Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2019/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 255/TTr-SNN ngày 02 tháng 12 năm 2019 và Công văn số 2411/SNN-KH ngày 20 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có các định mức kèm theo).
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum quy định tại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở cho việc lập, chấp hành và quyết toán kinh phí khuyến nông sử dụng nguồn ngân sách địa phương; đồng thời làm cơ sở cho việc lập, thẩm định và phê duyệt các chương trình, dự án khuyến nông của địa phương và các hoạt động dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Đối với các loại cây trồng, vật nuôi chưa có định mức kinh tế kỹ thuật tại Quyết định này thì các đơn vị, địa phương vận dụng theo định mức kinh kế kỹ thuật, quy trình kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Trồng trọt, Trung tâm Khuyến nông quốc gia và các Bộ, ngành Trung ương có liên quan.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 4. Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY LÚA THUẦN
Quy mô: 01 ha; Năng suất vụ Đông xuân: 65 tạ/ha; vụ mùa: 60 tạ/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Vụ Đông xuân |
|
|
|
- | Giống lúa | Kg | 120 |
|
- | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
|
- | Phân Urê | Kg | 250 |
|
- | Phân Lân | Kg | 550 |
|
- | Phân Kali | Kg | 150 |
|
- | Vôi | Kg | 500 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
|
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
2 | Vụ Mùa |
|
|
|
- | Giống lúa | Kg | 120 |
|
- | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
|
- | Phân Urê | Kg | 250 |
|
- | Phân Lân | Kg | 550 |
|
- | Phân Kali | Kg | 150 |
|
- | Vôi | Kg | 500 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
|
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất | Công | 30 |
|
2 | Gieo trồng: |
|
|
|
- | Ngâm, ủ, sạ | Công | 5 |
|
- | Ngâm, ủ, làm mạ, cấy | Công | 40 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 8 |
|
- | Dặm, tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, …. | Công | 45 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
|
4 | Thu hoạch |
|
|
|
- | Cắt lúa | Công | 25 |
|
- | Tuốt lúa | Công | 5 |
|
- | Phơi | Công | 3 |
|
5 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 11,45 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 6,5 |
|
* | Trường hợp làm bằng máy |
|
|
|
- | Làm đất: + Cày | Ca máy | 1 |
|
+ Phay | Ca máy | 1,5 |
| |
- | Tuốt hạt | Ca máy | 0,3 |
|
- | Máy gặt đập liên hợp | Ca máy | 0,5 |
|
2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY LÚA LAI
Quy mô: 01 ha; Năng suất vụ Đông xuân: 70 tạ/ha; vụ Mùa: 65 tạ/ha
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Vụ Đông xuân |
|
|
|
- | Giống lúa | Kg | 50 |
|
- | Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 10 |
|
- | Phân Urê | Kg | 250 |
|
- | Phân Lân | Kg | 550 |
|
- | Phân Kali | Kg | 200 |
|
- | Vôi | Kg | 500 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
|
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
2 | Vụ Mùa |
|
|
|
- | Giống lúa | Kg | 50 |
|
- | Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 10 |
|
- | Phân Urê | Kg | 250 |
|
- | Phân Lân | Kg | 550 |
|
- | Phân Kali | Kg | 200 |
|
- | Vôi | Kg | 500 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
|
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất | Công | 30 |
|
2 | Gieo trồng: |
|
|
|
- | Ngâm, ủ, sạ | Công | 5 |
|
- | Ngâm, ủ, làm mạ, cấy | Công | 38 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 8 |
|
- | Dặm, tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, …. | Công | 45 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
|
4 | Thu hoạch |
|
|
|
- | Cắt lúa | Công | 26 |
|
- | Tuốt lúa | Công | 5 |
|
- | Phơi | Công | 3,5 |
|
5 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 11,5 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 7 | 7 tấn.km vụ ĐX và 6,5 tấn.km vụ mùa |
* | Trường hợp làm bằng máy |
|
|
|
- | Làm đất: + Cày | Ca máy | 1 |
|
+ Phay | Ca máy | 1,5 |
| |
- | Tuốt hạt | Ca máy | 0,3 |
|
- | Máy gặt đập liên hợp | Ca máy | 0,5 |
|
3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY NGÔ LAI
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 25 x 70cm; Năng suất vụ Đông xuân: 60 tạ/ha; vụ mùa: 65 tạ/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Vụ Đông xuân |
|
|
|
- | Hạt giống | Kg | 20 |
|
- | Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 10 |
|
- | Phân Urê | Kg | 450 |
|
- | Phân Lân | Kg | 600 |
|
- | Phân Kali | Kg | 200 |
|
- | Vôi | Kg | 500 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ | Kg, lít | 1 |
|
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1,5 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
2 | Vụ Mùa |
|
|
|
- | Hạt giống | Kg | 20 |
|
- | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
|
- | Phân Urê | Kg | 450 |
|
- | Phân Lân | Kg | 600 |
|
- | Phân Kali | Kg | 200 |
|
- | Vôi | Kg | 500 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ | Kg, lít | 2 |
|
+ Trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
+ Trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất: + Phát dọn thực bì | Công | 10 |
|
+ Cuốc hốc | Công | 10 |
| |
2 | Gieo trồng | Công | 10 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 12 |
|
- | Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu | Công | 45 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
|
4 | Thu hoạch |
|
|
|
- | Bẻ bắp | Công | 10 |
|
- | Tách hạt | Công | 15 |
|
- | Phơi | Công | 5 |
|
5 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 11,75 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 6 | 6 tấn.km vụ Đông xuân và 6,5 với vụ mùa |
* | Trường hợp làm bằng máy |
|
|
|
- | Làm đất: + Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ Phay | Ca máy | 1 |
| |
- | Tách hạt | Ca máy | 0,3 |
|
- | Sấy | Ca máy | 1 |
|
4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẮN CAO SẢN
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng 8-10 tháng; Khoảng cách trồng: 80 cm x 100cm; Năng suất đạt: 30 tấn tươi/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hom giống | Hom | 12.000 |
|
2 | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 12 |
|
3 | Phân Urê | Kg | 200 |
|
4 | Phân Lân | Kg | 350 |
|
5 | Phân Kali | Kg | 200 |
|
6 | Vôi | Kg | 400 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
- | Thuốc trừ cỏ | Kg, lít | 1 |
|
- | Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
|
- | Thuốc trừ kiến, mối | Kg, lít | 8 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Phát dọn thực bì | Công | 10 |
|
- | Cuốc hốc | Công | 10 |
|
2 | Gieo trồng | Công | 10 |
|
3 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 12 |
|
- | Làm cỏ, vun gốc, …. | Công | 45 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
4 | Thu hoạch | Công | 40 |
|
5 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 13,15 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 30 |
|
* | Trường hợp làm bằng máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 1 |
|
+ | Phay | Ca máy | 2 |
|
5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT RAU ĂN LÁ (Cải xanh, cải ngọt, …)
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 30-40 ngày; Năng suất đạt: 30 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Hạt giống | Kg | 5-6 |
|
2 | Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 1,5 |
|
3 | Phân Urê | Kg | 60 |
|
4 | Phân Lân | Kg | 120 |
|
5 | Phân Kali | Kg | 90 |
|
6 | Phân bón lá | Kg, lít | 2 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
- | Thuốc trừ sâu | Kg, lít | 1 |
|
- | Thuốc trừ bệnh | Kg, lít | 1 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 35 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,4 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 20 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 10 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới nước, … | Công | 45 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 25 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 2,27 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 30 |
|
6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY DÂU TÂY
Quy mô 01 ha; Khoảng cách: 30cm x 30cm; Năng suất: 90 tạ/ha/năm.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Cây giống | Cây | 90.000 |
|
2 | Vật tư năm thứ 1 |
|
|
|
- | Phân Urê | Kg | 225 |
|
- | Phân Lân | Kg | 500 |
|
- | Phân Kali | Kg | 390 |
|
- | Vôi | Kg | 1.600 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 125 |
|
- | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật | Kg, lít | 5 |
|
- | Màng phủ nông nghiệp | Cuộn | 25 | Dài 400m, rộng 1m |
3 | Vật tư năm thứ 2 |
|
|
|
- | Phân Urê | Kg | 225 |
|
- | Phân Lân | Kg | 500 |
|
- | Phân Kali | Kg | 390 |
|
- | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 125 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật | Kg, lít | 3 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 30 |
|
- | Máy | Ca máy | 2 |
|
2 | Lên luống | Công | 6 |
|
3 | Trải bạt | Công | 2 |
|
4 | Gieo trồng | Công | 35 |
|
5 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Năm thứ 1 | Công | 124 |
|
+ | Bón phân | Công | 12 | 4 công/đợt x 3đợt/năm |
+ | Làm cỏ | Công | 10 |
|
+ | Tưới nước | Công | 60 |
|
+ | Tỉa lá | Công | 30 |
|
+ | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 12 | 1 tháng/lần x 12 tháng |
- | Năm thứ 2 | Công | 124 |
|
+ | Bón phân | Công | 12 | 4 công/đợt x 3đợt/năm |
+ | Làm cỏ | Công | 10 |
|
+ | Tưới nước | Công | 60 |
|
+ | Tỉa lá | Công | 30 |
|
+ | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 12 | 1 tháng/lần x 12 tháng |
6 | Thu hoạch |
|
|
|
- | Năm thứ 1 | Công | 75 | 03 ngày thu 1 lần |
- | Năm thứ 2 | Công | 75 | 03 ngày thu 1 lần |
7 | Đóng gói sản phẩm | Công | 20 | 10 công/năm |
8 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón: + Năm thứ 1 | Tấn x km | 12,84 |
|
| + Năm thứ 2 | Tấn x km | 1,24 |
|
- | Sản phẩm: + Năm thứ 1 | Tấn x km | 0,9 |
|
| + Năm thứ 2 | Tấn x km | 0,9 |
|
7. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY CÀ CHUA
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 65 - 70 ngày; Khoảng cách trồng: 40cm x 70cm; Năng suất: 30 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống: - Hạt giống | Gam | 250 |
|
hoặc - Cây giống | Cây | 30.000 |
| |
2 | Phân bón hữu cơ sinh học | Tấn | 2 |
|
3 | Phân Urê | Kg | 250 |
|
4 | Phân Lân | Kg | 600 |
|
5 | Phân Kali | Kg | 300 |
|
6 | Vôi | Kg | 500 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
- | Thuốc trừ sâu | Kg, lít | 2 |
|
- | Thuốc trừ bệnh | Kg, lít | 2 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 30 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,4 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 12 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 19 |
|
4 | Làm giàn | Công | 15 |
|
5 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 15 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, … | Công | 60 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
6 | Thu hoạch | Công | 25 |
|
7 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 3,65 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 30 |
|
8. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY SÚP LƠ
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 100 - 125 ngày; Khoảng cách trồng: 40cm x 50cm; Năng suất đạt: 20 tấn/ha
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống: - Hạt giống | Gam | 400 |
|
hoặc - Cây giống | Cây | 30.000 |
| |
2 | Phân Urê | Kg | 170 |
|
3 | Phân Lân | Kg | 250 |
|
4 | Phân Kali | Kg | 100 |
|
5 | Phân bón hữu cơ sinh học | Tấn | 02 |
|
6 | Phân bón lá | Kg, lít | 5 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
- | Thuốc trừ sâu | Kg, lít | 5 |
|
- | Thuốc trừ bệnh | Kg, lít | 5 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 30 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,4 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 17 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 27 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 15 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, … | Công | 60 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 12 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 20 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 2,7 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 20 |
|
9. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY SU HÀO
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 110-130 ngày; Khoảng cách trồng: 40cm x 50cm; Năng suất đạt: 20 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống: - Hạt giống | Gam | 400 |
|
hoặc - Cây giống | Cây | 40.000 |
| |
2 | Phân bón hữu cơ sinh học | tấn | 1,5 |
|
3 | Phân Urê | Kg | 250 |
|
4 | Phân Lân | Kg | 550 |
|
5 | Phân Kali | Kg | 200 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
- | Thuốc trừ sâu | Kg, lít | 5 |
|
- | Thuốc trừ bệnh | Kg, lít | 5 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 30 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,4 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 24 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 21 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 15 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, … | Công | 60 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 12 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 18 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 2,45 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 20 |
|
10. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHOAI TÂY
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng 90-100 ngày; Khoảng cách trồng: 30cm x 70cm; Mật độ: 45.000 cây/ha; Năng suất đạt: 25 tấn/ha
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Củ giống | Kg | 1.200 |
|
2 | Phân bón hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
|
3 | Phân Urê | Kg | 330 |
|
4 | Phân Lân | Kg | 600 |
|
5 | Phân Kali | Kg | 250 |
|
6 | Vôi | Kg | 500 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
- | Thuốc trừ sâu | Kg, lít | 3 |
|
- | Thuốc trừ bệnh | Kg, lít | 5 |
|
- | Thuốc trừ kiến, mối | Kg, lít | 10 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 30 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,5 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 12 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 36 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 15 |
|
- | Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu | Công | 60 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 30 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Củ giống | Tấn x km | 1 |
|
- | Phân bón | Tấn x km | 11,68 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 25 |
|
11. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY KHỔ QUA
Quy mô: 1 ha; Thời gian sinh trưởng: 85-120 ngày; Khoảng cách trồng: 35cm - 80cm; Năng suất đạt: 35 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống: - Hạt giống | Kg | 2,5 |
|
hoặc - Cây giống | Cây | 30.000 |
| |
2 | Phân bón hữu cơ sinh học | Tấn | 1,5 |
|
3 | Phân bón lá | Kg | 3 |
|
4 | Phân Urê | Kg | 300 |
|
5 | Phân Lân | Kg | 350 |
|
6 | Phân Kali | Kg | 300 |
|
7 | Vôi | Kg | 500 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
- | Thuốc trừ sâu | Kg, lít | 5 |
|
- | Thuốc trừ bệnh | Kg, lít | 5 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 30 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,4 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 16 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 24 |
|
4 | Làm giàn | Công | 16 |
|
5 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 15 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, … | Công | 60 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9 |
|
6 | Thu hoạch | Công | 17 |
|
7 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 3,025 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 35 |
|
12. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY BẮP CẢI
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 110-130 ngày; Khoảng cách trồng: 45cm x 55cm; Năng suất đạt: 25 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống: - Hạt giống | Gam | 400 |
|
hoặc - Cây giống | Cây | 33.000 |
| |
2 | Phân bón hữu cơ sinh học | Tấn | 02 |
|
3 | Phân bón lá | Kg, lít | 05 |
|
4 | Phân Urê | Kg | 200 |
|
5 | Phân Lân | Kg | 300 |
|
6 | Phân Kali | Kg | 170 |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
- | Thuốc trừ sâu | Kg, lít | 2 |
|
- | Thuốc trừ bệnh | Kg, lít | 2 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 30 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,4 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 25 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 21 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 15 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, … | Công | 60 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 12 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 20 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 2,67 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 25 |
|
13. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY BÍ ĐỎ
Quy mô: 01 ha; Thời gian sing trưởng: 120- 130 ngày; Khoảng cách trồng: 80cm x 140m; Năng suất đạt: 25 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống: - Hạt giống | Gam | 700 |
|
hoặc - Cây giống | Cây | 7.000 |
| |
2 | Phân bón hữu cơ sinh học | tấn | 2 |
|
| Phân bón lá | Kg, lít | 3 |
|
3 | Phân Urê | Kg | 250 |
|
4 | Phân Lân | Kg | 550 |
|
5 | Phân Kali | Kg | 170 |
|
6 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
- | Thuốc trừ sâu | Kg, lít | 2 |
|
- | Thuốc trừ bệnh | Kg, lít | 2 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 30 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,4 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 12 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 14 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Trồng dặm | Công | 2 |
|
- | Bón phân | Công | 15 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, … | Công | 60 |
|
- | Đốn dây | Công | 20 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 12 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 25 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 2,97 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 25 |
|
14. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY DƯA CHUỘT
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 80 - 110 ngày; Khoảng cách trồng: 40cm x 70cm; Năng suất: 35 tấn/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống: - Hạt giống | Gam | 700 |
|
hoặc - Cây giống | Cây | 30.000 |
| |
2 | Phân bón hữu cơ sinh học | Tấn | 3 |
|
3 | Phân bón lá | Kg, lít | 3 |
|
4 | Phân Urê | Kg | 250 |
|
5 | Phân Lân | Kg | 350 |
|
6 | Phân Kali | Kg | 300 |
|
7 | Vôi | Kg | 500 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
- | Thuốc trừ sâu | Kg, lít | 2 |
|
- | Thuốc trừ bệnh | Kg, lít | 2 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 27 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,4 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Làm luống | Công | 21 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 21 |
|
4 | Làm giàn | Công | 20 |
|
5 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 15 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, tưới tiêu, … | Công | 45 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9 |
|
6 | Thu hoạch | Công | 25 |
|
7 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 4,4 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 35 |
|
15. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY HOA LILY
Quy mô: 01ha; Khoảng cách trồng: 15cm x 20cm; Thời gian sinh trưởng: 60-70 ngày; Năng suất: 245.000 cây/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Củ giống | Củ | 250.000 |
|
2 | Phân Urê | Kg | 100 |
|
3 | Phân Lân | Kg | 350 |
|
4 | Phân Kali | Kg | 200 |
|
5 | Vôi | Kg | 1.250 |
|
6 | Phân bón lá | Lít | 5 |
|
7 | Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 25 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | Kg, lít | 2 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 35 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,4 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Lên luống | Công | 5 |
|
4 | Gieo trồng | Công | 60 |
|
5 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 30 |
|
- | Làm cỏ | Công | 15 |
|
- | Tưới nước | Công | 30 |
|
- | Căng lưới đỡ cây | Công | 5 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9 |
|
6 | Thu hoạch | Công | 15 | 5 công/đợt x3đợt |
7 | Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 26,9 |
|
8 | Vận chuyển sản phẩm | Tấn x km | 12,25 | 50g/1 cây, cành |
16. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY HOA LAN HỒ ĐIỆP
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 480 ngày; Mật độ: 500.000 cây/ha; Năng suất đạt: 475.000 cây/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Cây giống | Cây | 500.000 |
|
3 | NPK chuyên dùng (30-10-10) | Kg | 80 |
|
4 | NPK chuyên dùng (20-20-20) | Kg | 212,4 |
|
5 | NPK chuyên dùng (09-45-15) | Kg | 160 |
|
6 | Các loại chậu (sang từ loại nhỏ lên loại lớn) |
|
|
|
- | Chậu 1,5 inch (đường kính: 3,81 cm) | Cái | 500.000 |
|
- | Chậu 2,5 inch (đường kính: 6,35 cm) | Cái | 500.000 |
|
- | Chậu 3,5 inch (đường kính: 8,89 cm) | Cái | 500.000 |
|
7 | Giá thể: Dớn trắng |
| 27.100 |
|
- | Giai đoạn trồng cây | Kg | 6.250 | 0,0125 kg dớn/ 1 chậu |
- | Giai đoạn thay chậu 2,5 inch | Kg | 8.350 | 0,0167 kg dớn/ 1 chậu |
- | Giai đoạn thay chậu 3,5 inch | Kg | 12.500 | 0,025 kg dớn/ 1 chậu |
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | Kg, lít | 60 |
|
9 | Dầu khoáng | Kg | 5 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Chuẩn bị nhà lưới và giá thể | Công | 200 |
|
2 | Trồng cây vào giá thể | Công | 833 | 600 cây/công |
3 | Bón phân + tưới nước | Công | 1.280 | 7 ngày/lần x 20 công/lần x 16 tháng |
4 | Thay chậu 2,5 inch | Công | 1.000 | 500 cây/công |
5 | Thay chậu 3,5 inch | Công | 1.250 | 400 cây/công |
6 | Đảo cây và xử lý phân hóa mầm hoa | Công | 200 |
|
7 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 160 | 10 công/tháng/lần x 16 tháng |
8 | Đóng gói cây chuyển đi bán | Công | 60 |
|
9 | Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,45 |
|
10 | Vận chuyển chậu, cây giống | Tấn x km | 25 | Khoảng 50g/chậu và cây giống |
11 | Vận chuyển giá thể | Tấn x km | 27,1 |
|
17. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY HOA CÚC
Quy mô 01 ha; Khoảng cách 12cm x 25cm; Thời gian sinh trưởng: 65-75 ngày; Năng suất: 330.000 cây/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Cây giống | Cây | 350.000 |
|
2 | Phân Urê | Kg | 200 |
|
3 | Phân Lân | Kg | 350 |
|
4 | Phân Kali | Kg | 200 |
|
5 | Vôi | Kg | 1.250 |
|
6 | Phân bón lá | Lít | 5 |
|
7 | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 25 |
|
8 | Thuốc bảo vệ thực vật | Kg, lít | 2 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
- | Thủ công | Công | 30 |
|
- | Máy |
|
|
|
+ | Cày | Ca máy | 0,4 |
|
+ | Phay | Ca máy | 1 |
|
2 | Lên luống | Công | 5 |
|
3 | Gieo trồng | Công | 90 |
|
4 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 45 |
|
- | Làm cỏ | Công | 15 |
|
- | Tưới nước | Công | 30 |
|
- | Căng lưới đỡ cây | Công | 8 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 15 | 5 công/đợtx3 đợt |
6 | Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 27 |
|
7 | Vận chuyển sản phẩm | Tấn x km | 22,5 | 50 g/cây, cành |
18. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY MÍA
A. ĐỐI VỚI MÍA TRỒNG TRÊN ĐẤT Ô NÀ
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 110cm; Năng suất: 65 tấn/ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Mía tơ | 1. Cây giống |
|
|
|
- Giống trồng mới | Kg | 9.000 |
| |
- Giống trồng dặm | Kg | 450 |
| |
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | Kg | 700 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | Kg | 400 |
| |
- Phân Lân | Kg | 600 |
| |
- Phân Kali | Kg | 400 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
- Thuốc mối, kiến | Kg, lít | 10 |
| |
Mía | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột | Kg | 700 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 5 |
| |
- Phân Urê | Kg | 400 |
| |
- Phân Lân | Kg | 600 |
| |
- Phân Kali | Kg | 400 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 6 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Mía tơ | 1. Làm đất: |
|
|
|
- Thủ công: Dọn ruộng, rạch hàng, ….. | Công | 5 |
| |
- Máy: + Cày | Ca máy | 0,5 |
| |
+ Phay | Ca máy | 1 |
| |
- Gia súc | Công | 6 |
| |
2. Gieo trồng |
|
|
| |
- Xử lý hom | Công | 5 |
| |
- Trồng | Công | 20 |
| |
3. Chăm sóc | Công |
|
| |
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ, xới xáo, vun gốc, phá váng, bóc lá khô, …. | Công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
4. Thu hoạch | Công | 30 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 12,1 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 12 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 65 |
| |
Mía | 1. Làm đất: Cày, cuốc hai bên luống, ….. |
|
|
|
- Máy | Ca máy | 1 |
| |
- Gia súc | Công | 5 |
| |
2. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 8 |
| |
- Làm cỏ, xới xáo, vun gốc, phá váng, bóc lá khô, …. | Công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
3. Thu hoạch | Công | 30 |
| |
4. Vận chuyển phân bón |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 7,1 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 65 |
| |
|
|
|
|
|
B. ĐỐI VỚI MÍA TRỒNG TRÊN ĐẤT ĐỒI
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 100cm; Năng suất: 60 tấn/ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Mía tơ | 1. Cây giống |
|
|
|
- Giống trồng mới | Kg | 10.000 |
| |
- Giống trồng dặm | Kg | 500 |
| |
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | Kg | 700 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | Kg | 400 |
| |
- Phân Lân | Kg | 600 |
| |
- Phân Kali | Kg | 400 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
- Thuốc mối, kiến | Kg, lít | 10 |
| |
Mía lưu gốc | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột | Kg | 700 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 5 |
| |
- Phân Urê | Kg | 400 |
| |
- Phân Lân | Kg | 600 |
| |
- Phân Kali | Kg | 400 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc sâu, bệnh | Kg, lít | 6 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Mía tơ | 1. Làm đất: |
|
|
|
- Thủ công: Dọn ruộng, rạch hàng, …. | Công | 5 |
| |
- Máy: + Cày | Ca máy | 1 |
| |
+ Phay | Ca máy | 2 |
| |
- Gia súc | Công | 8 |
| |
2. Gieo trồng |
|
|
| |
- Xử lý hom | Công | 5 |
| |
- Trồng | Công | 20 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ, xới xáo, vun gốc, phá váng, bóc lá khô, …. | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
4. Thu hoạch | Công | 30 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Kg, lít | 12,1 |
| |
- Cây giống | Kg, lít | 12 |
| |
- Sản phẩm | Kg, lít | 55 |
| |
Mía | 1. Làm đất: Cày, cuốc hai bên luống,... |
|
|
|
- Máy | Ca máy | 1,5 |
| |
- Gia súc | Công | 7 |
| |
2. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 8 |
| |
- Làm cỏ, xới xáo, vun gốc, phá váng, bóc lá khô,…. | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
| |
3. Thu hoạch | Công | 30 |
| |
4. Vận chuyển phân bón |
|
|
| |
- Phân bón | Ca máy | 7,1 |
| |
- Sản phẩm | Ca máy | 60 |
|
19. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ - THUẬT CÂY CÀ PHÊ VỐI
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách 3mx 3m; Mật độ: 1.111 cây/ha; Năng suất đạt 3,5 tấn nhân/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống |
|
|
|
- Cây giống (1.111 cây + 8% trồng dặm) | Cây | 1.200 |
| |
- Cây che bóng (9m x 12m) | Cây | 92 |
| |
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 11 |
| |
- Phân Urê | Kg | 150 |
| |
- Phân Lân | Kg | 550 |
| |
- Phân Kali | Kg | 100 |
| |
- Vôi | Kg | 550 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 7 |
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 250 |
| |
- Phân Lân | Kg | 550 |
| |
- Phân Kali | Kg | 150 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 350 |
| |
- Phân Lân | Kg | 550 |
| |
- Phân Kali | Kg | 200 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 11 |
| |
- Phân Urê | Kg | 400 |
| |
- Phân Lân | Kg | 600 |
| |
- Phân Kali | Kg | 350 |
| |
- Vôi | Kg | 550 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
Năm thứ 5 trở đi | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 450 |
| |
- Phân Lân | Kg | 700 |
| |
- Phân Kali | Kg | 400 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Năm thứ nhất (trồng mới) |
|
|
|
1.1 | Làm đất |
|
|
|
- | Phát dọn thực bì | Công | 10 |
|
- | Thiết kế phóng lô | Công | 5 |
|
- | Đào hố cà phê (60cm x 60cm x 60cm) |
|
|
|
+ | Thủ công | Công | 28 |
|
+ | Máy | Ca máy | 2 |
|
* | Trường hợp dùng máy cay, phay trước khi trồng |
| 4 |
|
- | Đào hố cây che bóng, chắn gió | Công | 2 |
|
1.2 | Trồng cây | Công |
|
|
- | Móc hố và trồng chính | Công | 11 |
|
- | Trồng dặm | Công | 0,5 |
|
- | Trồng cây che bóng, chắn gió | Công | 1 |
|
1.3 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 15 |
|
- | Tủ gốc, làm cỏ | Công | 34 | 17 công/đợt |
- | Tỉa chồi | Công | 6 | 3 công/đợt |
- | Tưới nước | Công | 6 | 3 công/đợt |
- | Chăm sóc cây chắn gió, che bóng | Công | 2 | 1 công/đợt |
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 | 2 công/đợt |
1.4 | Vận chuyển cây giống | Tấn x km | 2,58 | 2 kg/bầu |
1.5 | Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 12,35 |
|
2 | Năm thứ 2 |
|
|
|
2.1 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 6 | 2 công/đợt |
- | Mở bồn tưới | Công | 12 |
|
- | Tưới nước | Công | 12 | 4 công/đợt |
- | Làm cỏ bằng tay | Công | 42 | 14 công/đợt |
- | Tỉa chồi | Công | 18 | 6 công/đợt |
- | Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng | Công | 1 |
|
- | Phát cỏ bờ lô | Công | 1 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 | 2,5 công/đợt |
2.2 | Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,95 |
|
3 | Năm thứ 3 |
|
|
|
3.1 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 9 | 3 công/đợt |
- | Tưới nước | Công | 15 | 5 công/đợt |
- | Làm cỏ bằng tay | Công | 42 | 14 công/đợt |
- | Tỉa chồi | Công | 21 | 7 công/đợt |
- | Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng | Công | 2 |
|
- | Phát cỏ bờ lô | Công | 1 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 | 2,5 công/đợt |
3.2 | Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,1 |
|
4 | Năm thứ 4 |
|
|
|
4.1 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân: + Bón Phân hữu cơ hoai mục, vôi | Công | 5 |
|
| + Bón phân hóa học | Công | 9 | 3 công/đợt |
- | Tạo hình sau thu hoạch | Công | 14 | 80 cây/công |
- | Tưới nước | Công | 15 | 5 công/đợt |
- | Làm cỏ bằng tay | Công | 30 | 10 công/đợt |
- | Tỉa chồi | Công | 18 | 6 công/đợt |
- | Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng | Công | 2 |
|
- | Phát cỏ bờ lô | Công | 1 |
|
- | Đào hố ép xanh | Công | 16 | 70 công/hố |
- | Phun thuốc sâu, bệnh | Công | 5 | 2,5 công/đợt |
4.2 | Thu hoạch |
|
|
|
- | Hái quả, dọn vệ sinh vườn cây | Công | 28 |
|
- | Phơi quả | Công | 10 |
|
4.3 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 12,9 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 5,5 |
|
5 | Năm thứ 5 trở đi |
|
|
|
5.1 | Chăm sóc |
|
|
|
- | Bón phân | Công | 9 | 3 công/đợt |
- | Tạo hình sau thu hoạch | Công | 14 | 80 cây/công |
- | Tưới nước | Công | 15 | 5 công/đợt |
- | Làm cỏ bằng tay | Công | 33 | 11 công/đợt |
- | Tỉa chồi | Công | 18 | 6 công/đợt |
- | Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng | Công | 2 |
|
- | Phát cỏ bờ lô | Công | 1 |
|
- | Phun thuốc sâu, bệnh | Công | 5 | 2,5 công/đợt |
5.2 | Thu hoạch | Công |
|
|
- | Hái quả, dọn vệ sinh vườn cây | Công | 39 |
|
- | Phơi quả | Công | 12 |
|
5.3 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 1,55 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 15,7 | 15.7 tấn quả tươi |
* ĐỊNH MỨC TƯỚI TIẾT KIỆM PHUN MƯA TẠI GỐC: Tính cho 01 ha cà phê vối trồng 3x3, với thiết kế 4 giàn tưới.
TT | Hạng mục | ĐVT | Định mức |
I | HỆ THỐNG CẤP NƯỚC |
|
|
1.1 | Máy bơm và phụ kiện |
|
|
1 | Máy bơm 7 HP(điện 3 pha) hoặc máy nổ tương đương | Bộ | 1 |
2 | Tủ điện tương thích cho máy bơm 7 HP(1) | Bộ | 1 |
3 | Cáp cxv 3 x 10 + 6 mm | M | 60 |
4 | Cáp treo máy bơm (Ø 6 mm) | M | 65 |
5 | Cùm có ren Ø 60 | Bộ | 4 |
6 | Ống dẫn nước từ bơm lên mặt đất Ø 42 | M | 50 |
7 | Giảm 60 - 42 mm | Cái | 1 |
8 | Ống dẫn nước từ nguồn cấp nước tới dàn tưới Ø 60 (2 mm) | M | 50 |
1.2 | Hộp bảo vệ cụm điều khiển trung tâm và các van điều khiển |
|
|
1 | Hộp bảo vệ cụm điều khiển trung tâm(2): cao x dài x rộng: 2,5 x 1,2 x 1(m) | M3 | 3 |
2 | Láng vữa xi măng mác 75 dày 3 cm | M2 | 1,2 |
3 | Hộp bảo vệ cho các van điều khiển(2): (dài x rộng x cao) 0,4 x 0,4 x 0,4 (m) x 4 hộp | M3 | 0,3 |
4 | Cửa bảo vệ thép, ốp tôn 2 mm: 0,6 x 1,8 (m) | M2 | 1,08 |
5 | Nắp đậy bảo vệ các van điều khiển: 0,4 x 0,4 (m) | Cái | 4 |
6 | Khóa cửa + bàn lề cốt + tay nắm | Bộ | 1 |
II | HỆ THỐNG TƯỚI PHUN MƯA TẠI GỐC |
|
|
2.1 | Cụm điều khiển trung tâm |
|
|
1 | Đồng hồ đo lưu lượng nước Ø 60 | Cái | 1 |
2 | Van xả khí | Cái | 1 |
3 | Đồng hồ đo áp | Bộ | 1 |
4 | Bộ lọc đĩa (> 30 m3/h) | Cái | 1 |
5 | Bộ châm phân venturi Ø 49(3) | Bộ | 1 |
6 | Bồn nhựa hòa phân (HDPE 200 L, h = 93cm, d = 60cm) | Cái | 1 |
2.2 | Đường ống dẫn nước cấp 1 PVC |
|
|
1 | Ống PVC Ø 60 2.0 mm | M | 630 |
2 | Ống PE Ø 20 1.3 mm | M | 1.800 |
3 | Val Ø 60 2.0 mm | Cái | 4 |
4 | T nhựa PVC Ø 60 2.0 mm | Cái | 10 |
5 | Co Ø 60 2.0 mm | Cái | 4 |
6 | Lơi Ø 60 2.0 mm | Cái | 6 |
7 | Nối ren trong Ø 60 2.0 mm | Cái | 6 |
8 | Bịt ren ngoài Ø 60 2.0 mm | Cái | 6 |
9 | Cao su non | Cuộn | 20 |
10 | Còng số 8 (bịt ống PE Ø 20) | Cái | 100 |
11 | Khởi thuỷ ống Ø 20 PE | Cái | 100 |
12 | Sin khởi thuỷ ống Ø 20 PE | Cái | 120 |
13 | Cút 6 li | Cái | 1.200 |
14 | Keo dán nhựa | Lon | 2 |
15 | Đục lỗ ống PE Ø20 | Cái | 1 |
16 | Nối ống PE Ø20 | Cái | 30 |
2.3 | Hệ thống dây 6 li béc chống côn trùng |
|
|
1 | Béc chống côn trùng có bù áp | Cái | 1.200 |
2 | Chân cắm béc chống côn trùng | Cái | 1.200 |
3 | Dây 6 li chống côn trùng (đường kính ngoài 6 mm, dày 1 mm) | M | 2.000 |
2.4 | Nhân công lao động phổ thông |
|
|
1 | Công đào (4) | Công | 40 |
2 | Công lấp | Công | 20 |
3 | Công lắp ráp | Công | 20 |
2.5 | Nhân công lao động kỹ thuật |
|
|
1 | Công khảo sát | Công | 4 |
2 | Công thiết kế | Công | 2 |
3 | Công giám sát thi công, lắp đặt | Công | 2 |
Ghi chú: khi sử dụng máy nổ không cần phải sử dụng mục 2,3 của mục 1.1
(1) Tủ điện gồm: 1 vỏ tủ sơn tĩnh điện, 3 đèn báo pha đỏ (R), vàng (S), xanh (T); 1 đồng hồ V; 1 đồng hồ A, 2 đèn còi báo lỗi; 1 chuyển mạch 3 vị trí; 2 nút nhấn chạy, dừng có đèn; 01 Atomat; 1 khởi động từ; 01 rơ le nhiệt bảo vệ quá dòng, quá tải; 01 rơ le trung gian; 01 rơle phao; 01 cầu đấu; 01 lô vật tư phụ (đầu cốt, dây động lực, dây tín hiệu).
(2) Xây tường thẳng, dày <=11 cm, cao <= 3 m, bằng gạch chỉ đặc 6 x 10,5 x 22cm; vữa xi măng mác 75.
(3) Bộ châm phân gồm: 1 val Ø 60, 1 val Ø 20, 1 venturi Ø 49, 2 T Ø 60, 2 co giảm Ø 60- Ø49, 1 bộ cùm có ren Ø 60, 2 nối Ø 60 đầu có ren trong, 3m ống Ø 14. (4) Công đào gồm: Chôn ống dẫn Ø 60: rộng 20 cm, sâu 40cm; chôn ống dẫn Ø 20: rộng 20 cm, sâu 20 cm.
20. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ - THUẬT CÂY CÀ PHÊ CHÈ
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách 1 x 2m; Mật độ: 5.000 cây/ha; Năng suất đạt 3 tấn nhân/ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
|
Năm 1 | 1. Giống cây | Cây |
|
|
|
- Cây giống | Cây | 5.000 |
|
| |
- Cây giống trồng dặm (8%) | Cây | 400 |
|
| |
- Cây che bóng | Cây | 200 |
|
| |
2. Phân bón |
|
|
|
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 25 |
|
| |
- Phân Urê | Kg | 200 |
|
| |
- Phân Lân | Kg | 1.000 |
|
| |
- Phân Kali | Kg | 150 |
|
| |
- Vôi | Kg | 1.000 |
|
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 15 |
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
|
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 400 |
|
| |
- Phân Lân | Kg | 1.000 |
|
| |
- Phân Kali | Kg | 350 |
|
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
|
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
|
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 25 |
|
| |
- Phân Urê | Kg | 400 |
|
| |
- Phân Lân | Kg | 1.000 |
|
| |
- Phân Kali | Kg | 350 |
|
| |
- Vôi | Kg | 1.000 |
|
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 5 |
|
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 450 |
|
| |
- Phân Lân | Kg | 1.500 |
|
| |
- Phân Kali | Kg | 400 |
|
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 5 |
|
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
|
1 | Năm thứ nhất (trồng mới) |
|
|
|
|
1.1 | Làm đất |
|
|
|
|
- | Phát dọn thực bì | Công | 10 |
|
|
- | Thiết kế phóng lô | Công | 9 |
|
|
- | Đào hố cà phê (40cm x 40cm x 40cm) |
|
|
|
|
+ | Thủ công | Công | 83 | 60 hố/công |
|
+ | Máy | Ca máy | 7 |
|
|
* | Trường hợp dùng máy cay, phay trước khi trồng |
| 4 |
|
|
- | Đào hố cây che bóng, chắn gió | Công | 3 |
|
|
1.2 | Trồng cây | Công |
|
|
|
- | Móc hố và trồng chính | Công | 50 |
|
|
- | Trồng dặm | Công | 2 |
|
|
- | Trồng cây che bóng, chắn gió | Công | 1 |
|
|
1.3 | Chăm sóc |
|
|
|
|
- | Bón phân | Công | 33 |
|
|
- | Làm cỏ, tủ gốc mùa khô | Công | 100 | 50 công/đợt |
|
- | Tỉa chồi | Công | 14 | 7 công/đợt |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
|
|
1.4 | Vận chuyển cây giống | Tấn x km | 2,9 |
|
|
1.5 | Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 27,35 |
|
|
2 | Năm kiến thiết cơ bản (thứ 2) |
|
|
|
|
2.1 | Chăm sóc |
|
|
|
|
- | Bón phân | Công | 20 | 05 công/đợt |
|
- | Tạo bồn | Công | 38 | 130 bồn/công |
|
- | Làm cỏ, tủ gốc mùa khô | Công | 130 | 43 công/đợt |
|
- | Tỉa chồi | Công | 14 | 7 công/đợt |
|
- | Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng | Công | 2 |
|
|
- | Phát cỏ bờ lô | Công | 1 |
|
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 | 2 công/đợt |
|
2.2 | Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,75 |
|
|
3 | Năm thứ 3 (thu bói) |
|
|
|
|
3.1 | Chăm sóc |
|
|
|
|
- | Bón phân: + Bón Phân hữu cơ hoai mục, vôi | Công | 20 |
|
|
| + Bón phân hóa học | Công | 10 | 4.5 công/đợt |
|
- | Làm cỏ | Công | 99 | 33 công/đợt |
|
- | Tỉa chồi | Công | 24 | 8 công/đợt |
|
- | Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng | Công | 2 |
|
|
- | Phát cỏ bờ lô | Công | 1 |
|
|
- | Phun thuốc sâu, bệnh | Công | 3 | 1 công/đợt |
|
3.2 | Thu hoạch (bói) |
|
|
|
|
- | Hái quả, dọn vệ sinh vườn cây | Công | 25 |
|
|
- | Phơi quả | Công | 7 |
|
|
3.3 | Vận chuyển |
|
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 27,75 |
|
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 8 | 8 tấn quả tuơi |
|
3 | Năm thứ 4 (kinh doanh chính) |
|
|
|
|
3.1 | Chăm sóc |
|
|
|
|
- | Bón phân | Công | 16 | 3 công/đợt |
|
- | Tạo hình sau khi thu hoạch | Công | 18 |
|
|
- | Làm cỏ | Công | 50 | 25 công/đợt |
|
- | Tỉa chồi | Công | 14 | 9 công/đợt |
|
- | Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng | Công | 2 |
|
|
- | Phát cỏ bờ lô | Công | 1 |
|
|
- | Phun thuốc sâu, bệnh | Công | 3 | 1 công/đợt |
|
3.2 | Thu hoạch |
|
|
|
|
- | Hái quả, dọn vệ sinh vườn cây | Công | 30 |
|
|
- | Phơi quả | Công | 10 |
|
|
3.3 | Vận chuyển |
|
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 2,35 |
|
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 13,5 |
|
|
21. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY CAO SU
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 3m x 6m; Năng suất đạt: 2,2 tấn mủ khô/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (555 cây giống + 8% trồng dặm) | Cây | 600 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 5,5 |
| |
- Phân Urê | Kg | 60 |
| |
- Phân Lân | Kg | 200 |
| |
- Phân Kali | Kg | 30 |
| |
- Vôi | Kg | 300 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 4 |
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 120 |
| |
- Phân Lân | Kg | 300 |
| |
- Phân Kali | Kg | 60 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 150 |
| |
- Phân Lân | Kg | 350 |
| |
- Phân Kali | Kg | 60 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
| - |
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2,5 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 200 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 100 |
| |
- Vôi | Kg | 300 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
| - |
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2,5 |
| |
Năm 5 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 200 |
| |
- Phân Lân | Kg | 450 |
| |
- Phân Kali | Kg | 100 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
| - |
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
Năm 6 | 1. Phân bón |
| - |
|
- Phân Urê | Kg | 250 |
| |
- Phân Lân | Kg | 500 |
| |
- Phân Kali | Kg | 150 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
| - |
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
Năm 7 | 1. Phân bón |
| - |
|
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 5,5 |
| |
- Phân Urê | Kg | 250 |
| |
- Phân Lân | Kg | 500 |
| |
- Phân Kali | Kg | 150 |
| |
- Vôi | Kg | 400 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
3. Các loại công cụ, dụng cụ chính |
| - |
| |
- Chén hứng mủ | Cái | 400 |
| |
- Máng hứng mủ | Cái | 400 |
| |
- Kiềng | Cái | 400 |
| |
Kinh doanh năm 1-10 | 1. Phân bón |
| - |
|
- Phân Urê | Kg | 250 |
| |
- Phân Lân | Kg | 550 |
| |
- Phân Kali | Kg | 150 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
3. Các loại công cụ, dụng cụ chính khác |
|
|
| |
- Chén hứng mủ | Cái | 200 |
| |
- Máng hứng mủ | Cái | 200 |
| |
- Kiềng | Cái | 200 |
| |
Kinh doanh năm 11-20 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 250 |
| |
- Phân Lân | Kg | 550 |
| |
- Phân Kali | Kg | 200 |
| |
- Vôi | Kg | 400 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
3. Các loại công cụ, dụng cụ chính khác |
|
|
| |
- Chén hứng mủ | Cái | 200 |
| |
- Máng hứng mủ | Cái | 200 |
| |
- Kiềng | Cái | 200 |
| |
II | Định mức lao động |
| - |
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
-Thiết kế phóng lô | Công | 3 |
| |
- Đào hố cà phê (70cm x 70cm x 70cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 18,5 |
| |
+ Máy | Ca máy | 1,5 |
| |
* Trường hợp dùng máy cay, phay trước khi trồng |
| 4 |
| |
2. Trồng cây (tum) + Trồng dặm | Công | 5,5 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 9,5 |
| |
- Làm cỏ quanh gốc; phát cỏ 2 bên | Công | 54 | 27 công/đợt | |
- Tủ gốc, lấp đất | Công | 9 |
| |
- Tỉa chồi, phòng chống cháy,… | Công | 2 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 | 1 công/đợt | |
- Bảo vệ thường xuyên | Công | 1 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 6,09 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 2,40 | 4kg/bầu | |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 6 | 2 công/đợt | |
- Làm cỏ quanh gốc; phát cỏ 2 bên | Công | 60 | 20 công/đợt | |
- Tủ gốc, lấp đất | Công | 9 |
| |
- Tỉa chồi, phòng chống cháy,… | Công | 2 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 | 2 công/đợt | |
- Bảo vệ thường xuyên | Công | 1 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,49 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 9 | 3 công/đợt | |
- Làm cỏ quanh gốc; phát cỏ 2 bên | Công | 60 | 20 công/đợt | |
- Tỉa chồi, phòng chống cháy,… | Công | 2 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
| |
- Bảo vệ thường xuyên | Công | 1 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,59 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 9 | 3 công/đợt | |
- Làm cỏ quanh gốc; phát cỏ 2 bên | Công | 48 | 16 công/đợt | |
- Phòng chống cháy,… | Công | 2 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
| |
- Bảo vệ thường xuyên | Công | 1 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,05 |
| |
Năm 5 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Làm cỏ quanh gốc; phát cỏ 2 bên | Công | 45 | 15 công/đợt | |
- Phòng chống cháy,… | Công | 2 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
| |
- Bảo vệ thường xuyên | Công | 1 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,83 |
| |
Năm 6 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Làm cỏ quanh gốc; phát cỏ 2 bên | Công | 39 | 13 công/đợt | |
- Phòng chống cháy,… | Công | 4 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
- Bảo vệ thường xuyên | Công | 1 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,83 |
| |
Năm 7 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Phun thuốc bệnh | Công | 2 |
| |
- Bảo vệ, dọn vườn | Công | 1 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 90 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 6,80 |
| |
- Vận chuyển (3 tấn mủ nước ra 1 tấn mủ khô) | Tấn x km | 2 |
| |
Kinh doanh năm 1-10 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Phun thuốc bệnh | Công | 2 |
| |
- Bảo vệ, dọn vườn | Công | 1 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 90 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 0,9 |
| |
- Vận chuyển (3 tấn mủ nước ra 1 tấn mủ khô) | Tấn x km | 6,6 |
| |
Kinh doanh năm 11-20 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Phun thuốc bệnh | Công | 5 |
| |
- Bảo vệ, dọn vườn | Công | 1 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 90 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 1,32 |
| |
- Vận chuyển (3 tấn mủ nước ra 1 tấn mủ khô) | Tấn x km | 6,6 |
|
22. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY CHÈ
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 0,7 x 1,5m; Năng suất đạt: 15 tấn búp tươi/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống |
|
|
|
- Giống trồng mới | Bầu | 10.000 |
| |
- Giống trồng dặm | Bầu | 500 |
| |
- Cây che bóng | Cây | 200 |
| |
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | Kg | 80 |
| |
- Phân Lân | Kg | 600 |
| |
- Phân Kali | Kg | 60 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc mối | Kg, lít | 10 |
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 150 |
| |
- Phân Lân | Kg | 600 |
| |
- Phân Kali | Kg | 60 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 300 |
| |
- Phân Lân | Kg | 1000 |
| |
- Phân Kali | Kg | 100 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 4 (kinh doanh trở đi) | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | Kg | 300 |
| |
- Phân Lân | Kg | 1000 |
| |
- Phân Kali | Kg | 100 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Đào rãnh trồng: + Thủ công | Công | 94 |
| |
+ Máy | Ca máy | 2 |
| |
2. Trồng cây | Công | 68 |
| |
3. Trồng dặm, cây che bóng | Công | 2 |
| |
4. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 20 |
| |
- Làm cỏ, vun gốc …. | Công | 84 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 10,74 |
| |
- Cây giống (0,5kg/bầu), che bóng (2kg/bầu) | Tấn x km | 5,4 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 15 |
| |
- Làm cỏ, đốn cành, … | Công | 95 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,81 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 15 |
| |
- Làm cỏ, vun gốc, … | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,4 |
| |
Năm 4 (kinh doanh trở đi) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 20 |
| |
- Làm cỏ, vun gốc, … | Công | 40 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 70 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 12,65 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 15 |
|
23. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY TIÊU
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 2,5m x 2,5m; Năng suất đạt 3 tấn khô/ha đối với trụ sống và 3,5 tấn khô/ha đối với trụ bê tông.
A. ĐỐI VỚI CÂY TIÊU TRÊN TRỤ SỐNG
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | I. Vật tư |
|
|
|
1. Cây giống |
|
|
| |
- Giống trồng mới | Bầu, hom | 3.200 |
| |
- Giống trồng dặm | Bầu, hom | 160 |
| |
- Cây trụ sống (1.600 cây + 5% cây dặm) | Cây | 1.680 |
| |
- Cây gỗ trụ tạm (cao 2m; Ф > 8cm) | Trụ | 1.600 |
| |
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 19,2 | 10 kg/trụ | |
- Phân Urê | Kg | 200 |
| |
- Phân Lân | Kg | 520 |
| |
- Phân Kali | Kg | 100 |
| |
- Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.600 |
| |
- Vôi bột | Kg | 500 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc xử lý đất | Kg, lít | 10 |
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 2 | I. Vật tư |
|
|
|
1. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 19,2 |
| |
- Phân Urê | Kg | 330 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 130 |
| |
- Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.200 |
| |
- Phân bón lá | Kg, lít | 4 |
| |
- Vôi bột | Kg | 500 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc sâu, bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
Năm 3 | I. Vật tư |
|
|
|
1. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 24 |
| |
- Vôi bột | Kg | 500 |
| |
- Phân Urê | Kg | 420 |
| |
- Phân Lân | Kg | 640 |
| |
- Phân Kali | Kg | 250 |
| |
- Phân hữu cơ sinh học | Kg | 4.800 |
| |
- Phân bón lá | Kg, lít | 8 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc sâu, bệnh | Kg, lít | 6 |
| |
Năm 4 | I. Vật tư |
|
|
|
1. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 24 |
| |
- Phân Urê | Kg | 550 |
| |
- Phân Lân | Kg | 800 |
| |
- Phân Kali | Kg | 250 |
| |
- Phân bón lá | Kg, lít | 12 |
| |
- Phân hữu cơ sinh học | Kg | 4.800 |
| |
- Vôi bột | Kg | 500 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc sâu, bệnh | Kg, lít | 8 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
1.1. Làm đất thủ công |
|
|
| |
- Phát dọn thực bì | Công | 20 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 6 |
| |
- Đào hố trồng trụ tạm (20x20x40cm) | Công | 20 | 80 hố/công | |
- Đào hố trồng cây sống (40x40x40cm) | Công | 27 | 60 hố/công | |
- Đào hố trồng cây tiêu (60x60x60cm) | Công | 40 | 40 hố/công | |
1.2. Làm đất làm máy |
|
|
| |
- Cày, phay đất trước khi trồng | Ca máy | 2 |
| |
- Đào hố | Ca máy | 3 |
| |
2. Trồng cây |
|
|
| |
- Trồng cây trụ sống | Công | 16 | 100 cây/công | |
- Trồng cây trụ tạm | Công | 16 | 100 cây/công | |
- Trồng cây tiêu | Công | 16 | 100 trụ/công | |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 34 |
| |
- Làm túp | Công | 20 |
| |
- Làm cỏ trắng | Công | 45 |
| |
- Buộc dây tiêu | Công | 16 |
| |
- Trồng dặm (tiêu 5%, cây trụ sống) | Công | 3 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
| |
- Phát cỏ bờ lô | Công | 3 |
| |
- Tủ gốc | Công | 10 | 160 hố/công | |
- Tưới nước | Công | 36 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Cây giống trụ sống, trụ tạm | Tấn x km | 3,2 | 2kg/bầu | |
- Vận chuyển cây giống | Tấn x km | 1,68 | 0,5 kg/bầu | |
- Vận chuyển phân, vôi | Tấn x km | 18,75 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân: + Phân hóa học, hữu cơ sinh học | Công | 12 |
| |
+ Phân bón lá | Công | 4 |
| |
- Tưới nước | Công | 54 |
| |
- Làm cỏ trắng | Công | 45 |
| |
- Đào rãnh đốn tiêu và lấp đất | Công | 64 | 25 trụ/công | |
- Buộc dây | Công | 48 |
| |
- Rong tỉa cây trụ sống | Công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 8 |
| |
- Phát cỏ bờ lô | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 18,83 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân: + Phân hóa học, hữu cơ sinh học | Công | 16 |
| |
+ Phân hữu cơ hoai mục | Công | 16 |
| |
+ Phân bón lá | Công | 8 |
| |
- Tưới nước | Công | 54 |
| |
- Làm cỏ trắng | Công | 40 |
| |
- Buộc dây tiêu | Công | 50 |
| |
- Rong tỉa cây trụ sống | Công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 12 |
| |
- Phát cỏ bờ lô | Công | 3 |
| |
- Chuyển dây tiêu qua trụ sống | Công | 10 | 160 trụ/công | |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 28 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân: + Phân hóa học, hữu cơ sinh học | Công | 20 |
| |
+ Phân bón lá | Công | 12 |
| |
- Tưới nước | Công | 60 |
| |
- Làm cỏ trắng | Công | 72 |
| |
- Rong tỉa cây trụ sống | Công | 5 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 12 |
| |
- Phát cỏ bờ lô | Công | 3 |
| |
2. Thu hoạch |
|
|
| |
- Hái quả | Công | 188 | 40 kg/công | |
- Phơi quả | Công | 6 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 28 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 7,5 | 2,5 tươi ra 1khô |
B. ĐỐI VỚI CÂY TIÊU TRỒNG TRÊN TRỤ BÊ TÔNG
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | I. Vật tư |
|
|
|
1. Cây giống |
|
|
| |
- Giống trồng mới | Bầu, hom | 3.200 |
| |
- Giống trồng dặm | Bầu, hom | 160 |
| |
- Cây che bóng (10m x 10m) | Cây | 100 |
| |
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 16 | 10kg/hố | |
- Phân Urê | Kg | 200 |
| |
- Phân Lân | Kg | 360 | 0,5 kg/hố | |
- Phân Kali | Kg | 100 |
| |
- Vôi bột | Kg | 500 | 0,5 kg/hố tiêu | |
- Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.600 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc xử lý đất | Kg, lít | 10 |
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
4. Cây trụ (cao 4m, vuông =15cm) | Trụ | 1.600 |
| |
Năm 2 | I. Vật tư |
|
|
|
1. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 16 |
| |
- Phân Urê | Kg | 380 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 150 |
| |
- Phân hữu cơ sinh học | Kg | 3.200 |
| |
- Vôi bột | Kg | 500 |
| |
- Phân bón lá | Kg, lít | 8 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 6 |
| |
Năm 3 | I. Vật tư |
|
|
|
1. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 24 |
| |
- Vôi bột | Kg | 500 |
| |
- Phân Urê | Kg | 420 |
| |
- Phân Lân | Kg | 640 |
| |
- Phân Kali | Kg | 250 |
| |
- Phân hữu cơ sinh học | Kg | 4.800 |
| |
- Phân bón lá | Kg, lít | 8 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 6 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | I. Vật tư |
|
|
|
1. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 24 |
| |
- Phân Urê | Kg | 550 |
| |
- Phân Lân | Kg | 800 |
| |
- Phân Kali | Kg | 250 |
| |
- Phân hữu cơ sinh học | Kg | 4.800 |
| |
- Vôi bột | Kg | 500 |
| |
- Phân bón lá | Kg, lít | 12 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 8 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
1.1. Làm đất thủ công |
|
|
| |
- Phát dọn thực bì | Công | 20 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 6 |
| |
- Đào hố, chôn trụ (sâu 70cm) | Công | 53 | 30 hố/công | |
- Đào hố trồng cây che bóng (60x60x60cm) | Công | 2,5 | 40 hố/công | |
- Đào hố trồng cây tiêu (60x60x60cm) | Công | 40 | 40 hố/công | |
1.2. Làm đất làm máy |
|
|
| |
- Cày, phay đất trước khi trồng | Ca máy | 2 |
| |
- Đào hố tiêu | Ca máy | 3 |
| |
- Khoan hố chôn trụ (1m) | Ca máy | 2,5 |
| |
2. Trồng cây |
|
|
| |
- Trồng cây che bóng | Công | 1 |
| |
- Trồng cây tiêu | Công | 16 | 100 trụ/công | |
- Trồng dặm tiêu | Công | 3 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 24 |
| |
- Làm túp che tiêu | Công | 20 | 80 túp/công | |
- Làm cỏ trắng | Công | 45 |
| |
- Buộc dây tiêu | Công | 16 |
| |
- Phun thuốc sâu, bệnh | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ bờ lô | Công | 3 |
| |
- Tủ gốc | Công | 10 | 160 hố/công | |
- Tưới nước | Công | 36 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Chuyển cây trụ (trung bình 1 trụ 50 kg) | Tấn x km | 80 |
| |
- Chuyển cây giống; cây che bóng (01kg/bầu) | Tấn x km | 1,78 |
| |
- Vận chuyển phân bón, vôi | Tấn x km | 18,76 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Tưới nước | Công | 54 |
| |
- Làm cỏ trắng | Công | 45 |
| |
- Bón phân: + Phân hóa học, hữu cơ sinh học | Công | 12 |
| |
+ Phân hữu cơ hoai mục | Công | 16 |
| |
+ Phân bón lá | Công | 4 |
| |
- Đào rãnh đôn tiêu và lấp đất | Công | 64 |
| |
- Buộc dây tiêu | Công | 48 |
| |
- Phun thuốc sâu, bệnh | Công | 8 |
| |
- Phát cỏ bờ lô | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 20,63 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Tưới nước | Công | 54 |
| |
- Làm cỏ trắng | Công | 40 |
| |
- Bón phân: + Phân hóa học, hữu cơ sinh học | Công | 16 |
| |
+ Phân hữu cơ hoai mục | Công | 16 |
| |
+ Phân bón lá | Công | 8 |
| |
- Buộc dây tiêu | Công | 50 |
| |
- Rong tỉa cây che bóng | Công | 2 |
| |
- Phun thuốc sâu, bệnh | Công | 12 |
| |
- Phát cỏ bờ lô | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 30,61 |
| |
Năm 4 (kinh doanh) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Tưới nước | Công | 60 |
| |
- Làm cỏ trắng | Công | 72 |
| |
- Bón phân: + Phân hóa học, hữu cơ sinh học | Công | 20 |
| |
+ Phân hữu cơ hoai mục | Công | 16 |
| |
+ Phân bón lá | Công | 12 |
| |
- Rong tỉa cây che bóng | Công | 2 |
| |
- Phun thuốc sâu, bệnh | Công | 9 |
| |
- Phát cỏ bờ lô | Công | 3 |
| |
2. Thu hoạch |
|
|
| |
- Hái quả | Công | 218 | 40 kg/công | |
- Phơi quả | Công | 8 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 30,9 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 8,75 | 2,5 tươi ra 1khô |
24. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY BỜI LỜI
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 2m x 2m; Mật độ: 2.500 cây/ha; Năng suất đạt: 10 tấn vỏ khô/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (2.500 cây + 10% trồng dặm) | Cây | 2.750 | Trồng mới |
2. Phân bón |
|
| ||
- Vôi bột | Kg | 500 | ||
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 5 | ||
- Phân Urê | Kg | 100 | ||
- Phân Lân | Kg | 250 | ||
- Phân Kali | Kg | 50 | ||
3. Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 4 | ||
Năm 2 | - Phân Urê | Kg | 100 |
|
- Phân Lân | Kg | 250 |
| |
- Phân Kali | Kg | 50 |
| |
Năm 3 | - Phân Urê | Kg | 100 |
|
- Phân Lân | Kg | 250 |
| |
- Phân Kali | Kg | 50 |
| |
Năm 4 | - Phân Urê | Kg | 150 |
|
- Phân Lân | Kg | 300 |
| |
- Phân Kali | Kg | 100 |
| |
Năm 5 | - Phân Urê | Kg | 150 |
|
- Phân Lân | Kg | 300 |
| |
- Phân Kali | Kg | 100 |
| |
Năm 6 | - Phân Urê | Kg | 0 | Chăm sóc và bảo vệ |
- Phân Lân | Kg | 0 | ||
- Phân Kali | Kg | 0 | ||
Năm 7 | - Phân Urê | Kg | 0 | |
- Phân Lân | Kg | 0 | ||
- Phân Kali | Kg | 0 | ||
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 4 |
| |
- Đào hố (40cm x40cm x 40cm) | Công | 58 | 60 hố/công | |
2. Trồng chính + dặm | Công | 17 | 150 cây/công | |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 9 |
| |
- Làm cỏ, phá váng…. | Công | 42 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 1,9 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 1,375 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 4 | 2 công/đợt | |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 34 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,4 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 4 | 2 công/đợt | |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 34 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,4 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 4 | 2 công/đợt | |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 34 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,65 |
| |
Năm 5 | 1. Chăm sóc | Công | 34 |
|
- Bón phân | Công | 4 | 2 công/đợt | |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 30 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,65 |
| |
Năm 6 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 30 | 13 công/đợt | |
Năm 7 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 12 |
| |
Năm 8 | 1. Thu hoạch (chặt, róc vỏ) | Công | 120 |
|
2. Phơi khô | Công | 20 |
| |
3. Vận chuyển sản phẩm | Tấn x km | 25 | 2,5tươi ra1khô |
25. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY MẮC CA GHÉP
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 5m x 5,5m; Mật độ: 360 cây/ha; Năng suất đạt: 3 tấn khô/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (360 cây + 10% trồng dặm) | Cây | 356 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | Kg | 278 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 5,5 |
| |
- Phân Urê | Kg | 80 |
| |
- Phân Lân | Kg | 180 |
| |
- Phân Kali | Kg | 50 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 4 |
| |
- Thuốc trừ sâu bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 80 |
| |
- Phân Lân | Kg | 180 |
| |
- Phân Kali | Kg | 50 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 80 |
| |
- Phân Lân | Kg | 180 |
| |
- Phân Kali | Kg | 50 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 110 |
| |
- Phân Lân | Kg | 280 |
| |
- Phân Kali | Kg | 70 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm kinh doanh | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột | Kg | 360 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 5,5 |
| |
- Phân Urê | Kg | 150 |
| |
- Phân Lân | Kg | 360 |
| |
- Phân Kali | Kg | 110 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 9 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 3 |
| |
- Đào hố (70cm 70cm x 70cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 12 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,7 |
| |
2. Trồng cây | Công | 4 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 7 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, … | Công | 36 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 6,48 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, … | Công | 36 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,31 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 40 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,31 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 14 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 40 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
2. Vận chuyển phân bón |
| 0,46 |
| |
Năm kinh doanh trở đi | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 45 |
| |
- Thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 36 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 3,6 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 10,5 |
|
26. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY ĐIỀU GHÉP
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng 5m x 8m; mật độ: 250 cây; Năng suất: 1,2 Tạ khô/ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (250 cây + 5% trồng dặm) | Cây | 263 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | Kg | 250 |
| |
- Phân bón hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Phân Urê | Kg | 50 |
| |
- Phân Lân | Kg | 250 |
| |
- Phân Kali | Kg | 30 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 2 |
| |
- Thuốc trừ sâu bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 70 |
| |
- Phân Lân | Kg | 250 |
| |
- Phân Kali | Kg | 60 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 100 |
| |
- Phân Lân | Kg | 250 |
| |
- Phân Kali | Kg | 200 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 6 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 150 |
| |
- Phân Lân | Kg | 750 |
| |
- Phân Kali | Kg | 300 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 6 |
| |
Năm 5 trở đi | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 150 |
| |
- Phân Lân | Kg | 750 |
| |
- Phân Kali | Kg | 300 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 6 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 2 |
| |
- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 20 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,5 |
| |
2. Trồng cây | Công | 4 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 7,33 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,1 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,38 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,55 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,8 |
| |
Năm 5 (kinh doanh trở đi) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 20 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 2,9 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 1,2 |
|
27. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY XOÀI
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 5m x 5m; Mật độ: 400 cây/ha; Năng suất đạt: 12 tấn/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (400 cây + 5% trồng dặm) | Cây | 420 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | Kg | 400 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 4 |
| |
- Phân Urê | Kg | 150 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 120 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 4 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 150 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 120 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 200 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 280 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 280 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 250 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm kinh doanh | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 280 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 250 |
| |
- Vôi bột | Kg | 400 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 4 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 3 |
| |
- Đào hố (70x70x70cm): + Thủ công | Công | 13 |
| |
+ Máy | Ca máy | 1 |
| |
2. Trồng cây | Công | 5 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất, … | Công | 16 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….. | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 6 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 1,26 | 3 kg/bầu | |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,52 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,52 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,52 |
| |
Năm kinh doanh trở đi | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 16 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 14 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 5,92 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 12 |
|
28. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY NHÃN
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 5m x 5m; Mật độ: 400 cây/ha; Năng suất đạt: 13 tấn/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (400 cây + 5% trồng dặm) | Cây | 420 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | Kg | 400 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 4 |
| |
- Phân Urê | Kg | 150 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 120 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 4 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 150 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 120 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 1 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 200 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 280 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 280 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 250 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm kinh | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 280 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 250 |
| |
- Vôi bột | Kg | 400 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 4 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 3 |
| |
- Đào hố (70x70x70cm): + Thủ công | Công | 13 |
| |
+ Máy | Ca máy | 1 |
| |
2. Trồng cây | Công | 5 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất, … | Công | 16 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, ….. | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 6 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 1,26 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,52 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,52 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,52 |
| |
Năm kinh | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 16 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 14 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 5,92 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 13 |
|
29. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY CHUỐI
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 2m x 2,5m; Mật độ: 2.000 cây/ha; Năng suất đạt: 26 tấn/ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (2.000 cây + 5% trồng dặm) | Cây | 2.100 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 6,5 |
| |
- Phân Urê | Kg | 300 |
| |
- Phân Lân | Kg | 650 |
| |
- Phân Kali | Kg | 300 |
| |
- Vôi bột | Kg | 650 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 10 |
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 1 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 300 |
| |
- Phân Lân | Kg | 650 |
| |
- Phân Kali | Kg | 300 |
| |
2. Túi bao buồng | Túi | 2.000 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 8 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 5 |
| |
- Đào hồ (40x40x40cm): + Thủ công | Công | 28 | 70 hố/công | |
+ Máy | Ca máy | 2 |
| |
2. Trồng cây | Công | 13 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất, … | Công | 24 |
| |
- Trồng dặm, làm cỏ, …. | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 8,4 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 4,2 | 2 kg/cây | |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất, … | Công | 20 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi …. | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
- Bao buồng | Công | 4 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 12 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 1,25 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 26 |
|
30. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY BƠ
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 6m x 9m; Mật độ: 185 cây/ha; Năng suất đạt: 14 tấn/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (185 cây + 5% trồng dặm) | Cây | 195 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | Kg | 300 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Phân Urê | Kg | 50 |
| |
- Phân Lân | Kg | 100 |
| |
- Phân Kali | Kg | 50 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 5 |
| |
- Thuốc trừ sâu bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 50 |
| |
- Phân Lân | Kg | 200 |
| |
- Phân Kali | Kg | 50 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
- Phân bón lá | Lít | 1 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 50 |
| |
- Phân Lân | Kg | 110 |
| |
- Phân Kali | Kg | 50 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Phân bón lá | Lít | 1 |
| |
- Vôi | Kg | 125 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 50 |
| |
- Phân Lân | Kg | 110 |
| |
- Phân Kali | Kg | 50 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
- Phân bón lá | Lít | 1 |
| |
- Vôi | Kg | 125 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
Năm kinh doanh | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột | Kg | 500 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Phân Urê | Kg | 200 |
| |
- Phân Lân | Kg | 300 |
| |
- Phân Kali | Kg | 150 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 3 |
| |
- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 12 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,5 |
| |
2. Trồng cây | Công | 5 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 7 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 30 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 5,5 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 30 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 5,3 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 40 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 5,5 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 14 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 40 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
2. Vận chuyển phân bón |
| 5,55 |
| |
Năm kinh doanh trở đi | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 45 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 2 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 36 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 6,07 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 14 |
|
31. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY SẦU RIÊNG
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 8m x 10m; Mật độ: 125 cây/ha; Năng suất đạt: 25 tấn/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (200 cây + 5% trồng dặm) | Cây | 210 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | Kg | 200 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Phân Urê | Kg | 75 |
| |
- Phân Lân | Kg | 200 |
| |
- Phân Kali | Kg | 60 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 10 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 2 |
| |
- Thuốc trừ sâu bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 75 |
| |
- Phân Lân | Kg | 200 |
| |
- Phân Kali | Kg | 60 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 10 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 100 |
| |
- Phân Lân | Kg | 200 |
| |
- Phân Kali | Kg | 100 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 10 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Vôi | Kg | 250 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 140 |
| |
- Phân Lân | Kg | 200 |
| |
- Phân Kali | Kg | 100 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 15 |
| |
- Vôi | Kg | 250 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
Năm kinh doanh | 1. Phân bón |
|
|
|
- Vôi bột | Kg | 500 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Phân Urê | Kg | 570 |
| |
- Phân Lân | Kg | 620 |
| |
- Phân Kali | Kg | 330 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 30 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 8 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 3 |
| |
- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 20 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,5 |
| |
2. Trồng cây | Công | 5 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 5,55 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 4 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 30 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,345 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 5,66 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 14 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón |
| 5,34 |
| |
Năm kinh doanh trở đi | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 30 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 7,05 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 25 |
|
32. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY CAM, QUÝT
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng 2m x 4m; mật độ: 1.250 cây; Năng suất: 30 tấn/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (1250 cây + 5% trồng dặm) | Cây | 1313 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | Kg | 1.200 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
- Phân Urê | Kg | 360 |
| |
- Phân Lân | Kg | 1.200 |
| |
- Phân Kali | Kg | 480 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 20 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 5 |
| |
- Thuốc trừ sâu bệnh | Kg, lít | 8 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 360 |
| |
- Phân Lân | Kg | 1.300 |
| |
- Phân Kali | Kg | 400 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 20 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 8 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 480 |
| |
- Phân Lân | Kg | 1.500 |
| |
- Phân Kali | Kg | 650 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 30 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 4 trở đi | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 480 |
| |
- Phân Lân | Kg | 1500 |
| |
- Phân Kali | Kg | 650 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 30 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 3 |
| |
- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 40 |
| |
+ Máy | Ca máy | 1 |
| |
2. Trồng cây | Công | 10 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 20 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 35 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 10 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 13,26 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 20 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 35 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 10 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 12,08 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 20 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 35 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 10 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 12,66 |
| |
Năm 4 (kinh doanh trở đi) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 20 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 35 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 10 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 30 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 12,66 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 30 |
|
33. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY BƯỞI
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng 4m x 5m; mật độ: 500 cây; Năng suất: 10 tấn/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (500 cây + 5% trồng dặm) | Cây | 525 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | Kg | 800 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Phân Urê | Kg | 200 |
| |
- Phân Lân | Kg | 500 |
| |
- Phân Kali | Kg | 300 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 15 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 5 |
| |
- Thuốc trừ sâu bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 200 |
| |
- Phân Lân | Kg | 500 |
| |
- Phân Kali | Kg | 300 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 15 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 5 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 300 |
| |
- Phân Lân | Kg | 500 |
| |
- Phân Kali | Kg | 400 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 25 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 6 |
| |
Năm 4 trở đi | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 300 |
| |
- Phân Lân | Kg | 500 |
| |
- Phân Kali | Kg | 400 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 05 |
| |
- Phân sinh học | Lít | 25 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 6 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 3 |
| |
- Đào hố (60cm x 60cm x 60cm) |
|
|
| |
+ Thủ Công | Công | 25 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,7 |
| |
2. Trồng cây | Công | 7 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 30 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 6,815 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 6,015 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 6,225 |
| |
Năm 4 (kinh doanh trở đi) | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân, lấp đất | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ, tỉa cành, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 25 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 6,225 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 10 |
|
34. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY MÍT
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 5m x 6m; Mật độ: 333 cây/ha; Năng suất đạt: 20 tấn/ha.
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (400 cây + 5% trồng dặm) | Cây | 420 |
|
2. Phân bón |
|
|
| |
- Vôi bột | Kg | 400 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 4 |
| |
- Phân Urê | Kg | 150 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 120 |
| |
- Phân sinh học | Kg | 15 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
- Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
- Thuốc trừ mối, kiến | Kg, lít | 4 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 150 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 120 |
| |
- Phân sinh học | Kg | 15 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 3 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 220 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 280 |
| |
- Phân sinh học | Kg | 20 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 4 |
| |
Năm kinh | 1. Phân bón |
|
|
|
- Phân Urê | Kg | 250 |
| |
- Phân Lân | Kg | 400 |
| |
- Phân Kali | Kg | 280 |
| |
- Phân sinh học | Kg | 20 |
| |
- Vôi bột | Kg | 400 |
| |
- Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 4 |
| |
2. Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
| |
Thuốc trừ sâu, bệnh | Kg, lít | 2 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Thiết kế phóng lô | Công | 3 |
| |
- Đào hố (40x40x40cm): + Thủ công | Công | 20 |
| |
+ Máy | Ca máy | 0,7 |
| |
2. Trồng cây | Công | 6 |
| |
3. Chăm sóc |
|
|
| |
- Bón phân, lấp đất, … | Công | 16 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
4. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 5,085 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 1,26 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,685 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 12 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, … | Công | 20 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,685 |
| |
Năm kinh | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 16 |
| |
- Làm cỏ, tỉa chồi, tưới nước, …. | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 14 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 5,92 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 13 |
|
35. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY SÂM NGỌC LINH
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: Cây cách cây 30 cm, hàng cách hàng 40 cm, khoảng các giữa các luống 60 cm; Năng suất đạt 7,5 tạ tươi/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 31.500 -42.000 |
|
2. Mùn núi | Kg | 5.000 |
| |
3. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...) | Kg, lít | 15 |
| |
Năm 2 | 1. Mùn núi | Kg | 4.000 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 3 | 1. Mùn núi | Kg | 4.000 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
| |
Năm 4 | 1. Mùn núi | Kg | 4.000 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 5 | 1. Mùn núi | Kg | 4.000 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
Năm 6 (thu hoạch) | 1. Mùn núi | Kg | 4.000 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg, lít | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 50 |
| |
2. Lên luống và đào hố | Công | 130 |
| |
3. Trồng cây | Công | 50 |
| |
4. Chăm sóc | Công |
|
| |
- Bón mùn núi (02 đợt/năm) | Công | 40 |
| |
- Thu gom lá khô tủ gốc sau trồng | Công | 20 |
| |
- Xử lý đất, mùn núi, phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 10 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Mùn núi | Tấn x km | 5 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,5 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón mùn núi | Công | 30 |
| |
- Phát dọn dây leo, bụi dậm | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (15 đợt/năm x 05 công/đợt) | Công | 75 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Vận chuyển mùn núi | Tấn x km | 4 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón mùn núi | Công | 30 |
| |
- Phát dọn dây leo, bụi dậm | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (15 đợt/năm x 05 công/đợt) | Công | 75 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Vận chuyển mùn núi | Tấn x km | 4 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón mùn núi | Công | 8 |
| |
- Phát dọn dây leo, bụi dậm | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (15 đợt/năm x 05 công/đợt) | Công | 75 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Vận chuyển mùn núi | Tấn x km | 4 |
| |
Năm 5 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón mùn núi | Công | 30 |
| |
- Phát dọn dây leo, bụi dậm | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (15 đợt/năm x 05 công/đợt) | Công | 75 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Vận chuyển mùn núi | Tấn x km | 4 |
| |
Năm 6 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón mùn núi | Công | 30 |
| |
- Phát dọn dây leo, bụi dậm | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (15 đợt/năm x 05 công/đợt) | Công | 75 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Thu hoạch |
|
|
| |
- Nhổ củ, thu gom | Công | 60 |
| |
- Rửa, phơi sản phẩm | Công | 18 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Vận chuyển mùn núi | Tấn x km | 5 |
| |
- Sản phẩm (7,5 tạ/ha) | Tấn x km | 0,75 |
|
36. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐẢNG SÂM (SÂM DÂY)
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: 30cm x 40cm. Năng suất đạt 30 tạ tươi/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 84.000 |
|
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 3 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 30 |
| |
Năm 2 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 2 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 20 |
| |
Năm 3 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 2 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 20 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Cày, cuốc đất: + Thủ công | Công | 30 |
| |
+ Máy | Ca máy | 01 |
| |
2. Lên luống hoặc đào hố | Công | 20 |
| |
3. Trồng cây | Công | 38 |
| |
4. Chăm sóc | Công |
|
| |
- Bón phân | Công | 16 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm) | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 10 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 13 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 8 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm) | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 0,75 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (03 công/đợt x12 đợt/năm) | Công | 36 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
| |
2. Thu hoạch |
|
|
| |
- Nhổ củ, thu gom | Công | 40 |
| |
- Phơi sản phẩm | Công | 18 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 0,8 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 3 |
|
37. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY NGŨ VỊ TỬ
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 1,5m x 3m; Năng suất: 6,5 tấn đến 10 tấn tươi/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 2.310 |
|
2. Mùn núi | Kg | 8.000 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.200 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...) | Kg | 30 |
| |
Năm 2 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.200 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
| |
Năm 3 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.200 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
| |
Năm 4 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.200 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
| |
Năm 5 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.200 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
- Cày, cuốc đất (Thủ công) | Công | 30 |
| |
2. Lên luống hoặc đào hố | Công | 20 |
| |
3. Trồng cây | Công | 25 |
| |
4. Chăm sóc | Công |
|
| |
- Bón phân | Công | 15 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 10,2 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,2 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,2 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 6 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,2 |
| |
Năm 5 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 4 |
| |
2. Thu hoạch |
|
|
| |
- Thu hái quả | Công | 40 |
| |
- Đãi bỏ vỏ, phơi sản phẩm | Công | 20 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 2,2 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 10 |
|
38. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY NGHỆ
Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: từ 25 – 25 hoặc 25 – 30 cm. Năng suất đạt 35 tấn/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | kg | 2100-3150 |
|
2 | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 20 |
|
3 | Phân hữu cơ sinh học | Tấn | 4 |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học (xử lý đất, mùn núi,...) | Kg | 10 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Làm đất |
|
|
|
| - Phát dọn thực bì | Công | 10 |
|
- Cày, cuốc đất - Thủ công | Công | 30 |
| |
- Máy | Ca | 1 |
| |
2 | Lên luống hoặc đào hố | Công | 20 |
|
3 | Trồng cây | Công | 25 |
|
4 | Chăm sóc | Công |
|
|
| - Bón phân | Công | 15 |
|
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
5 | Thu hoạch |
|
|
|
| - Nhổ củ, thu gom | Công | 20 |
|
- Cắt rễ, rửa sản phẩm | Công | 40 |
| |
6 | Vận chuyển |
|
|
|
| - Phân bón | Tấn x km | 24 |
|
- Cây giống | Tấn x km | 2,1 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 35 |
|
39. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY NẤM LINH CHI
Quy mô: 01 tấn nguyên liệu thô; Thời gian sinh trưởng: 70-75 ngày; Năng suất đạt 01 tạ tươi/01 tấn nguyên liệu.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Chai | 30 |
|
2 | Nguyên liệu (mùn cưa, bã mía,…) | Kg | 1000 |
|
3 | Túi PE (20x35) | Kg | 10 |
|
4 | Cổ nút nhựa | Kg | 4 |
|
5 | Bông nút | Kg | 5 |
|
6 | Nắp đậy | Kg | 4 |
|
7 | Chun buộc | Kg | 0,5 |
|
8 | Bột CaCO3 | Kg | 3 |
|
9 | Cám gạo, cám gô | Kg | 150 |
|
10 | Gián giá, dụng cụ | 1000đ | 5000 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Chuẩn bị và xử lý nguyên liệu | Công | 2 |
|
2 | Đóng bịch | Công | 10 |
|
3 | Cấy giống | Công | 10 |
|
4 | Chăm sóc | Công | 15 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 15 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
| - Nguyên liệu | Tấn x km | 1 |
|
40. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY LAN KIM TUYẾN
A. Trồng thuần trong nhà kính, nhà màng (70% trồng đông đặc, 30% lối đi)
Quy mô: 1.000 m2. Khoảng cách trồng: 10 cm x 10 cm với 10% trồng dặm. Năng suất đạt 4,5-5 tạ tươi/1.000 m2.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 70.000-77.000 |
|
2 | Nguyên liệu giá thể |
|
|
|
- | Phân hữu cơ hoai mục | M3 | 30 |
|
- | Xơ dừa | M3 | 30 |
|
- | Đất mặt | M3 | 30 |
|
- | Vôi | Kg | 350 |
|
- | Chế phẩm sinh học hữu cơ vi sinh | Kg | 90 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học (xử ký giá thể) | Kg, lít | 1 |
|
3 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học | Kg | 2 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Chuẩn bị và xử lý nguyên liệu | Công | 35 |
|
2 | Lên luống, khay, chậu, vỉ xốp… | Công | 20 |
|
3 | Trồng cây | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc | Công | 26 |
|
- | Bón phân | Công | 6 |
|
- | Làm cỏ, tưới nước | Công | 20 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 01 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 7 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
| - Nguyên liệu | Tấn x km | 30 |
|
- Sản phẩm | Tấn x km | 0,5 |
|
B. Trồng dưới tán rừng (20% trồng đông đặc)
Quy mô: 1.000 m2; Khoảng cách trồng: 10 cm x 10 cm với 10% trồng dặm; Năng suất đạt 1,5 tạ tươi/1.000 m2.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 20.000-22.000 |
|
2 | Nguyên liệu giá thể |
|
|
|
- | Phân hữu cơ hoai mục | M3 | 13 |
|
- | Xơ dừa | M3 | 13 |
|
- | Đất mặt | M3 | 13 |
|
- | Vôi | Kg | 160 |
|
- | Chế phẩm sinh học hữu cơ vi sinh | Kg | 39 |
|
- | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học (xử ký giá thể) | Kg, lít | 0,5 |
|
3 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 500 |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học | Kg | 3 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Doạn thực bì | Công | 5 |
|
2 | Chuẩn bị và xử lý nguyên liệu | Công | 12 |
|
3 | Tạo mặt bằng, lên luống, khay, chậu … | Công | 10 |
|
4 | Trồng cây | Công | 5 |
|
5 | Chăm sóc | Công | 15 |
|
- | Bón phân | Công | 3 |
|
- | Làm cỏ, tưới nước | Công | 8 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 02 |
|
5 | Thu hoạch | Công | 5 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
| - Nguyên liệu | Tấn x km | 15 |
|
| - Sản phẩm | Tấn x km | 0,15 |
|
41. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY ĐƯƠNG QUY
Quy mô: 1 ha; Khoảng cách trồng: 20 cm x 20 cm; Năng suất đạt 30 tấn tươi/01 ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 75.000-125.000 |
|
2 | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
|
3 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 5.000 |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học | Kg, lít | 10 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất | Công |
|
|
- | Phát dọn thực bì | Công | 10 |
|
- | Cày, cuốc đất - Thủ công | Công | 30 |
|
- | - Máy | Ca máy | 1 |
|
2 | Lên luống | Công | 20 |
|
3 | Trồng cây | Công | 20 |
|
4 | Chăm sóc | Công | 10 |
|
- | Bón phân | Công | 6 |
|
- | Làm cỏ, tưới nước | Công | 40 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 01 |
|
5 | Thu hoạch |
|
|
|
- | Nhổ củ, thu gom | Công | 10 |
|
- | Rửa, phơi sản phẩm | Công | 20 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón, giống | Tấn x km | 16 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 30 |
|
42. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SA NHÂN TÍM
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 2 m x 2 m; Năng suất đạt 2 Tạ khô/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 2.750 |
|
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 5 |
| |
3. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
| |
Năm 2 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
| |
Năm 3 | 1. Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 20 |
| |
- Cày, cuốc đất (Thủ công) | Công | 10 |
| |
2. Đào hố | Công | 50 |
| |
3. Trồng cây | Công | 20 |
| |
4. Chăm sóc | Công |
|
| |
- Bón phân | Công | 20 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm) | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 7,5 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,5 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm) | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 2,5 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x12 đợt/năm) | Công | 60 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch |
|
|
| |
- Thu hái quả | Công | 20 |
| |
- Phơi sản phẩm | Công | 10 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 2,5 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 0,2 |
|
43. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY ĐINH LĂNG
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 0,5 m x 01 m; Năng suất đạt 30 tấn củ, thân tươi/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 21.000 |
|
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| |
3. Phân bón hữu cơ sinh học | Tấn | 8 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học | Tấn | 8 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học | Tấn | 8 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 10 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 15 |
| |
Cày, cuốc đất - Thủ công | Công | 10 |
| |
- Máy | Ca máy | 2 |
| |
2. Đào hố | Công | 10 |
| |
3. Trồng cây | Công | 14 |
| |
4. Chăm sóc | Công |
|
| |
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 18 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,5 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 8 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x10 đợt/năm) | Công | 50 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 20 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 8 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 30 |
|
44. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY Ý DĨ
Quy mô: 1 ha; Khoảng cách trồng: 20 cm x 50 cm; Năng suất đạt 2 tấn/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Kg | 15 |
|
2 | Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 10 |
|
3 | Phân bón hữu cơ sinh học | Kg | 2.000 |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học | Kg, lít | 5 |
|
II | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất | Công |
|
|
- | Phát dọn thực bì | Công | 10 |
|
- | Cày, cuốc đất - Thủ công | Công | 30 |
|
| - Máy | Ca máy | 1 |
|
2 | Lên luống hoặc đào hố | Công | 15 |
|
3 | Gieo hạt | Công | 15 |
|
4 | Chăm sóc | Công |
|
|
- | Bón phân | Công | 10 |
|
- | Làm cỏ, vun xới, thụ phấn | Công | 40 |
|
- | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
|
5 | Thu hoạch |
|
|
|
- | Cắt cây | Công | 20 |
|
- | Đập hạt, thu gom, phơi | Công | 15 |
|
6 | Vận chuyển |
|
|
|
- | Phân bón | Tấn x km | 12 |
|
- | Sản phẩm | Tấn x km | 30 |
|
45. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY SƠN TRA
Quy mô: 01 ha Khoảng cách: 2 m x 3 m. Năng suất đạt 60 tấn/ha.
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức vật tư |
|
|
|
Năm 1 | 1. Cây giống (trồng mới + 5% trồng dặm) | Cây | 1.660 |
|
2. Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 5 |
| |
3. Phân bón hữu cơ sinh học | Kg | 2.656 |
| |
4. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 5 |
| |
Năm 2 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học | Kg | 1.328 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 5 |
| |
Năm 3 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học | Kg | 1.328 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 5 |
| |
Năm 4 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học | Kg | 1.328 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 5 |
| |
Năm 5 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học | Kg | 1.328 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 5 |
| |
Năm 6 | 1. Phân bón hữu cơ sinh học | Kg | 1.328 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 5 |
| |
Năm 7 trở đi | 1. Phân bón hữu cơ sinh học | Kg | 1.660 |
|
2. Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học, chế phẩm sinh học | Kg | 5 |
| |
II | Định mức lao động |
|
|
|
Năm 1 | 1. Làm đất |
|
|
|
- Phát dọn thực bì | Công | 10 |
| |
Cày, cuốc đất - Thủ công | Công | 10 |
| |
- Máy | Ca máy | 2 |
| |
2. Đào hố | Công | 10 |
| |
3. Trồng cây | Công | 10 |
| |
4. Chăm sóc | Công |
|
| |
- Bón phân | Công | 10 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x5 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
5. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 7,656 |
| |
- Cây giống | Tấn x km | 0,2 |
| |
Năm 2 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,328 |
| |
Năm 3 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,328 |
| |
Năm 4 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,328 |
| |
Năm 5 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,328 |
| |
Năm 6 | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 5 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Vận chuyển phân bón | Tấn x km | 1,328 |
| |
Năm 7 trở đi | 1. Chăm sóc |
|
|
|
- Bón phân | Công | 7 |
| |
- Làm cỏ (05 công/đợt x 05 đợt/năm) | Công | 25 |
| |
- Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 3 |
| |
2. Thu hoạch | Công | 20 |
| |
3. Vận chuyển |
|
|
| |
- Phân bón | Tấn x km | 1,66 |
| |
- Sản phẩm | Tấn x km | 60 |
|
46. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI TRÂU
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Trâu địa phương |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
1 | Quy mô | Con | ≥ 5 |
2 | Trọng lượng |
|
|
- | Khối lượng sơ sinh | Kg | 25-30 |
- | Khối lượng 6 tháng tuổi | Kg | 80-160 |
- | Khối lượng 12 tháng tuổi | Kg | 130-170 |
- | Khối lượng 24 tháng tuổi | Kg | 230-270 |
3 | Chỉ tiêu đối với cái sinh sản |
|
|
- | Tuổi phối giống lần đầu | Tháng | 34-36 |
- | Khối lượng phối giống lần đầu | Kg | 280-310 |
- | Tuổi đẻ lứa đầu | Tháng | 40-43 |
- | Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | Tháng | 18-20 |
- | Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu | % | 50 |
4 | Thời gian sử dụng cái sinh sản, đực giống | Năm tuổi | 10 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
1 | Bổ sung thức ăn tinh (bổ sung trong thời gian rét đậm, rét hại) | Kg/con/ngày | 2 |
2 | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 30-40 |
III | Định mức thuốc thú y - Vaccin |
|
|
1 | Tiêm phòng: LMLM, THT | Lần/năm | 2 |
2 | Tẩy giun, sán | Lần/năm | 2 |
3 | Phun thuốc diệt ve | Lần/năm | 48-52 |
4 | Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn | đồng/con/năm | 100.000 |
IV | Định mức lao động |
|
|
1 | Công chăm sóc - nuôi dưỡng | Con/lao động | 10 |
2 | Cán bộ kỹ thuật (chăn nuôi - thú y) | Con/lao động | 50 |
V | Định mức chuồng trại |
|
|
1 | Cho 1 cái nuôi sinh sản, nuôi thịt | m2/con | 5 |
2 | Cho 1 đực giống | m2/con | 8 |
VI | Định mức khác |
|
|
1 | Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn | % | 0,5-1,0 |
2 | Khấu hao chuồng trại (trong 15 năm) | % | 7 |
47. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI BÒ THỊT
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Phương thức chăn nuôi thâm canh | Phương thức chăn nuôi chăn thả |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Quy mô | Con | ≥ 10 | ≥ 10 |
2 | Khối lượng ban đầu | Kg/con | 100 | 100 |
3 | Thời gian nuôi | Tháng | 10 | 12 |
4 | Khối lượng xuất bán | Kg/con | 220 - 250 | 200-220 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Bổ sung thức ăn tinh (bổ sung trong thời gian rét đậm, rét hại) | Kg/con/ngày | 2 | 2 |
2 | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 20-40 | 20-30 |
3 | Bổ sung khoáng liếm, vitamin | Kg/con/ngày | 0,01-0,02 | 0,01-0,02 |
III | Thuốc thú y- vaccin |
|
|
|
1 | Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT | Lần/năm | 1-2 | 1-2 |
2 | Tẩy giun, sán | Lần/năm | 1 | 1 |
3 | Phun thuốc diệt ve | Lần/năm | 20 | 20 |
4 | Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn | % | 0,5-1,5 | 0,5-1,5 |
IV | Định mức lao động | Con/lao động | 20 | 20 |
V | Định mức chuồng trại | m2/con | 2-3 | 2-3 |
VI | Định mức khác |
|
|
|
1 | Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn | % | 1-2 | 1-2 |
2 | Khấu hao chuồng trại (trong 15 năm) | % | 7 | 7 |
48. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI BÒ CÁI SINH SẢN
TT | Hạng mục | ĐVT | Bò lai Zêbu | Bò Vàng |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Quy mô | Con | ≥ 10 | ≥ 10 |
2 | Trọng lượng (bình quân) |
|
|
|
- | Khối lượng sơ sinh | Kg/con/ngày | 17 - 20 | 14-17 |
- | Khối lượng 6 tháng tuổi | Kg/con/ngày | 60 - 90 | 45-60 |
- | Khối lượng 12 tháng tuổi | Kg/con/ngày | 140 - 150 | 90-120 |
- | Khối lượng 24 tháng tuổi | Kg/con/ngày | 220 - 250 | 180-220 |
3 | Chỉ tiêu đối với cái sinh sản |
|
|
|
- | Tuổi phối giống lần đầu | Tháng | 15 - 22 | 15-20 |
- | Khối lượng phối giống lần đầu | Tháng | 220 - 250 | 180-220 |
- | Tuổi đẻ lứa đầu | Tháng | 25-28 | 25-28 |
- | Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | Tháng | 12-14 | 12-14 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Đối với đàn cái sinh sản |
|
|
|
- | Thức ăn tinh hỗn hợp | Kg/con/ngày | 1 | 1 |
- | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 20-40 | 20-30 |
- | Khoáng liếm | Kg/con/ngày | 0,01-0,02 | 0,01-0,02 |
2 | Đàn bê cái hậu bị |
|
|
|
- | Thức ăn tinh | Kg/con/ngày | 0,5 | 0,3 |
- | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 12 | 10 |
III | Thuốc thú y- vaccin |
|
|
|
1 | Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT | Lần/năm | 2 | 2 |
2 | Tẩy giun, sán | Lần/năm | 2 | 2 |
3 | Phun thuốc diệt ve | Lần/năm | 48-52 | 48 |
4 | Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn | % | 0,5-1,5 | 0,5-1,5 |
IV | Định mức lao động - Quản lý |
|
|
|
1 | Lao động chăm sóc nuôi dưỡng | Con/lao động | 20 | 20 |
2 | Cán bộ quản lý - thú y | Con/lao động | 50-60 | 50-60 |
V | Định mức chuồng trại |
|
|
|
1 | Cho 1 cái sinh sản | m2/con | 4-5 | 4-5 |
2 | Cho 1 bò cái hậu bị | m2/con | 2-3 | 2-3 |
VI | Định mức khác |
|
|
|
1 | Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn | % | 1-2 | 1-2 |
2 | Bò cái giống (sử dụng không quá 10 tuổi ) | Năm | 10 | 10 |
3 | Khấu hao chuồng trại (trong 15 năm) | % | 7 | 7 |
49. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI BÒ SỮA
TT | Hạng mục | ĐVT | Giống bò HF thuần | Bò sữa Jersy thuần | Bò Lai Sind |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
1 | Quy mô | Con | ≥ 10 | ≥ 10 | ≥ 10 |
2 | Trọng lượng ( bình quân) |
|
|
|
|
- | Khối lượng sơ sinh | kg/con | 29-35 | 28-30 | 22-24 |
- | Khối lượng 6 tháng tuổi | kg/con | 140-180 | 130-160 | 120-150 |
- | Khối lượng 12 tháng tuổi | kg/con | 250-310 | 210-320 | 200-300 |
- | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg/con | 350-400 | 350-370 | 270-280 |
3 | Chỉ tiêu đối với cái sinh sản |
|
|
|
|
- | Tuổi phối giống lần đầu | Tháng | 15 – 20 | 15-22 | 15-18 |
- | Khối lượng phối giống lần đầu | Kg | 350 | 360-400 | 280-320 |
- | Tuổi đẻ lứa đầu | Tháng | 22-25 | 25-28 | 20-25 |
- | Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | Tháng | 17-20 | 20-22 | 17-20 |
- | Sản lượng sữa tổng số/chu kỳ | Kg | 4000-4500 | 4000 | 1900-2000 |
- | Số ngày vắt sữa bình quân/chu kỳ | Ngày | 290-300 | 300-310 | 170-240 |
- | Tỷ lệ mỡ sữa | % | 3,93 | 6-7 | 3,66 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
1 | Đối với đàn cái sinh sản |
|
|
|
|
- | Thức ăn tinh hỗn hợp | Kg/con/ngày | 1,45 | 1,45 | 1,45 |
- | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 20-40 | 20-30 | 20-40 |
- | Khoáng liếm | Kg/con/ngày | 0,01-0,02 | 0,01-0,02 | 0,01-0,02 |
2 | Đàn bê cái hậu bị |
|
|
|
|
- | Thức ăn tinh | Kg/con/ngày | 1 | 1 | 1 |
- | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 12 | 10 | 12 |
III | Thuốc thú y- vaccin |
|
|
|
|
1 | Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT | Lần/năm | 2 | 2 | 2 |
2 | Tẩy giun, sán | Lần/năm | 2 | 2 | 2 |
3 | Phun thuốc diệt ve | Lần/năm | 48-52 | 48 | 48-52 |
4 | Thuốc kháng sinh chữa bệnh, hóa chất KT (so với thức ăn) | % | 0,5-1,5 | 0,5-1,5 | 0,5-1,5 |
IV | Định mức lao động - Quản lý |
|
|
|
|
1 | Lao động chăm sóc nuôi dưỡng | Con/lao động | 30 | 30 | 30 |
2 | Cán bộ quản lý - thú y | Con/lao động | 50-60 | 50-60 | 50-60 |
V | Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
1 | Cho 1 cái sinh sản | m2/nái | 4-5 | 4-5 | 4-5 |
2 | Cho 1 bò cái hậu bị | m2/nái | 2-3 | 2-3 | 2-3 |
VI | Định mức khác |
|
|
|
|
1 | Vật rẻ so với TĂ | % | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
2 | Bò cái giống (sử dụng không quá 10 tuổi ) | Năm | 10 | 10 | 10 |
3 | Khấu hao chuồng trại, sân chơi (khấu hao trong 15 năm) | % | 5 | 5 | 5 |
50. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỢN THỊT
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Lợn nội-Lợn lai | Lợn ngoại | |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
1 | Quy mô | Con | ≥ 10 | ≥ 10 |
|
2 | Thời gian nuôi | Ngày | 110-120 | 90-110 |
|
3 | Trọng lượng ban đầu | Kg/con | 15- 20 | 20- 25 |
|
4 | Trọng lượng xuất chuồng | Kg/con | ≥ 80 | ≥ 90 |
|
5 | Tỉ lệ nuôi sống đến xuất chuồng | % | 95-99 | 95-99 |
|
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
1 | Giai đoạn 20-40 kg/con | Kg/con/ngày | 1-1,2 | 1,3- 1,4 |
|
2 | Giai đoạn 40-60 kg/con | Kg/con/ngày | 1,5-1,7 | 1,7-1,9 |
|
3 | Giai đoạn > 60 kg/con | Kg/con/ngày | 1,7-1,9 | 1,9-2,1 |
|
III | Định mức thuốc thú y- vaccin |
|
|
|
|
1 | Vaccine dịch tả, THT, … | Liều/con | 4 | 4 |
|
2 | Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn | % | 1,8-2,2 | 2-2,5 |
|
IV | Diện tích chuồng nuôi | m2/con | 1,5-2 | 2 |
|
V | Lao động - quản lý |
|
|
|
|
1 | Lao động | Con/lao động | 120-240 | 120-240 |
|
2 | Quản lý | Con/lao động | 60-120 | 60-120 |
|
VI | Định mức khác |
|
|
|
|
1 | Điện, nước so với tổng chi phí thức ăn | % | 4 | 4 |
|
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn | % | 1,4 | 1,4 |
|
3 | Sửa chữa thường xuyên so với tổng chi phí thức ăn | % | 2,5 - 3,5 | 2,5 - 3,5 |
|
51. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI LỢN NÁI SINH SẢN
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Lợn nội | Lợn ngoại |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Quy mô | Con | ≥ 10 | ≥ 10 |
2 | Tuổi đẻ lứa đầu | Ngày | 320-370 | 340-390 |
3 | Phối giống | Liều/con/lứa | 2 | 2 |
4 | Số lứa đẻ (nái/ năm) | Lứa | 2,2 | 2,2-2,3 |
5 | Trọng lượng sơ sinh | Kg | 1,2- 1,4 | 1,4- 1,6 |
6 | Tỉ lệ nuôi sống từ sơ sinh đến cai sữa | % | ≥ 95 | ≥ 92 |
7 | Tỉ lệ nuôi sống từ cai sữa đến 75 ngày | % | ≥ 95 | ≥ 95 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Thức ăn cho lợn nái |
|
|
|
- | Lợn nái chửa và chờ phối | Kg/con/ngày | 2- 2,4 | 2,3-2,8 |
- | Nái nuôi con | Kg/con/ngày | 2,2- 2,5 | 5-5,5 |
2 | Thức ăn cho lợn con |
|
|
|
- | Lợn con từ 10-45 ngày tuổi | Kg/con/ngày | 0,3-0,5 | 0,5 - 0,7 |
- | Lợn con sau cai sữa | Kg/con/ngày | 0,5-0,7 | 0,7 - 0,9 |
III | Định mức thuốc thú y - vaccin |
|
|
|
1 | Vaccine dịch tả, THT, LMLM.. | Liều/con/năm | 4 | 4 |
2 | Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn | % | 1,8-2,2 | 2-2,5 |
IV | Diện tích chuồng nuôi | m2/con | 3 | 5 |
V | Định mức lao động - quản lý |
|
|
|
1 | Lao động | Con/lao động | 40-45 | 40-45 |
2 | Quản lý | Con/lao động | 80 | 80 |
VI | Định mức khác |
|
|
|
1 | Điện, nước so với tổng chi phí thức ăn | % | 4 | 4 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn | % | 1,4 | 1,4 |
3 | Sửa chữa thường xuyên so với tổng chi phí thức ăn | % | 2,5 - 3,5 | 2,5 - 3,5 |
52. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GÀ THỊT
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Gà địa phương | Gà công nghiệp |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Quy mô đàn | Con | ≥ 100 | ≥ 1.000 |
2 | Thời gian nuôi | Ngày | 60-75 | 45-60 |
3 | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥95 | ≥95 |
4 | Trọng lượng xuất chuồng | kg/con | 1,4-1,8 | 2-2,5 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Giai đoạn gà con (từ 1 đến 21 ngày tuổi) | kg | 1 - 1,2 | 1-1,2 |
2 | Giai đoạn nuôi thịt (từ 21 ngày tuổi đến xuất chuồng) | kg | 3,5 - 4 | 3 - 3,5 |
III | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Giai đoạn gà con (từ 1 đến 21 ngày tuổi) | Con/lao động | 2500-2700 | 2500-2700 |
2 | Giai đoạn nuôi thịt (từ 21 ngày tuổi đến xuất chuồng) | Con/lao động | 1200-1500 | 1200-1500 |
3 | Cán bộ kỹ thuật, thú y | Con/lao động | 3500-4000 | 3500-4000 |
IV | Định mức chuồng trại |
|
|
|
1 | Giai đoạn gà con ( từ 1 đến 21 ngày tuổi) | Con/m2 | 15-20 | 15 |
2 | Giai đoạn nuôi thịt (từ 21 ngày tuổi đến xuất chuồng) | Con/m2 | 9 | 8 |
V | Định mức thuốc thú y, Vaccin |
|
|
|
1 | Giai đoạn gà con ( từ 1 đến 21 ngày tuổi) |
|
|
|
- | Vaccin Marek | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin Gumboro | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin đậu | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin cúm gia cầm | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin bệnh phù đầu | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin viêm phế quản truyền nhiễm | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin cầu trùng | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin Newcastle | Lần | 1 | 1 |
2 | Giai đoạn nuôi thịt (từ 21 ngày tuổi đến xuất chuồng) |
|
|
|
- | Vaccin Gumbore | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin đậu | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin IB | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin Newcastle | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin cúm gia cầm | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) hoặc Myco | Lần | 2 | 2 |
3 | Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn | % | 0,3-0,4 | 0,3-0,4 |
VI | Định mức khác |
|
|
|
1 | Điện, nước so với tổng chi phí thức ăn | % | 4 | 4 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn | % | 3,5 | 3,5 |
53. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GÀ ĐẺ
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Gà địa phương | Gà công nghiệp |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Quy mô | Con | > 100 | ≥ 1000 |
2 | Tỷ lệ nuôi sống |
|
|
|
- | Giai đoạn gà con | % | ≥ 95 | ≥ 95 |
- | Giai đoạn gà hậu bị | % | ≥ 96 | ≥ 96 |
3 | Thời gian nuôi hậu bị (cả giai đoạn gà con) | Tuần | 18-19 | 24-25 |
4 | Khối lượng kết thúc hậu bị | kg | 1,6-1,8 | 2,7-2,8 |
5 | Giai đoạn gà sinh sản |
|
|
|
- | Tỷ lệ chết, loại thải/ tháng | % | ≤ 1,5 | ≤ 1,5 |
- | Thời gian sử dụng để sinh sản | Tuần đẻ | 48 | 48 |
- | Năng suất trứng /mái/48 tuần đẻ | Quả | 126-130 | 165-180 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Giai đoạn gà hậu bị/con | kg | 7,3-9,4 | 8,2-9,5 |
2 | Giai đoạn gà sinh sản (tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng) | kg | 3,2-3,5 | 3,2-3,5 |
III | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Nuôi gà hậu bị | Con/lao động | 2500-2700 | 2500-2700 |
1 | Nuôi gà mái đẻ | Con/lao động | 1200-1500 | 1200-1500 |
1 | Cán bộ kỹ thuật, thú y | Con/lao động | 3500-4000 | 3500-4000 |
IV | Định mức chuồng trại |
|
|
|
1 | Đối với gà con | Con/lao động | 15-20 | 10-15 |
2 | Đối với gà hậu bị | Con/lao động | 7-9 | 6-8 |
3 | Đối với gà mái đẻ | Con/lao động | 4-6 | 3 |
V | Định mức thuốc thú y – vaccin |
|
|
|
1 | Giai đoạn gà con |
|
|
|
- | Vaccin Marek | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin Gumboro | Lần | 3 | 3 |
- | Vaccin đậu | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin cúm gia cầm | Lần | 2 | 2 |
- | Vaccin bệnh phù đầu | Lần | 2 | 2 |
- | Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin viêm phế quản truyền nhiễm | Lần | 2 | 2 |
- | Vaccin cầu trùng | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin Newcastle | Lần | 2 | 2 |
2 | Giai đoạn gà hậu bị |
|
|
|
- | Vaccin Gumbore | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin đậu | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin IB | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin Newcastle | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin cúm gia cầm | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) hoặc Myco | Lần | 2 | 2 |
3 | Giai đoạn gà sinh sản |
|
|
|
- | Vaccin cúm gia cầm | Lần | 1 | 1 |
- | Vaccin Newcastle | Lần | 1 | 1 |
4 | Thuốc chữa bệnh, hóa chất khử trùng so với tổng chi phí thức ăn | % | 0,3-0,4 | 0,3-0,4 |
VI | Định mức khác |
|
|
|
1 | Điện, nước so với tổng chi phí thức ăn | % | 4,0 | 4,0 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí thức ăn | % | 3,5 | 3,5 |
54. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI DÊ THỊT
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Phương thức chăn nuôi thâm canh | Phương thức chăn nuôi chăn thả |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Quy mô | Con | ≥ 20 | ≥ 20 |
2 | Khối lượng ban đầu | kg/con | 6 | 6 |
3 | Thời gian nuôi | Tháng | 6 | 6 |
4 | Khối lượng xuất bán | kg/con | 17-20 | 17-20 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Bổ sung thức ăn tinh (bổ sung trong thời gian rét đậm, rét hại) | Kg/con/ngày | 0,3 | 0,3 |
2 | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 2,5 | 2,5 |
III | Thuốc thú y- vaccin |
|
|
|
1 | Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, Đậu, Viêm ruột hoại tử | Lần/năm | 2 | 2 |
2 | Tẩy giun, sán | Lần/năm | 1 | 1 |
3 | Thuốc kháng sinh chữa bệnh , hóa chất KT (so với TĂ) | % | 1-2 | 1-2 |
IV | Định mức lao động | Con/lao động | 50 | 50 |
V | Định mức chuồng trại | m2 | 0,8 | 0,8 |
VI | Định mức khác |
|
|
|
1 | Vật rẻ so với thức ăn | % | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 |
2 | Khấu hao chuồng trại | % | 7 | 7 |
3 | Định mức điện nước so với chi phí | % | 1-2 | 1-2 |
55. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI DÊ CÁI SINH SẢN
TT | Hạng mục | ĐVT | Dê Cỏ | Dê Bách Thảo | Dê Boer |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
1 | Quy mô | Con | ≥ 20 | ≥ 20 | ≥ 20 |
2 | Trọng lượng (bình quân) |
|
|
|
|
- | Khối lượng sơ sinh | Kg/con/ngày | 1,8-1,9 | 2,4-2,6 | 2,7-3,0 |
- | Khối lượng 3 tháng tuổi | Kg/con/ngày | 6-10 | 10-12 | 15-20 |
- | Khối lượng 12 tháng tuổi | Kg/con/ngày | 17-19 | 22-25 | 30-35 |
- | Khối lượng 24 tháng tuổi | Kg/con/ngày | 25-28 | 32-36 | 44-55 |
3 | Chỉ tiêu đối với cái sinh sản |
|
|
|
|
- | Tuổi phối giống lần đầu | Ngày | 270-300 | 280-310 | 400-430 |
- | Khối lượng phối giống lần đầu | Kg | 15-17 | 20-23 | 35-40 |
- | Tuổi đẻ lứa đầu | Ngày | 415-445 | 430-460 | 560-590 |
- | Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | Ngày | 240-270 | 220-250 | 320-350 |
- | Số lứa đẻ/cái/năm | Lứa | 1,30 | 1,45 | 1,09 |
- | Số con/ lứa | Con | 1,35 | 1,60 | 1,65 |
- | Số con sinh ra/cái/năm | Con | 1,70 | 2,30 | 1,8 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
1 | Đối với đàn cái sinh sản |
|
|
|
|
- | Thức ăn tinh hỗn hợp | Kg/con/ngày | 0,35 | 0,40 | 0,7 |
- | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 3,50 | 4,50 | 5,5 |
2 | Đàn dê cái hậu bị |
|
|
|
|
- | Thức ăn tinh | Kg/con/ngày | 0,20 | 0,25 | 0,3 |
- | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 2,80 | 3,00 | 3 |
III | Thuốc thú y- vaccin |
|
|
|
|
1 | Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, Đậu, Viêm ruột hoại tử | Lần/năm | 2 | 2 | 2 |
2 | Tẩy giun, sán | Lần/năm | 2 | 2 | 2 |
3 | Thuốc kháng sinh chữa bệnh, hóa chất KT (so với thức ăn) | % | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
IV | Định mức công chăm sóc nuôi dường |
|
|
|
|
1 | Trình độ công nhân chăn nuôi | bậc | 6 | 6 | 6 |
2 | Cho 1 con dê cái sinh sản | Con/lao động | 33 | 33 | 33 |
3 | Cho 1 con dê hậu bị | Con/lao động | 50 | 50 | 50 |
V | Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
1 | Cho 1 cái sinh sản | m2/nái | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
2 | Cho 1 cái hậu bị | m2/nái | 0,8 | 0,8 | 0,8 |
VI | Định mức khác |
|
|
|
|
1 | Vật rẻ so với TĂ | % | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 |
2 | Khấu hao chuồng trại, sân chơi | Năm | 7 | 7 | 7 |
3 | Định mức điện nước so với phí | % | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
VII | Thời gian sử dụng cái SS | năm tuổi | 5 | 5 | 5 |
56. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI DÊ SỮA
TT | Hạng mục | ĐVT | Dê Saanen | Dê Bách Thảo | Dê Beetal | Dê Alpine |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
1 | Quy mô | Con | ≥ 20 | ≥ 20 | ≥ 20 | ≥ 20 |
2 | Trọng lượng ( bình quân) |
|
|
|
|
|
- | Khối lượng sơ sinh | Kg/con/ngày | 1,8-1,9 | 2,4-2,6 | 2,6-2,8 | 2,5-2,9 |
- | Khối lượng 3 tháng tuổi | Kg/con/ngày | 15-20 | 10-12 | 14-18 | 12-15 |
- | Khối lượng 12 tháng tuổi | Kg/con/ngày | 25-30 | 22-25 | 23-26 | 23-27 |
- | Khối lượng 24 tháng tuổi | Kg/con/ngày | 35-43 | 32-36 | 33-37 | 32-40 |
3 | Chỉ tiêu đối với cái sinh sản |
|
|
|
|
|
- | Tuổi phối giống lần đầu | Ngày | 320-350 | 280-310 | 330-360 | 330-360 |
- | Khối lượng phối giống lần đầu | Kg | 24-28 | 20-23 | 23-25 | 22-26 |
- | Tuổi đẻ lứa đầu | Ngày | 470-500 | 430-460 | 490-520 | 480-510 |
- | Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | Ngày | 340-370 | 220-250 | 300-330 | 330-360 |
- | Số lứa đẻ/cái/năm | Lứa | 1,01 | 1,45 | 1,15 | 1,07 |
- | Số con/ lứa | Con | 1,45 | 1,60 | 1,4 | 1,45 |
- | Số con sinh ra/cái/năm | Con | 1,47 | 2,30 | 1,61 | 1,56 |
- | Sản lượng sữa tổng số/chu kỳ | Kg | 450 | 150 | 260 | 350 |
- | Sản lượng sữa hàng hóa | Kg | 300 | 78 | 150 | 235 |
- | Số ngày vắt sữa bình quân/chu kỳ | Ngày | 240 | 148 | 180 | 220 |
- | Tỷ lệ mỡ sữa | % | 3,40 | 3,40 | 3,4 | 3,4 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
1 | Đối với đàn cái sinh sản |
|
|
|
|
|
- | Thức ăn tinh hỗn hợp | Kg/con/ngày | 0,95 | 0,4 | 0,6 | 0,8 |
- | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 0,4 | 4,5 | 5,3 | 4,5 |
2 | Đàn dê cái hậu bị |
|
|
|
|
|
- | Thức ăn tinh | Kg/con/ngày | 5,2 | 0,25 | 0,25 | 0,3 |
- | Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 3,00 | 3,00 | 5,30 | 3 |
III | Thuốc thú y- vaccin |
|
|
|
|
|
1 | Định mức Vắc xin | 1000đ/con | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, Đậu, Viêm ruột hoại tử | Lần/năm | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Tẩy giun, sán | Lần/năm | 2 | 2 | 2 | 2 |
4 | Thuốc kháng sinh chữa bệnh, hóa chất KT (so với thức ăn) | % | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
IV | Định mức công chăm sóc nuôi dường |
|
|
|
|
|
1 | Trình độ công nhân chăn nuôi | bậc | 6 | 6 | 6 | 6 |
2 | Cho 1 con dê cái sinh sản | Con/lao động | 33 | 33 | 33 | 25 |
3 | Cho 1 con dê hậu bị | Con/lao động | 50 | 50 | 50 | 50 |
V | Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
|
1 | Cho 1 cái sinh sản | m2/nái | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
2 | Cho 1 cái hậu bị | m2/nái | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,8 |
VI | Định mức khác |
|
|
|
|
|
1 | Vật rẻ so với TĂ | % | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 |
2 | Khấu hao chuồng trại, sân chơi | Năm | 7 | 7 | 7 | 7 |
3 | Định mức điện nước so với phí | % | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
VII | Thời gian sử dụng cái SS | năm tuổi | 5 | 5 | 5 | 5 |
57. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NUÔI CÁ NƯỚC NGỌT
A. CÁ RÔ PHI, CÁ DIÊU HỒNG
TT | Hạng mục | ĐVT | Thâm canh | Bán thâm canh | Lồng, bè sông hồ |
1 | Mật độ con | con/m2 | 3 | 2 | 50-100 con/m3 |
2 | Quy cỡ con giống | Cm/con | ≥ 5 | ≥ 5 | ≥ 10 |
3 | Thức ăn |
|
|
|
|
- | Hệ số |
| 1,8 | 1,5 | 2,0 |
- | Hàm lượng Protein | % | ≥ 18 | ≥ 18 | ≥ 20 |
4 | Thời gian nuôi | Tháng | 5-6 tháng | 5-6 tháng | 5-6 tháng |
5 | Công lao động | Con/lao động | 5.000 | 10.000 | 5.000 |
6 | Thuốc phòng trị bệnh cho cá | đ/m3 | 2.000-3.000 | 2.000-3.000 | 2.000-3.000 |
7 | Thu hoạch |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 70 |
- | Cỡ thu | Kg/con | ≥ 0,5 | ≥ 0,4 | ≥ 0,5 |
8 | Năng suất | Tấn/ha | > 10 | > 5 | > 35 kg/m3 |
B. CÁ TRẮM CỎ GHÉP, CÁ LÓC
TT | Hạng mục | ĐVT | Ghép trắm cỏ nuôi trong ao | Cá lóc nuôi trong ao | Cá lóc nuôi lồng, bè sông hồ |
1 | Mật độ con | con/m2 | 2,5 | 10 | 130 con/m3 |
2 | Quy cỡ con giống | Cm/con | Trắm cỏ, trôi, mè, trắm đen cỡ ≥ 12 cm/con; Cá khác rô phi, chim trắng, chép cỡ ≥ 4 cm/con | ≥ 8 | ≥ 8 |
3 | Thức ăn |
|
|
|
|
- | Hệ số |
| 1,2 | 4 | 4 |
- | Hàm lượng Protein | % | ≥ 18 | cá tạp | cá tạp |
4 | Thời gian nuôi | Tháng | 8-10 tháng | 4-5 tháng | 4-5 tháng |
5 | Công lao động | Con/lao động | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
6 | Thuốc phòng trị bệnh cho cá | đ/m3 | 2.000-3.000 | 2.000-3.000 | 2.000-3.000 |
7 | Thu hoạch |
|
|
|
|
- | Tỷ lệ sống | % | ≥ 70 | ≥ 70 | ≥ 60 |
- | Cỡ thu | Kg/con | ≥ 0,6 | ≥ 0,5 | ≥ 0,5 |
8 | Năng suất | Tấn/ha | > 10 | > 35 | > 40 kg/m3 |
58. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU GIỮ NGUỒN GEN CÂY TRỒNG TRONG KHO LẠNH
ĐVT: 100 nguồn gen/năm
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Khối lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông | công | 30 |
| Kiểm tra sức sống | công | 3 |
| Làm sạch hạt | công | 8 |
| Làm khô | công | 6 |
| Đóng gói, xếp hộp | công | 6 |
| Soạn mẫu cấp phát | công | 7 |
2 | Lao động kỹ thuật | công | 10 |
| Mô tả sơ bộ, tách mẫu | công | 7 |
| Đặt số đăng ký | công | 3 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
2.1 | Nguyên vật liệu |
|
|
1 | Bao vải làm khô hạt | cái | 100 |
2 | Đĩa petri | cái | 100 |
3 | Giấy lọc | hộp | 4 |
4 | Bao nhôm | cái | 100 |
5 | Bao giấy đựng mẫu | cái | 100 |
6 | Tem dán | cái | 100 |
7 | Giấy can | cuộn | 1 |
2.2 | Vật tư rẻ tiền mau hỏng ( kéo, bút dạ, bút...) | Theo thực tế | |
2.3 | Năng lượng Năng lượng (điện cho vận hành hệ thống kho bảo quản, thiết bị phụ trợ …) | Theo thực tế |
59. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU GIỮ, BẢO TỒN NGUỒN GEN CÂY LÚA, NGÔ NGOÀI ĐỒNG RUỘNG
Chi phí | ĐVT | Loại cây trồng | Ghi chú | ||
Lúa | Ngô | ||||
1. Công lao động | Công | 1580 | 1760 |
|
|
Công lao động phổ thông | Công | 950 | 1280 |
|
|
+ Làm đất | Công | 170 | 170 |
|
|
+ Gieo trồng, chăm sóc | Công | 500 | 830 |
|
|
+ Thu hoạch, xử lý mẫu | Công | 280 | 280 |
|
|
Công lao động kỹ thuật | Công | 600 | 450 |
|
|
+ Theo dõi thí nghiệm | Công | 480 | 360 |
|
|
+ Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 120 | 90 |
|
|
Công bảo vệ | Công | 30 | 30 |
|
|
2. Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
Giống | Kg | 80 | 30 |
|
|
Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 10 |
|
|
|
Hoặc phân vi sinh | tấn | 1 | 2.5 |
|
|
N | Kg | 120 | 160 |
|
|
P2O5 | Kg | 120 | 100 |
|
|
K2O | kg | 90 | 80 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 6 | 5 |
|
|
Thuốc xử lý đất | kg |
| 30 |
|
|
Năng lượng | Theo thực tế |
|
| ||
Vật tư chuyên dụng |
|
| 10.000 bao phấn |
|
|
3. Thuê đất | Tr.đ/ha |
|
|
|
|
4. Nguyên vật liệu khác |
| Không quá 30% kinh phí thí nghiệm | |||
5. Vật rẻ tiền mau hỏng |
| Không quá 10% kinh phí thí nghiệm |
60. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU GIỮ, BẢO TỒN NGUỒN GEN CÂY HỌ ĐẬU NGOÀI ĐỒNG RUỘNG
Chi phí | ĐVT | Loại cây trồng | |||
Đậu tương | Lạc | Đậu xanh | Cây họ đậu khác | ||
1. Công lao động | Công | 1870 | 2110 | 1820 | 2185 |
Công lao động phổ thông | Công | 1160 | 1230 | 1110 | 1300 |
+ Làm đất | Công | 170 | 170 | 170 | 170 |
+ Gieo trồng, chăm sóc | Công | 710 | 780 | 640 | 780 |
+ Thu hoạch, xử lý mẫu | Công | 280 | 280 | 300 | 350 |
Công lao động kỹ thuật | Công | 680 | 850 | 680 | 855 |
+ Theo dõi thí nghiệm | Công | 544 | 680 | 544 | 684 |
+ Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 136 | 170 | 136 | 171 |
Công bảo vệ | Công | 30 | 30 | 30 | 30 |
2. Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
Giống | Kg | 70 | 220 | 30 | 70 |
Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 8 |
|
| 8 |
Hoặc phân vi sinh | tấn | 0.8 | 1.5 | 1 | 0.8 |
N | Kg | 40 | 50 | 50 | 40 |
P2O5 | Kg | 60 | 90 | 50 | 60 |
K2O | Kg | 60 | 60 | 60 | 60 |
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 6 | 6 | 6 | 6 |
Năng lượng |
| Tuỳ theo yêu cầu thực tế | |||
3.Thuê đất | Tr.đ/ha | Theo thực tế | |||
4. Nguyên vật liệu khác |
| ||||
5. Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
61. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU GIỮ, BẢO TỒN NGUỒN GEN CÂY CÓ CỦ NGOÀI ĐỒNG RUỘNG
Chi phí |
ĐVT | Loại cây trồng | |||||
Khoai Tây | Khoai Lang | Dong riềng | Khoai sọ | Sắn | Cây có củ khác | ||
1. Công lao động | công | 1535 | 1375 | 1685 | 1725 | 1455 | 1705 |
Công lao động phổ thông | công | 1130 | 970 | 1280 | 1320 | 1050 | 1300 |
+ Làm đất | công | 170 | 170 | 170 | 170 | 170 | 170 |
+ Gieo trồng, chăm sóc | công | 680 | 520 | 710 | 850 | 600 | 830 |
+ Thu hoạch, xử lý mẫu | công | 280 | 280 | 400 | 300 | 280 | 300 |
Công lao động kỹ thuật | công | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 | 375 |
+ Theo dõi thí nghiệm | công | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
+ Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 |
Công bảo vệ | công | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
2. Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
Giống | Kg | 1400 | 1200 | 2500 | 1500 | 10000 | 2500 |
Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 20 | 15 | 20 | 20 | 15 | 20 |
Hoặc phân vi sinh | tấn | 2 | 1.5 | 2 | 2 | 1.5 | 2 |
N | kg | 150 | 60 | 160 | 140 | 60 | 140 |
P2O5 | kg | 120 | 60 | 100 | 100 | 70 | 70 |
K2O | kg | 150 | 120 | 150 | 180 | 120 | 120 |
Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 7 | 3 | 7 | 7 | 5 | 7 |
Năng lượng |
| Tuỳ theo yêu cầu thực tế | |||||
3.Thuê đất (triệu đồng/ha) | Tr.đ | Theo thực tế | |||||
4. Nguyên vật liệu khác |
| ||||||
5. Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
62. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU GIỮ, BẢO TỒN NGUỒN GEN CÂY CÔNG NGHIỆP NGOÀI ĐỒNG RUỘNG
Chi phí | ĐVT | Loại cây trồng | ||||
Mía | Cao su | Chè | Cà phê | Dâu | ||
1. Công lao động | công | 1155 | 2270 | 2270 | 2270 | 2270 |
Công lao động phổ thông | công | 750 | 1500 | 1500 | 1500 | 1500 |
+ Làm đất | công | 170 | 200 | 200 | 200 | 200 |
+ Gieo trồng, chăm sóc | công | 300 | 1020 | 1020 | 1020 | 1020 |
+ Thu hoạch, xử lý mẫu | công | 280 | 280 | 280 | 280 | 280 |
Công lao động kỹ thuật | công | 375 | 750 | 750 | 750 | 750 |
+ Theo dõi thí nghiệm | công | 300 | 600 | 600 | 600 | 600 |
+ Xử lý số liệu, viết báo cáo | công | 75 | 150 | 150 | 150 | 150 |
Công bảo vệ | công | 30 | 20 | 20 | 20 | 20 |
2. Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
Giống | Tấn/vạn cây | 10 | 0,07 | 2,5 | 0,12-0,6 | 5 |
Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 10 | 20 | 20 | 20 | 20 |
Hoặc phân vi sinh | tấn | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 |
N | kg | 280 | 70 | 200 | 200 | 200 |
P2O5 | kg | 160 | 25 | 140 | 140 | 140 |
K2O | kg | 200 | 50 | 140 | 140 | 140 |
Vi lượng | kg | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Thuốc bảo vệ thực vật | kg | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Vôi bột | kg | 500 |
|
|
|
|
Năng lượng |
| Tuỳ theo yêu cầu thực tế | ||||
3.Thuê đất | Tr.đ/ha | Theo thực tế | ||||
4. Nguyên vật liệu khác |
| |||||
5. Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
63. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU GIỮ, BẢO TỒN NGUỒN GEN CÂY RAU VÀ HOA NGOÀI ĐỒNG RUỘNG
Chi phí | ĐVT | Loại cây trồng | ||
Rau | Hoa | Ghi chú | ||
1. Công lao động | Công | 2220 | 2450 |
|
Công lao động phổ thông | Công | 1600 | 1830 |
|
+ Làm đất | Công | 200 | 230 |
|
+ Gieo trồng, chăm sóc | Công | 1120 | 1320 |
|
+ Thu hoạch, xử lý mẫu | Công | 280 | 280 |
|
Công lao động kỹ thuật | Công | 600 | 600 |
|
+ Theo dõi thí nghiệm | Công | 480 | 480 |
|
+ Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 120 | 120 |
|
Công bảo vệ | Công | 20 | 20 |
|
2. Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
Giống | kg/cây | - | - | Tuỳ từng giống |
Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 20 | 30 |
|
Hoặc phân vi sinh | tấn | 2 | 3 |
|
N | Kg | 210 | 230 |
|
P2O5 | Kg | 120 | 130 |
|
K2O | Kg | 270 | 390 |
|
Vi lượng | Kg | 2 | 10 |
|
Thuốc kích thích ST | Kg | - | 10 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 6 | 10 |
|
Vôi bột | Kg | 500 | 500 |
|
Năng lượng |
| Tuỳ theo yêu cầu thực tế | ||
3.Thuê đất | Tr.đ/ha | 10 | 10 |
|
4. Nguyên vật liệu khác |
| Theo thực tế | ||
5. Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
64. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LƯU GIỮ, BẢO TỒN NGUỒN GEN CÂY ĂN QUẢ NGOÀI ĐỒNG RUỘNG
Chi phí | ĐVT | Loại cây trồng | ||
Cây ăn quả | Cây dài ngày khác | Ghi chú | ||
1. Công lao động | Công | 2270 | 2270 |
|
Công lao động phổ thông | Công | 1500 | 1500 |
|
+ Làm đất | Công | 170 | 170 |
|
+ Gieo trồng, chăm sóc | Công | 1050 | 1050 |
|
+ Thu hoạch, xử lý mẫu | Công | 280 | 280 |
|
Công lao động kỹ thuật | Công | 750 | 750 |
|
+ Theo dõi thí nghiệm | Công | 600 | 600 |
|
+ Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 150 | 150 |
|
Công bảo vệ | Công | 20 | 20 |
|
2. Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
Giống | Kg |
|
| Tuỳ từng cây |
Phân hữu cơ hoai mục | tấn | 30 | 30 |
|
Hoặc phân vi sinh | tấn | 3 | 3 |
|
N | Kg | 230 | 230 |
|
P2O5 | Kg | 130 | 130 |
|
K2O | Kg | 390 | 390 |
|
Vi lượng | Kg | 10 | 10 |
|
Thuốc kích thích ST | Kg | 10 | 10 |
|
Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 10 | 10 |
|
Vôi bột | Kg | 500 | 500 |
|
Năng lượng |
| Tuỳ theo yêu cầu thực tế | ||
3.Thuê đất | Tr.đ/ha | 10 | 10 |
|
4. Nguyên vật liệu khác |
| Không quá 30% kinh phí thí nghiệm | ||
5. Vật rẻ tiền mau hỏng |
| Không quá 10% kinh phí thí nghiệm |
65. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI GIỮ ĐÀN LỢN GIỐNG GỐC
TT | Định mức kinh tế kỹ thuật | Đơn vị tính | Lợn nội | Lợn ngoại |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Số con đẻ ra còn sống/ổ | con | 11 | YS: ≥ 10,5 |
LR: ≥ 10,5 | ||||
DR: ≥ 9,5 | ||||
Pie: ≥ 9,0 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥ 11,0 | ||||
Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10% | ||||
2 | Số con cai sữa/ổ | con | Không nhỏ hơn 10,5 | YS: ≥ 9,7 |
LR: ≥ 9,7 | ||||
DR: ≥ 8,7 | ||||
Pie: ≥ 8,3 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥ 10,1 | ||||
Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10% | ||||
3 | Số ngày cai sữa | ngày | 35-40 | 21-28 |
4 | Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh | kg | 7,7 | YS: ≥ 14,5 |
LR: ≥ 14,5 | ||||
DR: ≥ 13,0 | ||||
Pie: ≥ 12,0 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥ 15,5 | ||||
5 | Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa | kg | 60-65 | YS: 65-80 |
LR: 65-80 | ||||
DR: 55-80 | ||||
Pie: 50-80 | ||||
Các giống tổng hợp: 65-85 | ||||
6 | Số con 75 ngày tuổi/lứa | con/nái | ≥ 10 | YS: ≥ 9,2 |
LR: ≥ 9,2 | ||||
DR: ≥ 8,3 | ||||
Pie: ≥ 7,9 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥ 9,6 | ||||
7 | Khối lượng lợn ở 75 ngày tuổi | kg/con | ≥ 12 | ≥ 25 |
8 | Tuổi đẻ lứa đầu | ngày | 315-365 | 340-385 |
9 | Số lứa đẻ/nái/năm | lứa | ≥ 2,1 | YS: ≥ 2,2 |
LR: ≥ 2,2 | ||||
DR: ≥ 2 | ||||
Pie: ≥ 1,9 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥ 2,25 | ||||
10 | Tỷ lệ nuôi sống từ sơ sinh đến cai sữa | % | ≥ 95 | ≥ 92 |
11 | Tỷ lệ nuôi sống từ cai sữa đến 75 ngày | % | ≥ 96 | ≥ 95 |
12 | Thời gian nuôi cái hậu bị (từ 75 ngày đến khi phối giống lần đầu) | ngày | 145-150 | 150-160 |
13 | Chọn cái hậu bị |
|
|
|
| Số cái hậu bị chọn lúc 75 ngày tuổi/nái gg/năm | con | 6 | 6 |
| Số cái chọn đạt tiêu chuẩn lúc 50 kg/nái gg/năm | con | 5 | 5 |
| Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/nái gg/năm (DR, Pie, PiDu: tính đực giống) | con | 3,2 | - Đối với lợn giống cụ kỵ: 2,4 |
- Đối với lợn giống ông bà: 3,2 | ||||
14 | Tỷ lệ loại thải nái/năm | % | 30-35 | Đối với lợn cụ kỵ: 30-45% |
Đối với lợn ông bà: 25-40% | ||||
15 | Tỷ lệ loại thải đực/năm | % | 33-35 | 45-50 |
16 | Thời gian sử dụng 1 nái | năm tuổi | ≤ 5,0 | ≤ 4,0 |
17 | Thời gian sử dụng 1 đực | năm tuổi | ≤ 4,0 | ≤ 4,0 |
18 | Khối lượng lợn đực loại thải | kg/con | 90-100 | 230-250 |
19 | Khối lượng lợn nái loại thải | kg/con | 80-100 | 150-180 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
1 | Thức ăn cho lợn nái |
|
|
|
| Lợn nái chửa và chờ phối | Kg/con/ngày | 2,2-2,4 | 2,2-2,8 |
| Nái nuôi con | Kg/con/ngày | 2,2-2,5 | 5,0-5,5 |
2 | Thức ăn cho lợn đực | Kg/con/ngày | 1,8 | 2,5-3,0 |
3 | Thức ăn cho lợn con |
|
|
|
4 | Thức ăn tập ăn (từ 10-40 ngày tuổi đối với lợn nội; 10-28 ngày tuổi đối với lợn ngoại) | kg/con | 0,3 | 0,5 |
5 | Lợn sau cai sữa (từ CS - 75 ngày, đạt 11-13 kg ở lợn nội và 25-28 kg ở lợn ngoại) | Kg/con/ngày | 0,5-0,7 | 0,7-1,0 |
6 | Giai đoạn lợn choai (14-20 kg đối với lợn nội, 29-50 kg đối với lợn ngoại) | Kg/con/ngày | 1,0-1,1 | 1,3-1,4 |
7 | Thức ăn cho lợn hậu bị (từ 75 ngày đến khi phối giống lần đầu) | Kg/con/ngày | 1,7-1,9 | 1,9-2,1 |
III | Định mức lao động |
|
|
|
1 | Trình độ công nhân chăn nuôi bậc |
| 6 | 6 |
2 | Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm công tác phối giống | con/lao động | 10 | 15 |
3 | Chăn nuôi lợn nái sinh sản | con/lao động | 30-35 | 45-50 |
4 | Chăn nuôi lợn hậu bị chờ phối | con/lao động | 80-100 | 100 |
5 | Chăn nuôi lợn hậu bị sinh trưởng | con/lao động | 150 | 150-170 |
6 | Chăn nuôi lợn choai | con/lao động | 160 | 230-250 |
7 | Chăn nuôi lợn sau cai sữa | con/lao động | 170 | 450-470 |
8 | Cán bộ kỹ thuật | con/lao động | 80 | 80 |
IV | Định mức thuốc thú y, vaccin |
|
|
|
1 | Định mức vaccin |
|
|
|
| - Dịch tả | lần/năm | 2 | 2 |
| - Tụ dấu | lần/năm | 2 | 2 |
| - LMLM | lần/năm | 2 | 2 |
| - Khác (Farowsure; Litterguard; Pestifa....) | lần/năm | 2 | 2 |
2 | Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn | % | 1,7-2,1 | 2-2,5 |
V | Định mức chuồng trại | DTXD = ĐM x 1,3 | K54 xây gạch | Khung sắt, cải tiến |
| Lợn đực làm việc | m2/con | 4,0 | 4,5-5,0 |
| Lợn nái chửa | m2/con | 2,5-3,0 | 1,5-2,0 |
| Lợn nái nuôi con | m2/con | 4,0-4,5 | 3,8-4,2 |
| Lợn sau cai sữa | m2/con | 0,4 | 0,24-0,31 |
| Lợn từ 15-45 kg | m2/con |
| 0,65-0,78 |
| Lợn từ 40-65 kg | m2/con |
| 0,78-0,91 |
| Lợn từ 65-100 kg | m2/con |
| 0,91-1,17 |
VI | Định mức khác |
|
|
|
1 | Điện nước (so với chi phí thức ăn) | % | 3,0-4,0 | 3,0-4,0 |
2 | Vật rẻ mau hỏng (so với chi phí thức ăn) | % | 1,4 | 1,4 |
3 | Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) | % | 2,8-3,5 | 2,8-3,5 |
66. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI GIỮ ĐÀN GÀ GIỐNG GỐC
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Ri, Hắc Phong | Thái Hòa | H'Mông, Tiên Yên | Ai cập | VCN-G15, Leughorn | Sasso | Kabir | LV | BT2 | Ross308 |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giai đoạn gà con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dòng trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 |
| Tỷ lệ chọn lọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với con mái | % | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 60-70 | 60-70 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 70-80 |
| - Đối với con trống | % | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 70-80 |
| Dòng mái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 | ≥95 |
| Tỷ lệ chọn lọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với con mái | % | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 60-70 | 60-70 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 |
| - Đối với con trống | % | 20-40 | 20-40 | 20-40 | 20-40 | 20-40 | 20-40 | 20-40 | 20-40 | 20-40 | 70-80 |
2 | Giai đoạn gà hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥96 | ≥96 | ≥96 | ≥96 | ≥96 | ≥96 | ≥96 | ≥96 | ≥96 | ≥96 |
| Dòng trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thời gian nuôi hậu bị (cả giai đoạn gà con) | tuần | 18-19 | 19-20 | 19-20 | 19-20 | 19-20 | 21-22 | 24-25 | 24-25 | 21-22 | 25-26 |
| Tỷ lệ chọn lọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với con trống | % | 75-85 | 75-85 | 75-85 | 75-85 | 75-85 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 75-85 |
| - Đối với con mái | % | 80-90 | 80-90 | 80-90 | 80-90 | 80-90 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 80-90 |
| Khối lượng kết thúc hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với con trống | kg | 1,6-1,8 | 1,1-1,3 | 1,9-2,1 | 1,6-1,8 | 1,7-1,8 | 2,7-2,8 | 2,8-2,9 | 2,7-2,8 | 2,6-2,7 | 2,7-2,8 |
| - Đối với con mái | kg | 1,2-1,3 | 0,9-1,0 | 1,4-1,5 | 1,4-1,6 | 1,5-1,6 | 2,2-2,3 | 2,1-2,2 | 2,1-2,2 | 1,9-2,0 | 2,1-2,3 |
| Dòng mái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thời gian nuôi hậu bị (cả giai đoạn gà con) | tuần | 18-19 | 19-20 | 19-20 | 19-20 | 18-19 | 20-21 | 23-24 | 23-24 | 20-21 | 24-25 |
| Tỷ lệ chọn lọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với con trống | % | 75-85 | 75-85 | 75-85 | 75-85 | 75-85 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 75-85 |
| - Đối với con mái | % | 80-90 | 80-90 | 80-90 | 80-90 | 80-90 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 70-80 | 80-90 |
| Khối lượng kết thúc hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đối với con trống | kg | 1,6-1,8 | 1,1-1,3 | 1,9-2,1 | 1,6-1,8 | 1,6-1,7 | 2,6-2,7 | 2,7-2,8 | 2,6-2,7 | 2,5-2,6 | 2,6-2,7 |
| - Đối với con mái | kg | 1,2-1,3 | 0,9-1,0 | 1,4-1,5 | 1,4-1,6 | 1,3-1,5 | 2,0-2,2 | 2,0-2,1 | 2,0-2,1 | 1,8-1,9 | 2,0-2,1 |
3 | Giai đoạn gà sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ chết, loại thải/tháng | % | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 | ≤1,5 |
| Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống | % | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 |
| Tỷ lệ ấp nở bình quân/trứng ấp | % | ≥78 | ≥77 | ≥77 | ≥80 | ≥80 | ≥80 | ≥80 | ≥80 | ≥80 | ≥80 |
| Thời gian sử dụng để sinh sản | Tuần đẻ | 48 | 48 | 48 | 48 | 48 | 48 | 48 | 48 | 48 | 48 |
| Tỷ lệ ghép trống/mái | trống/mái | 1/10 | 1/9-10 | 1/10 | 1/9-10 | 1/10 | 1/10 | 1/9-10 | 1/9-10 | 1/10 | 1/10 |
| Khối lượng trứng TB | gram/quả | 43-50 | 35-40 | 45-50 | 40-45 | 52-65 | 54-67 | 50-55 | 50-53 | 50-55 | 54-67 |
| Tỷ lệ quy đổi trứng giống/gà giống SPGG |
|
|
|
|
| 3/1 |
|
|
|
|
|
| Số lượng gà con chọn làm SPGG/mái gg/năm | con/mái | 28 | 24 | 20 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 |
| Khối lượng gà mái khi loại thải | kg/con | 1,40 | 1,00 | 1,40 | 1,40 | 1,5 | 2,80 | 2,50 | 2,40 | 2,00 | 3,80 |
| Khối lượng gà trống khi loại thải | kg/con | 1,68 | 1,20 | 1,68 | 1,70 | 1,8 | 3,50 | 2,90 | 2,80 | 2,40 | 4,50 |
| Năng suất trứng /mái/48 tuần đẻ (dòng trống) | quả | 126-130 | 115-120 | 75-85 | 170-190 | 240-250 | 160-164 | 160-170 | 160-163 | 150-160 | 150-165 |
| Năng suất trứng /mái/48 tuần đẻ (dòng mái) | quả | 126-130 | 115-120 | 75-85 | 170-190 | 250-260 | 164-168 | 170-180 | 162-165 | 160-170 | 165-180 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Giai đoạn gà hậu bị/con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dòng trống | kg | 7,3-9,4 | 5,0-5,5 | 9,5-9,8 | 8,0-9,0 | 8,5-9,0 | 9,7-10,0 | 13,0-14,0 | 13,0-13,5 | 10,2-10,5 | 8,2-9,5 |
| Dòng mái | kg | 7,3-9,4 | 5,0-5,5 | 9,5-9,8 | 8,0-9,0 | 8,0-8,5 | 9,5-9,7 | 12,5-13,0 | 12,5-13,0 | 10,0-10,2 | 8,0-8,3 |
2 | Giai đoạn gà sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng (giai đoạn sinh sản) | kg | 3,2-3,5 | 2,2-2,5 | 3,8-4,0 | 2,0-2,2 | 1,9-2,1 | 3,0-3,2 | 2,8-3,0 | 2,7-3,0 | 3,2-3,5 | 3,2-3,5 |
III | Định mức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Trình độ công nhân chăn nuôi bậc |
| 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
| Nuôi gà hậu bị | con/lđ | 2500-2700 | 2500-2700 | 2500-2700 | 2500-2700 | 2500-2700 | 2500-2700 | 1800-2200 | 1800-2200 | 2500-2700 | 2500-2700 |
| Nuôi gà mái đẻ | con/lđ | 1200-1500 | 1200-1500 | 1200-1500 | 1200-1500 | 1200-1500 | 1200-1500 | 1200-1500 | 1200-1500 | 1200-1500 | 1200-1500 |
| Cán bộ kỹ thuật, thú y | con/lđ | 3500-4000 | 3500-4000 | 3500-4000 | 3500-4000 | 3500-4000 | 3500-4000 | 3500-4000 | 3500-4000 | 3500-4000 | 3500-4000 |
IV | Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đối với gà con | con/m2 | 15-20 | 15-20 | 15-20 | 15-20 | 10-15 | 15-20 | 10-15 | 10-15 | 10-15 | 10-15 |
| Đối với gà hậu bị | con/m2 | 7-9 | 7-9 | 7-9 | 7-9 | 7-10 | 6-8 | 6-8 | 6-8 | 8 | 6-8 |
| Đối với gà mái đẻ | con/m2 | 4-6 | 4-6 | 4-6 | 4-5 | 3 | 3-5 | 3-4 | 3-4 | 4 | 3 |
V | Định mức thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Giai đoạn gà con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| + Vaccin Marek | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vaccin Gumboro | lần | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| + Vaccin đậu | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vaccin cúm gia cầm | lần | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + Vaccin bệnh phù đầu | lần | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vaccin viêm phế quản truyền nhiễm | lần | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + Vaccin cầu trùng | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vaccin Newcastle | lần | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Giai đoạn gà hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Vaccin Gumbore | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vaccin đậu | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vaccin IB | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vaccin Newcastle | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vaccin cúm gia cầm | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vaccin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) hoặc Myco | lần | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Giai đoạn gà sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Vaccin cúm gia cầm | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vaccin Newcastle | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn | % | 0,3-0,4 | 0,3-0,4 | 0,3-0,4 | 0,3-0,4 | 0,3-0,4 | 0,3-0,4 | 0,3-0,4 | 0,3-0,4 | 0,3-0,4 | 0,3-0,4 |
VI | Định mức khác (tính theo tỷ lệ thức ăn) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Điện nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối với gà con | % | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
| Đối với gà hậu bị | % | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
| Đối với gà mái đẻ | % | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 |
2 | Vật rẻ mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối với gà con | % | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
| Đối với gà hậu bị | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
| Đối với gà mái đẻ | % | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
67. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI GIỮ ĐÀN THUỶ CẦM GIỐNG GỐC
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Vịt hướng trứng (KK và Cỏ) | Các loại vịt hướng trứng khác (TG, TC, TsN...) | Vịt hướng thịt | Vịt Biển và kiêm dụng khác | Ngan ngoại |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
1 | Giai đoạn vịt (ngan) con |
|
|
|
|
| |
| Dòng trống |
|
|
|
|
|
|
| Thời gian nuôi | tuần | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
| Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥94 | ≥94 | ≥94 | ≥94 | ≥93 |
| Tỷ lệ chọn lọc con trống | % | 10-20 | 10-20 | 10-15 | 10-20 | 10-15 |
| Tỷ lệ chọn lọc con mái | % | 60-70 | 60-70 | 25-40 | 60-70 | 25-40 |
| Khối lượng cơ thể 56 ngày tuổi: |
|
|
|
|
|
|
| - Đối với trống | kg | 0,9-1,1 | 0,65-0,8 | 2,1-2,3 | 1,4-1,7 | 2,5-3,0 |
| - Đối với mái | kg | 0,8-1,0 | 0,6-0,75 | 1,9-2,1 | 1,3-1,6 | 1,5-1,8 |
| Dòng mái |
|
|
|
|
|
|
| Thời gian nuôi | tuần | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
| Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥94 | ≥94 | ≥94 | ≥94 | ≥93 |
| Tỷ lệ chọn lọc con trống | % | 10-20 | 10-20 | 10-20 | 10-20 | 10-20 |
| Tỷ lệ chọn lọc con mái | % | 60-70 | 60-70 | 30-50 | 60-70 | 30-50 |
| Khối lượng cơ thể 56 ngày tuổi |
|
|
|
|
|
|
| - Đối với trống | kg | 0,95-1,2 | 0,65-0,85 | 2,0-2,2 | 1,4-1,7 | 2,4-2,9 |
| - Đối với mái | kg | 0,85-1,1 | 0,6-0,8 | 1,8-2,0 | 1,3-1,6 | 1,4-1,7 |
2 | Giai đoạn hậu bị |
|
|
|
|
|
|
| Dòng trống |
|
|
|
|
|
|
| Thời gian nuôi hậu bị | tuần | 12-13 | 9-10 | 18-20 | 14-16 | 18-19 |
| Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥97 | ≥97 | ≥97 | ≥97 | ≥97 |
| Tỷ lệ chọn lọc con trống | % | 70-80 | 70-80 | 60-70 | 70-80 | 60-70 |
| Tỷ lệ chọn lọc con mái | % | 80-90 | 80-90 | 70-80 | 80-90 | 70-80 |
| Khối lượng cơ thể khi kết thúc HB: |
|
|
|
|
|
|
| - Đối với trống | kg | 1,5-1,6 | 1,1-1,3 | 3,2-3,6 | 2,2-2,4 | 4,3-4,8 |
| - Đối với mái | kg | 1,3-1,5 | 1,0-1,2 | 3,0-3,3 | 2,0-2,2 | 2,3-2,8 |
| Dòng mái |
|
|
|
|
|
|
| Thời gian nuôi hậu bị | tuần | 12-13 | 9-10 | 15-16 | 14-15 | 17-18 |
| Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥97 | ≥97 | ≥97 | ≥97 | ≥97 |
| Tỷ lệ chọn lọc con trống | % | 70-80 | 70-80 | 60-70 | 70-80 | 60-70 |
| Tỷ lệ chọn lọc con mái | % | 80-90 | 80-90 | 70-80 | 80-90 | 70-80 |
| Khối lượng cơ thể kết thúc hậu bị |
|
|
|
|
|
|
| - Đối với trống | kg | 1,6-1,7 | 1,2-1,4 | 2,8-3,2 | 2,1-2,3 | 4,0-4,5 |
| - Đối với mái | kg | 1,4-1,5 | 1,1-1,3 | 2,6-2,8 | 1,8-2,0 | 2,3-2,6 |
3 | Giai đoạn sinh sản |
|
|
|
|
|
|
| Dòng trống |
|
|
|
|
|
|
| Tuổi đẻ | tuần | 20-21 | 17-18 | 26-28 | 22-24 | 26-27 |
| Số tuần đẻ | tuần | 52 | 52 | 40-42 | 52 | 52 |
| NS trứng/mái/số tuần đẻ | quả | 250-270 | 265-285 | 175-185 | 160-190 | 125-135 |
| Khối lượng TB trứng giống | % | 60-70 | 55-65 | 80-95 | 70-80 | 80-85 |
| Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống | % | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 |
| Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp | % | ≥75 | ≥75 | ≥70 | ≥73 | ≥70 |
| Tỷ lệ chết, loại/tháng | kg | ≤2,0 | ≤2,0 | ≤2,0 | ≤2,0 | ≤2,0 |
| Số lượng gia cầm con chọn làm SP giống gốc/mái gg/năm | con mái | 40 | 40 | 32 | 36 | 28 |
| Khối lượng trống khi loại thải | kg/con | 1,5 | 1,2 | 3,2 | 2,2 | 4,3 |
| Khối lượng mái khi loại thải | kg/con | 1,3 | 1,1 | 3,0 | 2,0 | 2,5 |
| Dòng mái |
|
|
|
|
|
|
| Tuổi đẻ | tuần | 20-21 | 17-18 | 23-24 | 22-23 | 25-26 |
| Số tuần đẻ | tuần | 52 | 52 | 40-42 | 52 | 52 |
| NS trứng/mái/số tuần đẻ | g/quả | 245-265 | 260-280 | 190-200 | 170-210 | 135-145 |
| Khối lượng TB trứng giống | % | 65-70 | 60-65 | 80-90 | 70-75 | 75-80 |
| Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống | % | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 |
| Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp | % | ≥75 | ≥75 | ≥70 | ≥73 | ≥70 |
| Tỷ lệ chết, loại/tháng | % | ≤2,0 | ≤2,0 | ≤2,0 | ≤2,0 | ≤2,0 |
| Số lượng gia cầm con chọn làm SP giống gốc/mái gg/năm | con mái | 40 | 40 | 32 | 36 | 28 |
| Khối lượng trống khi loại thải | kg/con | 1,6 | 1,2 | 2,8 | 2,1 | 4,0 |
| Khối lượng mái khi loại thải | kg/con | 1,4 | 1,1 | 2,6 | 1,8 | 2,3 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
|
1 | Tiêu tốn thức ăn/con giai đoạn hậu bị |
|
|
|
|
|
|
| - Dòng trống | kg | 13,0-14,5 | 12,0-13,5 | 30,0-30,5 | 26,0-28,0 | 26,0-26,5 |
| - Dòng mái | kg | 13,0-14,5 | 12,0-13,5 | 29,0-29,5 | 25,0-27,0 | 25,0-25,5 |
2 | Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng giai đoạn sinh sản |
|
|
|
|
|
|
| - Dòng trống | kg | ≤2,6 | ≤2,4 | ≤4,8 | ≤4,5 | ≤5,0 |
| - Dòng mái | kg | ≤2,7 | ≤2,5 | ≤4,5 | ≤4,0 | ≤4,8 |
III | Định mức thú y (tính lại theo tỷ lệ thức ăn) |
|
|
| |||
1 | Giai đoạn vịt (ngan) con |
|
|
|
|
| |
| + Vaccin viêm gan | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vaccin DTV | lần | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + Vaccin cúm gia cầm | lần | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + K.Sinh phòng THT và các bệnh khác so với chi phí TĂ | % | 1,5-2,0 | 1,5-2,0 | 2-2,5 | 2-2,5 | 2-2,5 |
2 | Giai đoạn vịt (ngan) hậu bị |
|
|
|
|
| |
| + Vaccin viêm gan | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vaccin DTV | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vaccin cúm gia cầm | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + K.Sinh phòng THT và các bệnh khác so với chi phí TĂ | % | 1,4-2,0 | 1,4-2,0 | 1,8-2,5 | 1,8-2,5 | 1,8-2,5 |
3 | Giai đoạn vịt (ngan) sinh sản |
|
|
|
|
|
|
| + Vaccin cúm gia cầm | lần | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + Vaccin viêm gan | lần | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + K.Sinh phòng THT và các bệnh khác | lần | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
| + Vaccin DTV | lần | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
4 | Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn | % | 1,2-2,0 | 1,2-2,0 | 1,5-2,5 | 1,5-2,5 | 1,5-2,5 |
IV | Định mức lao động |
|
|
|
|
|
|
| Trình độ công nhân chăn nuôi | Bậc | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
1 | Giai đoạn hậu bị |
|
|
|
|
|
|
| + Nuôi cá thể |
|
|
|
|
|
|
| Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/lao động |
|
| 800-1000 | 800-1000 | 800-1000 |
| Công nhân | con/lao động |
|
| 400-500 | 400-500 | 400-500 |
| + Nuôi quần thể |
|
|
|
|
|
|
| Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/lao động | 3500-4000 | 3500-4000 | 3000-3500 | 3200-3700 | 3500-4000 |
| Công nhân | con/lao động | 1000-1100 | 1000-1200 | 700-800 | 750-850 | 650-750 |
| + Nuôi gia đình |
|
|
|
|
|
|
| Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/lao động | 2500-3000 | 2500-3000 | 2500-3000 | 2500-3000 | 2500-3000 |
| Công nhân | con/lao động | 900-1000 | 900-1000 | 800-950 | 850-970 | 800-950 |
2 | Giai đoạn sinh sản |
|
|
|
|
|
|
| + Nuôi cá thể |
|
|
|
|
|
|
| Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/lao động |
|
| 600-800 | 600-800 | 600-800 |
| Công nhân | con/lao động |
|
| 250-300 | 250-300 | 250-300 |
| + Nuôi quần thể |
|
|
|
|
|
|
| Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/lao động | 2500-3000 | 2500-3000 | 2000-2500 | 2200-2700 | 2000-2500 |
| Công nhân | con/lao động | 700-800 | 700-900 | 500-600 | 550-650 | 500-600 |
| Khối lượng TB trứng giống | % | 65-70 | 60-65 | 80-90 | 70-75 | 75-80 |
| Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống | % | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 | ≥90 |
| Tỷ lệ ấp nở trung bình/trứng ấp | % | ≥75 | ≥75 | ≥70 | ≥73 | ≥70 |
| Tỷ lệ chết, loại/tháng | kg | ≤2,0 | ≤2,0 | ≤2,0 | ≤2,0 | ≤2,0 |
| Số lượng gia cầm con chọn làm SP giống gốc/mái gg/năm | con mái | 40 | 40 | 32 | 36 | 28 |
| Khối lượng trống khi loại thải | kg/con | 1,6 | 1,2 | 2,8 | 2,1 | 4,0 |
| Khối lượng mái khi loại thải | kg/con | 1,4 | 1,1 | 2,6 | 1,8 | 2,3 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
|
1 | Tiêu tốn thức ăn/con giai đoạn hậu bị |
|
|
|
|
|
|
| - Dòng trống | kg | 13,0-14,5 | 12,0-13,5 | 30,0-30,5 | 26,0-28,0 | 26,0-26,5 |
| - Dòng mái | kg | 13,0-14,5 | 12,0-13,5 | 29,0-29,5 | 25,0-27,0 | 25,0-25,5 |
2 | Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng giai đoạn sinh sản |
|
|
|
|
|
|
| - Dòng trống | kg | ≤2,6 | ≤2,4 | ≤4,8 | ≤4,5 | ≤5,0 |
| - Dòng mái | kg | ≤2,7 | ≤2,5 | ≤4,5 | ≤4,0 | ≤4,8 |
III | Định mức thú y (tính lại theo tỷ lệ thức ăn) |
|
| ||||
1 | Giai đoạn vịt (ngan) con |
|
|
|
|
|
|
| + Vaccin viêm gan | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vaccin DTV | lần | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + Vaccin cúm gia cầm | lần | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + K.Sinh phòng THT và các bệnh khác so với chi phí TĂ | % | 1,5-2,0 | 1,5-2,0 | 2-2,5 | 2-2,5 | 2-2,5 |
2 | Giai đoạn vịt (ngan) hậu bị |
|
|
|
|
|
|
| + Vaccin viêm gan | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vaccin DTV | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vaccin cúm gia cầm | lần | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Nuôi gia đình |
|
|
|
|
|
|
| Kỹ thuật, TY (kỹ sư) | con/lao động | 1500-2000 | 1500-2000 | 1300-1800 | 1400-1900 | 1300-1800 |
| Công nhân | con/lao động | 500-600 | 500-600 | 400-500 | 450-550 | 400-500 |
V | Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
| |
| Đối với mái đẻ | con/m2 | 4-5 | 4-5 | 3-4 | 3-4 | 3-4 |
| Đối với hậu bị | con/m2 | 6-7 | 6-7 | 5-6 | 5-6 | 4-5 |
VI | Định mức khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Điện nước (so với tổng chi phí TĂ) |
|
|
| |||
| Đối với vịt (ngan) con | % | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
| Đối với vịt (ngan) hậu bị | % | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
| Đối với vịt (ngan) sinh sản | % | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 | 4,0 |
2 | Vật rẻ (so với tổng chi phí TĂ) |
|
|
| |||
| Đối với vịt (ngan) con | % | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
| Đối với vịt (ngan) hậu bị | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 |
| Đối với vịt (ngan) sinh sản | % | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
68. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI GIỮ BÒ CÁI GIỐNG GỐC
TT | Mục | Đơn vị tính | Bò Holstein Friestan | Bò lai hướng sữa | Bò Jersey | Bò Sind và Sahiwal | Bò Brahman | Bò Droughtmaster, và Red Angus |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
| ||
1 | Đối với cái hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
| Khối lượng sơ sinh | kg | 30-35 | 26-30 | 18-25 | 20-22 | 22-25 | 26-28 |
| Khối lượng 6 tháng tuổi |
| 90-110 | 85-105 | 80-110 | 90-110 | 90-110 | 90-130 |
| Khối lượng 12 tháng tuổi | kg | 200-220 | 180-200 | 150-180 | 170-190 | 190-210 | 220-270 |
| Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | 330-370 | 300-350 | 250-270 | 290-320 | 320-350 | 340-360 |
2 | Đối với cái sinh sản |
|
|
|
|
|
| |
| Tuổi phối giống lần đầu | tháng | 18-21 | 19-22 | 15-20 | 15-22 | 22-25 | 22-25 |
| Khối lượng phối giống lần đầu | kg | 330-360 | 280-310 | 210-300 | 250-300 | 300-330 | 300-330 |
| Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | 24-27 | 24-27 | 24-26 | 25-28 | 32-35 | 32-35 |
| Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | tháng | 14-17 | 13-16 | 13-15 | 14-16 | 17-19 | 15-17 |
| Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2 | kg | ≥ 5.200 | ≥ 5.000 | ≥ 4.200 | - | - | - |
| Tỷ lệ mỡ sữa | % | 3,2-3,6 | 3,5-4,0 | 4,0-4,2 | - | - | - |
3 | Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/nái/năm | con | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
| |
1 | Đối với đàn cái sinh sản |
|
|
|
|
|
| |
| Đàn bò cái vắt sữa |
|
|
|
|
|
| |
| - Thức ăn tinh hỗn hợp | Kg/con/ngày | 6-12 | 6-12 | 6-12 | 2,5 |
|
|
| - Chất lượng thức ăn tinh | % protein | 16-17 | 16-17 | 16-17 | 13-15 |
|
|
| - Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 40 |
|
|
| - Khoáng liếm | Kg/con/ngày | 0,01-0,02 | 0,01-0,02 | 0,01-0,02 | 0,01-0,02 |
|
|
| - Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô) | Kg/con/ngày | 25-30 | 25-30 | 25-30 |
|
|
|
| Đàn bò cái cạn sữa |
|
|
|
|
|
| |
| - Thức ăn tinh hỗn hợp | Kg/con/ngày | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 1,5 |
|
|
| - Chất lượng thức ăn tinh | % protein | 15-16 | 15-16 | 15-16 | 13-15 |
|
|
| - Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 40 |
|
|
| - Khoáng liếm | Kg/con/ngày | 0,01-0,02 | 0,01-0,02 | 0,01-0,02 | 0,01-0,02 |
|
|
| - Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô) | Kg/con/ngày | 25-30 | 25-30 | 25-30 |
|
|
|
| Đàn bò cái sinh sản nuôi con không vắt sữa |
|
|
|
|
|
| |
| - Thức ăn tinh hỗn hợp | Kg/con/ngày |
|
|
| 1,2 | 1,2 | 1,2 |
| - Chất lượng thức ăn tinh | % protein |
|
|
| 12 | 12 | 12 |
| - Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày |
|
|
| 30-40 | 40 | 40 |
| - Khoáng liếm | Kg/con/ngày |
|
|
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
2 | Đàn bê các loại |
|
|
|
|
|
|
|
| Bê ăn sữa (thời gian nuôi 4 tháng) |
|
|
|
|
| ||
| - Sữa tươi |
|
|
|
|
|
|
|
| Tháng 1 | Kg/con/ngày | 6 | 6 | 6 |
|
|
|
| Tháng 2 | Kg/con/ngày | 5 | 5 | 5 |
|
|
|
| Tháng 3 | Kg/con/ngày | 3 | 3 | 3 |
|
|
|
| Tháng 4 | Kg/con/ngày | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| - Thức ăn tinh | Kg/con/ngày | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,8 | 0,8 | 0,8 |
| - Cỏ khô | Kg/con/ngày | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| - Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 5-10 | 5-10 | 5-10 | 12 | 12 | 12 |
| - Khoáng liếm | Kg/con/ngày |
|
|
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Bê cai sữa |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thức ăn tinh | Kg/con/ngày | 2 | 2 | 2 | 0,8-1,0 | 0,8-1,0 | 0,8-1,0 |
| - Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 10-15 | 10-15 | 10-15 | 12-15 | 12-15 | 12-15 |
| - Khoáng liếm | Kg/con/ngày |
|
|
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| Bê cái hậu bị |
|
|
|
|
|
|
|
| - Thức ăn tinh | Kg/con/ngày | 2 | 3 | 3 | 1,5-2,0 | 1,5-2,0 | 1,5-2,0 |
| - Thức ăn thô xanh | Kg/con/ngày | 35-50 | 15 | 15 | 25-35 | 25-35 | 25-35 |
III | Thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
|
| Kiểm tra định kỳ bệnh lao | lần/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT, NT | lần/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Tẩy giun | lần/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Tẩy sán | lần/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Phun thuốc diệt ve | lần/năm | 48-52 | 48-52 | 48-52 | 48-52 | 48 | 48-52 |
| Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với thức ăn) | % | 0,5-1,5 | 0,5-1,5 | 0,5-1,5 | 0,5-1,5 | 0,5-1,5 | 0,5-1,5 |
| Thuốc sát trùng núm vú sau khi vắt sữa | lít/con/năm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 0,5 |
IV | Định mức lao động |
|
|
|
|
| ||
1 | Công lao động chăm sóc nuôi dưỡng |
|
|
|
|
| ||
| Trình độ công nhân chăn nuôi bậc | bậc | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| - Số cái sinh sản/1 lao động | con | 5 | 10 | 10 | 20 | 20 | 20 |
| - Đối với bò tơ chờ phối đến phối giống có chửa | con/lao động | 60-65 | 60-65 | 60-65 |
|
|
|
| - Đối với đàn tơ lỡ/lao động | con | 70-75 | 70-75 | 70-75 | 40 | 40 | 40 |
| - Đối với bê ăn sữa/lao động | con | 55-60 | 55-60 | 55-60 |
|
|
|
2 | Công lao động vắt sữa (bán thủ công) | con/lao động | 30-40 | 30-40 | 30-40 |
|
|
|
3 | Cán bộ quản lý, kỹ thuật/tổng đàn | người | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 |
4 | Cán bộ kỹ thuật quản lý giống và dinh dưỡng | con/lao động | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 | 50-60 |
5 | Bác sỹ thú y (trình độ bậc 8/9) | con/lao động | 30-35 | 30-35 | 30-35 | 30-35 | 30-35 | 30-35 |
V | Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
| ||
| - Cho 1 cái sinh sản | m2 | 5 | 5 | 5 | 8 | 8 | 8 |
| - Cho 1 bò cái tơ | m2 | 5-6 | 5-6 | 5-6 | 5-6 | 5-6 | 5-6 |
| - Cho bê tơ lỡ | m2 | 4-5 | 4-5 | 4-5 | 6 | 6 | 6 |
| - Cho bê ăn sữa | m2 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 |
VI | Định mức khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điện nước so với TĂ | % | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
2 | Vật rẻ so với TĂ | % | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 |
3 | Khấu hao bò cái giống (sử dụng không quá 9 tuổi đối với bò sữa, không quá 10 tuổi đối với bò thịt) | % | 9-10 | 9-10 | 9-10 | 10 | 10 | 10 |
4 | Khấu hao chuồng trại, sân chơi (khấu hao trong 15 năm) | % | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
69. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI GIỮ DÊ, CỪU GIỐNG GỐC
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Dê kiêm dụng sữa thịt | Dê thịt | Dê sữa | Cừu | |||||
Cỏ | Bách thảo | Barbari | Beetal | Jumnapari | Boer | Saanen | Alpine | ||||
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đối với đực, cái hậu bị |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Khối lượng sơ sinh | Kg | 1,8-1,9 | 2,4-2,6 | 2,1-2,3 | 2,6-2,8 | 2,6-2,8 | 2,7-3,0 | 2,6-3,0 | 2,5-2,9 | 2,0-2,3 |
| Khối lượng 12 tháng | Kg | 17-19 | 22-25 | 18-22 | 23-26 | 23-26 | 30-35 | 25-30 | 23-27 | 21-25 |
| Khối lượng 24 tháng | Kg | 25-28 | 32-36 | 25-29 | 33-37 | 34-38 | 44-55 | 35-43 | 32-40 | 27-35 |
2 | Đối với cái sinh sản |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Tuổi phối giống lần đầu | Ngày | 270-300 | 280-310 | 240-270 | 330-360 | 340-370 | 400-430 | 320-350 | 330-360 | 280-310 |
| Khối lượng phối giống lần đầu | kg | 15-17 | 20-23 | 15-18 | 23-25 | 23-26 | 35-40 | 24-28 | 22-26 | 19-23 |
| Tuổi đẻ lứa đầu | Ngày | 415-445 | 430-460 | 400-430 | 490-520 | 500-530 | 560-590 | 470-500 | 480-510 | 440-470 |
| Khoảng cách 2 lứa đẻ | Ngày | 240-270 | 220-250 | 220-250 | 300-330 | 290-320 | 320-350 | 340-370 | 330-360 | 260-290 |
| Số lứa đẻ/cái/năm | Lứa | 1,30 | 1,45 | 1,50 | 1,15 | 1,20 | 1,09 | 1,01 | 1,07 | 1,33 |
| Số con /lứa | Con | 1,35 | 1,60 | 1,50 | 1,40 | 1,40 | 1,65 | 1,45 | 1,45 | 1,30 |
| Số con sinh ra/cái/năm | Con | 1,70 | 2,30 | 2,25 | 1,61 | 1,68 | 1,80 | 1,47 | 1,56 | 1,73 |
| Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa | % | 90 | 91 | 92 | 94 | 94 | 93 | 94,0 | 95 | 96,0 |
| Tỷ lệ nuôi sống sau CS | % | 92,0 | 92,0 | 94,0 | 93 | 93 | 92,0 | 91 | 91 | 96,0 |
| Sản lượng sữa tổng số/chu kỳ | Kg | 90 | 150 | 160 | 260 | 220 |
| 450 | 350 |
|
| Sản lượng sữa hàng hóa | Kg |
| 78 | 80 | 150 | 110 |
| 300 | 235 |
|
| Số ngày vắt sữa bình quân/ chu kỳ | Ngày | 90 | 148 | 149 | 180 | 170 |
| 240 | 220 |
|
| Tỷ lệ mỡ sữa | % | 3,6 | 3,40 | 3,40 | 3,40 | 3,40 |
| 3,40 | 3,40 |
|
3 | Đực giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tuổi bắt đầu phối giống NTT | tháng | 12 | 12 | 12 | 15 | 15 | 12 | 15 | 15 | 12 |
| Tuổi bắt đầu sản xuất tinh | tháng | 15 | 15 | 15 | 18 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
| Lượng xuất tinh (V) | ml | 0,7 | 0,8 | 0,8 | 1,0 | 1,13 | 1,2 | 1,1 | 0,9 | 1,15 |
| Hoạt lực tinh trùng(A) | % | 75 | 75,0 | 75,0 | 78,0 | 78,0 | 77,0 | 75,0 | 75,0 | 80 |
| Mật độ tinh trùng ( C) | tỷ/ml | 2,7 | 2,7 | 2,7 | 3,0 | 3,0 | 3,1 | 2,7 | 3,0 | 3,5 |
| Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) | % | 10,3 | 10,3 | 10,3 | 10,0 | 11,5 | 10,8 | 11,3 | 11,0 |
|
4 | Tỷ lệ thay đàn | %/năm | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 |
5 | Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/cái gg/năm | con | 0,6 | 0,8 | 0,8 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,5 | 0,6 | 0,6 |
6 | Số con TP/cái gg/năm | con | 0,9 | 1,3 | 1,5 | 0,9 | 1 | 1,1 | 0,9 | 0,9 | 1,1 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thức ăn tinh |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Cái sinh sản | Kg/con/ngày | 0,35 | 0,40 | 0,40 | 0,60 | 0,60 | 0,70 | 0,95 | 0,80 | 0,37 |
| Đực sinh sản | Kg/con/ngày | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,70 | 0,70 | 0,60 | 0,30 |
| Hậu bị giống | Kg/con/ngày | 0,20 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,30 | 0,40 | 0,30 | 0,20 |
| Hậu bị thương phẩm | Kg/con/ngày | 0,20 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,30 | 0,40 | 0,30 | 0,20 |
| Theo mẹ | Kg/con/ngày | 0,25 | 0,05 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,30 | 0,40 | 0,25 | 0,25 |
2 | Thức ăn xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Cái sinh sản | Kg/con/ngày | 3,50 | 4,50 | 4,50 | 5,30 | 5,30 | 5,50 | 5,20 | 4,50 | 5,20 |
| Đực sinh sản | Kg/con/ngày | 4,00 | 5,00 | 5,00 | 5,50 | 5,50 | 5,50 | 5,50 | 5,00 | 5,00 |
| Hậu bị giống | Kg/con/ngày | 2,80 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
| Hậu bị thương phẩm | Kg/con/ngày | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
| Theo mẹ (dê từ 3-8 tháng) | Kg/con/ngày | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
III | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Định mức vaccin | 1000 đ/con | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Tụ huyết trùng | lần/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Viêm ruột hoại tử | lần/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Lở mồm long móng | lần/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Đậu | lần/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Kháng sinh và các loại cần thiết so với chi phí TĂ | % | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
IV | Định mức công chăm sóc nuôi dưỡng |
|
|
|
|
|
| ||||
| Trình độ công nhân chăn nuôi | bậc | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
| Số dê, cừu cái sinh sản/1 lao động | con | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 25 | 25 | 50 |
| Số dê, cừu hậu bị/1 lao động | con | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 75 |
V | Định mức chuồng trại |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Cho 1 dê cái sinh sản | m2 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
|
| Cho 1 dê đực giống | m2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
| Cho 1 dê hậu bị | m2 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,8 |
|
VI | Định mức khác |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Định mức vật rẻ so với chi phí TĂ | % | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 | 0,5-1,0 |
| Định mức khấu hao chuồng trại | % | 7,0 | 7,0 | 7,0 | 7,0 | 7,0 | 7,0 | 7,0 | 7,0 | 7,0 |
| Định mức điện nước so với chi phí | % | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
VII | Thời gian sử dụng con cái SS | năm tuổi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 6 |
70. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI GIỮ THỎ GIỐNG GỐC
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thỏ Newzealand | Thỏ Cali | Thỏ Đen | Thỏ Xám |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
|
1 | Đối với đực, cái hậu bị |
|
|
|
| |
| Khối lượng sơ sinh | G | 55 | 50 | 43 | 40 |
| Khối lượng 1 tháng (cai sữa) | G | 600 | 550 | 420 | 400 |
| Khối lượng 3 tháng | Kg | 2,2-2,4 | 2,1-2,3 | 1,5-1,7 | 1,5-1,7 |
| Khối lượng 6 tháng | Kg | 3,3-3,5 | 3,1-3,3 | 2,4-2,6 | 2,3-2,5 |
| Khối lượng 12 tháng | Kg | 4,7-5,0 | 4,5-4,8 | 3,0-3,3 | 2,8-3,1 |
2 | Đối với cái sinh sản |
|
|
|
|
|
| - Khối lượng phối giống lần đầu | Kg/con | 3,1 | 2,9 | 2,4 | 2,3 |
| - Số con /lứa | Con | 6,0 | 5,5 | 5,5 | 5,5 |
| Số lứa đẻ/cái/năm | Lứa | 5,5 | 5,0 | 5,0 | 5,0 |
| Số con cai sữa/lứa | Con | 5,04 | 4,62 | 4,54 | 4,54 |
| Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa | % | 85,0 | 85,0 | 83 | 83 |
| Tỷ lệ nuôi sống sau cai sữa | % | 86,0 | 86,0 | 86,0 | 86,0 |
| Tuổi đẻ lứa đầu | Ngày | 210-215 | 210-215 | 180-185 | 180-185 |
3 | Đối với thỏ đực giống |
|
|
|
|
|
| Tuổi phối giống | Ngày | 180-210 | 180-210 | 150-180 | 150-180 |
| Khối lượng phối giống lần đầu (không nhỏ hơn) | Kg | 3,3 | 3,2 | 2,4 | 2,3 |
| Tỷ lệ phối giống có chửa | % | 80 | 80 | 80 | 80 |
4 | Tỷ lệ thay đàn | %/ năm | 30-35 | 30-35 | 30-35 | 30-35 |
5 | Thời gian sử dụng thỏ giống | Năm tuổi | 3 | 3 | 3 | 3 |
6 | Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn SPGG/cái sinh sản gg/năm | Con | 10 | 8,7 | 8,5 | 8,5 |
II | Định mức thức ăn |
|
|
|
|
|
1 | Thức ăn tinh |
|
|
|
|
|
| Cái sinh sản | Kg/con/ngày | 0,15 | 0,2 | 0,12 | 0,14 |
| Đực sinh sản | Kg/con/ngày | 0,15 | 0,15 | 0,07 | 0,07 |
| Hậu bị giống | Kg/con/ngày | 0,06 | 0,06 | 0,04 | 0,04 |
2 | Thức ăn thô xanh |
|
|
|
|
|
| Cái sinh sản | Kg/con/ngày | 0,70 | 1,07 | 0,60 | 0,78 |
| Đực sinh sản | Kg/con/ngày | 0,50 | 0,50 | 0,40 | 0,35 |
| Hậu bị giống | Kg/con/ngày | 0,30 | 0,30 | 0,25 | 0,25 |
III | Định mức thuốc thú y |
|
|
|
| |
| Vacxin: Bại huyết thỏ | lần/năm | 3 | 3 | 3 | 3 |
| Thuốc thú y khác so với chi phí TĂ | % | 0,5-1,5 | 0,5-1,5 | 0,5-1,5 | 0,5-1,5 |
IV | Định mức lao động | con/lao động | 100 | 100 | 100 | 100 |
V | Định mức khác |
|
|
|
|
|
| Định mức vật rẻ so với chi phí TĂ | % | 1-2 | 1-2 | 1-2 | 1-2 |
| Định mức khấu hao chuồng trại | % | 7 | 7 | 7 | 7 |
| Định mức điện nước so với chi phí TĂ | % | 2-3 | 2-3 | 2-3 | 2-3 |
71. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI GIỮ ONG GIỐNG GỐC
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Ong nội | Ong ngoại |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
1 | Thế đàn ong | Cầu/đàn | 4-5 | 8-10 |
2 | Lượng ong thợ của đàn ong | Cg/đàn | 0,6-1,0 | 3,0 |
3 | Khối lượng ong chúa đẻ | Mg | 180-200 | 250-270 |
4 | Sức đẻ trứng ong chúa/ngày đêm | Trứng | 400-500 | 800-1000 |
5 | Tỷ lệ cận huyết của đàn ong | % | < 8,3 | < 8,3 |
6 | Năng suất mật của đàn ong | Kg/đàn/năm | ≥20 | ≥38 |
7 | Năng suất sáp ong | Kg/đàn/năm | 0,3 | 0,6 |
8 | Năng suất phấn hoa | Kg/đàn/năm |
| 0,3 |
9 | Hệ số đàn ong giống sản xuất ra/năm | đàn | 1,30 | 1,30 |
| Ong được chọn làm SPGG/đàn gg/năm | đàn | 1 | 1 |
| Bán ong TP từ đàn ong GG SX ra | đàn/đàn gg | 0,3 | 0,3 |
10 | Thời gian sử dụng đàn ong GG | Năm | 1 | 1 |
II | Định mức lao động |
|
|
|
| Công nhân nuôi ong bậc 6/6 | Đàn/người | 100 | 100 |
| Công nhân nuôi ong bậc 2/6 (hỗ trợ CN bậc 6/6) | Đàn/người | 100 | 100 |
| Cán bộ kỹ thuật (Kỹ sư trở lên) | Đàn/người | 300 | 300 |
| Bác sỹ thú y | Đàn/người | 500 | 500 |
III | Định mức thức ăn, thú y |
|
|
|
| Đường kính | Kg/1 đàn/năm | 18 | 30 |
| Phấn hoa cho ăn bổ sung | Kg/1 đàn/năm | 0,2 | 0,3 |
| Thuốc thú y | lọ (gói)/1 đàn/năm | 2 | 2 |
IV. | Định mức vật tư |
|
|
|
| Thùng ong gỗ nhóm 4 (100 th/100 đàn/3 năm) | th/đàn/năm | 0,33 | 0,33 |
| Thùng ong để nhân đàn ong bán (30 th/100 đàn/1 năm) | th/đàn/năm | 0,33 | 0,33 |
| Thùng giao phối (50 th/100 đàn/3 năm) | th/đàn/năm | 0,17 | 0,17 |
| Máy quay mật (1 cái/100 đàn/3 năm) | cái/đàn/năm | 0,003 | 0,003 |
| Chân sắt đặt thùng ong (1 cái/1 đàn/3 năm) | cái/đàn/năm | 0,33 | 0,33 |
| Khung cầu (cái/1 đàn/1 năm) | cái/đàn/năm | 1,0 | 3,3 |
| Tầng chân | cái/đàn/năm | 4 | 10 |
| Dây thép căng cầu ong | kg/đàn | 0,02 | 0,05 |
| Bình xịt thuốc | cái/đàn/năm | 0,02 | 0,02 |
| Bình phun khói | cái/đàn/năm | 0,02 | 0,02 |
| Máng cho ong ăn (1 cái/ đàn/3 năm) | cái/đàn/năm | 0,33 | 0,33 |
| Thùng hòa nước đường (3 cái/100 đàn/1 năm) | cái/đàn/năm | 0,33 | 0,33 |
| Can chứa đựng mật ong | cái/đàn/năm | 0,1 | 0,2 |
| Lán trại cho người nuôi ong | bộ/đàn | 0,01 | 0,01 |
| Bảo hộ lao động | bộ/đàn | 0,03 | 0,03 |
V | Định mức vận chuyển |
|
|
|
| Quãng đường di chuyển đàn ong | km | 1500 | 2000 |
72. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NUÔI GIỮ TẰM GIỐNG GỐC
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giống tằm đa hệ | Giống tằm lưỡng hệ | Giống tằm thầu dầu lá |
I | Định mức kỹ thuật |
|
|
|
|
1 | Số quả trứng/ổ | quả | ≥ 380 | ≥ 450 | ≥ 300 |
2 | Tỷ lệ trứng nở hữu hiệu | % | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 92 |
3 | Tỷ lệ tằm sống | % | ≥ 90 | ≥ 85 | ≥ 85 |
4 | Tỷ lệ nhộng sống | % | ≥ 94 | ≥ 82 | ≥ 92 |
5 | Năng suất kén/ổ | G | ≥ 330 | ≥ 480 | ≥ 700 |
6 | Khối lượng toàn kén | G | ≥ 0,85 | ≥ 1,45 | ≥ 3,0 |
7 | Khối lượng vỏ kén | G | 0,12-0,15 | 0,28-0,33 | 0,39-0,45 |
8 | Tỷ lệ vỏ kén | % | ≥ 12,0 | ≥ 20,0 | ≥ 13,0 |
9 | Chiều dài tơ đơn | M | ≥ 310 | ≥ 800 | - |
10 | Tỷ lệ lên tơ tự nhiên | % | ≥ 65 | ≥ 70 | - |
11 | Tỷ lệ bệnh gai | % | 0 | 0 | 0 |
12 | Hệ số tằm SX ra từ ổ tằm GG | ổ | 25 | 25 | 25 |
| Tằm chọn làm SPGG/Ổ gg/năm | ổ | 20 | 20 | 20 |
| Bán SP khác/ổ tằm gg/năm | ổ | 5 | 5 | 5 |
13 | Vòng đời của tằm | ngày | 45-50 | 45-50 | 45-50 |
II | Định mức lao động |
|
|
|
|
1 | Nuôi tằm giống gốc |
|
|
|
|
| Nuôi tằm | công/ổ/năm | 0,480-0,700 | 0,520-0,700 | 0,400-0,500 |
| Phụ cấp nuôi tằm đêm | công/ổ/năm | 0,060 | 0,060 | 0,060 |
| Gỡ kén | công/ổ/năm | 0,090 | 0,090 | 0,090 |
| Vệ sinh sát trùng nhà tằm | công/ổ/năm | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
2 | Nhân giống tằm |
|
|
|
|
| Ấp trứng | công/ổ/năm | 0,100 | 0,120 | 0,080 |
| Theo dõi ghi chép số liệu | công/ổ/năm | 0,200 | 0,200 | 0,200 |
| Nhân giống | công/ổ /năm | 0,150 | 0,150 | 0,150 |
| Công chiếu kính | công/ổ/năm | 0,085 | 0,085 | 0,085 |
| Công kiểm nghiệm tơ | công/ổ/năm | 0,010 | 0,010 | 0,010 |
| Công vệ sinh sát trùng | công/ổ/năm | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
III | Định mức vật tư |
|
|
|
|
| Lá dâu | kg/ổ | 7-9 | 10-12 | 7-9 |
| Nong | ổ/m2 | 1 | 1 | 1 |
| Né | ổ/m2 | 1 | 1 | 1 |
| Đũi (giá để nong) | cái/ổ | 0,13 | 0,13 | 0,80 |
| Than sưởi tăng nhiệt | kg/ổ | 1,4-2,0 | 1,4-2,0 | 1,4-2,0 |
| Bếp than tổ ong | cái/ổ | 0,005 | 0,005 | 0,005 |
| Báo cũ | kg/ổ | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Hộp ngài | cái/ổ | 1 | 1 | 1 |
| Giấy Ka ráp | kg/ổ | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Vỏ trấu | bao/ổ | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Bảo hộ lao động | bộ/ổ | 0,0075 | 0,0075 | 0,0075 |
| Biểu nuôi tằm | Cái | 1 | 1 | 1 |
| Clorua vôi | kg/ổ | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| Phoocrmol | Lít | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
| Axít HCl | Lít | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
| PapzolB | Lít | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
| Vôi bột | kg/ổ | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Dây thép buộc né | kg/ổ | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Vải phủ dâu (20m) | m2 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| Ẩm nhiệt kế | Cái | 1 | 1 | 1 |
| Thuốc phòng nhặng (m2/nong) | Ml | 120 | 120 | 120 |
| Thuốc bệnh tằm | Hộp/ổ | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
IV | Định mức nhà xưởng |
|
|
|
|
| Nhà nuôi tằm con | ổ/m2 | 2,4 | 2,4 | 8,0 |
| Nhà nuôi tằm lớn | ổ/m2 | 2,4 | 2,4 | 8,0 |
| Nhà để dâu | ổ/m2 | 3,2 | 3,2 | 15,0 |
| Nhà né | ổ/m2 | 2 | 2 | 4 |
| Nhà nhân giống | ổ/m2 | 8 | 8 | 8 |
| Nhà chiếu kính | ổ/m2 | 60 | 60 | 60 |
| Kho lạnh | ổ/m2 | 4.000 | 4.000 |
|
V | Định mức điện nước |
|
|
|
|
| Điện nuôi tằm, nhân giống | KW/ổ | 1,34 | 1,34 | 1,34 |
| Điện kho lạnh | KW/ổ | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
| Nước rửa nhà giặt nong | m3/ổ | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
73. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC CÂY LÚA
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
I | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất (thuê cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng) |
|
| Thuê theo giá thực tế |
2 | Lao động phổ thông |
|
|
|
| Làm mạ | Công | 45 |
|
| Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy ...) | Công | 80 |
|
| Chống chuột, bảo vệ | Công | 10 |
|
| Làm cỏ, chăm sóc | Công | 50 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 30 |
|
| Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho ... | Công | 120 |
|
3 | Lao động kỹ thuật | Công | 50 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Kg | 50 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 15 |
|
| Phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 1,5 | Trường hợp không có Phân hữu cơ hoai mục |
| Đạm Urê | Kg | 250 |
|
| Super lân | Kg | 500 |
|
| Kali clorua | Kg | 200 |
|
3 | Thuốc bảo vệ thực vật, thuốc trừ cỏ | Kg | 5 |
|
III | Vật tư khác |
|
|
|
1 | Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng | triệu đồng | 2,0 |
|
2 | Nilon các loại |
|
|
|
| Nilon chống chuột | Kg | 25 |
|
| Nilon chống rét cho mạ | Kg | 10 |
|
IV | Tưới nước |
|
| Thuê theo giá thực tế |
74. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC CÂY LẠC
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất (thuê cày, bừa, tu bổ, vệ sinh ruộng...) |
|
| Thuê theo giá thực tế |
2 | Lao động phổ thông |
| 59 |
|
| Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng, che phủ nilon,.. | Công | 16 |
|
| Làm cỏ, chăm sóc | Công | 12 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật, xử lý hạt giống | Công | 8 |
|
| Thu hoạch | Công | 15 |
|
| Phơi sấy, làm sạch mẫu giống, vận chuyển, nhập kho | Công | 8 |
|
3 | Lao động kỹ thuật |
| 16 |
|
| Công khử lẫn | Công | 15 |
|
| Tổng hợp số liệu, viết báo cáo | Công | 1 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Kg | 24 |
|
2 | Phân bón | tấn |
|
|
| Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 1,5 |
|
| Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 150 | Trường hợp không có Phân hữu cơ hoai mục |
| Urê | Kg | 10 |
|
| Super lân | Kg | 60 |
|
| Kali clorua | Kg | 20 |
|
3 | Vôi bột | Kg | 50 |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật, trừ cỏ | Kg | 0,7 |
|
III | Vật tư khác |
|
|
|
1 | Vật rẻ tiền mau hỏng | Triệu đồng | 0,5 |
|
2 | Màng mỏng PE | Kg | 10 |
|
3 | Nguyên vật liệu sấy giống | Triệu đồng | 2 |
|
IV | Chi thuê khác |
|
|
|
1 | Thuê tưới nước | Công |
| Thuê theo giá thực tế |
75. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC CÂY ĐẬU TƯƠNG
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Công lao động |
|
|
|
1 | Thuê máy làm đất (thuê cày, bừa, tu bổ, vệ sinh ruộng...) |
|
| Thuê theo giá thực tế |
2 | Lao động phổ thông |
| 55 |
|
| Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng | Công | 14 |
|
| Làm cỏ, chăm sóc | Công | 14 |
|
| Phun thuốc bảo vệ thực vật, xử lý hạt giống | Công | 9 |
|
| Thu hoạch | Công | 12 |
|
| Phơi sấy, làm sạch mẫu giống, vận chuyển, nhập kho | Công | 6 |
|
3 | Lao động kỹ thuật |
| 15 |
|
| Công khử lẫn tạp | Công | 14 |
|
| Tổng hợp số liệu, viết báo cáo | Công | 1 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Kg | 6 |
|
2 | Phân bón |
|
|
|
| Phân hữu cơ hoai mục | Kg | 800 |
|
| Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 80 | Trường hợp không có Phân hữu cơ hoai mục |
| Urê | Kg | 8 |
|
| Super lân | Kg | 35 |
|
| Kali clorua | Kg | 15 |
|
3 | Vôi bột | Kg | 50 |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật, trừ cỏ | Kg | 1 |
|
III | Vật tư khác |
|
|
|
1 | Vật rẻ tiền mau hỏng | Triệu đồng | 0,4 |
|
2 | Nhiên liệu phục vụ sấy giống | Triệu đồng | 1,5 |
|
IV | Chi thuê khác |
|
|
|
1 | Thuê tưới nước | Công |
| Thuê theo giá thực tế |
76. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THÍ NGHIỆM TẬP ĐOÀN CÔNG TÁC VÀ CHỌN DÒNG LÚA THUẦN
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông | công | 600 |
| Làm đất (thủ công) | Công | 50 |
| Thuê gieo mạ, chăm sóc mạ | Công | 40 |
| Thuê nhổ mạ, cấy | Công | 120 |
| Thuê làm cỏ, bón phân | Công | 40 |
| Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột | Công | 60 |
| Thu mẫu, làm mẫu | Công | 100 |
| Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch | Công | 180 |
| Công dẫn nước | Công | 10 |
2 | Lao động kỹ thuật | Công | 500 |
| Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 70 |
| Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu... | Công | 350 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 80 |
3 | Thuê khác |
|
|
| Bảo vệ thí nghiệm | Công | 30 |
| Thuê đất (thuế nông nghiệp) | Ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Phân, thuốc sâu bệnh |
|
|
| Giống | Kg | 80 |
| N | Kg | 250 |
| P2O5 | Kg | 500 |
| K2O | Kg | 200 |
| Phân vi sinh, vi lượng | Tấn | 1 |
| Hoặc Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chống chuột | Kg | 7 |
2 | Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Cọc tre (có thẻ kèm theo) | Cái | 3000 |
| Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống | Cái | 30 |
| Nia | Cái | 100 |
| Mẹt | Cái | 100 |
| Cuốc, cào | Cái | 10 |
| Thúng | Cái | 10 |
| Quang gánh, đòn gánh | Bộ | 20 |
| Bạt phơi giống 10m2 | Cái | 5 |
| Nilon chống chuột, chống rét | Kg | 50 |
| Bẫy chuột | Cái | 100 |
| Bao giấy đựng cá thể | Cái | 2000 |
| Bao giấy đựng dòng (1-3kg) | Cái | 300 |
| Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg) | Cái | 200 |
3 | Nhu cầu điện nước, xăng dầu |
|
|
| Chi phí tưới tiêu nội đồng (thuỷ lợi phí) | Ha | 1 |
| Xăng dầu phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch | Lít | 100 |
A. Lai hữu tính
TT | Nội dung chi phí cho 01 tổ hợp lai | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Công lao động |
|
|
| Công lao động kỹ thuật | Công | 2 |
II | Hóa chất |
|
|
III | Dụng cụ tiêu hao |
|
|
1 | Chậu vại, khay nhựa, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, giấy bao cách ly | Bộ | 1 |
IV | Năng lượng nhiên liệu |
|
|
V | Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị |
|
|
|
|
|
|
B. Xử lý đột biến (phóng xạ, hoá chất)
TT | Nội dung chi phí cho 01 mẫu xử lý | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Công lao động | Công | 3 |
Công lao động kỹ thuật: Chuẩn bị mẫu (hạt, mầm, cây); Xử lý và Chăm sóc, đánh giá, thu hoạch hạt của cây M1 | |||
II | Hóa chất (dùng cho xử lý đột biến bằng hoá chất) |
|
|
| - MNU, Conchicine.... | Gram | 10 |
III | Dụng cụ tiêu hao |
|
|
- | Chậu vại, khay nhựa, đĩa petri, giấy, kéo, panh, bao giấy | Bộ | 1 |
IV | Năng lượng nhiên liệu |
|
|
V | Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị |
|
|
C. Nuôi cấy bao, hạt phấn
TT | Nội dung chi phí cho 01 mẫu | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Công lao động |
|
|
1 | Công lao động phổ thông (Thu mẫu, rửa chai lọ, vệ sinh buồng nuôi cấy...) | Công | 1,5 |
2 | Công lao động kỹ thuật (Xử lý mẫu, chuẩn bị môi trường, nuôi cấy, cấy chuyển, chăm sóc, theo dõi, thu hoạch...) | Công | 5 |
II | Hóa chất |
|
|
- | Môi trường MS | Lít | 3 |
- | Môi trường Yoshida | Lít | 10 |
- | Chất điều hoà sinh trưởng (Niketin, NAA, IAA, 2,4D...) | Gram | 5 |
- | Đường saccaro... | Gram | 100 |
- | Hoá chất khử trùng (clorox...) | Lít | 0,5 |
- | Cồn tuyệt đối | Lít | 1 |
- | Nước cất 2 lần | Lít | 30 |
- | Agar | Gram | 30 |
III | Dụng cụ tiêu hao |
|
|
- | Bình thuỷ tinh, ống đong, pipet, khay, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, nút bông... | Bộ | 1 |
IV | Năng lượng nhiên liệu |
|
|
- | Điện | Kw | 10 |
- | Nước sạch | Lít | 30 |
V | Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị |
|
|
| Bóng đèn, điều hoà nhiệu độ, buồng nuôi cấy, nồi hấp, máy khuấy, .... | % 5 (I+II+III+IV) |
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông | Công | 550 |
| Làm đất (thủ công) | Công | 50 |
| Thuê gieo mạ, chăm sóc mạ | Công | 40 |
| Thuê nhổ mạ, cấy | Công | 90 |
| Thuê làm cỏ, bón phân | Công | 60 |
| Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột | Công | 60 |
| Thu mẫu, làm mẫu | Công | 100 |
| Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch | Công | 130 |
| Công dẫn nước | Công | 20 |
2 | Lao động kỹ thuật | Công | 450 |
| Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 60 |
| Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu... | Công | 320 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 70 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Bảo vệ thí nghiệm | Công | 30 |
| Thuê đất (thuế nông nghiệp) | Ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Phân, thuốc sâu bệnh |
|
|
| Giống | Kg | 80 |
| N | Kg | 250 |
| P2O5 | Kg | 500 |
| K2O | Kg | 200 |
| Phân vi sinh, vi lượng | Tấn | 1 |
| Hoặc Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 10 |
| Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chuột | Kg | 7 |
2 | Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Cọc tre (có thẻ kèm theo) | Cái | 1000 |
| Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống | Cái | 30 |
| Nia | Cái | 10 |
| Mẹt | Cái | 10 |
| Cuốc, cào (mỗi loại) | Cái | 10 |
| Thúng | Cái | 10 |
| Quang gánh, đòn gánh (bộ) | Bộ | 10 |
| Bạt phơi giống 10m2 | Cái | 5 |
| Nilon chống chuột, chống rét | Kg | 30 |
| Bẫy chuột | Cái | 50 |
| Bao giấy đựng dòng (1-3kg) | Cái | 200 |
| Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg) | Cái | 100 |
3 | Nhu cầu điện nước, xăng dầu |
|
|
| Xăng dầu phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch | Lít | 100 |
| Tiền thuỷ lợi phí (nước nguồn) | Ha | 1 |
79. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT, SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CÁC GIỐNG LÚA THUẦN MỚI
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông | Công | 0 |
2 | Lao động kỹ thuật | Công | 120 |
| Theo dõi, đánh giá, đo đếm các chỉ tiêu, thu thập mẫu, xử lý mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo... | Công | 120 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Phân, thuốc sâu bệnh |
|
|
| Giống | Kg | 50 |
| N | Kg | 125 |
| P2O5 | Kg | 250 |
| K2O | Kg | 100 |
| Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chuột | Kg | 5 |
2 | Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
| Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống | Cái | 20 |
| Nia | Cái | 10 |
| Mẹt | Cái | 10 |
| Cuốc, cào (mỗi loại) | Cái | 10 |
| Thúng | Cái | 10 |
| Quang gánh, đòn gánh | bộ | 10 |
| Bạt phơi giống 10m2 | Cái | 5 |
| Nilon chống chuột, chống rét | Kg | 30 |
| Bẫy chuột | Cái | 50 |
| Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg) | Cái | 100 |
III | Chi phí, thuê mướn khác |
|
|
| Công tác phí | Km |
|
| Thuê đất | Ha | 1 |
80. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THÍ NGHIỆM TẬP ĐOÀN CÔNG TÁC VÀ VƯỜN DÒNG LÚA LAI
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông | Công | 650 |
| Làm đất | Công | 50 |
| Gieo, chăm sóc mạ | Công | 40 |
| Nhổ mạ, cấy | Công | 120 |
| Bón phân, làm cỏ, chống chuột | Công | 100 |
| Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất | Công | 50 |
| Thu mẫu, làm mẫu | Công | 120 |
| Thu hoạch, phơi sấy | Công | 150 |
| Thuê tưới tiêu nước | Công | 20 |
2 | Lao động kỹ thuật |
| 600 |
| Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 70 |
| Theo dõi, chọn mẫu, thu mẫu, xử lý mẫu, soi phấn | Công | 450 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 80 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Bảo vệ thí nghiệm | Công | 30 |
| Thuê đất (thuế nông nghiệp) | Ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống, phân bón, hoá chất |
|
|
| Giống | Kg | 40 |
| Phân vi sinh | Kg | 1.500 |
| N | Kg | 300 |
| P2O5 | Kg | 550 |
| K2O | Kg | 200 |
| Thuốc bảo vệ thực vật, thuốc chuột | Kg | 7 |
2 | Vật tư khác |
|
|
| Bảng thí nghiệm | Cái | 10 |
| Nilon che mạ | Kg | 250 |
| Thẻ thí nghiệm | Cái | 3.000 |
| Cọc tre chống chuột | Cái | 750 |
| Dây buộc | Cuộn | 20 |
| Liềm | Cái | 20 |
| Cuốc | Cái | 10 |
| Bình bơm thuốc sâu | Cái | 1 |
| Nia | Cái | 300 |
| Mẹt | Mẹt | 500 |
| Bao đựng giống, mẫu | Cái | 3.000 |
| Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi |
|
|
3 | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | Theo mẫu dự toán | |
| Điện | KW | 1.000 |
| Tiền thuỷ lợi phí (nước nguồn) | Ha | 1 |
81. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LAI, TẠO VẬT LIỆU KHỞI ĐẦU MỚI LÚA LAI
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông | Công | 600 |
| Làm đất | Công | 50 |
| Gieo, chăm sóc mạ | Công | 40 |
| Nhổ mạ, cấy | Công | 120 |
| Bón phân, làm cỏ, chống chuột | Công | 100 |
| Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất | Công | 50 |
| Thu mẫu, làm mẫu | Công | 100 |
| Thu hoạch, phơi sấy | Công | 120 |
| Thuê tưới tiêu nước | Công | 20 |
2 | Lao động kỹ thuật |
| 530 |
| Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 50 |
| Chọn mẫu, soi phấn... | Công | 150 |
| Lai tạo ( 1 công/ 2 tổ hợp bố mẹ; |
|
|
| 1 công / 10 tổ hợp F1) |
|
|
| Theo dõi các chỉ tiêu, thu mẫu, xử lý mẫu... | Công | 250 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 80 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Bảo vệ thí nghiệm | Công | 30 |
| Thuê đất (thuế nông nghiệp) | Ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống, phân bón, hoá chất |
|
|
| Giống | Kg | 40 |
| Phân vi sinh | Kg | 1.500 |
| N | Kg | 300 |
| P2O5 | Kg | 550 |
| K2O | Kg | 200 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 7 |
2 | Vật tư khác |
|
|
| Nilon che mạ | Kg | 250 |
| Xô, chậu | Cái | 800 |
| Panh kéo | bộ | 30 |
| Giấy can | Cuộn | 50 |
| Thẻ thí nghiệm | Cái | 3.000 |
| Cọc tre chống chuột | Cái | 750 |
| Dây buộc | Cuộn | 20 |
| Liềm | Cái | 30 |
| Cuốc | Cái | 10 |
| Bình bơm thuốc sâu | Cái | 1 |
| Nia | Cái | 300 |
| Mẹt | Mẹt | 500 |
| Bao đựng giống, mẫu | Cái | 3.000 |
3 | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | Theo mẫu dự toán |
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 | Lao động phổ thông | Công | 550 |
| Làm đất | Công | 50 |
| Gieo, chăm sóc mạ | Công | 50 |
| Nhổ mạ, cấy | Công | 90 |
| Bón phân, làm cỏ, chống chuột | Công | 80 |
| Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất | Công | 70 |
| Thu mẫu, xử lý mẫu |
| 80 |
| Thu hoạch, phơi sấy | Công | 110 |
| Tưới tiêu nước | Công | 20 |
2 | Lao động kỹ thuật |
| 450 |
| Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm | Công | 50 |
| Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu... | Công | 330 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 70 |
3 | Thuê mướn khác |
|
|
| Bảo vệ thí nghiệm | Công | 20 |
| Thuê đất (thuế nông nghiệp) | Ha | 1 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
1 | Giống, phân bón, hoá chất |
|
|
| Giống | Kg | 40 |
| Phân vi sinh | Kg | 1.500 |
| N | Kg | 350 |
| P2O5 | Kg | 700 |
| K2O | Kg | 275 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 7 |
2 | Vật tư khác |
|
|
| Nilon che mạ | Kg | 200 |
| Thẻ thí nghiệm | Cái | 500 |
| Cọc tre chống chuột | Cái | 750 |
| Dây buộc | Cuộn | 30 |
| Liềm | Cái | 30 |
| Cuốc | Cái | 10 |
| Bình bơm thuốc sâu | Cái | 5 |
| Bao đựng giống, mẫu | Cái | 500 |
| Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi |
|
|
3 | Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) | Theo mẫu dự toán |
83. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT, SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM GIỐNG LÚA LAI MỚI
Tính cho 1 ha
TT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Thuê khoán chuyên môn |
| 120 |
| Lao động kỹ thuật |
| 120 |
| Thiết kế thí nghiệm | Công | 10 |
| Theo dõi các chỉ tiêu | Công | 50 |
| Thu mẫu | Công | 40 |
| Xử lý số liệu, viết báo cáo | Công | 20 |
II | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
| Giống | Kg | 40 |
| N | Kg | 175 |
| P2O5 | Kg | 350 |
| K2O | Kg | 135 |
| Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 5 |
- 1Quyết định 52/2015/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 2223/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 4226/QĐ-UBND về quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2019 về định mức Kinh tế - Kỹ thuật tạm thời một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về định mức kỹ thuật và phương pháp tính đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng; vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 37/2021/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng tại tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Quyết định 254/QĐ-TTg năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 5Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 2223/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 4226/QĐ-UBND về quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2019 về định mức Kinh tế - Kỹ thuật tạm thời một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về định mức kỹ thuật và phương pháp tính đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng; vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 37/2021/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng tại tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 31/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra