Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 31 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: TRỒNG, CHĂM SÓC DUY TRÌ HỆ THỐNG CÂY XANH, CÂY HOA, CÂY CẢNH TẠI KHU DI TÍCH LỊCH SỬ QUỐC GIA ĐẶC BIỆT TÂN TRÀO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 137/TTr-SXD ngày 18/01/2023; Sở Tài chính tại Văn bản số 99/STC-QLGCS&TCDN ngày 16/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công như sau:
1. Tên dịch vụ sự nghiệp công: Trồng, chăm sóc duy trì hệ thống cây xanh, cây hoa, cây cảnh tại Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào.
2. Địa điểm thực hiện: Xã Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang.
3. Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước được giao hàng năm.
4. Thời gian thực hiện: Từ năm 2023 đến hết năm 2025.
5. Chủ đầu tư: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
6. Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công.
STT | Mã công việc | Tên công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
1 | CX1.01.31 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 67.374 |
2 | CX1.02.11 | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy | 100m2/lần | 37.600 |
3 | CX1.04.01 | Làm cỏ tạp | 100m2/lần | 76.170 |
4 | CX1.05.01 | Trồng dặm cỏ (cỏ lạc) | 1m2/lần | 100.514 |
5 | CX1.05.01 | Trồng dặm cỏ (cỏ gừng) | 1m2/lần | 163.514 |
6 | CX1.06.01 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | 100m2/lần | 20.389 |
7 | CX1.07.01 | Bón phân thảm cỏ | 100m2/lần | 52.776 |
8 | CX3.01.01 | Duy trì cây bóng mát mới trồng (cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm) | 1 cây/năm | 591.369 |
9 | CX2.01.31 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 67.979 |
10 | CX2.02.01 | Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống (hoa trạng nguyên, hoa dã quỳ đã trưởng thành - trổ hoa) | 100m2/lần | 137.261.701 |
11 | CX2.03.01 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | 100m2/lần | 44.764 |
12 | CX2.04.01 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | 100m2/lần | 143.099 |
13 | CX2.06.02 | Duy trì cây hàng rào, đường viền, cao >=1m | 100m2/năm | 4.967.108 |
14 | CX2.07.01 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền | 1m2 trồng dặm/lần | 46.672 |
15 | CX1.01.11 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm xăng | 100m2/lần | 27.181 |
16 | CX2.02.01 | Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống (hoa mẫu đơn dã quỳ đã trưởng thành - trổ hoa) | 100m2/lần | 105.761.701 |
17 | CX2.02.01 | Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống (hoa cúc vạn thọ dã quỳ đã trưởng thành - trổ hoa) | 100m2/lần | 48.011.701 |
18 | CX3.10.01 | Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1 | 1 cây | 807.839 |
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá dịch vụ sự nghiệp công được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan tổ chức thực hiện đơn giá dịch vụ sự nghiệp công theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá duy trì hệ thống cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Kế hoạch 25/KH-UBND năm 2021 về trồng cây xanh trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2021-2025
- 3Quyết định 39/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và sản phẩm dịch vụ công ích đô thị tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 60/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý hệ thống cây xanh, công viên, vườn hoa, mảng xanh công cộng đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 2464/2015/QĐ-UBND
- 5Kế hoạch 32/KH-UBND năm 2023 về phát triển nhành hoa, cây cảnh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2030
- 6Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quét, gom rác đường phố; tưới nước rửa đường; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quét, thu gom rác đường phố; tưới nước rửa đường; quản lý chăm sóc cây xanh; dịch vụ chiếu sáng đô thị trên địa bàn thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 8Kế hoạch 32/KH-UBND về tổ chức "Trồng cây xanh phân tán năm 2023" trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9Kế hoạch 76/KH-UBND năm 2023 về trồng mới 500.000 cây xanh đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội, giai đoạn 2021-2025
- 10Quyết định 37/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01A/2010/QĐ-UBND về điều chỉnh giá dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật giá 2012
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Quyết định 593/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 8Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 9Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá duy trì hệ thống cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 12Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14Kế hoạch 25/KH-UBND năm 2021 về trồng cây xanh trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2021-2025
- 15Quyết định 18/2021/QĐ-UBND quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 39/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và sản phẩm dịch vụ công ích đô thị tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 60/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý hệ thống cây xanh, công viên, vườn hoa, mảng xanh công cộng đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 2464/2015/QĐ-UBND
- 18Kế hoạch 32/KH-UBND năm 2023 về phát triển nhành hoa, cây cảnh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2030
- 19Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quét, gom rác đường phố; tưới nước rửa đường; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 20Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quét, thu gom rác đường phố; tưới nước rửa đường; quản lý chăm sóc cây xanh; dịch vụ chiếu sáng đô thị trên địa bàn thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 21Kế hoạch 32/KH-UBND về tổ chức "Trồng cây xanh phân tán năm 2023" trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 22Kế hoạch 76/KH-UBND năm 2023 về trồng mới 500.000 cây xanh đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội, giai đoạn 2021-2025
- 23Quyết định 37/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01A/2010/QĐ-UBND về điều chỉnh giá dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Trồng, chăm sóc duy trì hệ thống cây xanh, cây hoa, cây cảnh tại Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- Số hiệu: 26/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra