Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 2044/2007/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 28 tháng 9 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Giá và Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 09/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ Quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ- CP;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại
Tờ trình số 755/TTr-SXD ngày 17/9/2007 về việc đề nghị Ban hành Đơn giá bồi thường nhà và các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, (kèm theo Biên bản hội nghị liên ngành: Xây dựng, Tài chính, Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân huyện Đại Từ, Ban bồi thường giải phóng mặt bằng thành phố Thái Nguyên và Ban bồi thường giải phóng mặt bằng huyện Đại Từ lập ngày 07/9/2007),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá bồi thường nhà, các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Tỉnh Thái Nguyên, với nội dung như sau:

(Có quy định và bảng đơn giá bồi thường chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các Ngành liên quan hướng dẫn các Sở, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Sông công, thành phố Thái Nguyên và Ban quản lý các Dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh tổ chức thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên và thủ trưởng các ngành, cơ quan, đơn vị liên quan, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/10/2007 và thay thế Quyết định số 1336/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 và Quyết định số1589/2006/QĐ-UBND ngày 03/8/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh đã ban hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đàm Thanh Nghị

 

QUY ĐỊNH

ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2044/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

1. Đơn giá bồi thường nhà, các công trình kiến trúc khác là cơ sở xác định giá trị bồi thường nhà và công trình kiến trúc khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

2. Nhà, công trình kiến trúc khác gắn liền với đất xây dựng không đúng quy trình kỹ thuật xây dựng và hệ thống định mức kinh tế kỹ thuật hiện hành của Nhà nước thì không được bồi thường theo đơn giá này.

3. Những công tác xây lắp chưa có trong đơn giá bồi thường nhưng đã ban hành đơn giá xây dựng cơ bản chi tiết tại Bộ đơn giá xây dựng cơ bản của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, thì khi xác định giá trị bồi thường tính theo đơn giá xây dựng cơ bản chi tiết nêu trên và cơ cấu dự toán xây lắp theo quy định hiện hành của Nhà nước tại thời điểm lập dự toán kinh phí bồi thường.

4. Những công trình nhà và công trình kiến trúc khác chưa có trong đơn giá bồi thường và chưa ban hành đơn giá xây dựng cơ bản chi tiết trong bộ đơn giá xây dựng cơ bản của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, thì Hội đồng bồi thường cấp huyện, thành thị phối hợp với Hội đồng thẩm định phương án bồi thường của cấp có thẩm quyền khảo sát thực tế và đề xuất phương pháp tính toán, báo cáo cấp có thẩm quyền phê duyệt.

5. Về thời gian áp dụng:

- Các Dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi thường nhà cửa, công trình kiến trúc khác đã có Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt và có thông báo trả tiền trước ngày 01 tháng 10 năm 2007 thì thực hiện theo Quyết định phê duyệt;

- Các Dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi thường nhà cửa, công trình kiến trúc khác đã có Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền nhưng chưa có thông báo trả tiền trước ngày 01 tháng 10 năm 2007 thì phải phê duyệt lại;

- Các Dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi thường và phương án bổ sung bồi thường về nhà cửa, công trình kiến trúc khác được lập và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt từ ngày 01 tháng 10 năm 2007 thì thực hiện theo giá mới.

6. Những trường hợp khác Hội đồng bồi thường có văn bản gửi Sở Xây dựng để nghiên cứu, hướng dẫn hoặc trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên giải quyết cụ thể./.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2044/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

SỐ TT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

1

2

3

 

 

PHẦN 1

 

 

 

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ

 

 

I

Nhà 5 tầng, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99, cao 18m, mái bằng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín

m2XD

6.674.000

II

Nhà 4 tầng, cao tường 14,5m, mái bằng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín

 

 

1

Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75 - 99

m2XD

4.898.000

2

Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99

m2XD

5.339.000

III

Nhà 3 tầng, cao tường 11,4 m, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín

 

 

1

Mái bằng

 

 

1.1

 Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99

m2XD

3.236.000

1.2

 Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99

m2XD

3.527.000

2

Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5

 

 

2.1

 Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99

m2XD

2.898.000

2.2

 Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99

m2XD

3.189.000

3

Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ

 

 

3.1

 Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99

m2XD

2.847.000

3.2

 Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99

m2XD

3.139.000

4

Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ thép

 

 

4.1

 Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99

m2XD

3.079.000

4.2

 Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99

m2XD

3.370.000

IV

Nhà xây 2 tầng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín

 

 

1

Khung bê tông cốt thép, tường xây 110, gạch chỉ mác 75-99

 

 

1.10

Mái bằng

 

 

1.11

Tường cao 8,1m

m2XD

2.525.000

1.12

Tường cao 7,5m

m2XD

2.411.000

1.13

Tường cao 7,0m

m2XD

2.347.000

1.14

Tường cao 6,5m

m2XD

2.284.000

1.15

Tường cao 6,0m

m2XD

2.221.000

1.16

Tường cao 5,4m

m2XD

2.170.000

1.20

Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5

 

 

1.21

Tường cao 8,1m

m2XD

2.247.000

1.22

Tường cao 7,5m

m2XD

2.133.000

1.23

Tường cao 7,0m

m2XD

2.070.000

1.24

Tường cao 6,5m

m2XD

2.007.000

1.25

Tường cao 6,0m

m2XD

1.945.000

1.26

Tường cao 5,4m

m2XD

1.893.000

1.30

Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ

 

 

1.31

Tường cao 8,1m

m2XD

2.197.000

1.32

Tường cao 7,5m

m2XD

2.083.000

1.33

Tường cao 7,0m

m2XD

2.019.000

1.34

Tường cao 6,5m

m2XD

1.956.000

1.35

Tường cao 6,0m

m2XD

1.893.000

1.36

Tường cao 5,4m

m2XD

1.842.000

1.40

Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ thép

 

 

1.41

Tường cao 8,1m

m2XD

2.428.000

1.42

Tường cao 7,5m

m2XD

2.315.000

1.43

Tường cao 7,0m

m2XD

2.251.000

1.44

Tường cao 6,5m

m2XD

2.188.000

1.45

Tường cao 6,0m

m2XD

2.125.000

1.46

Tường cao 5,4m

m2XD

2.074.000

2

Tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99

 

 

2.10

Mái bằng

 

 

2.11

Tường cao 8,1m

m2XD

2.316.000

2.12

Tường cao 7,5m

m2XD

2.212.000

2.13

Tường cao 7,0m

m2XD

2.154.000

2.14

Tường cao 6,5m

m2XD

2.096.000

2.15

Tường cao 6,0m

m2XD

2.038.000

2.16

Tường cao 5,4m

m2XD

1.991.000

2.20

Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5

 

 

2.21

Tường cao 8,1m

m2XD

2.039.000

2.22

Tường cao 7,5m

m2XD

1.934.000

2.23

Tường cao 7,0m

m2XD

1.876.000

2.24

Tường cao 6,5m

m2XD

1.818.000

2.25

Tường cao 6,0m

m2XD

1.761.000

2.26

Tường cao 5,4m

m2XD

1.714.000

2.20

Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ

 

 

2.21

Tường cao 8,1m

m2XD

1.988.000

2.22

Tường cao 7,5m

m2XD

1.884.000

2.23

Tường cao 7,0m

m2XD

1.826.000

2.24

Tường cao 6,5m

m2XD

1.768.000

2.25

Tường cao 6,0m

m2XD

1.710.000

2.26

Tường cao 5,4m

m2XD

1.663.000

2.30

Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ thép

 

 

2.31

Tường cao 8,1m

m2XD

2.220.000

2.32

Tường cao 7,5m

m2XD

2.115.000

2.33

Tường cao 7,0m

m2XD

2.057.000

2.34

Tường cao 6,5m

m2XD

1.999.000

2.35

Tường cao 6,0m

m2XD

1.941.000

2.36

Tường cao 5,4m

m2XD

1.895.000

V

Nhà I tầng mái bằng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín

 

 

1

 Khung bê tông cốt thép, tường xây 110, gạch chỉ mác 75-99

 

 

1.1

Tường cao 4,2m

m2XD

1.167.000

1.2

Tường cao 3,7m

m2XD

1.107.000

1.3

Tường cao 3,2m

m2XD

1.050.000

1.4

Tường cao 2,7m

m2XD

993.000

2

Tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99

 

 

2.1

Tường cao 4,2m

m2XD

1.070.000

2.2

Tường cao 3,7m

m2XD

1.015.000

2.3

Tường cao 3,2m

m2XD

963.000

2.4

Tường cao 2,7m

m2XD

911.000

VI

Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ gỗ, cầu phong gỗ xẻ N 4-5, không trần, nền đất

 

 

1

Tường cao 3,3m

 

 

1.1

Tường xây 220

m2XD

641.000

1.2

Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110

m2XD

577.000

1.3

Tường xây 110 bổ trụ

m2XD

471.000

2

Tường cao 2,7m

 

 

2.1

Tường xây 220

m2XD

584.000

2.2

Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110

m2XD

520.000

2.3

Tường xây 110 bổ trụ

m2XD

426.000

3

Tường cao 2,3m

 

 

3.1

Tường xây 220

m2XD

500.000

3.2

Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110

m2XD

453.000

3.3

Tường xây 110 bổ trụ

m2XD

393.000

VII

Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp ngói mũi và ngói chiếu, xà gồ gỗ, cầu phong gỗ xẻ N 4-5, không trần, nền đất

 

 

1

Tường cao 3,3m

 

 

1.1

Tường xây 220

m2XD

672.000

1.2

Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110

m2XD

609.000

1.3

Tường xây 110 bổ trụ

m2XD

502.000

2

Tường cao 2,7m

 

 

2.1

Tường xây 220

m2XD

616.000

2.2

Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110

m2XD

552.000

2.3

Tường xây 110 bổ trụ

m2XD

458.000

3

Tường cao 2,3m

 

 

3.1

Tường xây 220

m2XD

531.000

3.2

Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110

m2XD

484.000

3.3

Tường xây 110 bổ trụ

m2XD

425.000

VIII

Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp Phi Brô xi măng, xà gồ gỗ tròn N 4-5, không trần , nền đất

 

 

1

Tường cao 3,3m

 

 

1.1

Tường xây 220

m2XD

591.000

1.2

Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110

m2XD

536.000

1.3

Tường xây 110 bổ trụ

m2XD

431.000

2

Tường cao 2,7m

 

 

2.1

Tường xây 220

m2XD

544.000

2.2

Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110

m2XD

480.000

2.3

Tường xây 110 bổ trụ

m2XD

389.000

3

Tường cao 2,3m

 

 

3.1

Tường xây 220

m2XD

462.000

3.2

Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110

m2XD

415.000

3.3

Tường xây 110 bổ trụ

m2XD

355.000

IX

Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47 mm xà gồ thép, không trần, nền đất

 

 

1

Tường cao 3,3m

 

 

1.1

Tường xây 220

m2XD

722.000

1.2

Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110

m2XD

659.000

1.3

Tường xây 110 bổ trụ

m2XD

553.000

2

Tường cao 2,7m

 

 

2.1

Tường xây 220

m2XD

666.000

2.2

Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110

m2XD

602.000

2.3

Tường xây 110 bổ trụ

m2XD

508.000

3

Tường cao 2,3m

 

 

3.1

Tường xây 220

m2XD

582.000

3.2

Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110

m2XD

534.000

3.3

Tường xây 110 bổ trụ

m2XD

475.000

X

Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp lá cọ, không trần, nền đất

 

 

1

Tường cao 3,3m

 

 

1.1

Tường xây 220

m2XD

587.000

1.2

Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110

m2XD

532.000

1.3

Tường xây 110 bổ trụ

m2XD

427.000

2

Tường cao 2,7m

 

 

2.1

Tường xây 220

m2XD

540.000

2.2

Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110

m2XD

476.000

2.3

Tường xây 110 bổ trụ

m2XD

385.000

3

Tường cao 2,3m

 

 

3.1

Tường xây 220

m2XD

458.000

3.2

Tường hồi xây 220, tường trước + sau xây 110

m2XD

411.000

3.3

Tường xây 110 bổ trụ

m2XD

351.000

XI

Nhà xây gạch xỉ, tường dầy 180, mái lợp ngói đỏ, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5, không trần, nền đất

 

 

1

Tường cao 3,3 m

m2XD

463.000

2

Tường cao 2,7 m

m2XD

422.000

3

Tường cao 2,3 m

m2XD

392.000

XII

Nhà xây gạch xỉ , tường dầy 180, mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ tròn N 4-5, không trần, nền đất

 

 

1

Tường cao 3,3 m

m2XD

413.000

2

Tường cao 2,7 m

m2XD

372.000

3

Tường cao 2,3 m

m2XD

342.000

XIII

Nhà xây gạch xỉ, tường dầy 180, mái lợp tôn màu mạ kẽm dày 0,47mm, xà gồ thép, không trần, nền đất

 

 

1

Tường cao 3,3 m

m2XD

545.000

2

Tường cao 2,7 m

m2XD

504.000

3

Tường cao 2,3 m

m2XD

473.000

XIV

Nhà xây gạch xỉ tường dầy 180, mái lợp lá cọ, không trần, nền dất

 

 

1

Tường cao 3,3 m

m2XD

409.000

2

Tường cao 2,7 m

m2XD

368.000

3

Tường cao 2,3 m

m2XD

337.000

XV

Nhà tre ngâm, mái lợp ngói đỏ, cao 2,5 m, không bó nền nền đất

 

 

1

Vách toóc xi

m2XD

254.000

2

Vách bùn rơm

m2XD

219.000

3

Tường trình đất dày 0,4m

m2XD

222.000

XVI

Nhà tre ngâm, mái lợp phibrô xi măng, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất

 

 

1

Vách toóc xi

m2XD

224.000

2

Vách bùn rơm

m2XD

189.000

3

Tường trình đất dày 0,4m

m2XD

192.000

XVII

Nhà tre ngâm, mái lợp lá cọ, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất

 

 

1

Vách toóc xi

m2XD

220.000

2

Vách bùn rơm

m2XD

185.000

3

Tường trình đất dày 0,4m

m2XD

188.000

XVIII

Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp ngói đỏ, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N 4-5, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất.

 

 

1

Vách toóc xi

m2XD

342.000

2

Vách bùn rơm

m2XD

307.000

3

Tường trình đất dày 0,4m

m2XD

310.000

XIX

Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp phibrô xi măng, xà gồ gỗ xẻ N 4-5, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất.

 

 

1

Vách toóc xi

m2XD

293.000

2

Vách bùn rơm

m2XD

258.000

3

Tường trình đất dày 0,4m

m2XD

261.000

XX

Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp lá cọ, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N 4-5, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất.

 

 

1

Vách toóc xi

m2XD

289.000

2

Vách bùn rơm

m2XD

254.000

3

Tường trình đất dày 0,4m

m2XD

257.000

XXI

Nhà sàn, cột gỗ tròn N4-5, xuyên gỗ, dầm sàn, xà gồ, cầu phong gỗ, gỗ xẻ N4-5, lợp ngói đỏ, khônh vách, nền đất

 

 

1

Mái lợp ngói đỏ

m2XD

419.000

2

Mái lợp phibrô xi măng

m2XD

369.000

3

Mái lợp lá cọ

m2XD

365.000

 

PHẦN II

 

 

 

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TÁC XÂY LẮP

 

 

I

CÔNG TÁC BÊ TÔNG

 

 

1

Bê tông nền sỏi 1x2, vữa mác 200

m3

564.819

2

Bê tông nền sỏi 1x2, vữa mác 150

m3

519.143

3

Bê tông cốt thép cột, tiết diện cột <= 0,1m2, cao <= 4m, sỏi 1x2, vữa mác 200

m3

4.329.000

4

Bê tông cốt thép cột, tiết diện cột <= 0,1 m2, cao > 4m, sỏi 1x2, vữa mác 200

m3

4.372.000

5

Bê tông cốt thép dầm, sỏi 1x2, mác 200

m3

3.335.000

6

Bê tông sàn mái có cốt thép, sỏi 1x2, mác 200

 

194.573

7

Bê tông cốt thép ô văng sỏi 1x2, mác 200

 

236.690

8

Bê tông gạch vỡ rộng > 100cm, vữa tam hợp mác 50

 

211.336

9

Bê tông gạch vỡ rộng <= 100cm, vữa tam hợp mác 50

 

224.247

II

CÔNG TÁC CẤP ĐIỆN, CẤP NƯỚC

 

 

1

Cấp điện

 

 

1.1

Cấp điện vào tầng 1 nhà có bếp , công trình vệ sinh khép kín

đ/m2sàn

72.000

1.2

Cấp điện vào tầng 2, 3, 4 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín

đ/m2sàn

59.000

1.3

Cấp điện vào tầng 1 nhà không có bếp, công trình vệ sinh khép kín

đ/m2sàn

52.000

1.4

Cấp điện vào tầng 2,3 ,4 nhà không có bếp, công trình vệ sinh khép kín

đ/m2sàn

48.000

2

Cấp nước

 

 

2.1

Cấp , thoát nước vào tầng 1 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín

đ/m2sàn

25.000

2.2

Cấp, thoát nước vào tầng 2, 3, 4 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín

đ/m2sàn

20.000

III

CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT , ĐẮP ĐẤT

 

 

1

Đào đất

 

 

1.1

Đào đất khối lượng <= 150m3

m3

33.000

1.2

Đào đất khối lượng > 150m3<= 300 m3

 

 

 

 - Khối lượng 150m3 đầu

m3

33.000

 

 - Khối lượng >150m3 đến 300m3

m3

18.000

1.3

Đào đất khối lượng > 300 m3

 

 

 

 - Khối lượng 150m3 đầu

m3

33.000

 

 - Khối lượng >150m3 đến 300m3

m3

18.000

 

 - Khối lượng > 300 m3

m3

14.000

2

Đắp đất

 

 

2.1

Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng <= 150m3

m3

19.000

2.2

Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng> 150m3<= 300 m3

 

 

 

 - Khối lượng 150m3 đầu

m3

19.000

 

 - Khối lượng >150m3 đến 300m3

m3

10.000

2.3

Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng > 300 m3

 

 

 

 - Khối lượng 150m3 đầu

m3

19.000

 

 - Khối lượng >150m3 đến 300m3

m3

10.000

 

 - Khối lượng > 300 m3

m3

8.000

2.4

Đắp đất nền móng công trình

m3

42.000

2.5

Đắp miệng lò nung vật liệu xây dựng bằng đất nhồi

m3

77.000

IV

CÔNG TÁC LÀM GIẾNG

 

 

1

Giếng đào, đường kính < = 1m, sâu < = 8m

m3

162.000

2

Giếng đào, đường kính > 1m, sâu < = 8m

m3

106.000

3

Giếng đào, đường kính < = 1m, sâu > 8m

m3

181.000

4

Giếng đào , đường kính > 1m, sâu > 8m

m3

119.000

5

Giếng khoan độ sâu <= 45m (đã có ống bao)

md

50.000

V

CÔNG TÁC LÁNG VỮA

 

 

1

Láng nền sàn dầy 3cm, có đánh màu, vữa XM mác 75, cao <= 4m

m2

22.000

2

Láng nền sàn dầy 3cm, có đánh màu, vữa XM mác 75, cao > 4m

m2

23.000

3

Láng Granitô nền, cao <=4m

m2

142.000

4

Láng Granitô nền, cao > 4m

m2

171.000

5

Láng Granitô cầu thang

m2

251.000

VI

CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

 

 

1

Lát nền gạch chỉ vữa tam hợp mác 50

m2

41.000

2

Lát gạch lá nem 20x20 vữa tam hợp mác 50

m2

40.000

3

Lát gạch hoa xi măng 20x20 vữa tam hợp mác 50 cao <=4m

m2

53.000

4

Lát gạch hoa xi măng 20x20 vữa tam hợp mác 50 cao >4m

m2

55.000

5

Lát gạch liên doanh VGRACERA 20x20, vữa TH mác 50, cao<= 4m

m2

88.000

6

Lát gạch liên doanh VGRACERA 20x20, vữa TH mác 50, cao > 4m

m2

89.000

7

Lát gạch hoa Trung Quốc, KT 30x30, vữa TH mác 50, cao <= 4m

m2

88.000

8

Lát gạch hoa Trung Quốc, KT 30x30, vữa TH mác 50, cao > 4m

m2

92.000

9

Lát gạch liên doanh, gạch Đồng Tâm 30x30 loại I màu đẹp, vữa TH mác 50, cao <= 4m

m2

130.000

10

Lát gạch liên doanh, gạch Đồng Tâm 30x30 loại I màu đẹp, vữa TH mác 50, cao > 4m

m2

135.000

11

Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 40x40 loại I, vữaTH50, cao <=4m

m2

108.000

12

Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 40x40 loại I, vữa TH50, cao >4m

m2

113.000

13

Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch Bàn 40x40 mã I vữa TH50, cao < =4m

m2

195.000

14

Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch Bàn 40x40 mã I vữa TH50, cao > 4m

m2

200.000

15

Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 50x50 loại I, vữa TH50, cao < =4m

m2

112.000

16

Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 50x50 loại I, vữa TH50, cao > 4m

m2

116.000

17

Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch Bàn 50x50 mã I vữa TH50, cao < =4m

m2

194.000

18

Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch Bàn 50x50 mã I vữa TH50, cao > 4m

m2

198.000

19

Lát đá xẻ 30x30 cm màu vân mây, màu lông chuột cao <= 4m

m2

108.000

20

Lát đá xẻ 30x30 cm màu vân mây , màu lông chuột cao > 4m

m2

113.000

21

Lát bậc cầu thang bằng đá xẻ (đá vân màu vàng Thanh Hoá)

m2

138.000

22

Lát bậc cầu thang bằng đá xẻ (đá vân màu đen Thanh Hoá)

m2

118.000

23

Lát bậc cầu thang bằng đá GRANIT vữa XM mác 75

m2

290.000

VII

CÔNG TÁC LÀM MÁI

 

 

1

Lợp mái ngói 22 viên/m2 + xà gồ + cầu phong gỗ xẻ nhóm 4-5

m2

90.000

2

Lợp mái Phibrô xi măng + xà gồ gỗ mỡ

m2

48.000

3

Lợp mái tấm nhựa + xà gồ gỗ mỡ

m2

79.000

4

Lợp mái tôn Đông Anh+ xà gồ thép U 80x40x3

m2

154.000

5

Lợp mái tôn Đông Anh sóng ngói + xà gồ thép U 80x40x3

m2

160.000

6

Lợp mái tôn kim loại không mạ màu + xà gồ thép U 80x40x3

m2

108.000

7

Lợp mái tôn kim loại không mạ màu + xà gồ bằng gỗ mỡ

m2

73.000

8

Lợp mái tôn kim loại không mạ màu + xà gồ bằng tre

m2

65.000

9

Lợp mái lá cọ + buộc đòn tay + rui mè + đánh nóc

m2

45.000

VIII

CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

 

 

1

Ốp tường gạch men 11x11cm vữa xi măng mác 75 cao <= 4m

m2

113.000

2

Ốp tường gạch men 11x11cm vữa xi măng mác 75 cao > 4m

m2

118.000

3

Ốp tường gạch men 20x15cm vữa xi măng mác 75 cao <= 4m

m2

113.000

4

Ốp tường gạch men 20x15cm vữa xi măng mác 75 cao > 4m

m2

118.000

5

Ốp tường gạch Trung Quốc 40x90, vữa xi măng mác 75, cao <=4m

m2

123.000

6

Ốp tường gạch Trung Quốc 40x90, vữa xi măng mác 75, cao >4m

m2

127.000

7

Ốp tường gạch liên doanh 20x25cm, gạch VGLACERA, vữa XM mác 75

m2

138.000

8

Ốp tường gạch liên doanh 20x25cm, gạch Đồng Tâm, vữa XM mác 75

m2

154.000

9

Ốp tường gạch liên doanh 20x25cm, gạch COSECO Đà Nẵng vữa XM mác 75

m2

126.000

10

Ốp tường gạch liên doanh 30x30, gạch VGLACERA loại I, vữa XM mác 75

m2

151.000

11

Ốp tường gạch liên doanh 30x30, gạch GRANIT - Thạch Bàn loại I vữa XM mác 75

m2

177.000

12

Ốp tường gạch liên doanh 30x30, gạch Đồng Tâm loại I, vữa XM mác 75

m2

173.000

13

Ốp tường gạch liên doanh 30x30, gạch GRANIT - VGLACERA loại I vữa XM mác 75

m2

158.000

14

Ốp tường gạch liên doanh 40x40, gạch Đồng Tâm loại I, vữa XM mác 75

m2

160.000

15

Ốp tường gạch liên doanh 40x40, gạch CERAMIC loại I, vữa XM mác 75

m2

138.000

16

Ốp tường gạch liên doanh 40x40, gạch GRANIT - Thạch Bàn loại I, vữa XM mác 75

m2

225.000

17

Ôp tường gạch liên doanh 50x50, gạch GRANIT - Thạch Bàn loại I, vữa XM mác 75

m2

228.000

18

Ốp tường gạch liên doanh 50x50, gạch CERAMIC loại I, vữa XM mác 75

m2

144.000

19

Ốp chân tường bằng gạch men Trung Quốc, KT 13x50 cao <= 4m

m2

101.000

20

Ốp chân tường bằng gạch men Trung Quốc, KT 13x50 cao > 4m

m2

105.000

21

Ốp chân tường bằng gạch men liên doanh, KT 10x30 cao <=4m

m2

164.000

22

Ốp chân tường bằng gạch men liên doanh, KT 10x30 cao >4m

m2

171.000

23

Ốp tường bằng đá GRANIT, vữa XM mác75, cao cách nền, sàn <=1m

m2

290.000

24

Ốp tường bằng đá xẻ Thái Nguyên, KT 20x20, vữa XM mác75

m2

182.000

25

Ốp cột bằng đá xẻ Thái Nguyên, KT 20x20, vữa XM mác 75

m2

205.000

IX

CÔNG TÁC TRÁT

 

 

1

Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75 cao <= 4m

m2

18.000

2

Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 50 cao <= 4m

m2

16.000

3

Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 25 cao <= 4m

m2

15.000

4

Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 50 cao <= 4m

m2

16.000

5

Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75 cao > 4m

m2

23.000

6

Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 50 cao > 4m

m2

21.000

7

Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 25 cao > 4m

m2

20.000

8

Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 50 cao > 4m

m2

21.000

9

Trát đắp gờ phào, chỉ vữa xi măng mác 75

m2

12.000

10

Trát tường chống vang vữa xi măng mác 75

m2

41.000

11

Trát đá rửa tường, vữa xi măng mác 75 cao <= 4m

m2

79.000

12

Trát đá rửa tường, vữa xi măng mác 75 cao >4m

m2

85.000

13

Trát đá rửa cột, vữa xi măng mác 75 cao <= 4m

m2

106.000

14

Trát đá rửa cột, vữa xi măng mác 75 cao >4m

m2

114.000

15

Trát GRANITÔ thành ô văng, sê nô dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75

m2

161.000

X

CÔNG TÁC LÀM TRẦN

 

 

1

Trần cót ép

m2

69.000

2

Trần nhựa Bạch Đằng chính phẩm

m2

116.000

3

Trần nhựa Đài Loan chính phẩm

m2

103.000

4

Trần Vôi rơm

m2

82.000

5

Trần gỗ dán

m2

117.000

6

Trần mè gỗ N 4-5 cao <= 4m

m2

132.000

7

Trần mè gỗ N 4-5 cao > 4m

m2

137.000

9

Trần bằng tấm Thạch cao chống cháy, cách âm KH:3c, KT 600x600

m2

257.000

10

Trần bằng tấm Thạch cao phủ PVC, KH: HB3; KT: 610x1220x9

m2

255.000

11

Trần bằng tấm Thạch cao Con Voi Thái Lan, KT: 1200x2440x9

m2

277.000

XI

CÔNG TÁC LÀM VÁCH

 

 

1

Vách toóc xi

m2

62.000

2

Vách bùn rơm

m2

39.000

3

Vách ngăn bằng ván gỗ N 4-5 dầy 2cm, ghép khít

m2

85.000

4

Vách ngăn bằng ván gỗ N 4-5 dầy 2cm, chồng mí

m2

105.000

5

Vách ngăn bằng cót ép, khung gỗ

m2

74.000

6

Vách bằng cây nứa tép, khung hóp

m2

20.000

7

Vách ngăn bằng cây trúc, cây vầu nhỏ, khung hóp

m2

69.000

XII

CÔNG TÁC XÂY GẠCH

 

 

1

Xây tường gạch chỉ dầy <=110, cao <=4m, vữa tam hợp mác 25

m3

568.000

2

Xây tường gạch chỉ dầy <=110, cao <=4m, vữa tam hợp mác 50

m3

586.000

3

Xây tường gạch chỉ dầy <=110, cao >4m, vữa tam hợp mác 25

m3

620.000

4

Xây tường gạch chỉ dầy <=110, cao >4m, vữa tam hợp mác 50

m3

638.000

5

Xây tường gạch chỉ dầy <=330, cao <=4m, vữa tam hợp mác 25

m3

503.000

6

Xây tường gạch chỉ dầy <=330, cao <=4m, vữa tam hợp mác 50

m3

526.000

7

Xây tường gạch chỉ dầy <=330, cao >4m, vữa tam hợp mác 25

m3

557.000

8

Xây tường gạch chỉ dầy <=330, cao >4m, vữa tam hợp mác 50

m3

581.000

9

Xây các kết cấu phức tạp bằng gạch chỉ, vữa XM mác 75 cao <=4m

m3

660.000

10

Xây các kết cấu phức tạp bằng gạch chỉ, vữa XM mác 75 cao >4m

m3

717.000

11

Xây tường bằng gạch mác <75, tường 110, cao <=4m, VTH mác 50

m3

478.000

12

Xây tường bằng gạch mác <75, tường 110, cao >4m, VTH mác 50

m3

530.000

13

Xây tường bằng gạch mác <75, tường 330, cao <=4m, VTH mác 50

m3

433.000

14

Xây tường bằng gạch mác <75, tường 330, cao >4m, VTH mác 50

m3

486.000

15

Xây tường bằng gạch Si - Li -cát, tường <=330, vữa xi măng mác 25, cao <= 4m

m3

491.000

16

Xây tường bằng gạch Si - Li -cát, tường >330, vữa xi măng mác 25, cao <= 4m

m3

410.000

17

Xây tường bằng gạch Xỉ KT: 8x15x26, tường <=110, VTH mác 25, cao <=4m

m3

484.000

18

Xây tường bằng gạch Xỉ KT: 8x15x26, tường <=330, VTH mác 25, cao <=4m

m3

372.000

19

Xây lò nung vật liệu xây dựng bằng gạch mộc + bùn

m3

182.000

20

Xây lò nung vật liệu xây dựng bằng gạch loại B + bùn

m3

241.000

VIII

CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, XẾP ĐÁ

 

 

1

Xây đá hộc tường thẳng, dầy <=60, cao <=2m, vữa XM mác 75

m3

400.000

2

Xây đá hộc tường thẳng, dầy <=60, cao >2m, vữa XM mác 75

m3

493.000

3

Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng, dầy <=60 cm, cao <= 2m, vữa xi măng mác 50

m3

345.000

4

Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng, dầy <=60 cm, cao <= 2m, vữa tam hợp mác 10

m3

309.000

5

Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng, dầy <=60 cm, cao > 2m, vữa xi măng mác 50

m3

414.000

6

Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng

m3

205.000

7

Xếp đá khan có chít mạch mặt bằng vữa xi măng mác 50

m3

251.000

8

Xếp đá mỏ, đá cuội khan không chít mạch mặt bằng

m3

150.000

9

Xếp đá mỏ, đá cuội khan có chít mạch mặt bằng vữa XM mác 50

m3

197.000

XIV

CÁC CÔNG TÁC XÂY LẮP KHÁC

 

 

1

Hiên tây bê tông cốt thép

m2

741.000

2

Sảnh, ban công bê tông cốt thép chiều dài <= 2,1m

m2

493.000

3

Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông cao<=4m, vữa XM mác75

m2

123.000

4

Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông cao >4m, vữa XM mác 75

m2

127.000

5

Mặt sàn ván gỗ dầy 2cm gỗ N4

m2

149.000

6

Nền cơ vôi

m2

10.000

7

Trạm khắc trên kết cấu của nhà gỗ

m2

60.000

8

Quét vôi ve 01 nước trắng, 02 nước mầu cao <= 4m

m2

3.000

9

Quét vôi ve 01 nước trắng, 02 nước mầu cao >4m

m2

4.000

10

Bả ma tít vào tường

m2

26.000

11

Sơn Silicát vào tường đã bả

m2

19.000

12

Sơn chống thấm tường

m2

29.000

13

Sản xuất lắp dựng cửa bằng nứa đan lóng đôi

m2

47.000

14

Sản xuất lắp dựng cột gỗ, toang gỗ chuồng trâu, gỗ tròn N4-5

m3

823.000

15

Sản xuất lắp dựng lan can cầu thang gỗ nghiến cao 700 đến 760mm (bao gồm: tay vịn lan can và con tiện bằng gỗ nghiến)

md

350.000

16

Gia công, ốp gỗ cầu thang bằng gỗ nghiến

m2

290.000

17

Gia công, ốp chân tường bằng gỗ đinh cao 800mm

md

350.000

18

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ N4, KT 2x10cm

md

19.000

 

PHẦN III

GIÁ VẬT LIỆU CỬA CÁC LOẠI, VẬT LIỆU ĐIỆN, ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ VỆ SINH VÀ VẬT LIỆU KHÁC

 

 

I

CỬA GỖ CÁC LOẠI ĐÃ SƠN, KHÔNG CÓ SEN HOA SẮT

 

 

1

Cửa gỗ Đinh cánh dầy 4 cm, véc ni sơn bóng

 

 

 

 + Cửa đi khung gỗ Đinh bưng kính màu 5 ly (Ô kính > 350mm)

m2

900.000

 

 + Cửa đi Pa nô kính màu 5ly (Ô kính 250x250mm)

m2

1.250.000

 

 + Cửa đi Pa nô đặc

m2

1.300.000

 

 + Cửa đi chớp

m2

1.350.000

 

 + Cửa sổ gỗ Đinh kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm)

m2

1.150.000

 

 + Cửa sổ gỗ Đinh panô đặc

m2

1.200.000

 

 + Cửa sổ gỗ Đinh Pa nô chớp

m2

1.250.000

2

Nẹp khuôn cửa

 

 

 

 + Nẹp cửa gỗ đinh rộng 3 - 4cm

md

15.000

 

 + Nẹp cửa gỗ de, dổi rộng 3 - 4cm

md

8.000

3

Cửa gỗ Lim cánh dầy 4cm véc ni, sơn bóng

 

 

 

 - Cửa đi Pa nô kính gỗ Lim phun sơn bóng (Ô kính 200x200mm)

m2

1.050.000

 

 - Cửa đi Pa nô đặc gỗ Lim phun sơn bóng

m2

1.250.000

 

 - Cửa đi chớp phun sơn bóng

m2

1.250.000

 

 - Cửa sổ Pa nô đặc gỗ Lim phun sơn bóng

m2

950.000

 

 - Cửa sổ chớp phun sơn bóng

m2

1.150.000

 

 - Cửa sổ Pa nô kính gỗ Lim phun sơn bóng (Ô kính 200x200mm)

m2

1.150.000

4

Cửa khung gỗ Nghiến cánh dầy 4cm véc ni, sơn bóng

 

 

 

 + Cửa đi khung gỗ Nghiến bưng kính màu 5 ly (Ô kính > 350mm)

m2

460.000

 

 + Cửa đi gỗ Nghiến Pa nô kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm)

m2

550.000

 

 + Cửa đi gỗ Nghiến Pa nô đặc

m2

630.000

 

 + Cửa đi chớp gỗ Nghiến

m2

650.000

 

 + Cửa sổ gỗ Nghiến kính màu (Ô kính 250x250mm)

m2

480.000

 

 + Cửa sổ gỗ Nghiến Pa nô đặc

m2

560.000

 

 + Cửa sổ chớp gỗ Nghiến

m2

580.000

5

Cửa gỗ Chò Chỉ cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng

 

 

 

 + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly (ô kính >= 350mm)

m2

450.000

 

 + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm)

m2

550.000

 

 + Cửa đi Pa nô đặc

m2

640.000

 

 + Cửa đi chớp gỗ

m2

670.000

 

 - Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm)

m2

500.000

 

 - Cửa sổ panô đặc

m2

590.000

 

 - Cửa sổ chớp

m2

620.000

6

Cửa gỗ Dổi cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng

 

 

 

 + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly (ô kính ≥350mm)

m2

470.000

 

 + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm)

m2

600.000

 

 + Cửa đi Pa nô đặc

m2

660.000

 

 + Cửa đi chớp gỗ

m2

715.000

 

 - Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm)

m2

550.000

 

 - Cửa sổ panô đặc

m2

610.000

 

 - Cửa sổ chớp

m2

665.000

7

Cửa gỗ De cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng

 

 

 

 + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly (ô kính ≥350x350mm)

m2

330.000

 

 + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm)

m2

400.000

 

 + Cửa đi Pa nô đặc

m2

440.000

 

 + Cửa đi chớp gỗ

m2

470.000

 

 - Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm)

m2

360.000

 

 - Cửa sổ panô đặc

m2

400.000

 

 - Cửa sổ chớp

m2

430.000

8

Cửa gỗ Sao cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng

 

 

 

 + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly (ô kính ≥350x350mm)

m2

420.000

 

 + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm)

m2

500.000

 

 + Cửa đi Pa nô đặc

m2

560.000

 

 + Cửa đi chớp gỗ

m2

600.000

 

 - Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm)

m2

450.000

 

 - Cửa sổ panô đặc

m2

510.000

 

 - Cửa sổ chớp

m2

550.000

9

Cửa gỗ Dẻ, Kháo cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng

 

 

 

 + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly (ô kính ≥350x350mm)

m2

300.000

 

 + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm)

m2

320.000

 

 + Cửa đi Pa nô đặc

m2

330.000

 

 + Cửa đi chớp gỗ

m2

350.000

 

 - Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm)

m2

280.000

 

 - Cửa sổ panô đặc

m2

290.000

 

 - Cửa sổ chớp

m2

310.000

10

Cửa gỗ Hồng sắc cánh dầy 4cm, sơn bóng

 

 

 

 + Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly (ô≥350x350mm)

m2

185.000

 

 + Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm)

m2

285.000

 

 + Cửa đi Pa nô đặc

m2

310.000

 

 + Cửa đi chớp gỗ

m2

330.000

 

 - Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly (Ô kính 250x250mm)

m2

245.000

 

 - Cửa sổ panô đặc

m2

270.000

 

 - Cửa sổ chớp

m2

290.000

 

 - Cửa ván ghép

m2

100.000

II

KHUÔN CỬA GỖ CÁC LOẠI (đã có chi phí lắp đặt)

 

 

1

 - Gỗ Đinh

 

 

 

250x70mm

md

412.000

 

250x60mm

md

402.000

 

140x70mm

md

235.000

 

100x60mm

md

190.000

 

80x70mm

md

150.000

2

 - Gỗ Lim

 

 

 

250x70mm

md

412.000

 

250x60mm

md

402.000

 

140x60mm

md

245.000

 

110x60mm

md

195.000

3

 - Gỗ Nghiến

 

 

 

250x70mm

md

232.000

 

250x60mm

md

212.000

 

140x70mm

md

155.000

 

100x70mm

md

130.000

 

100x60mm

md

115.000

4

 - Gỗ Chò Chỉ, gỗ Dổi

 

 

 

250x70mm

md

212.000

 

250x60mm

md

202.000

 

100x70mm

md

105.000

 

100x60mm

md

95.000

5

 - Gỗ Dẻ, gỗ Kháo ( gỗ nhóm 5 )

 

 

 

250x70mm

md

132.000

 

250x60mm

md

117.000

 

100x70mm

md

75.000

 

100x60mm

md

65.000

III

CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM (Cả lắp đặt hoàn chỉnh)

 

 

1

 - Vách nhôm Trung Quốc (25x50) Kính Đáp cầu 5 ly loại ô KT: 1300x850mm

m2

250.000

2

 - Vách nhôm Trung Quốc (76x38) Kính Đáp cấu 5 ly loại ô KT: 1300x850mm

m2

280.000

3

 - Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính Đáp cầu dầy 5 ly. Loại ô KT: 1000x750mm

m2

320.000

4

 - Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 1000x750mm

m2

340.000

5

 - Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 900x600mm

m2

360.000

6

 - Vách kính khung nhôm Trung Quốc (38x76) Kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 900x600mm

m2

300.000

7

 - Vách nhôm Đài Loan khung (38x76), bưng nhôm lá

m2

477.000

8

 - Cửa liền vách nhôm Trung Quốc (25x76) Kính trắng ASIA-TQ 5 ly

m2

400.000

9

 - Cửa liền vách nhôm Trung Quốc (25x76) Kính nội 5 ly

m2

370.000

10

 - Cửa khung nhôm Đài Loan 76x50 bưng nhựa Đài Loan

m2

400.000

11

 - Cửa đi cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x50mm Kính Nhật 5 ly màu xanh đen

m2

470.000

12

 - Cửa đi cánh mở khung nhôm trắng Đài Loan 76x38mm Kính Nhật 5 ly màu trắng

m2

450.000

13

 - Cửa đi cánh lùa khung nhôm màu Đài Loan 76x38mm Kính Nhật 5 ly màu trắng

m2

470.000

14

 - Cửa đi cánh lùa khung nhôm trắng Đài Loan 76x50,mm Kính Nhật 5 ly màu trắng

m2

450.000

15

 - Cửa sổ cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x38mm Kính Nhật 5 ly màu xanh đen

m2

470.000

16

 - Cửa sổ cánh mở khung nhôm trắng Đài Loan 76x38mm Kính Nhật 5 ly màu trắng

m2

460.000

17

 - Cửa sổ cánh lùa khung nhôm trắng Trung Quốc 76x38mm Kính Nhật 5 ly màu trắng

m2

400.000

18

 - Cửa đi cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x38mm bưng nhôm lá

m2

570.000

19

 - Cửa đi cánh lùa khung nhôm màu Đài Loan 76x38mm bưng nhôm lá

m2

560.000

20

 - Cửa thuỷ lực Kính Nhật 10 mm

m2

495.000

21

 - Cửa thuỷ lực Kính Nhật 12 mm

m2

550.000

IV

VẬT LIỆU ĐIỆN

 

 

1

Cột điện vuông bằng bê tông cốt thép

 

 

 

CV6,5 - 250(A) 140-310x224

cột

612.000

 

CV7,5 - 290(A) 140-335x237

cột

720.000

 

CV7,5 - 380(B) 140-335x237

cột

820.000

2

Cáp đồng bọc cáh điện XLPE-CU/XLPE/PVC

 

 

 

1KV (3ruột) CADISUN

 

 

 

3x4+1x2,5

md

36.828

 

3x6+1x4

md

49.896

 

3x10+1x6

md

82.566

3

Dây điện dân dụng do Việt Nam sản xuất

 

 

 

PVC-CU/PVC/PVC.450-750V CADISUN Thượng Đình

 

 

 

VC 1x4

md

7.006

 

VC1x6

md

10.456

 

Dây xúp đôi 2x2

md

6.512

 

Dây xúp đôi 2x2,5

md

7.759

V

KÍNH CÁC LOẠI

 

 

1

Kính trắng Đáp cầu dầy 3 mm

m2

46.000

2

Kính trắng Đáp cầu dầy 5 mm

m2

65.000

3

Kính Việt - Nhật màu xanh đen dầy 5 ly

m2

86.000

4

Kính Việt - Nhật màu trắng dầy 5 ly

m2

80.000

VI

ỐNG NƯỚC CÁC LOẠI

 

 

1

ỐNG KẼM VÀ PHỤ KIỆN

 

 

1.10

ống kẽm LDHP

 

 

 

ống xanh Φ15

md

19.700

 

ống xanh Φ20

md

25.500

 

ống xanh Φ26

md

39.000

 

ống xanh Φ33

md

50.000

 

ống xanh Φ40

md

57.500

1.20

Phụ kiện ống kẽm

 

 

1.21

Cút thép các loại

 

 

 

Φ15

cái

2.200

 

Φ20

cái

3.000

 

Φ26

cái

5.300

 

Φ33

cái

7.500

 

Φ40

cái

10.000

 

Φ50

cái

16.000

 

Φ65

cái

28.000

 

Φ80

cái

43.500

 

Φ100

cái

69.000

1.22

TE thép các loại

 

 

 

Φ15

cái

2.800

 

Φ20

cái

4.200

 

Φ26

cái

6.500

 

Φ33

cái

10.500

 

Φ40

cái

12.900

 

Φ50

cái

21.500

 

Φ65

cái

40.000

 

Φ80

cái

53.500

 

Φ100

cái

101.000

1.23

Côn thép các loại

 

 

 

D15

cái

2.100

 

D20

cái

2.500

 

D25

cái

4.000

 

D32

cái

6.500

 

D40

cái

7.500

 

D50

cái

11.500

 

D70

cái

24.000

 

D90

cái

32.000

 

D100

cái

53.500

1.24

Măng sông ống kẽm

 

 

 

Φ15

cái

1.600

 

Φ20

cái

2.500

 

Φ26

cái

4.000

 

Φ33

cái

6.500

 

Φ40

cái

7.500

 

Φ50

cái

11.500

 

Φ65

cái

24.000

 

Φ80

cái

32.000

 

Φ100

cái

53.500

1.25

Rắc co thép các loại

 

 

 

Φ15

cái

6.360

 

Φ20

cái

8.550

 

Φ26

cái

12.247

 

Φ33

cái

18.535

 

Φ40

cái

25.400

 

Φ50

cái

34.400

 

Φ65

cái

60.000

 

Φ80

cái

84.150

 

Φ100

cái

156.800

2

ỐNG NHỰA VÀ PHỤ KIỆN ỐNG NHỰA TIỀN PHONG

 

 

2.10

Ống nhựa Tiền Phong PVC dẫn nước

 

 

 

Ống PVC F21

md

3.700

 

Ống PVC F27

md

4.900

 

Ống PVC F34

md

5.900

 

Ống PVC F42

md

8.600

 

Ống PVC F48

md

10.300

 

Ống PVC F60

md

13.800

 

Ống PVC F76

md

18.700

 

Ống PVC F90

md

22.400

 

Ống PVC F110

md

33.500

2.20

Ống nhựa Tiền Phong PVC thoát nước

 

 

 

Ống PVC F27

md

3.900

 

Ống PVC F34

md

5.000

 

Ống PVC F42

md

7.500

 

Ống PVC F48

md

8.700

 

Ống PVC F60

md

11.500

 

Ống PVC F76

md

16.100

 

Ống PVC F90

md

19.600

 

Ống PVC F110

md

29.600

2.30

Phụ kiện ống nhựa Tiền Phong

 

 

2.31

Cút

 

 

 

Φ21

cái

600

 

Φ 27

cái

800

 

Φ34

cái

1.300

 

Φ42

cái

2.500

 

Φ48

cái

3.000

 

Φ60

cái

4.000

 

Φ76

cái

8.400

 

Φ90

cái

11.200

 

Φ110

cái

21.300

2.32

 

 

 

 Φ21

cái

900

 

Φ27

cái

1.600

 

Φ34

cái

2.200

 

Φ42

cái

3.100

 

Φ48

cái

3.600

 

Φ60

cái

7.400

 

Φ76

cái

11.200

 

Φ90

cái

16.800

 

Φ110

cái

28.900

2.33

Măng sông + Côn

 

 

 

 Φ21

cái

300

 

Φ27

cái

400

 

Φ34

cái

1.000

 

Φ42

cái

1.300

 

Φ48

cái

1.500

 

Φ60

cái

2.200

 

Φ76

cái

3.600

 

Φ90

cái

5.700

 

Φ110

cái

9.000

VII

VAN CÁC LOẠI

 

 

1

Van bi

 

 

 

Φ15

cái

24.200

 

Φ20

cái

38.000

 

Φ25

cái

53.000

 

Φ32

cái

89.000

2

Van phao các loại

 

 

 

Van phao Đài loan D21

cái

60.000

 

Van phao Đài loan D27

cái

82.000

 

Van phao Đài loan D34

cái

110.000

 

Van phao SG D21

cái

30.000

 

Van phao SG D27

cái

33.000

 

Van phao Italia D15

cái

53.000

3

Phao điện

cái

42.000

VIII

ỐNG CỐNG BÊ TÔNG

 

 

1

Ống cống bê tông cốt thép các loại

 

 

 

Ống cống D=20 Cm ( một cốt thép )

md

25.000

 

Ống cống D=30 Cm ( một cốt thép )

md

68.000

 

Ống cống D=40 Cm ( một cốt thép )

md

121.000

 

Ống cống D=50 Cm ( một cốt thép )

md

130.000

 

Ống cống D=60 Cm ( Hai cốt thép )

md

148.000

 

Ống cống D=75 Cm H13 ( Hai cốt thép )

md

300.000

 

Ống cống D=75 Cm H30 ( Hai cốt thép )

md

420.000

 

Ống cống D=100 Cm ( Hai cốt thép )

md

550.000

 

Ống cống D=150 Cm ( Hai cốt thép )

md

980.000

2

Ống cống thường không cốt thép

 

 

 

Ống cống D=20 Cm

md

23.000

 

Ống cống D=30 Cm

md

28.000

 

Ống cống D=40 Cm

md

44.000

 

Ống cống D=50 Cm

md

50.000

 

Ống cống D=60 Cm

md

60.000

 

Ống cống D=75 Cm

md

80.000

 

Ống cống D=100 Cm

md

90.000

 

Cống hạ Giếng đường kính 75-90cm, cao 0,5m

cái

45.000

 

Cống hạ Giếng đường kính 100cm, cao 0,5m

cái

50.000

IX

THIẾT BỊ VỆ SINH (Đã có chi phí lắp đặt)

 

 

 

Xí bệt

 

 

 

 - C117 VN màu trắng (sản phẩm INAX)

bộ

1.050.000

 

 - C117 VN màu nhạt (sản phẩm INAX)

bộ

1.150.000

 

 - C108 VN màu trắng (sản phẩm INAX)

bộ

1.300.000

 

Xí bệt VINATAS

bộ

430.000

 

Xí bệt Thái Bình

bộ

350.000

 

Xí xổm

 

 

 

Xí xổm VINATAS

bộ

110.000

 

Xí xổm Thái Bình

bộ

80.000

 

Tiểu Nam U 0210

cái

219.000

 

Tiểu Nam U 0220

cái

244.000

X

VẬT LIỆU KHÁC

 

 

1

Cửa sắt xếp thành phẩm

 

 

 

Cửa sắt xếp U 2 ly không bọc tôn

m2

260.000

 

Cửa sắt xếp U 3 ly không bọc tôn

m2

280.000

 

Cửa sắt xếp U 2 ly bọc tôn hoa

m2

330.000

 

Cửa sắt xếp U 3 ly bọc tôn hoa

m2

350.000

2

Sen hoa sắt

 

 

 

Sen hoa sắt dẹt loại đẹp 5,8 - 7,0kg/m2

m2

95.000

 

Sen hoa sắt vuông thành phẩm

 

 

 

Loại sen hoa sắt vuông 10x10mm khoảng cách ô100x200mm

m2

170.000

 

Loại sen hoa sắt vuông 10x10mm khoảng cách ô150x200mm

m2

150.000

 

Loại sen hoa sắt vuông 12x12 mm khoảng cách ô 100x200mm

m2

220.000

 

Loại sen hoa sắt vuông 12x12mm khoảng cách ô150x200mm

m2

197.000

 

Loại sen hoa sắt vuông 14x14mm khoảng cách 100x200mm

m2

250.000

 

Loại sen hoa sắt vuông 14x14mm khoảng cách ô150x200mm

m2

230.000

 

Loại sen hoa sắt vuông 16x16mm khoảng cách ô 100x200mm

m2

300.000

 

Loại sen hoa sắt vuông 16x16mm khoảng cách ô 150x200mm

m2

270.000

3

Lan can sắt vuông ( cao trung bình 70cm) thành phẩm

 

 

 

 - Loại không có tay vịn

m2

137.000

 

 - Loại có tay vịn bằng ống thép mạ kẽm fi40

m2

225.000

4

Trụ Lan can cầu thang gỗ nghiến cao từ 1,0m đến 1,2m, đường kính đế 400mm (đã lắp đặt hoàn chỉnh)

cái

500.000

5

Con tiện các loại

 

 

 

 - Con tiện lan can bằng gỗ nghiến cao 650mm

cái

20.000

 

 - Con tiện lan can bằng sứ

cái

3.700

 

 - Con tiện lan can bằng bê tông

cái

3.000

6

Lưới thép mạ kẽm B40 2 ly

m2

18.000

7

Cửa sắt khung bằng thép hộp (đã có lắp đặt):

 

 

 

 - Cửa sắt khung bằng thép hộp 25x50mm, 30x60mm, nan cửa bằng thép hộp 14x14mm khoảng cách nan = 15mm

m2

450.000

 

 - Cửa sắt khung bằng ống thép mạ D = 42-48mm, nan cửa bằng sen hoa thép vuông 12x12mm, khoảng cách ô 100x150mm không bịt tôn

m2

390.000

 

 - Cửa sắt khung bằng ống thép mạ D = 42-48mm, nan cửa bằng sen hoa thép vuông 12x12mm, khoảng cách ô 100x150mm có bịt tôn

m2

430.000

 

PHẦN IV

 

 

 

BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỒ MẢ

 

 

1

Mộ đất chưa cải táng (đã chôn cất > 3 năm)

cái

1.639.000

2

Mộ đất đã cải táng

cái

900.000

 

PHẦN V

 

 

 

BỒI THƯỜNG CHI PHÍ LẮP ĐẶT

 

 

1

Lắp cửa gỗ vào khuôn

m2

19.000

2

Lắp cửa gỗ không có khuôn

m2

34.000

3

Lắp đặt chậu rửa 1 vòi

bộ

40.000

4

Lắp đặt chậu rửa 2 vòi

bộ

48.000

5

Lắp đặt bồn tắm có sen

bộ

120.000

6

Lắp đặt bồn tắm không có sen

bộ

128.000

7

Lắp đặt vòi rửa 1 vòi có hương sen

bộ

16.000

8

Lắp đặt vòi rửa 2 vòi có 1 hương sen

bộ

20.000

9

Lắp đặt máy điều hoà nhiệt độ 1 cục

bộ

79.000

10

Lắp đặt máy điều hoà nhiệt độ 2 cục

bộ

91.000

11

Lắp đặt Gương soi

bộ

10.000

12

Lắp đặt bình đun nước nóng

bộ

148.000

 

PHẦN VI

 

 

 

BỒI THƯỜNG CHI PHÍ THÁO DỠ

 

 

1

Tháo dỡ chậu rửa (Lvabô)

bộ

7.000

2

Tháo dỡ bồn tắm

bộ

34.000

3

Tháo dỡ máy điều hoà nhiệt độ

bộ

45.000

4

Tháo dỡ bình đun nước nóng

bộ

15.000


UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2044/2007/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường nhà, các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành

  • Số hiệu: 2044/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/09/2007
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Đàm Thanh Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/10/2007
  • Ngày hết hiệu lực: 01/05/2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản