Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1276/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết đinh số 4232/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát thời kỳ 2021-2030;

Theo Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 360/TTr-TNMT ngày 13/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Cát với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

 (theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

 (theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

 (theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

 (theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Cát có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Phù Cát; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Cát và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- TTTHCB;
- Lưu: VT, K4, K16.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    /2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ngô Mây

Thị trấn Cát Tiến

Xã Cát Chánh

Xã Cát Hải

Xã Cát Hanh

Xã Cát Hiệp

Xã Cát Hưng

Xã Cát Khánh

Xã Cát Lâm

Xã Cát Minh

Xã Cát Nhơn

Xã Cát Sơn

Xã Cát Tài

Xã Cát Tân

Xã Cát Thành

Xã Cát Thắng

Xã Cát Trinh

Xã Cát Tường

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+.+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

I

Loại đất

 

68.071,1

760,30

1.764,15

1.174,15

4.395,79

4.480,14

4.225,86

4.110,87

3.073,62

6.857,28

2.541,50

3.865,37

11.376,31

3.881,76

2.796,90

4.176,21

856,65

4.838,93

2.895,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.352,62

424,06

1.119,39

531,09

2.969,61

3.270,93

3.493,38

3.668,91

2.192,98

6.339,16

1.659,12

3.173,95

10.191,03

3.406,95

1.446,95

3.568,88

643,63

3.984,56

2.268,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.134,64

172,95

409,74

428,39

174,74

902,91

522,82

450,92

303,24

373,84

575,28

694,42

379,80

738,11

681,60

430,28

576,25

592,21

727,12

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.743,82

65,94

413,22

428,39

86,88

823,52

266,88

302,10

274,64

302,56

522,37

568,43

311,27

729,88

532,90

379,96

576,25

470,90

687,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.528,42

208,57

91,82

74,13

199,12

880,84

970,96

115,55

330,68

977,27

334,46

282,39

509,92

525,90

474,80

186,34

65,54

752,64

547,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.114,66

32,34

29,48

28,44

121,09

571,73

1.298,61

238,92

81,29

872,60

5,22

202,12

520,19

47,75

197,34

143,82

1,46

529,02

193,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.132,47

 

 

 

1.074,84

498,43

 

 

125,72

2.014,06

 

525,35

7.157,26

571,40

 

241,59

 

328,34

595,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.305

 

533,96

 

1.157,31

 

 

2.279,96

411,71

 

 

 

 

521,76

 

1.811,51

 

1.588,96

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.371,26

 

51,40

 

200,50

375,19

554,92

573,07

856,05

1.932,64

563,33

1.455,16

1.623,86

999,92

59,94

727,86

 

192,71

204,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

259,59

 

0,25

0,13

42,02

 

 

0,25

72,89

1,83

116,79

 

 

 

 

25,43

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

75,16

 

 

 

 

 

 

 

11,39

 

63,77

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

431,27

10,20

2,74

 

 

41,83

146,07

10,23

 

166,91

0,27

14,50

 

2,12

33,27

2,06

0,39

0,68

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.930,31

314,61

495,00

639,45

960,08

1.163,03

678,33

369,17

871,61

471,47

778,55

623,00

899,70

415,73

1.292,98

416,45

204,18

826,57

510,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.304,65

0,86

0,57

 

15,22

153,96

8,26

1,31

1,08

7,95

3,61

 

94,86

 

852,49

1,45

 

163,04

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,47

0,78

0,13

 

0,10

0,15

0,12

0,11

0,75

 

0,07

 

 

0,14

 

 

 

 

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

320,00

 

 

 

 

265,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54,85

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

134,67

13,64

 

 

 

0,89

50,00

 

-0,02

 

 

70,15

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

887,43

0,29

176,41

99,82

501,97

2,03

28,09

0,08

45,43

0,19

 

 

 

0,27

0,30

9,68

0,14

21,20

1,51

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,07

0,78

0,41

0,39

0,10

23,97

10,67

0,06

2,82

3,18

7,24

4,08

0,18

10,34

1,76

1,08

0,08

22,50

0,43

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

133,77

 

 

 

0,89

4,72

 

19,28

 

 

 

22,76

0,02

 

 

79,02

 

4,87

2,21

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

276,01

 

 

 

29,00

13,89

8,00

27,07

21,66

37,94

1,94

42,41

 

4,80

 

49,76

 

3,21

36,33

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

4.221,18

177,08

152,30

410,19

107,63

454,22

481,49

127,66

201,80

184,21

216,49

289,33

172,84

239,32

235,51

140,04

112,83

301,33

216,90

-

Đất giao thông

DGT

2.116,89

115,24

85,15

85,22

71,82

272,72

241,54

50,41

120,85

139,95

93,08

86,69

147,27

130,72

111,12

59,42

50,57

164,49

90,65

-

Đất thủy lợi

DTL

595,47

10,23

14,78

46,46

4,00

58,67

65,73

23,83

20,62

21,49

60,14

34,96

10,69

38,76

36,20

32,55

32,91

53,28

30,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,31

2,50

4,70

1,34

 

0,57

 

 

1,83

0,20

0,09

0,61

0,31

0,32

0,02

0,68

0,43

1,30

1,42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,25

3,73

0,25

0,11

0,26

0,15

7,32

0,25

0,14

1,12

0,49

0,23

0,14

0,23

0,20

0,11

0,13

0,12

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

131,86

8,86

5,60

2,12

14,93

15,21

6,77

7,54

6,55

6,43

9,73

5,68

2,29

7,55

8,28

5,83

2,72

9,52

6,26

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,59

 

 

 

2,09

2,87

3,25

 

0,24

2,10

1,28

2,22

0,75

 

1,20

 

 

7,12

1,47

-

Đất công trình năng lượng

DNL

338,90

0,31

7,96

263,07

 

0,64

62,21

0,43

0,05

0,39

0,03

1,22

0,02

0,05

0,19

0,01

0,60

1,13

0,57

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,94

0,09

0,02

0,04

0,34

0,06

 

0,07

0,05

0,03

0,03

0,02

0,02

0,03

0,02

0,02

0,02

0,03

0,04

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,36

 

0,13

 

 

 

 

0,03

 

 

0,07

1,13

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

88,05

0,35

 

 

 

 

14,50

0,60

1,82

 

0,96

68,32

 

 

 

1,03

 

0,10

0,37

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,39

3,25

7,98

0,80

0,81

1,20

3,16

3,48

 

0,78

1,33

13,89

0,61

0,93

4,86

0,18

0,75

0,45

2,94

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

824,17

29,15

22,87

10,79

13,31

99,67

76,83

40,17

48,55

11,02

47,98

73,18

9,96

58,98

73,33

38,67

23,88

63,80

82,06

-

Đất chợ

DCH

19,98

3,38

2,85

0,25

0,08

2,47

0,16

0,85

1,11

0,70

1,29

1,17

0,79

1,75

0,08

1,54

0,82

 

0,69

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34,39

1,21

1,51

15,15

0,52

1,29

3,71

0,70

1,67

0,98

0,42

1,37

0,52

0,44

0,82

0,31

0,12

3,32

0,32

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

29,11

1,58

11,85

0,16

11,83

 

 

0,33

2,39

 

 

 

0,02

 

0,19

0,02

 

0,75

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.673,59

 

 

41,50

237,85

136,93

66,26

71,96

260,00

52,93

102,35

100,69

48,66

74,32

123,75

64,89

50,91

128,99

111,61

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

262,49

97,37

115,33

49,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,58

6,32

0,91

0,38

0,67

1,76

0,70

1,04

0,61

0,78

0,68

0,80

0,31

1,22

0,44

0,46

0,43

0,74

0,34

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,66

0,68

0,55

0,20

 

0,98

0,74

0,90

1,13

 

1,13

1,81

0,42

 

1,46

0,14

0,50

1,64

1,39

2.16

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

812,58

10,71

32,56

17,53

26,22

73,33

17,60

35,84

26,51

106,10

70,62

65,31

56,72

68,85

57,57

16,53

35,61

22,04

72,95

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.714,01

3,26

2,48

4,35

28,06

29,75

2,69

82,85

305,79

77,22

374,01

24,30

525,16

16,01

18,68

51,75

3,56

97,78

66,30

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.788,18

21,62

149,76

3,61

466,11

46,19

54,16

72,79

9,03

46,65

103,84

68,42

285,58

59,09

56,97

190,88

8,83

27,81

116,85

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    /2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ngô Mây

Thị trấn Cát Tiến

Xã Cát Chánh

Xã Cát Hải

Xã Cát Hanh

Xã Cát Hiệp

Xã Cát Hưng

Xã Cát Khánh

Xã Cát Lâm

Xã Cát Minh

Xã Cát Nhơn

Xã Cát Sơn

Xã Cát Tài

Xã Cát Tân

Xã Cát Thành

Xã Cát Thắng

Xã Cát Trinh

Xã Cát Tường

(1)

(2)

(3)

(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

1218,18

13,29

60,49

2,81

379,40

83,14

138,15

30,90

150,87

32,10

18,65

95,73

5,87

19,80

20,32

33,66

6,86

86,76

39,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

224,81

2,57

28,02

2,48

45,00

21,44

25,73

10,30

7,01

0,70

5,20

8,63

1,09

3,78

13,64

5,43

6,51

19,57

17,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

273,69

9,81

14,13

0,10

68,85

28,55

25,67

2,48

36,37

6,19

11,81

14,48

1,46

11,01

2,36

1,66

0,16

34,75

3,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

315,34

0,91

18,20

0,23

19,28

25,13

75,21

8,05

49,48

2,09

1,14

69,04

2,56

0,21

4,32

12,23

0,19

24,41

2,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

212,79

 

 

 

185,49

 

 

 

27,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

127,14

 

 

 

8,94

8,02

11,54

10,07

19,27

22,13

0,50

3,58

0,76

4,80

 

14,34

 

8,03

15,16

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

63,41

 

0,14

 

51,84

 

 

 

11,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

97,25

1,84

3,24

 

8,30

0,21

3,34

0,86

61,24

0,88

0,09

0,96

0,54

1,87

0,36

0,16

 

13,01

0,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,53

 

 

 

 

 

 

 

1,18

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,33

 

 

 

 

 

 

 

41,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

0,55

 

 

 

0,07

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

13,23

0,19

 

 

1,25

0,04

2,84

0,84

0,03

 

 

 

 

 

 

0,16

 

7,63

0,25

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,43

 

 

 

 

0,02

 

0,38

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.3

Đất giao thông

DGT

5,21

0,19

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

3,86

 

2.4.4

Đất thủy lợi

DTL

7,52

 

 

 

0,25

 

2,84

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,77

0,25

2.4.5

Đất chợ

DCH

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,01

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

26,21

1,10

0,97

 

4,03

 

0,50

 

13,27

0,30

 

0,22

0,33

1,73

 

 

 

3,66

0,10

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,30

 

2,09

 

1,82

0,10

 

0,01

 

0,20

 

0,67

 

 

 

 

 

1,41

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,43

 

0,18

 

1,20

 

 

 

5,43

 

0,03

0,07

0,21

 

 

 

 

0,31

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

236,07

1,29

14,86

 

171,80

4,38

1,12

0,26

22,91

0,69

1,87

2,09

 

2,24

2,69

6,22

0,01

3,43

0,21

Tổng

1551,49

16,42

78,59

2,81

559,50

87,73

142,61

32,02

235,02

33,67

20,61

98,78

6,41

23,91

23,37

40,04

6,87

103,20

39,94

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số:  /QĐ-UBND ngày  /  /2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ngô Mây

Thị trấn Cát Tiến

Xã Cát Chánh

Xã Cát Hải

Xã Cát Hanh

Xã Cát Hiệp

Xã Cát Hưng

Xã Cát Khánh

Xã Cát Lâm

Xã Cát Minh

Xã Cát Nhơn

Xã Cát Sơn

Xã Cát Tài

Xã Cát Tân

Xã Cát Thành

Xã Cát Thắng

Xã Cát Trinh

Xã Cát Tường

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1218,18

13,29

60,49

2,81

379,40

83,14

138,15

30,90

150,87

32,10

18,65

95,73

5,87

19,80

20,32

33,66

6,86

86,76

39,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

224,81

2,57

28,02

2,48

45,00

21,44

25,73

10,30

7,01

0,70

5,20

8,63

1,09

3,78

13,64

5,43

6,51

19,57

17,71

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

155,73

1,70

27,85

2,48

15,62

20,15

8,07

6,49

6,28

0,70

3,70

4,17

0,87

3,78

12,52

5,43

6,51

13,55

15,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

273,69

9,81

14,13

0,10

68,85

28,55

25,67

2,48

36,37

6,19

11,81

14,48

1,46

11,01

2,36

1,66

0,16

34,75

3,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

315,34

0,91

18,20

0,23

19,28

25,13

75,21

8,05

49,48

2,09

1,14

69,04

2,56

0,21

4,32

12,23

0,19

24,41

2,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

212,79

 

 

 

185,49

 

 

 

27,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

127,14

 

 

 

8,94

8,02

11,54

10,07

19,27

22,13

0,50

3,58

0,76

4,80

 

14,34

 

8,03

15,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

63,41

 

0,14

 

51,84

 

 

 

11,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP

56,89

 

 

 

 

 

30,00

 

 

16,81

 

5,50

 

1,00

3,50

0,08

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

56,81

 

 

 

 

 

30,00

 

 

16,81

 

5,50

 

1,00

3,50

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

81,02

2,24

1,50

 

 

1,56

0,29

0,49

67,45

0,38

0,09

0,12

0,38

1,49

0,97

0,27

 

2,97

0,82

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số:  /QĐ-UBND ngày  /  /2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ngô Mây

Thị trấn Cát Tiến

Xã Cát Chánh

Xã Cát Hải

Xã Cát Hanh

Xã Cát Hiệp

Xã Cát Hưng

Xã Cát Khánh

Xã Cát Lâm

Xã Cát Minh

Xã Cát Nhơn

Xã Cát Sơn

Xã Cát Tài

Xã Cát Tân

Xã Cát Thành

Xã Cát Thắng

Xã Cát Trinh

Xã Cát Tường

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+..+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

236,07

1,29

14,86

 

171,80

4,38

1,12

0,26

22,91

0,69

1,87

2,09

 

2,24

2,69

6,22

0,01

3,43

0,21

2.2

Đất an ninh

CAN

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,55

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,85

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

174,16

 

8,98

 

152,86

0,08

1,00

 

6,70

 

 

 

 

 

 

4,09

 

0,42

0,03

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,10

 

 

 

4,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

22,41

 

0,36

 

0,90

3,87

0,02

0,02

8,57

0,29

1,74

0,19

 

2,12

2,07

1,55

0,01

0,70

 

2.9

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

4,01

 

3,81

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,74

 

 

 

13,74

0,43

0,10

0,24

7,39

0,40

0,13

0,05

 

0,12

0,62

0,58

 

1,76

0,18

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

3,00

1,29

1,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1276/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1276/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản