Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1357/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Căn cứ Quyết định số 1205/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây: Trang, Sú, Mấm đen, Vẹt dù và Bần chua;
Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn;
Căn cứ Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng 6 loài cây ngập mặn: Mấm trắng, Mấm biển, Đước đôi, Đưng, Bần trắng và Cóc trắng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 307/TTr-SNN ngày 29 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm cây giống lâm nghiệp và Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định về định suất đầu tư gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng, định mức chi phí trực tiếp cho sản xuất cây trồng, vật nuôi trước đây trái với Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PhầnI: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIEO ƯƠM CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
1. Cây Trang (Kandelia obovata và Kandelia candel)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,5 - 0,7 m; đường kính cổ rễ 0,6 - 0,8 cm;
- Thời gian chăm sóc: 8 - 12 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái trụ mầm | công | 96,01 | cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 359,90 | cột a VU.05 mục 3Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 917,85 | cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Đóng bầu, xếp luống | công | 422,00 | cột a VU.14 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Cấy trụ mầm vào bầu | công | 52,75 | cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 108,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 567,57 | cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8.1 | Phân NPK | kg | 601,35 |
|
|
8.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
9 | Phun thuốc trừ sâu |
|
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 31,65 |
|
|
9.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
10 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
10.2 | Nhân công | Công | 179,35 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
2. Cây Trang (Kandelia obovata và Kandelia candel)
- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,8 - 1,0 m; đường kính cổ rễ 1,0 - 1,2 cm;
- Thời gian chăm sóc: 12 - 24 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái trụ mầm | công | 50,05 | cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 439,64 | cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 577,50 | cột b VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Đóng bầu, xếp luống | công | 250,00 | cột a VU.15 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Cấy trụ mầm vào bầu | công | 27,50 | cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 144,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 903,23 | cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8.1 | Phân NPK | kg | 313,50 |
|
|
8.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
9 | Phun thuốc trừ sâu |
|
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 16,50 |
|
|
9.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
10 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
10.2 | Nhân công | Công | 225,50 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (55.000 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
3. Cây Sú (Aegiceras corniculatum)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,4 - 0,6 m; đường kính cổ rễ 0,6 - 0,8 cm;
- Thời gian chăm sóc: 12 - 18 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái trụ mầm | công | 6,51 | cột c VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 359,90 | cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 917,85 | cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Đóng bầu, xếp luống | công | 422,00 | cột a VU.14 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Cấy trụ mầm vào bầu | công | 52,75 | cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 144,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 756,76 | cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8.1 | Phân NPK | kg | 601,35 |
|
|
8.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
9 | Phun thuốc trừ sâu |
|
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 31,65 |
|
|
9.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
10 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
10.2 | Nhân công | Công | 179,35 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
4. Cây Mấm đen (Avicennia officinalis)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,6 - 0,8 m; đường kính cổ rễ 0,5 - 0,7 cm;
- Thời gian chăm sóc: 8 - 12 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái và chế biến quả | công | 19,34 | cột b VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 188,95 | cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 917,85 | cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Phân hữu cơ | kg | 2.532,00 | cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Phân lân | kg | 369,25 | cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | công | 83,98 | VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Đóng bầu, xếp luống | công | 348,18 | cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Xử lý hạt giống | công | 30,06 | cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9 | Gieo hạt vào bầu | công | 25,12 | cột d VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 108,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
11 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 567,57 | cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12.1 | Phân NPK | kg | 601,35 |
|
|
12.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
13 | Phun thuốc trừ sâu |
|
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
13.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 31,65 |
|
|
13.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
14 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
14.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
14.2 | Nhân công | Công | 179,35 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (105.500 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
5. Cây Mấm đen (Avicennia officinalis)
- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,8 - 1,0 m; đường kính cổ rễ 0,9 - 1,2 cm;
- Thời gian chăm sóc: 13 - 18 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái và chế biến quả | công | 10,08 | cột b VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 230,83 | cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 577,50 | cột b VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Phân hữu cơ | kg | 3.025,00 | cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Phân lân | kg | 275,00 | cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | công | 83,98 | VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Đóng bầu, xếp luống | công | 220,00 | cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Xử lý hạt giống | công | 15,67 | cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9 | Gieo hạt vào bầu | công | 13,10 | cột d VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 144,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
11 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 903,23 | cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12.1 | Phân NPK | kg | 313,50 |
|
|
12.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
13 | Phun thuốc trừ sâu |
|
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
13.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 16,50 |
|
|
13.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
14 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
14.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
14.2 | Nhân công | Công | 225,50 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (55.000 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây con giống |
|
|
6. Cây Vẹt dù (Bruguiere gymnorhiza)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,5 - 0,7 m; đường kính cổ rễ 0,4 - 0,6 cm;
- Thời gian chăm sóc: 8 - 12 tháng
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái trụ mầm | công | 85,34 | cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 359,90 | cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 917,85 | cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Đóng bầu, xếp luống | công | 422,00 | cột a VU.14 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Cấy trụ mầm vào bầu | công | 52,75 | cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 96,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 567,57 | cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8.1 | Phân NPK | kg | 601,35 |
|
|
8.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
9 | Phun thuốc trừ sâu |
|
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 31,65 |
|
|
9.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
10 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
10.2 | Nhân công | Công | 179,35 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
7. Cây Vẹt dù (Bruguiere gymnorhiza)
- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,7 - 1,0 m; đường kính cổ rễ 0,8 - 1,0 cm;
- Thời gian chăm sóc: 12 - 24 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái trụ mầm | công | 44,49 | cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 439,64 | cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 577,50 | cột b VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Đóng bầu, xếp luống | công | 250,00 | cột a VU.15 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Cấy trụ mầm vào bầu | công | 27,50 | cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 144,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 903,23 | cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8.1 | Phân NPK | kg | 313,50 |
|
|
8.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
9 | Phun thuốc trừ sâu |
|
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 16,50 |
|
|
9.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
10 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
10.2 | Nhân công | Công | 225,50 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (55.000 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
8. Cây Bần chua (Sonneratia caseolaris)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,8 - 1,0 m; đường kính cổ rễ 1,5 - 2,0 cm;
- Thời gian chăm sóc: 8 - 10 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái và chế biến hạt giống | công | 1,24 | cột a VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Xử lý hạt giống | công | 1,31 | cột a VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Lên luống, gieo hạt | công | 7,30 | VU.18 điểm a mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 359,90 | cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Túi bầu | kg | 917,85 | cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Đóng bầu, xếp luống | công | 422,00 | cột a VU.14 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Cấy cây vào bầu | công | 157,46 | cột a VU.22 điểm b mục 9 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 96,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 567,57 | cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10.1 | Phân NPK | kg | 601,35 |
|
|
10.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
11 | Phun thuốc trừ sâu |
|
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
11.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 31,65 |
|
|
11.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
12 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
12.2 | Nhân công | Công | 179,35 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
9. Cây Bần chua (Sonneratia caseolaris)
- Kích thước rọ (sọt tre): 22 x 25 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 1,2 - 1,4 m; đường kính cổ rễ 2,0 - 3,0 cm;
- Thời gian chăm sóc: 11 - 18 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái và chế biến hạt giống | công | 0,44 | cột a VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Xử lý hạt giống | công | 0,46 | cột a VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Lên luống, gieo hạt | công | 2,56 | VU.18 điểm a mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Cấy cây ra vườn nuôi dưỡng | công | 37,00 | cột a VU.22 điểm a mục 9 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 144,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 903,23 | cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7.1 | Phân NPK | kg | 210,90 |
|
|
7.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
8 | Phun thuốc trừ sâu |
|
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 11,10 |
|
|
8.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
9 | Chuyển cây vào rọ (sọt tre) |
|
| VU.31 mục 15 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9.1 | Rọ (sọt tre) | cái | 38.850 |
|
|
9.2 | Nhân công chuyển cây vào rọ (sọt tre) | công | 370,00 |
|
|
10 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột c VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
10.2 | Nhân công | Công | 266,40 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(37.000 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
10. Cây Mấm trắng (Avicennia alba)
- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,6 - 0,8 m; đường kính cổ rễ 0,8 - 1,0 cm;
- Thời gian chăm sóc: 10 - 12 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái và chế biến trái giống | công | 6,05 | cột b VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 230,83 | cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 577,50 | cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Phân hữu cơ | kg | 3.025,00 | cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Phân lân | kg | 275,00 | cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | công | 83,98 | VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Đóng bầu, xếp luống | công | 220,00 | cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Xử lý hạt giống | công | 9,40 | cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9 | Gieo hạt vào bầu | công | 13,10 | cột d VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 144,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
11 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 903,23 | cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12 | Tưới thúc |
|
| VU.2 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12.1 | Phân NPK | kg | 313,50 |
|
|
12.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
13 | Phun thuốc trừ sâu |
|
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
13.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 16,50 |
|
|
13.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
14 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
14.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
14.2 | Nhân công | Công | 225,50 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (55.000 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
11. Cây Mấm trắng (Avicennia alba)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,5 - 0,7 m; đường kính cổ rễ 0,5 - 0,6 cm;
- Thời gian chăm sóc: 8 - 9 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10Quyết định Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái và chế biến trái giống | công | 11,61 | cột b VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 188,95 | cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 917,85 | cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Phân hữu cơ | kg | 2.532,00 | cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Phân lân | kg | 369,25 | cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | công | 83,98 | VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Đóng bầu, xếp luống | công | 348,18 | cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Xử lý hạt giống | công | 18,03 | cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9 | Gieo hạt vào bầu | công | 25,12 | cột d VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 108,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
11 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 567,57 | cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12.1 | Phân NPK | kg | 601,35 |
|
|
12.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
13 | Phun thuốc trừ sâu |
|
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
13.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 31,65 |
|
|
13.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
14 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
14.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
14.2 | Nhân công | Công | 179,35 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
12. Cây Mấm biển (Avicennia marina)
- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,5 - 0,7 m; đường kính cổ rễ 0,6 - 0,8 cm;
- Thời gian chăm sóc: 8 - 10 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái và chế biến trái giống | công | 10,08 | cột b VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 230,83 | cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 577,50 | cột b VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Phân hữu cơ | kg | 3.025,00 | cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Phân lân | kg | 275,00 | cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | công | 83,98 | VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Đóng bầu, xếp luống | công | 220,00 | cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Xử lý hạt giống | công | 15,67 | cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9 | Gieo hạt vào bầu | công | 13,10 | cột d VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 144,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
11 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 903,23 | cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12.1 | Phân NPK | kg | 313,50 |
|
|
12.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
13 | Phun thuốc trừ sâu | kg |
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
13.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 16,50 |
|
|
13.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
14 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
14.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
14.2 | Nhân công | Công | 225,50 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(55.000 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
13. Cây Mấm biển (Avicennia marina)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,3 - 0,5 m; đường kính cổ rễ 0,5 - 0,7 cm;
- Thời gian chăm sóc: 6 - 8 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái và chế biến trái giống | công | 9,34 | cột b VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 88,95 | cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 17,85 | cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Phân hữu cơ | kg | 2.532,00 | cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Phân lân | kg | 369,25 | cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | công | 83,98 | VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Đóng bầu, xếp luống | công | 348,18 | cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Xử lý hạt giống | công | 30,06 | cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9 | Gieo hạt vào bầu | công | 25,12 | cột d VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 108,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
11 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 567,57 | cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12.1 | Phân NPK | kg | 601,35 |
|
|
12.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
13 | Phun thuốc trừ sâu |
|
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
13.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 31,65 |
|
|
13.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
14 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
14.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
14.2 | Nhân công | Công | 179,35 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
14. Cây Đước đôi (Rhizophora apiculata)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,3 - 0,5 m; đường kính cổ rễ 0,8 - 1,0 cm;
- Thời gian chăm sóc: 6 - 9 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái trụ mầm | công | 84,40 | cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 359,90 | cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 917,85 | cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Đóng bầu, xếp luống | công | 422,00 | cột a VU.14 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Cấy trụ mầm vào bầu | công | 52,75 | cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 72,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm
| công | 378,38 | cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8.1 | Phân NPK | kg | 601,35 |
|
|
8.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
9 | Phun thuốc trừ sâu | kg |
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 31,65 |
|
|
9.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
10 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
10.2 | Nhân công | Công | 179,35 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
15. Cây Đước đôi (Rhizophora apiculata)
- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,4 - 0,6 m; đường kính cổ rễ 1,0 - 1,1 cm;
- Thời gian chăm sóc: 10 - 12 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái trụ mầm | công | 60,84 | cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 439,64 | cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 577,50 | cột b VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Đóng bầu, xếp luống | công | 250,00 | cột a VU.15 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Cấy trụ mầm vào bầu | công | 27,50 | cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 144,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 903,23 | cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8.1 | Phân NPK | kg | 313,50 |
|
|
8.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
9 | Phun thuốc trừ sâu | kg |
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 16,50 |
|
|
9.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
10 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
10.2 | Nhân công | Công | 225,50 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(55.000 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
16. Cây Đước đôi (Rhizophora apiculata)
- Kích thước túi bầu: 22 x 25 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,6 - 0,8 m; đường kính cổ rễ 1,1 - 1,2 cm;
- Thời gian chăm sóc: 13 - 18 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 3,30 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái trụ mầm | công | 29,60 | cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 502,06 | cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 469,90 | cột c VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Đóng bầu, xếp luống | công | 205,56 | cột a VU.16 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Cấy trụ mầm vào bầu | công | 18,50 | cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 36,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 1.129,03 | cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8.1 | Phân NPK | kg | 313,50 |
|
|
8.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
9 | Phun thuốc trừ sâu | kg |
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 16,50 |
|
|
9.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
10 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
10.2 | Nhân công | Công | 396,00 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(37.000 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
17. Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)
- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,6 - 0,7 m; đường kính cổ rễ 1,2 - 1,5 cm;
- Thời gian chăm sóc: 8 - 10 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3. | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái trụ mầm | công | 73,85 | cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 359,90 | cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 917,85 | cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Đóng bầu, xếp luống | công | 422,00 | cột a VU.14 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Cấy trụ mầm vào bầu | công | 52,75 | cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 96,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 567,57 | cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8.1 | Phân NPK | kg | 601,35 |
|
|
8.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
9 | Phun thuốc trừ sâu | kg |
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 31,65 |
|
|
9.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
10 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
10.2 | Nhân công | Công | 179,35 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(55.000 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
18. Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)
- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,7 - 0,8 m; đường kính cổ rễ 1,5 - 1,7 cm;
- Thời gian chăm sóc: 11 - 13 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3. | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái trụ mầm | công | 38,50 | cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 439,64 | cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 577,50 | cột b VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Đóng bầu, xếp luống | công | 250,00 | cột a VU.15 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Cấy trụ mầm vào bầu | công | 27,50 | cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 144,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 903,23 | cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8.1 | Phân NPK | kg | 313,50 |
|
|
8.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
9 | Phun thuốc trừ sâu | kg |
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 16,50 |
|
|
9.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
10 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
10.2 | Nhân công | Công | 225,50 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(55.000 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
19. Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)
- Kích thước túi bầu: 22 x 25 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,8 - 0,9 m; đường kính cổ rễ 1,7 - 2,0 cm;
- Thời gian chăm sóc: 14 - 18 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 3,30 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái trụ mầm | công | 25,90 | cột a VU.03 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 502,06 | cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 469,90 | cột c VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Đóng bầu, xếp luống | công | 205,56 | cột a VU.16 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Cấy trụ mầm vào bầu | công | 18,50 | cột b VU.20 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 36,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 1.129,03 | cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8.1 | Phân NPK | kg | 313,50 |
|
|
8.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
9 | Phun thuốc trừ sâu | kg |
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 16,50 |
|
|
9.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
10 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột b VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
10.2 | Nhân công | Công | 396,00 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (37.000 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
20. Cây Bần trắng (Sonneratia alba)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,4 - 0,7 m; đường kính cổ rễ 1,0 - 1,5 cm;
- Thời gian chăm sóc: 8 - 11 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái và chế biến hạt giống | công | 1,80 | cột a VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Xử lý hạt giống | công | 1,45 | cột a VU.17 mục 7 |
|
3 | Lên luống, gieo hạt | công | 8,11 | VU.18 điểm a mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 359,90 | cột a VU.05 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Túi bầu | kg | 917,85 | cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Đóng bầu, xếp luống | công | 422,00 | cột a VU.14 điểm b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Cấy cây vào bầu | công | 157,46 | cột a VU.22 điểm b mục 9 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 96,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 567,57 | cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10.1 | Phân NPK | kg | 601,35 |
|
|
10.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
11 | Phun thuốc trừ sâu |
|
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
11.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 31,65 |
|
|
11.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
12 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
12.2 | Nhân công | Công | 179,35 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m(105.500 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
21. Cây Bần trắng (Sonneratia alba)
- Kích thước rọ (sọt tre): 22 x 25 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,7 - 1,0 m; đường kính cổ rễ 1,5 - 1,8 cm;
- Thời gian chăm sóc: 12 - 18 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái và chế biến hạt giống | công | 0,63 | cột a VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Xử lý hạt giống | công | 0,51 | cột a VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Lên luống, gieo hạt | công | 2,84 | VU.18 điểm a mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Cấy cây ra vườn nuôi dưỡng | công | 37,00 | cột a VU.22 điểm a mục 9 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 144,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 903,23 | cột b VU.28 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7.1 | Phân NPK | kg | 210,90 |
|
|
7.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
8 | Phun thuốc trừ sâu |
|
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 11,10 |
|
|
8.2 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
9 | Chuyển cây vào rọ (sọt tre) |
|
| VU.31 mục 15 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9.1 | Rọ (sọt tre) | cái | 38.850 |
|
|
9.2 | Nhân công chuyển cây vào rọ (sọt tre) | công | 370,00 |
|
|
10 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột c VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
10.2 | Nhân công | Công | 266,40 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (37.000 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
22. Cây Cóc trắng (Lumnitzea racemosa)
- Kích thước rọ (sọt tre): 9 x 13 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,4 - 0,5 m; đường kính cổ rễ 0,5 - 0,7 cm;
- Thời gian chăm sóc: 13 - 18 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3. | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái và chế biến hạt giống | công | 2,53 | cột b VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 136,52 | cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 1.255,14 | cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Phân hữu cơ | kg | 3.487,97 | cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Phân lân | kg | 508,66 | cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | công | 60,67 | VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Đóng bầu, xếp luống | công | 542,36 | cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Xử lý hạt giống | công | 5,33 | cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9 | Gieo hạt vào bầu | công | 62,91 | cột a VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 390,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
11 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 875,00 | cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12.1 | Phân NPK | kg | 1.255,14 |
|
|
12.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
13 | Phun thuốc trừ sâu, bệnh |
|
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
13.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 66,06 |
|
|
13.2 | Thuốc trừ bệnh | lít | 66,06 |
|
|
13.3 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
14 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
14.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
14.2 | Nhân công | Công | 247,06 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(220.200 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
23. Cây Cóc trắng (Lumnitzea racemosa)
- Kích thước rọ (sọt tre): 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,8 - 1,0 m; đường kính cổ rễ 1,3 - 1,5 cm;
- Thời gian chăm sóc: 19 - 24 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3 | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái và chế biến hạt giống | công | 1,21 | cột b VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 188,95 | cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 917,85 | cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Phân hữu cơ | kg | 2.532,00 | cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Phân lân | kg | 369,25 | cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | công | 83,98 | VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Đóng bầu, xếp luống | công | 348,18 | cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Xử lý hạt giống | công | 2,55 | cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9 | Gieo hạt vào bầu | công | 25,12 | cột d VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 228,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
11 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 1.135,14 | cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12.1 | Phân NPK | kg | 601,35 |
|
|
12.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
13 | Phun thuốc trừ sâu |
|
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
13.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 31,65 |
|
|
13.2 | Thuốc trừ bệnh | lít | 66,06 |
|
|
13.3 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
14 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
14.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
14.2 | Nhân công | Công | 179,35 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (105.500 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
24. Cây Phi lao (Casuarina equisetifolia)
- Kích thước rọ (sọt tre): 9 x 13 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,4 - 0,6 m; đường kính cổ rễ 0,05 - 0,1 cm;
- Thời gian chăm sóc: 6 - 8 tháng.
STT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
|
| |||||
I | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Vôi bột | kg | 504,00 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Thu dọn, khử trùng vườn ươm | công | 8,20 | cột d VU.01 mục 1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Làm giàn che với vật liệu có sẵn |
|
| cột b VU.23 mục 10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3.1 | Cột làm giàn che | cột | 240,00 |
|
|
3.2 | Dây kẽm | kg | 240,00 |
|
|
3.3. | Dây buộc | kg | 40,00 |
|
|
3.4 | Lưới che sáng | m2 | 2.600,00 |
|
|
3.5 | Nhân công làm giàn che | công | 66,00 |
|
|
4 | Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm |
|
| VU.32 mục 16 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4.1 | Cọc làm hàng rào | cọc | 189,00 |
|
|
4.2 | Lưới nilon | m2 | 189,00 |
|
|
4.3 | Nhân công | công | 5,00 |
|
|
II | TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN ƯƠM |
|
|
|
|
1 | Thu hái và chế biến hạt giống | công | 0,39 | cột a VU.02 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
2 | Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu | công | 136,52 | cột a VU.04 mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
3 | Túi bầu | kg | 1.255,14 | cột a VU.06 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
4 | Phân hữu cơ | kg | 3.487,97 | cột a VU.08 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
5 | Phân lân | kg | 508,66 | cột a VU.09 mục 4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
6 | Trộn hỗn hợp ruột bầu | công | 60,67 | VU.10 mục 5 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
7 | Đóng bầu, xếp luống | công | 542,36 | cột a VU.11 điểm a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
8 | Xử lý hạt giống | công | 1,06 | cột b VU.17 mục 7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
9 | Gieo hạt vào bầu | công | 62,91 | cột a VU.19 điểm b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
10 | Tưới, tiêu nước cho vườn ươm | công | 390,00 | cột a VU.25 mục 11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
11 | Chăm sóc cây con trong vườn ươm | công | 875,00 | cột b VU.27 mục 12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12 | Tưới thúc |
|
| VU.29 mục 13 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
12.1 | Phân NPK | kg | 1.255,14 |
|
|
12.2 | Công tưới thúc | công | 4,26 |
|
|
13 | Phun thuốc trừ sâu, bệnh | kg |
| VU.30 mục 14 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
13.1 | Thuốc trừ sâu | lít | 66,06 |
|
|
13.2 | Thuốc trừ bệnh | lít | 66,06 |
|
|
13.3 | Công phun thuốc | công | 7,78 |
|
|
14 | Vận chuyển, tập kết cây lên bờ |
|
| cột a VU.33 mục 17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
|
14.1 | Sọt đựng cây | Cái | 4,00 |
|
|
14.2 | Nhân công | Công | 247,06 |
|
|
III | Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(220.200 cây) |
|
| ||
IV | Giá thành trên một cây giống |
|
|
Phần II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC, BẢO VỆ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
1. Cây Trang (Kandelia obovata và Kandelia candel)
- Mật độ trồng: 2.500 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) | cây | 2.875 | Mục V, phần A,QĐ 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 14,38 | cột a, TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 24,15 | cột a, TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 2.625 |
|
- | Dây buộc | kg | 5,25 |
|
- | Nhân công | công | 15,00 |
|
1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 28,08 | cột c, TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) | cây | 250 | Mục V phần A Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 1,25 | cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 2,10 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 263 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,53 |
|
- | Nhân công | công | 1,50 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 23,40 | cột c TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 5%) | cây | 125 | Mục V phần A Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 0,63 | cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 1,05 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 131 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,26 |
|
- | Nhân công | công | 0,75 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 14,04 | cột c, TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 14,04 | cột c TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2. Cây Trang (Kandelia obovata và Kandelia candel)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 20%) | cây | 3.960 | Mục V phần A Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 47,52 | cột a TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 80,78 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 3.465 |
|
- | Dây buộc | kg | 6,93 |
|
- | Nhân công | công | 19,80 |
|
1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 32,40 | cột d, TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 15%) | cây | 495 | Mục V phần A Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 5,94 | cột a TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 10,10 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.5 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 520 |
|
- | Dây buộc | kg | 1,04 |
|
- | Nhân công | công | 2,97 |
|
1.1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 27,00 | cột d TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.7 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) | cây | 330 | Mục V phần A Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 3,96 | cột a TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 6,73 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 347 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,69 |
|
- | Nhân công | công | 1,98 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 16,20 | cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 16,20 | cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
3. Cây Sú (Aegiceras corniculatum) và cây Trang (Kandelia obovata và Kandelia candel)
- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha (cây Sú 2.400 cây/ha và cây Trang 2.000 cây/ha);
- Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) |
|
| Mục V phần B Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
- | Sú | cây | 2.760 |
|
- | Trang | cây | 2.300 |
|
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 25,30 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 42,50 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 4.620 |
|
- | Dây buộc | kg | 9,24 |
|
- | Nhân công | công | 26,40 |
|
1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 36,72 | cột đ TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) |
|
| Mục V phần B Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
- | Sú | cây | 240 |
|
- | Trang | cây | 200 |
|
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 2,20 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 3,70 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 462 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,92 |
|
- | Nhân công | công | 2,64 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 30,60 | cột đ TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 5%) |
|
| Mục V, phần B Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
- | Sú | cây | 120 |
|
- | Trang | cây | 100 |
|
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 1,10 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 1,85 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 231 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,46 |
|
- | Nhân công | công | 1,32 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 18,36 | cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 14,04 | cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4. Cây Sú (Aegiceras corniculatum) và cây Bần chua(Sonneratia caseolaris)
- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha (cây Sú 3.700 cây/ha và cây Bần chua 7000 cây/ha);
- Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 20%) |
|
| Mục V phần B Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
- | Sú | cây | 4.440 |
|
- | Bần chua | cây | 840 |
|
1.2 | Vận chuyển cây giống |
| 26,40 | cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 107,71 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 4.620 |
|
- | Dây buộc | kg | 9,24 |
|
- | Nhân công | công | 26,40 |
|
1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 36,72 | cột đ TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.7 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 15%) |
|
| Mục V phần B Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
- | Sú | cây | 555 |
|
- | Bần chua | cây | 105 |
|
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 3,30 | cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 13,46 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.5 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 693 |
|
- | Dây buộc | kg | 1,39 |
|
- | Nhân công | công | 3,96 |
|
1.1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 30,60 | cột đ TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.7 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) |
|
| Mục V phần B Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
- | Sú | cây | 370 |
|
- | Bần chua | cây | 70 |
|
1.1.2 | Vận chuyển cây giống |
|
| cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 8,98 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.5 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 462 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,92 |
|
- | Nhân công | công | 2,64 |
|
1.1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 18,36 | cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 18,36 | cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5. Cây Mấm đen (Avicennia officinalis)
- Mật độ trồng: 2.000 cây/ha;Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Xử lý thực bì | công | 4,40 | cột b TR.07 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) | cây | 2.300 | Mục V, phần C Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Vận chuyển cây giống | công | 11,50 | cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 19,32 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 2.100 |
|
- | Dây buộc | kg | 4,20 |
|
- | Nhân công | công | 12,00 |
|
1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 23,76 | cột b TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.7 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) | cây | 200 | Mục V phần C Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 1,00 | cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 1,68 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 210 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,42 |
|
- | Nhân công | công | 1,20 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 19,80 | cột b TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 5%) | cây | 100 | Mục V, phần C Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 0,50 | cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 0,84 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 105 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,21 |
|
- | Nhân công | công | 0,60 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 11,88 | cột b TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 11,88 | cột b TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
6. Cây Mấm đen (Avicennia officinalis)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) | cây | 3.795 | Mục V phần C Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 45,54 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 77,42 | cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 3.465 |
|
- | Dây buộc | kg | 6,93 |
|
- | Nhân công | công | 19,80 |
|
1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 32,40 | cột d TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) | cây | 330 | Mục V phần C Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 3,96 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 6,73 | cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 347 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,69 |
|
- | Nhân công | công | 1,98 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 27,00 | cột d TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 5%) | cây | 165 | Mục V, phần C Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 1,98 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 3,37 | cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 173 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,35 |
|
- | Nhân công | công | 0,99 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 16,20 | cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c, mục3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 16,20 | cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
7. Cây Vẹt dù (Bruguiere gymnorhiza)
- Mật độ trồng: 2.500 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Xử lý thực bì | công | 5,50 | cột c TR.07 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) | cây | 2.875 | Mục V phần D Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Vận chuyển cây giống | công | 14,38 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 24,15 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 2.625 |
|
- | Dây buộc | kg | 5,25 |
|
- | Nhân công | công | 15,00 |
|
1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 28,08 | cột c TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.7 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) | cây | 250 | Mục V phần D Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 1,25 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 2,10 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 263 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,53 |
|
- | Nhân công | công | 1,50 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 23,40 | cột c TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 5%) | cây | 125 | Mục V phần D Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 0,63 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 1,05 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 131 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,26 |
|
- | Nhân công | công | 0,75 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 14,04 | cột c TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 14,04 | cột c TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
8. Cây Vẹt dù (Bruguiere gymnorhiza)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) | cây | 3.795 | Mục V phần D Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 45,54 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 58,65 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
| Cọc | cọc | 3.465 |
|
- | Dây buộc | kg | 6,93 |
|
- | Nhân công | công | 19,80 |
|
1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 32,40 | cột d, TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) | cây | 330 | Mục V phần D Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 3,96 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 6,73 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 347 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,69 |
|
- | Nhân công | công | 1,98 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 27,00 | cột d TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 5%) | cây | 165 | Mục V phần D Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 1,98 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 2,55 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 173 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,35 |
|
- | Nhân công | công | 0,99 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 16,20 | cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 16,20 | cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
9. Cây Bần chua (Sonneratia caseolaris)
- Mật độ trồng: 2.000 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) | cây | 2.300 | Mục V phần E Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 69,00 | cột b TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 80,04 | cột c TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 2.100 |
|
- | Dây buộc | kg | 4,20 |
|
- | Nhân công | công | 12,00 |
|
1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 23,76 | cột b TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) | cây | 200 | Mục V phần E Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 6,00 | cột b TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 6,96 | cột c TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 210 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,42 |
|
- | Nhân công | công | 1,20 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 19,80 | cột b TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 5%) | cây | 100 | Mục V phần E Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 3,00 | cột b TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 3,48 | cột c TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 105 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,21 |
|
- | Nhân công | công | 0,60 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 11,88 | cột b TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 11,88 | cột b TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
10. Cây Bần chua (Sonneratia caseolaris)
- Mật độ trồng: 2.500 cây/ha; Cấp đất: Nhóm III;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 20%) | cây | 3.000 | Mục V phần E Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 90,00 | cột b TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Đào hố | công | 82,80 | cột b TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Lấp hố và trồng cây | công | 129,60 | cột b TR.17, tiết e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 7.875 |
|
- | Dây buộc | kg | 10,50 |
|
- | Nhân công | công | 27,00 |
|
1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 28,08 | cột c TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.7 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) | cây | 375 | Mục V phần E Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 11,25 | cột b TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Đào hố | công | 10,35 | cột b TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Lấp hố và trồng cây | công | 16,20 | cột b TR.17, tiết e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 1.181 |
|
- | Dây buộc | kg | 1,58 |
|
- | Nhân công | công | 4,05 |
|
1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 23,40 | cột c TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.7 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) | cây | 250 | Mục V phần E Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 7,50 | cột b TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố | công | 6,90 | cột b TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Lấp hố và trồng cây |
| 10,80 | cột b TR.17, tiết e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.5 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 788 |
|
- | Dây buộc | kg | 1,05 |
|
- | Nhân công | công | 2,70 |
|
1.1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | đồng | 14,04 | cột c TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 14,04 | cột c TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
11. Cây Mấm trắng (Avicennia alba)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) | cây | 3.795 | Mục IV, phần II.A Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 45,54 | cột b, TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 45,54 | cột b, TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 3.465 |
|
- | Dây buộc | kg | 6,93 |
|
- | Nhân công | công | 19,80 |
|
1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 10,80 | cột d, TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) | cây | 330 | Mục IV phần II.A Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 3,96 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 3,96 | cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 347 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,69 |
|
- | Nhân công | công | 1,98 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 18,00 | cột d TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 10,80 | cột d TR.24 điểm h mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 5,40 | cột d TR.24 điểm h mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
12. Cây Mấm trắng (Avicennia alba)
- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) | cây | 5.060 | Mục IV phần II.A Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 25,30 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 42,50 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 4.620 |
|
- | Dây buộc | kg | 9,24 |
|
- | Nhân công | công | 26,40 |
|
1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 12,24 | cột đ TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.7 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 15%) | cây | 660 | Mục IV phần II.A Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 3,30 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 5,54 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 693 |
|
- | Dây buộc | kg | 1,39 |
|
- | Nhân công | công | 3,96 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 20,40 | cột đ TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 12,24 | cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 6,12 | cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
13. Cây Mấm biển (Avicennia marina)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 20%) | cây | 3.960 | Mục IV phần II.B Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 47,52 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 47,52 | cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 3.465 |
|
- | Dây buộc | kg | 6,93 |
|
- | Nhân công | công | 19,80 |
|
1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 10,80 | cột d TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) | cây | 330 | Mục IV phần II.B Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 3,96 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 3,96 | cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 347 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,69 |
|
- | Nhân công | công | 1,98 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 18,00 | cột d TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 10,80 | cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 5,40 | cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
14. Cây Mấm biển (Avicennia marina)
- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 20%) | cây | 5.280 | Mục IV phần II.B Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 26,40 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 44,35 | cột aTR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 4.620 |
|
- | Dây buộc | kg | 9,24 |
|
- | Nhân công | công | 26,40 |
|
1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 12,24 | cột đ TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) | cây | 440 | Mục IV phần II.B Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 2,20 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 3,70 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 462 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,92 |
|
- | Nhân công | công | 2,64 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 20,40 | cột đ TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 12,24 | cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) |
| 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 6,12 | cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
15. Cây Đước đôi (Rhizophora apiculata)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Xử lý thực bì | công | 7,20 | cột d TR.07 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) | cây | 3.795 | Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Vận chuyển cây giống | công | 18,98 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 31,88 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 10,80 | cột d TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) | cây | 330 | Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 1,65 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 2,77 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 18,00 | cột d TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.5 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 5%) | cây | 165 | Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 0,83 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 1,39 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 10,80 | cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 5,40 | cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
16. Cây Đước đôi (Rhizophora apiculata)
- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 20%) | cây | 5.280 | Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 63,36 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 107,71 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 4.620 |
|
- | Dây buộc | kg | 9,24 |
|
- | Nhân công | công | 26,40 |
|
1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 12,24 | cột đ TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.7 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) |
| 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 15%) | cây | 660 | Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 7,92 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 13,46 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 693 |
|
- | Dây buộc | kg | 1,39 |
|
- | Nhân công | công | 3,96 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 20,40 | cột đ TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.7 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) | cây | 440 | Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 5,28 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 8,98 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.5 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18, điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 462 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,92 |
|
- | Nhân công | công | 2,64 |
|
1.1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 12,24 | cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) |
| 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 6,12 | cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng |
|
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) |
| 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
17. Cây Đước đôi (Rhizophora apiculata)
- Mật độ trồng: 5.000 cây/ha; Cấp đất: Nhóm III;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 20%) | cây | 6.000 | Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 108,00 | cột b TR.10 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Đào hố | công | 79,20 | cột a TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Lấp hố và trồng cây | công | 115,20 | cột a TR.17 tiết e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 13,68 | cột e TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.7 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) |
| 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) | cây | 750 | Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 13,50 | cột b TR.10 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Đào hố | công | 9,90 | cột a TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Lấp hố và trồng cây | công | 14,40 | cột a TR.17 tiết e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.7 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 22,80 | cột e TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.8 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) |
| 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) | cây | 500 | Mục IV phần II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 9,00 | cột b TR.10 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Đào hố | công | 6,60 | cột a TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.5 | Lấp hố và trồng cây |
| 9,60 | cột a TR.17 tiết e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.7 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 13,68 | cột e TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 6,84 | cột e TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
18. Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Xử lý thực bì | công | 7,20 | cột d TR.07 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Cây giống (kể cả trồng dặm 20%) | cây | 3.960 | Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Vận chuyển cây giống | công | 47,52 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 47,52 | cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 10,80 | cột d TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) | cây | 330 | Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 3,96 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 3,96 | cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 18,00 | cột d TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.5 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 5%) | cây | 165 | Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 1,98 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 1,98 | cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 10,80 | cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 5,40 | cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
19. Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)
- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 25%) | cây | 5.500 | Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 66,00 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 112,20 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 4.620 |
|
- | Dây buộc | kg | 9,24 |
|
- | Nhân công | công | 26,40 |
|
1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 12,24 | cột đ TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.7 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 15%) | cây | 660 | Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 7,92 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 13,46 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 693 |
|
- | Dây buộc | kg | 1,39 |
|
- | Nhân công | công | 3,96 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 20,40 | cột đ TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.7 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) | cây | 440 | Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 5,28 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 8,98 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.5 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 462 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,92 |
|
- | Nhân công | công | 2,64 |
|
1.1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 12,24 | cột đ TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 6,12 | cột đ, TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng |
|
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) |
| 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
20. Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)
- Mật độ trồng: 5.000 cây/ha; Cấp đất: Nhóm III;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 30%) | cây | 6.500 | Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 117,00 | cột b TR.10 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Đào hố | công | 85,80 | cột a TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Lấp hố và trồng cây | công | 124,80 | cột a TR.17, tiết e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 13,68 | cột e TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.7 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 20%) | cây | 1.000 | Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 18,00 | cột b TR.10 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Đào hố | công | 13,20 | cột a TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Lấp hố và trồng cây | công | 19,20 | cột a TR.17 tiết e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.7 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 22,80 | cột e TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.8 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 15%) | cây | 750 | Mục IV phần II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 13,50 | cột b TR.10 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Đào hố | công | 9,90 | cột a TR.15 điểm đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.5 | Lấp hố và trồng cây |
| 14,40 | cột a TR.17, tiết e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.7 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 13,68 | cột e TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng | 8,76 | Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 6,84 | cột e TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
21. Cây Bần trắng (Sonneratia alba)
- Mật độ trồng: 2.500 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 10%) | cây | 2.750 | Mục IV phần II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 13,75 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 23,10 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 2.625 |
|
- | Dây buộc | kg | 5,25 |
|
- | Nhân công | công | 15,00 |
|
1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 9,36 | cột c TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 15%) | cây | 375 | Mục IV phần II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 1,88 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 3,15 | cột c TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 394 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,79 |
|
- | Nhân công | công | 2,25 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 15,60 | cột c TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 5%) | cây | 125 | Mục IV phần II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 0,63 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 1,05 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.5 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 131 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,26 |
|
- | Nhân công | công | 0,75 |
|
1.1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 9,36 | cột c TR.24 điểm h mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 4,68 | cột c TR.24 điểm h mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
22. Cây Bần trắng (Sonneratia alba)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) | cây | 3.795 | Mục IV phần II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 113,85 | cột b TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 77,42 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 3.465 |
|
- | Dây buộc | kg | 6,93 |
|
- | Nhân công | công | 19,80 |
|
1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 10,80 | cột d TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 20%) | cây | 660 | Mục IV, phần II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 19,80 | cột b, TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 13,46 | cột b, TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 693 |
|
- | Dây buộc | kg | 1,39 |
|
- | Nhân công | công | 3,96 |
|
1.1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 18,00 | cột d, TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 5%) | cây | 165 | Mục IV phần II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 4,95 | cột b TR.11 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 3,37 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.5 | Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%) |
|
| TR.18 điểm f mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- | Cọc | cọc | 173 |
|
- | Dây buộc | kg | 0,35 |
|
- | Nhân công | công | 0,99 |
|
1.1.6 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 10,80 | cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 5,40 | cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng |
|
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) |
| 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
23. Cây Cóc trắng (Lumnitzea racemosa)
- Mật độ trồng: 2.500 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Xử lý thực bì | công | 5,50 | cột c TR.07 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Cây giống (kể cả trồng dặm 10%) | cây | 2.750 | Mục IV phần II.F Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Vận chuyển cây giống | công | 33,00 | cột b TR.09 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 33,00 | cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 9,36 | cột c TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 5%) | cây | 125 | Mục IV phần II.F Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 1,50 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 1,50 | cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 15,60 | cột c TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.5 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 5%) | cây | 125 | Mục IV phần II.F Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 1,50 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 1,50 | cột b TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 9,36 | cột c TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.5 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 4,68 | cột c TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
24. Cây Cóc trắng (Lumnitzea racemosa)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Xử lý thực bì | công | 7,20 | cột d TR.07 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) | cây | 3.795 |
|
1.3 | Vận chuyển cây giống | công | 12,52 | cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 77,42 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 10,80 | cột b TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,92 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 10%) | cây | 330 |
|
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 1,09 | cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 6,73 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 18,00 | cột d TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.5 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,76 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 5%) | cây | 165 |
|
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 0,54 | cột a TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 3,37 | cột b TR.13 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | công | 10,80 | cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 5,40 | cột d TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng |
|
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) |
| 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
25. Cây Phi lao (Casuarina equisetifolia)
- Mật độ trồng: 5.000 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: từ 500m - 1.000 m; Hệ số K = 1,1.
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐỊNH MỨC | GHI CHÚ |
A | TRỒNG RỪNG |
|
|
|
I | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Xử lý thực bì | công | 10,90 | cột e TR.07 điểm a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Cây giống (kể cả trồng dặm 15%) | cây | 5.750 |
|
1.3 | Vận chuyển cây giống | công | 20,87 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 44,28 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Chăm sóc rừng năm thứ 1 | công | 12,54 | cột e TR.22 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.6 | Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng) | công | 2,68 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự toán thi công) |
|
|
|
1 | Chi phí tư vấn |
| 7,03 | TR.27 điểm a mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1 | Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường | công | 5,73 |
|
1.2 | Cán bộ xã tham gia | công | 0,30 |
|
1.3 | Thẩm định | công | 1,00 |
|
2 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 5,00 | TR.28 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
IV | Chi phí khác (nghiệm thu) |
| 1,00 | TR.30 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
V | Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
B | CHĂM SÓC RỪNG |
|
|
|
I | Chăm sóc rừng năm thứ 2 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1 | Cây giống (kể cả trồng dặm 10%) | cây | 500 |
|
1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 1,82 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 3,85 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.4 | Chăm sóc rừng năm thứ 2 | công | 20,90 | cột e TR.23 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,03 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
II | Chăm sóc rừng năm thứ 3 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.1.1 | Cây giống (trồng dặm 5%) | cây | 250 |
|
1.1.2 | Vận chuyển cây giống | công | 0,91 | cột b TR.08 điểm c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.3 | Đào hố, lấp hố và trồng cây | công | 1,93 | cột a TR.12 điểm d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.1.4 | Chăm sóc rừng năm thứ 3 | đồng | 12,54 | cột e TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.5 | Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng) | công | 8,03 | TR.25 điểm i mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
1.2 | Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.3 | Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực tiếp và chi phí chung) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
1.4 | Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
5 | Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4) | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
III | Chăm sóc rừng năm thứ 4 |
|
|
|
1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| Chăm sóc rừng năm thứ 4 | công | 6,27 | cột e TR.24 điểm h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
2 | Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng | đồng |
| Điều 5 Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT |
3 | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng | công | 2,00 | TR.29 điểm b mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
4 | Chi phí khác (nghiệm thu) | công | 0,50 | TR.31 điểm c mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN |
- 1Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật và đơn giá đặt hàng duy tu, sửa chữa một số hạng mục đê điều thuộc thành phố Hà Nội quản lý
- 2Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2017 định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Công Thương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 41/2017/QĐ-UBND Quy định tạm thời về định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2017 quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật trên cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2019 về Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng và chăm sóc các cây dược liệu: Sâm Ngọc Linh, Đảng sâm, Sa nhân, Ba kích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2223/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 4226/QĐ-UBND về quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý công trình lâm sinh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng 6 loài cây ngập mặn: Mấm trắng, Mấm biển, Đước đôi, Đưng, Bần trắng và Cóc trắng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây: Trang, Sú, Mắm đen, Vẹt dù, Bần chua do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật và đơn giá đặt hàng duy tu, sửa chữa một số hạng mục đê điều thuộc thành phố Hà Nội quản lý
- 8Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2017 định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Công Thương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 41/2017/QĐ-UBND Quy định tạm thời về định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2017 quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật trên cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2019 về Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng và chăm sóc các cây dược liệu: Sâm Ngọc Linh, Đảng sâm, Sa nhân, Ba kích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 2223/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Điều 1 Quyết định 4226/QĐ-UBND về quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm cây giống lâm nghiệp và Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1357/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Kim Ngọc Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra