Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2223/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 18 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 4226/QĐ-UBND NGÀY 27/11/2017  CỦA UBND TỈNH ĐỒNG NAI VỀ BAN HÀNH QUY TRÌNH KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 4226/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thôn tại Tờ trình số 1985/TTr-SNN ngày 24/5/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Điều 1 Quyết định số 4226/QĐ-UBND ngày 27/11/2017  của UBND tỉnh Đồng Nai về ban hành quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể:

Điều chỉnh định mức vật tư hệ thống tưới tiết kiệm trên 01 ha cây trồng:

1. Nhóm cây rau ăn lá, rau ăn quả: Cây rau ăn lá, khổ qua, mướp hương, dưa leo, bầu, bí đao (bí trắng).

2. Nhóm cây ăn quả: Xoài, chôm chôm, bưởi, sầu riêng, bơ, măng cụt, thanh long, mãng cầu na, ổi, cam, quýt, chuối, đu đủ, mít, dưa lưới, dưa hấu.

3. Nhóm cây công nghiệp: Cà phê, ca cao, điều, hồ tiêu, mía.

(Đính kèm Phụ lục 1, 2).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này vẫn có hiệu lực thi hành theo Quyết định số 4226/QĐ-UBND ngày 27/11/2017.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 1

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ HỆ THỐNG TƯỚI TIẾT KIỆM TRÊN 01 HA MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG
(Đính kèm Quyết định số 2223/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Định mức cho 01 ha

Ghi chú

A

NHÓM CÂY RAU ĂN LÁ, RAU ĂN QUẢ

I

Cây rau ăn lá

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, khoảng cách các hàng ống 4x4 đi 1 đường ống cấp 1 ở giữa (Ø60 mm)

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

2.500

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

625

4

Khóa 60 mm

Cái

2

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

6

T Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

50

8

Nối Ø27

Cái

25

9

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

625

10

Béc phun

Cái

625

11

Khóa Ø27 mm

Cái

50

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

50

13

Keo dán

kg

1

14

Kẽm 2 mm

kg

10

15

Bộ máy bơm *

Bộ

1

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

17

Bồn hòa phân

Cái

1

18

Bộ hút phân

Cái

1

II

Cây khổ qua

 

 

Mật độ hàng cách hàng 80 cm đi ống cấp 1 (Ø34 mm)

1

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

2

Roăng cao su Ø16 mm

Cái

500

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

12.500

4

Khóa Ø34 mm

Cái

4

5

T Ø34 mm

Cái

4

6

Bít Ø34 mm

Cái

4

7

Bít Ø16 mm

 Cái

500

8

Keo dán

kg

2

9

Bộ máy bơm *

Bộ

1

10

Bồn ngâm phân

Cái

1

11

Bồn hòa phân

Cái

1

12

Bộ hút phân

Cái

1

III

Cây mướp hương

 

 

Mật độ hàng cách hàng 80 cm đi ống cấp 1 (Ø34 mm)

1

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

2

Roăng cao su Ø16 mm

Cái

500

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

12.500

4

Khóa Ø34 mm

Cái

4

5

T Ø34 mm

Cái

4

6

Bít Ø34 mm

Cái

4

7

Bít Ø16 mm

 Cái

500

8

Keo dán

kg

2

9

Bộ máy bơm *

Bộ

1

10

Bồn ngâm phân

Cái

1

11

Bồn hòa phân

Cái

1

12

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Dưa leo

 

 

Mật độ hàng cách hàng 1,5 m đi ống cấp 1 (Ø34 mm)

1

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

2

Roăng cao su Ø16 mm

Cái

268

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

6.700

4

Khóa Ø34 mm

Cái

4

5

T Ø34 mm

Cái

4

6

Bít Ø34 mm

Cái

4

7

Bít Ø16 mm

 Cái

268

8

Keo dán

kg

2

9

Bộ máy bơm *

Bộ

1

10

Bồn ngâm phân

Cái

1

11

Bồn hòa phân

Cái

1

12

Bộ hút phân

Cái

1

V

Cây bầu

 

 

Mật độ hàng cách hàng 2,5 m đi ống cấp 1 (Ø34 mm)

1

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

2

Roăng cao su Ø16 mm

Cái

176

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

4.400

4

Khóa Ø34 mm

Cái

4

5

T Ø34 mm

Cái

4

6

Bít Ø 34 mm

Cái

4

7

Bít Ø16 mm

 Cái

176

8

Keo dán

kg

2

9

Bộ máy bơm *

Bộ

1

10

Bồn ngâm phân

Cái

1

11

Bồn hòa phân

Cái

1

12

Bộ hút phân

Cái

1

VI

Bí đao (bí trắng)

 

 

Mật độ hàng cách hàng 1,5 m đi ống cấp 1 (Ø34 mm)

1

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

2

Roăng cao su Ø16 mm

Cái

160

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

4.000

4

Khóa Ø34 mm

Cái

4

5

T Ø34 mm

Cái

4

6

Bít Ø34 mm

Cái

4

7

Bít Ø16 mm

 Cái

160

8

Keo dán

kg

2

9

Bộ máy bơm *

Bộ

1

10

Bồn ngâm phân

Cái

1

11

Bồn hòa phân

Cái

1

12

Bộ hút phân

Cái

1

B

NHÓM CÂY ĂN QUẢ

I

Cây xoài

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 6 m x 6 m tương đương 278 cây/ha

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

250

2

Ống cấp 2: Ø49 mm

m

450

3

Ống cấp 3: Ø27 mm

m

1.250

4

T Ø60 → Ø49 mm

Cái

17

5

Khóa 60 mm

Cái

7

6

Bít Ø60 mm

Cái

14

7

Khóa 49 mm

Cái

17

8

T Ø60 mm

Cái

17

9

T Ø49 → Ø27 mm

Cái

17

10

Keo dán

kg

1,5

11

Kẽm 2 mm

kg

9

12

Bộ máy bơm *

Bộ

1

13

Bồn ngâm phân

Cái

1

14

Bồn hòa phân

Cái

1

15

Bộ hút phân

Cái

1

II

Chôm chôm

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 6 m x 6 m tương đương 278 cây/ha

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

250

2

Ống cấp 2: Ø49 mm

m

450

3

Ống cấp 3: Ø27 mm

m

1.250

4

T Ø60 → Ø49 mm

Cái

17

5

Khóa 60 mm

Cái

7

6

Bít Ø60 mm

Cái

14

7

Khóa 49 mm

Cái

17

8

T Ø60 mm

Cái

17

9

T Ø49 → Ø27 mm

Cái

17

10

Keo dán

kg

1,5

11

Kẽm 2 mm

kg

9

12

Bộ máy bơm *

Bộ

1

13

Bồn ngâm phân

Cái

1

14

Bồn hòa phân

Cái

1

15

Bộ hút phân

Cái

1

III

Cây bưởi

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 6 m x 7 m tương đương 240 cây/ha

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

250

2

Ống cấp 2: Ø49 mm

m

340

3

Ống cấp 3: Ø27 mm

m

1.100

4

T Ø60 → Ø49 mm

Cái

17

5

Khóa 60 mm

Cái

7

6

Bít Ø60 mm

Cái

14

7

Khóa 49 mm

Cái

17

8

T Ø60 mm

Cái

17

9

T Ø49 → Ø27 mm

Cái

17

10

Keo dán

kg

1,5

11

Kẽm 2 mm

kg

9

12

Bộ máy bơm *

Bộ

1

13

Bồn ngâm phân

Cái

1

14

Bồn hòa phân

Cái

1

15

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Cây sầu riêng

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 8 m x 10 m tương đương 125 cây/ha

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

2

Ống cấp 2: Ø49 mm

m

250

3

Ống cấp 3: Ø27 mm

m

690

4

T Ø60 → Ø49 mm

Cái

12

5

Khóa 60 mm

Cái

7

6

Bít Ø60 mm

Cái

14

7

Khóa 49 mm

Cái

12

8

T Ø60 mm

Cái

12

9

T Ø49 → Ø27 mm

Cái

12

10

Keo dán

kg

1,5

11

Kẽm 2 mm

kg

9

12

Bộ máy bơm *

Bộ

1

13

Bồn ngâm phân

Cái

1

14

Bồn hòa phân

Cái

1

15

Bộ hút phân

Cái

1

V

Cây bơ

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 9 m x 6 m tương đương 185 cây/ha

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

250

2

Ống cấp 2: Ø49 mm

m

225

3

Ống cấp 3: Ø27 mm

m

1.110

4

T Ø60 → Ø49 mm

Cái

12

5

Khóa 60 mm

Cái

7

6

Bít Ø60 mm

Cái

14

7

Khóa 49 mm

Cái

12

8

T Ø60 mm

Cái

12

9

T Ø49 → Ø27 mm

Cái

12

10

Keo dán

kg

1,5

11

Kẽm 2 mm

kg

9

12

Bộ máy bơm *

Bộ

1

13

Bồn ngâm phân

Cái

1

14

Bồn hòa phân

Cái

1

15

Bộ hút phân

Cái

1

VI

Cây măng cụt

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 7 m x 7 m tương đương 200 cây/ha

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

2

Ống cấp 2: Ø49 mm

m

280

3

Ống cấp 3: Ø27 mm

m

1.000

4

T Ø60 → Ø49 mm

Cái

12

5

Khóa 60 mm

Cái

7

6

Bít Ø60 mm

Cái

14

7

Khóa 49 mm

Cái

12

8

T Ø60 mm

Cái

12

9

T Ø49 → Ø27 mm

Cái

12

10

Keo dán

kg

1,5

11

Kẽm 2 mm

kg

9

12

Bộ máy bơm *

Bộ

1

13

Bồn ngâm phân

Cái

1

14

Bồn hòa phân

Cái

1

15

Bộ hút phân

Cái

1

VII

Cây thanh long

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3 m x 3 m tương đương 1.111 cây/ha

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

3.400

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

1.112

4

Khóa 60 mm

Cái

2

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

6

T Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

68

8

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

1.112

9

Béc phun

Cái

1.112

10

Nối ống Ø27 mm

Cái

34

11

Khóa Ø27 mm

Cái

68

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

68

13

Keo dán

kg

1,5

14

Kẽm 2 mm

kg

12

15

Bộ máy bơm *

Bộ

1

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

17

Bồn hòa phân

Cái

1

18

Bộ hút phân

Cái

1

VIII

Cây mãng cầu na

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3 m x 3 m tương đương 1.111 cây/ha

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

3.400

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

1.112

4

Khóa 60 mm

Cái

2

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

6

T Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

68

8

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

1.112

9

Béc phun

Cái

1.112

10

Nối ống Ø27 mm

Cái

34

11

Khóa Ø27 mm

Cái

68

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

68

13

Keo dán

kg

1,5

14

Kẽm 2 mm

kg

12

15

Bộ máy bơm *

Bộ

1

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

17

Bồn hòa phân

Cái

1

18

Bộ hút phân

Cái

1

IX

Cây ổi

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3 m x 3 m tương đương 1.111 cây/ha

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

3.400

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

1.112

4

Khóa 60 mm

Cái

2

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

6

T Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

68

8

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

1.112

9

Béc phun

Cái

1.112

10

Nối ống Ø27 mm

Cái

34

11

Khóa Ø27 mm

Cái

68

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

68

13

Keo dán

kg

1,5

14

Kẽm 2 mm

kg

12

15

Bộ máy bơm *

Bộ

1

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

17

Bồn hòa phân

Cái

1

18

Bộ hút phân

Cái

1

X

Cây cam

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3,5 m x 3 m tương đương 957 cây/ha

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

2

Ống cấp 2: Ø21 mm

m

2.900

3

Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)

m

5.933

4

T Ø60 mm

Cái

1

5

Khóa Ø60 mm

Cái

2

6

Bít Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø21 mm

Cái

58

8

Khóa Ø21 mm

Cái

58

9

Bít Ø21 mm

Cái

58

10

Nối Ø21 → Ø5 mm

Cái

957

11

Van điều chỉnh nước Ø5 mm

Cái

957

12

Keo dán

kg

2

13

Kẽm 2mm

kg

12

14

Bộ máy bơm*

Bộ

1

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

16

Bồn hòa phân

Cái

1

17

Bộ hút phân

Cái

1

XI

Cây quýt

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 4 m x 3 m tương đương 825 cây/ha

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

2

Ống cấp 2: Ø21 mm

m

2.500

3

Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)

m

5.115

4

T Ø60 mm

Cái

1

5

Khóa Ø60 mm

Cái

2

6

Bít Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø21 mm

Cái

50

8

Khóa Ø21 mm

Cái

50

9

Bít Ø21 mm

Cái

50

10

Nối Ø21 → Ø5 mm

Cái

825

11

Van điều chỉnh nước Ø5 mm

Cái

825

12

Keo dán

kg

2

13

Kẽm 2mm

kg

12

14

Bộ máy bơm*

Bộ

1

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

16

Bồn hòa phân

Cái

1

17

Bộ hút phân

Cái

1

XII

Cây chuối

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 2 m x 2,5 m tương đương 2.000 cây/ha

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

2

Ống cấp 2: Ø21 mm

m

4.000

3

Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)

m

3.000

4

T Ø60 mm

Cái

1

5

Khóa Ø60 mm

Cái

2

6

Bít Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø21 mm

Cái

80

8

Khóa Ø21 mm

Cái

80

9

Bít Ø21 mm

Cái

80

10

Nối Ø21 → Ø5 mm

Cái

2.000

11

Van điều chỉnh nước Ø5 mm

Cái

2.000

12

Keo dán

kg

2

13

Kẽm 2mm

kg

12

14

Bộ máy bơm*

Bộ

1

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

16

Bồn hòa phân

Cái

1

17

Bộ hút phân

Cái

1

XIII

Cây đu đủ

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 2 m x 2 m tương đương 2.500 cây/ha

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

2

Ống cấp 2: Ø21 mm

m

5.000

3

Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)

m

3.925

4

T Ø60 mm

Cái

1

5

Khóa Ø60 mm

Cái

2

6

Bít Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø21 mm

Cái

100

8

Khóa Ø21 mm

Cái

100

9

Bít Ø21 mm

Cái

100

10

Nối Ø21 → Ø5 mm

Cái

2.500

11

Van điều chỉnh nước Ø5 mm

Cái

2.500

12

Keo dán

kg

2

13

Kẽm 2mm

kg

12

14

Bộ máy bơm*

Bộ

1

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

16

Bồn hòa phân

Cái

1

17

Bộ hút phân

Cái

1

XIV

Cây mít

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 7 m x 7 m tương đương 196 cây/ha

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

2

Ống cấp 2: Ø21 mm

m

1.400

3

Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)

m

1.846

4

T Ø60 mm

Cái

1

5

Khóa Ø60 mm

Cái

2

6

Bít Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø21 mm

Cái

28

8

Khóa Ø21 mm

Cái

28

9

Bít Ø21 mm

Cái

28

10

Nối Ø21 → Ø5 mm

Cái

196

11

Van điều chỉnh nước Ø5 mm

Cái

196

12

Keo dán

kg

2

13

Kẽm 2mm

kg

12

14

Bộ máy bơm*

Bộ

1

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

16

Bồn hòa phân

Cái

1

17

Bộ hút phân

Cái

1

XV

Dưa hấu

 

 

 

1

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

Mật độ hàng cách hàng 2,3 m đi ống cấp 1 (Ø34 mm)

2

Roăng cao su Ø16 mm

Cái

176

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

4.400

4

Khóa Ø 34 mm

Cái

4

5

T Ø 34 mm

Cái

4

6

Bít Ø 34 mm

Cái

4

7

Bít Ø16 mm

 Cái

176

8

Keo dán

Kg

2

9

Bộ máy bơm *

Bộ

1

10

Bồn ngâm phân

Cái

1

11

Bồn hòa phân

Cái

1

12

Bộ hút phân

Cái

1

 

XVI

Cây dưa lưới

 

 

 

1

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

Mật độ hàng cách hàng 1,3 m đi ống cấp 1 (Ø34 mm)

2

Roăng cao su Ø16 mm

Cái

308

3

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

7.700

4

Khóa Ø34 mm

Cái

4

5

T Ø34 mm

Cái

4

6

Bít Ø34 mm

Cái

4

7

Bít Ø16 mm

 Cái

308

8

Keo dán

kg

2

9

Bộ máy bơm *

Bộ

1

10

Bồn ngâm phân

Cái

1

11

Bồn hòa phân

Cái

1

12

Bộ hút phân

Cái

1

C

NHÓM CÂY CÔNG NGHIỆP

 

 

 

I

Cây cà phê

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3 m x 3 m tương đương 1.111 cây/ha

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

3.400

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

1.112

4

Khóa 60 mm

Cái

2

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

6

T Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

68

8

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

1.112

9

Béc phun

Cái

1.112

10

Nối ống Ø27 mm

Cái

34

11

Khóa Ø27 mm

Cái

68

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

68

13

Keo dán

kg

1,5

14

Kẽm 2 mm

kg

12

15

Bộ máy bơm *

Bộ

1

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

17

Bồn hòa phân

Cái

1

18

Bộ hút phân

Cái

1

II

Cây ca cao

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 3 m x 4 m tương đương 833 cây/ha

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

2.500

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

834

4

Khóa 60 mm

Cái

2

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

6

T Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

50

8

Nối Ø27

Cái

25

9

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

834

10

Béc phun

Cái

834

11

Khóa Ø27 mm

Cái

50

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

50

13

Keo dán

kg

10

14

Kẽm 2 mm

kg

1

15

Bộ máy bơm *

Bộ

1

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

17

Bồn hòa phân

Cái

1

18

Bộ hút phân

Cái

1

III

Cây điều

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 6 m x 6 m tương đương 287 cây/ha

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

250

2

Ống cấp 2: Ø49 mm

m

450

3

Ống cấp 3: Ø27 mm

m

1.250

4

T Ø60 → Ø49 mm

Cái

17

5

Khóa 60 mm

Cái

7

6

Bít Ø60 mm

Cái

14

7

Khóa 49 mm

Cái

17

8

T Ø60 mm

Cái

17

9

T Ø49 → Ø27 mm

Cái

17

10

Keo dán

kg

1,5

11

Kẽm 2 mm

kg

9

12

Bộ máy bơm *

Bộ

1

13

Bồn ngâm phân

Cái

1

14

Bồn hòa phân

Cái

1

15

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Cây hồ tiêu

 

 

Khoảng cách, mật độ: Tùy giống và độ phì của đất, thường trồng khoảng cách 2,5m x 2,5m tương đương 1.600cây/ha

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

300

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

800

3

Ống cấp 3: Ø5 mm

m

2.000

4

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

34

5

Khóa 60 mm

Cái

7

6

Bít Ø60 mm

Cái

14

7

Khóa 27 mm

Cái

12

8

T Ø60 mm

Cái

12

9

T Ø27 → Ø5 mm

Cái

1.400

10

Keo dán

kg

1,5

11

Kẽm 2 mm

kg

9

12

Bộ máy bơm *

Bộ

1

13

Bồn ngâm phân

Cái

1

14

Bồn hòa phân

Cái

1

15

Bộ hút phân

Cái

1

V

Cây mía

 

 

 

1

Bộ súng 42 mm

Bộ

65

2

Van 60 mm

Cái

6

3

T 60 mm

Cái

6

4

Nối 60/42 mm

Cái

6

5

Co 60 mm

Cái

6

6

Keo gắn ống Bình Minh (1 kg)

kg

1,5

7

Ống 60 mm Bình Minh

Cây

20

8

Ống dây mềm

kg

45

9

Ống 42 mm Bình Minh

Cây

1

10

Dây cột

Sợi

65

11

Bộ máy bơm *

Bộ

1

 

PHỤ LỤC 2

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ 01 BỘ MÁY BƠM (*)

Cho 01 ha cây trồng

(Đính kèm Quyết định số 2223/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

VẬT TƯ

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

GHI CHÚ

1

Máy bơm 3HP Q~12M3/H, H~30M

Cái

1

 

2

Lọc đĩa 2"

Cái

1

 

3

Lupbe 60 LD

Cái

2

 

4

Ống gân cổ trâu Ø  60

Mét

5

 

5

Van xã khí 1" (sử dụng với tưới nhỏ giọt)

Cái

1

 

6

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4"

Cái

2

 

7

Ren trong Ø  60

 Cái

4

 

8

Ren ngoài 60

Cái

2

 

9

Khóa Ø 60 mm

 Cái

3

 

10

Keo non

 Cuộn

4

 

11

Cổ dê Ø  60

 Cái

2

 

12

Ren ngoài  Ø 60 (hoặc 34)

 Cái

2

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2223/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 4226/QĐ-UBND về quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 2223/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/07/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Chánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/07/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản