 | 6.190 | 6.318 | 928 | 948 | 7.118 | 7.266 | ||||
2 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
- | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm | 1 | 1.826 | 6 | 0,00 | 40 | 73 | 1.904 | 1.944 | 286 | 292 | 2.190 | 2.236 | |
2 | 2.283 | 7 | 0,00 | 49 | 91 | 2.381 | 2.430 | 357 | 365 | 2.738 | 2.795 | ||||
3 | 2.968 | 9 | 0,00 | 64 | 118 | 3.095 | 3.159 | 464 | 474 | 3.559 | 3.633 | ||||
- | Kiểm tra danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 1.826 | 6 | 0,00 | 40 | 73 | 1.904 | 1.944 | 286 | 292 | 2.190 | 2.236 | |
2 | 2.283 | 7 | 0,00 | 49 | 91 | 2.381 | 2.430 | 357 | 365 | 2.738 | 2.795 | ||||
3 | 2.968 | 9 | 0,00 | 64 | 118 | 3.095 | 3.159 | 464 | 474 | 3.559 | 3.633 | ||||
3 | Kiểm tra việc phân tích sự cố |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
| Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Phần mềm | 1 | 3.653 | 11 | 0,00 | 79 | 145 | 3.809 | 3.888 | 571 | 583 | 4.380 | 4.471 | |
2 | 4.566 | 14 | 0,00 | 99 | 181 | 4.761 | 4.860 | 714 | 729 | 5.475 | 5.589 | ||||
3 | 5.935 | 18 | 0,00 | 129 | 236 | 6.190 | 6.318 | 928 | 948 | 7.118 | 7.266 | ||||
4 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
- | Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố | Phần mềm | 1 | 1.826 | 6 | 0,00 | 40 | 73 | 1.904 | 1.944 | 286 | 292 | 2.190 | 2.236 | |
2 | 2.283 | 7 | 0,00 | 49 | 91 | 2.381 | 2.430 | 357 | 365 | 2.738 | 2.795 | ||||
3 | 2.968 | 9 | 0,00 | 64 | 118 | 3.095 | 3.159 | 464 | 474 | 3.559 | 3.633 | ||||
- | Kiểm tra danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 1.826 | 6 | 0,00 | 40 | 73 | 1.904 | 1.944 | 286 | 292 | 2.190 | 2.236 | |
2 | 2.283 | 7 | 0,00 | 49 | 91 | 2.381 | 2430 | 357 | 365 | 2.738 | 2.795 | ||||
3 | 2.968 | 9 | 0,00 | 64 | 118 | 3.095 | 3.159 | 464 | 474 | 3.559 | 3.633 | ||||
5 | Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
- | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm | 1 | 1.826 | 6 | 0,00 | 40 | 73 | 1.904 | 1.944 | 286 | 292 | 2.190 | 2.236 | |
2 | 2.283 | 7 | 0,00 | 49 | 91 | 2.381 | 2.430 | 357 | 365 | 2.738 | 2.795 | ||||
3 | 2.968 | 9 | 0,00 | 64 | 118 | 3.095 | 3.159 | 464 | 474 | 3.559 | 3.633 | ||||
- | Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống | Phần mềm | 1 | 1.826 | 6 | 0,00 | 40 | 73 | 1.904 | 1.944 | 286 | 292 | 2.190 | 2.236 | |
2 | 2.283 | 7 | 0,00 | 49 | 91 | 2381 | 2.430 | 357 | 365 | 2.738 | 2.795 | ||||
3 | 2.968 | 9 | 0,00 | 64 | 118 | 3.095 | 3.159 | 464 | 474 | 3.559 | 3.633 | ||||
6 | Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
- | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm | 1 | 1.826 | 6 | 0,00 | 40 | 73 | 1.904 | 1.944 | 286 | 292 | 2.190 | 2.236 | |
2 | 2.283 | 7 | 0,00 | 49 | 91 | 2.381 | 2.430 | 357 | 365 | 2.738 | 2.795 | ||||
3 | 2.968 | 9 | 0,00 | 64 | 118 | 3.095 | 3.159 | 464 | 474 | 3.559 | 3.633 | ||||
- | Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống | Phần mềm | 1 | 1.826 | 6 | 0,00 | 40 | 73 | 1.904 | 1.944 | 286 | 292 | 2.190 | 2.236 | |
2 | 2.283 | 7 | 0,00 | 49 | 91 | 2.381 | 2.430 | 357 | 365 | 2.738 | 2.795 | ||||
3 | 2.968 | 9 | 0,00 | 64 | 118 | 3.095 | 3.159 | 464 | 474 | 3.559 | 3.633 | ||||
7 | Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
| Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng | Người dùng | 1 | 731 | 2 | 0,00 | 16 | 29 | 762 | 778 | 114 | 117 | 876 | 894 | |
2 | 913 | 3 | 0,00 | 20 | 36 | 952 | 972 | 143 | 146 | 1.095 | 1.118 | ||||
3 | 1.187 | 4 | 0,00 | 26 | 47 | 1.238 | 1.264 | 186 | 190 | 1.424 | 1.453 | ||||
III | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công | Hồ sơ | 1-3 | 60.021 | 517 | 114.588 | 1.793 | 3.062 | 178.188 | 179.981 | 26.728 | 26.997 | 204.916 | 206.978 | |
2 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án | Hồ sơ | 1-3 | 40.014 | 243 | 122.418 | 1.195 | 2.042 | 164.717 | 165.912 | 24.708 | 24.887 | 189.424 | 190.799 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị (sử dụng máy) | Năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá | ||||
Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 = 10-7 | 10=4+5+ | 11=9*15% | 12=10*15% | 13 =9+11 | 14=10+12 | |
I | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công | Hồ sơ | 20.007 | 71 |
| 493 | 906 | 20.984 | 21.477 | 3.148 | 3.222 | 24.131 | 24.698 | |
2 | Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | Hồ sơ | 30.011 | 106 |
| 742 | 1.360 | 31.477 | 32.218 | 4.722 | 4.833 | 36.198 | 37.051 | |
II | Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần cứng CNTT |
| - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
1 | Kiểm tra việc kiểm tra giám sát hệ thống |
| - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
| Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Thiết bị | 13.697 | 43 |
| 268 | 544 | 14.283 | 14.551 | 2.143 | 2.183 | 16.426 | 16.734 | |
2 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố |
|
| - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
- | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Thiết bị | 6.849 | 21 |
| 148 | 272 | 7.142 | 7.290 | 1.071 | 1.094 | 8.213 | 8.384 | |
- | Kiểm tra danh mục sự cố | Thiết bị | 6.849 | 21 |
| 148 | 272 | 7.142 | 7.290 | 1.071 | 1.094 | 8.213 | 8.384 | |
3 | Kiểm tra việc phân tích sự cố |
|
|
| - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
| Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Thiết bị | 13.697 | 43 |
| 268 | 544 | 14.283 | 14.551 | 2.143 | 2.183 | 16.426 | 16.734 | |
4 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố |
|
| - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
- | Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố | Thiết bị | 6.849 | 21 |
| 148 | 272 | 7.142 | 7.290 | 1.071 | 1.094 | 8.213 | 8.384 | |
- | Kiểm tra danh mục sự cố | Thiết bị | 6.849 | 21 |
| 148 | 272 | 7.142 | 7.290 | 1.071 | 1.094 | 8.213 | 8.384 | |
5 | Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống |
|
|
|
|
| - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
- | Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế | Thiết bị | 6.849 | 21 |
| 148 | 272 | 7.142 | 7.290 | 1.071 | 1.094 | 8.213 | 8.384 | |
- | Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng thay thế | Thiết bị | 6.849 | 21 |
| 148 | 272 | 7.142 | 7.290 | 1.071 | 1.094 | 8.213 | 8.384 | |
6 | Kiểm tra việc cập nhật firmware |
|
| - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
| Kiểm tra báo cáo cập nhật | Thiết bị | 13.697 | 43 |
| 297 | 544 | 14.283 | 14.580 | 2.143 | 2.187 | 16.426 | 16.767 | |
III | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
| - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công | Hồ sơ | 60.021 | 213 | 106.100 | 1.793 | 3.063 | 169.397 | 171.190 | 25.410 | 25.678 | 194.806 | 196.868 | |
2 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án | Hồ sơ | 40.014 | 142 | 113.350 | 1.195 | 2.041 | 155.547 | 156.742 | 23.332 | 23.511 | 178.879 | 180.253 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị (sử dụng máy) | Năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | |||
Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | Không có khấu hao | Có khấu hao | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 = 10-7 | 10=4+5+ | 11=9*15% | 12=10*15% | 13 =9+11 | 14= 10+12 |
I | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công | Hồ sơ | 20.007 | 71 | 0,00 | 495 | 906 | 20.984 | 21.479 | 3.148 | 3.222 | 24.132 | 24.701 |
2 | Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | Hồ sơ | 30.011 | 106 | 0,00 | 742 | 1.360 | 31.476 | 32.219 | 4.721 | 4.833 | 36.198 | 37.051 |
II | Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần mềm hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm | 4.566 | 14 | 0,00 | 99 | 181 | 4.761 | 4.860 | 714 | 729 | 5.475 | 5.589 |
2 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm | 2.283 | 7 | 0,00 | 49 | 91 | 2.381 | 2.430 | 357 | 365 | 2.738 | 2.795 |
- | Kiểm tra danh mục sự cố | Phần mềm | 2.283 | 7 | 0,00 | 49 | 91 | 2.381 | 2.430 | 357 | 365 | 2.738 | 2.795 |
3 | Kiểm tra việc phân tích sự cố |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
| ||
| Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Phần mềm | 4.566 | 14 | 0,00 | 99 | 181 | 4.761 | 4.860 | 714 | 729 | 5.475 | 5.589 |
4 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố | Phần mềm | 2.283 | 7 | 0,00 | 49 | 91 | 2.381 | 2.430 | 357 | 365 | 2.738 | 2.795 |
- | Kiểm tra danh mục sự cố | Phần mềm | 2.283 | 7 | 0,00 | 49 | 91 | 2.381 | 2.430 | 357 | 365 | 2.738 | 2.795 |
5 | Kiểm tra việc cập nhật phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Kiểm tra báo cáo cập nhật | Phần mềm | 4.566 | 14 | 0,00 | 99 | 181 | 4.761 | 4.860 | 714 | 729 | 5.475 | 5.589 |
6 | Kiểm tra việc sao lưu, phục hồi hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
- | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm | 2.283 | 7 | 0,00 | 49 | 91 | 2.381 | 2.430 | 357 | 365 | 2.738 | 2.795 |
- | Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống | Phần mềm | 2.283 | 7 | 0,00 | 49 | 91 | 2.381 | 2.430 | 357 | 365 | 2.738 | 2.795 |
7 | Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin | Phần mềm | 9.131 | 28 | 0,00 | 180 | 363 | 9.522 | 9.703 | 1.428 | 1.455 | 10.951 | 11.158 |
III | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công | Hồ sơ | 60.021 | 517 | 114.588 | 1.793 | 3.062 | 178.188 | 179.981 | 26.728 | 26.997 | 204.916 | 206.978 |
2 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án | Hồ sơ | 40.014 | 243 | 122.418 | 1.195 | 2.042 | 164.717 | 165.912 | 24.708 | 24.887 | 189.424 | 190.799 |
- 1Quyết định 2721/QĐ-UBND năm 2021 về bộ đơn giá duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 52/2021/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 16/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 5034/QĐ-UBND năm 2023 về bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 22/2023/QĐ-UBND về Quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 23/2023/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp vận hành, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 26/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 11Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 2721/QĐ-UBND năm 2021 về bộ đơn giá duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 52/2021/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 16/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 5034/QĐ-UBND năm 2023 về bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 22/2023/QĐ-UBND về Quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 17Quyết định 23/2023/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp vận hành, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 18Quyết định 26/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 19Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 31/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Mai Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra