Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2766/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 25 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai

Căn cứ Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Cát;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của UBND huyện Phù Cát tại Văn bản số 164/TTr-UBND ngày 20/7/2023 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 883/TTr- STNMT ngày 20/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Cát với các nội dung chủ yếu sau:

1.1. Danh mục, công trình dự án bổ sung: Tổng cộng 01 công trình, dự án, diện tích 16,5 ha (theo Phụ lục I đính kèm).

1.2. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục II đính kèm).

1.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục III đính kèm).

1.4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục IV đính kèm).

1.5. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục V đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Cát có trách nhiệm:

- Công khai việc bổ sung các danh mục công trình, dự án tại trụ sở cơ quan liên quan; trên phương tiện thông tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.

- Chỉ đạo thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan đối với các danh mục công trình, dự án được bổ sung.

- Cập nhật các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phù Cát theo quy định.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện các công trình, dự án được bổ sung cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Cát và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất QH

Địa điểm (xã, TT)

Diện tích quy hoạch (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất nông nghiệp

Tổng

Đất trồng lúa

Đất lâm nghiệp

Tổng

Đất chuyên trồng lúa nước

Đất trồng lúa nước còn lại

Tổng

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng sản xuất

NNP

LUA

LUC

LUK

LNP

RPH

RSX

I

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

 

 

16,50

 

 

 

16,50

 

16,50

1

ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

 

 

16,50

 

 

 

16,50

 

16,50

1.1

Trung tâm Giết mổ gia súc, gia cầm và Chế biến thực phẩm San Hà Bình Định

SKC

Cát Hiệp

16,50

16,50

 

 

 

16,50

 

16,50

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

16,50

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023 HUYỆN PHÙ CÁT SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Đơn vị hành chính bổ sung

Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023

Diện tích sau khi điều chỉnh bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

xã Cát Hiệp

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.352,62

54.336,12

-16,50

3.493,38

3.476,88

-16,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.134,64

9.134,64

0,00

522,82

522,82

0,00

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.743,82

7.743,82

0,00

266,88

266,88

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.528,42

7.528,42

0,00

970,96

970,96

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.114,66

5.114,66

0,00

1.298,61

1.298,61

0,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.132,47

13.132,47

0,00

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.305

8.305

0,00

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.371,26

10.354,76

-16,50

554,92

538,42

-16,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

259,59

259,59

0,00

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

75,16

75,16

0,00

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

431,27

431,27

0,00

146,07

146,07

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.930,31

11.946,81

16,50

678,33

694,83

16,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.304,65

1.304,65

0,00

8,26

8,26

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

2,47

2,47

0,00

0,12

0,12

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

320,00

320,00

0,00

 

 

 

 

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

0,00

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

134,67

134,67

0,00

50,00

50,00

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

887,43

887,43

0,00

28,09

28,09

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,07

106,57

16,50

10,67

27,17

16,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

133,77

133,77

0,00

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

276,01

276,01

0,00

8,00

8,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

4.221,18

4.221,18

0,00

481,49

481,49

0,00

-

Đất giao thông

DGT

2.116,89

2.116,89

0,00

241,54

241,54

0,00

-

Đất thủy lợi

DTL

595,47

595,47

0,00

65,73

65,73

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,31

16,31

0,00

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,25

15,25

0,00

7,32

7,32

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

131,86

131,86

0,00

6,77

6,77

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,59

24,59

0,00

3,25

3,25

0,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

338,90

338,90

0,00

62,21

62,21

0,00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,94

0,94

0,00

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,36

1,36

0,00

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

88,05

88,05

0,00

14,50

14,50

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,39

47,39

0,00

3,16

3,16

0,00

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

824,17

824,17

0,00

76,83

76,83

0,00

-

Đất chợ

DCH

19,98

19,98

0,00

0,16

0,16

0,00

 

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,32

1,32

0,00

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34,39

34,39

0,00

3,71

3,71

0,00

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

29,11

29,11

0,00

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.673,59

1.673,59

0,00

66,26

66,26

0,00

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

262,49

262,49

0,00

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,58

18,58

0,00

0,70

0,70

0,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

0,35

0,00

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,66

13,66

0,00

0,74

0,74

0,00

2.17

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

812,58

812,58

0,00

17,60

17,60

0,00

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.714,01

1.714,01

0,00

2,69

2,69

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.788,18

1.788,18

0,00

54,16

54,16

0,00

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

Đơn vị hành chính bổ sung

xã Cát Hiệp

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (4)+(5)

(7)

(8)

(9) = (7)+(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.218,18

1.234,68

16,50

138,15

154,65

16,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

224,81

224,81

0,00

25,73

25,73

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

273,69

273,69

0,00

25,67

25,67

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

315,34

315,34

0,00

75,21

75,21

0,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

212,79

212,79

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

127,14

143,64

16,50

11,54

28,04

16,50

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

63,41

63,41

0,00

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

0,01

0,01

0,00

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,99

0,99

0,00

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

97,25

97,25

0,00

3,34

3,34

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,53

1,53

0,00

 

 

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,33

41,33

0,00

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

1,00

0,00

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

13,23

13,23

0,00

2,84

2,84

0,00

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,43

0,43

0,00

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

0,02

0,00

 

 

 

2.4.3

Đất giao thông

DGT

5,21

5,21

0,00

 

 

 

2.4.4

Đất thủy lợi

DTL

7,52

7,52

0,00

2,84

2,84

0,00

2.4.5

Đất chợ

DCH

0,05

0,05

0,00

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

0,15

0,00

 

 

 

2.6

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

0,01

0,00

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

26,21

26,21

0,00

0,50

0,50

0,00

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

0,06

0,00

 

 

 

2.9

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,30

6,30

0,00

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,43

7,43

0,00

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

236,07

236,07

0,00

1,12

1,12

0,00

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Đơn vị hành chính bổ sung

Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

xã Cát Hiệp

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (- )

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (5)-(4)

(7)

(8)

(9) = (8)-(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.218,18

1.234,68

16,50

138,15

154,65

16,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

224,81

224,81

0,00

25,73

25,73

0,00

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

155,73

155,73

0,00

8,07

8,07

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

273,69

273,69

0,00

25,67

25,67

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

315,34

315,34

0,00

75,21

75,21

0,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

212,79

212,79

0,00

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

0,00

0,00

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

127,14

143,64

16,50

11,54

28,04

16,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

63,41

63,41

0,00

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,01

0,01

0,00

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,99

0,99

0,00

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP

56,89

56,89

0,00

30,00

30,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,08

0,08

0,00

 

 

0,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

56,81

56,81

0,00

30,00

30,00

0,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

81,02

81,02

0,00

0,29

0,29

0,00

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

Đơn vị hành chính bổ sung

xã Cát Hiệp

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi bổ sung

Tăng (+) giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)- (4)

(7)

(8)

(9)=(8)- (7)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

0,03

0,03

0,00

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

0,03

0,00

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

236,07

236,07

0,00

1,12

1,12

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,25

0,25

0,00

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,55

0,55

0,00

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,85

1,85

0,00

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

174,16

174,16

0,00

1,00

1,00

0,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

0,00

0,00

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,10

4,10

0,00

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

22,41

22,41

0,00

0,02

0,02

0,00

-

Đất giao thông

DGT

10,69

10,69

0,00

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

7,95

7,95

0,00

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,31

0,31

0,00

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

0,20

0,00

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,81

0,81

0,00

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,14

0,14

0,00

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,02

0,00

0,02

0,02

0,00

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,14

2,14

0,00

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,15

0,15

0,00

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

4,01

4,01

0,00

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,74

25,74

0,00

0,10

0,10

0,00

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

3,00

3,00

0,00

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2766/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 2766/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản