Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1336/2006/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 6 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ- CP;

Căn cứ Quyết định số 2686/2004/QĐ-UB ngày 04/11/2004 và Quyết định số 143/2005/QĐ-UB ngày 25/1/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Ban hành quy định thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất theo Nghị định số 197/2004/NĐ-CP của Chính phủ;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 550/ TT-SXD ngày 19 tháng 6 năm 2006 về việc Đề nghị Ban hành Đơn giá bồi thường nhà và các công trinh kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; kèm theo Biên bản Hội nghị liên ngành Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, UBND Thành phố Thái Nguyên họp ngày 07 tháng 4 năm 2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá bồi thường nhà và các công trinh kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Tỉnh Thái Nguyên với nội dung cụ thể như sau:

(Có bảng đơn giá bồi thường chi tiết và quy định áp dụng kèm theo)

Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1, Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và môi trường, Sở Giao thông vận tải và các ngành liên quan hướng dẫn các Sở, UBND các huyện, thị xã Sông công, thành phố Thái Nguyên, Ban quản lý các Dự án đầu tư xây dựng ở địa phương tổ chức thực hiện.

Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên, Giám đốc (thủ trưởng) các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và các tổ chức, cá nhân hộ gia đình có sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2006 và thay thế Quyết định số 2686/2004/QĐ-UB ngày 04/11/2004 và Quyết định số143/2005/QĐ-UB ngày 25/01/2005 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính
- Bộ Xây dựng
- TT. Tỉnh uỷ
(thay Báo cáo)
- TT. HĐND tỉnh
- Ban KT – NS HĐND tỉnh
(để giám sát TH)
- Như điều 3 (để TH)
- Lưu VP-KTTH-TN và MT-XDCB-NC
- A.Bình-C.Hoa-A.Nghị-A.Kim (XH.18/80b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đàm Thanh Nghị

 

PHỤ LỤC

VỀ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1336/2006/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 6 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

1

2

3

4

 

Phần 1. Đơn giá bồi thường nhà

 

 

I

Nhà 4 tầng, cao tường 14,5m, mái bằng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín

 

 

1

Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75 - 99

m2XD

4.067.000

2

Khung bê tông cốt thép , tường xây gạch chỉ mác 75 - 99

m2XD

4.378.000

II

Nhà 3 tầng, cao tường 11,4 m, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín

 

 

1

Mái bằng

 

 

1.1

Xây t­ường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99

m2XD

2.702.000

1.2

Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99

m2XD

2.909.000

2

Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5

 

 

2.1

Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99

m2XD

2.461.000

2.2

Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99

m2XD

2.668.000

3

Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ

 

 

3.1

Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99

m2XD

2.413.000

3.2

Khung bê tông cốt thép, tường xây gạch chỉ mác 75-99

m2XD

2.620.000

4

Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ thép

 

 

4.1

Xây tường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99

m2XD

2.605.000

4.2

Khung bê tông cốt thép, t­ường xây gạch chỉ mác 75-99

m2XD

2.812.000

III

Nhà xây 2 tầng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín

 

 

1

Khung bê tông cốt thép, tường xây 110, gạch chỉ mác 75-99

 

 

1.10

Mái bằng

 

 

1.11

Tư­ờng cao 8,1m

m2XD

2.108.000

1.12

Tư­ờng cao 7,5m

m2XD

2.019.000

1.13

Tường cao 7,0m

m2XD

1,966,000

1.14

Tường cao 6,5m

m2XD

1,913,000

1.15

Tường cao 6,0m

m2XD

1,861,000

1.16

Tường cao 5,4m

m2XD

1,812,000

1.20

Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5

 

 

1.21

Tường cao 8,1m

m2XD

1,876,000

1.22

Tường cao 7,5m

m2XD

1,787,000

1.23

Tường cao 7,0m

m2XD

1,734,000

1.24

Tường cao 6,5m

m2XD

1,681,000

1.25

Tường cao 6,0m

m2XD

1,629,000

1.26

Tường cao 5,4m

m2XD

1,580,000

1.30

Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ

 

 

1.31

Tường cao 8,1m

m2XD

1,828,000

1.32

Tường cao 7,5m

m2XD

1,739,000

1.33

Tường cao 7,0m

m2XD

1,659,000

1.34

Tường cao 6,5m

m2XD

1,633,000

1.35

Tường cao 6,0m

m2XD

1,581,000

1.36

Tường cao 5,4m

m2XD

1,532,000

1.40

Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ thép

 

 

1.41

Tường cao 8,1m

m2XD

2,021,000

1.42

Tường cao 7,5m

m2XD

1,932,000

1.43

Tường cao 7,0m

m2XD

1,879,000

1.44

Tường cao 6,5m

m2XD

1,826,000

1.45

Tường cao 6,0m

m2XD

1,774,000

1.46

Tường cao 5,4m

m2XD

1,725,000

2

Tư­ờng chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99

 

 

2.10

Mái bằng

 

 

2.11

Tường cao 8,1m

m2XD

1,958,000

2.12

T­ường cao 7,5m

m2XD

1,875,000

2.13

T­ường cao 7,0m

m2XD

1,826,000

2.14

T­ường cao 6,5m

m2XD

1,777,000

2.15

T­ường cao 6,0m

m2XD

1,729,000

2.16

T­ường cao 5,4m

m2XD

1,683,000

2.20

Mái lợp ngói 22 viên/m2, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5

 

 

2.21

T­ừơng cao 8,1m

m2XD

1,726,000

2.22

T­ường cao 7,5m

m2XD

1,643,000

2.23

T­ường cao 7,0m

m2XD

1,594,000

2.24

T­ường cao 6,5m

m2XD

1,545,000

2.25

T­ường cao 6,0m

m2XD

1,497,000

2.26

T­ường cao 5,4m

m2XD

1,451,000

2.20

Mái lợp Phibrô xi măng, xà gồ gỗ mỡ

 

 

2.21

Tư­ờng cao 8,1m

m2XD

1,678,000

2.22

T­ường cao 7,5m

m2XD

1,595,000

2.23

T­ường cao 7,0m

m2XD

1,546,000

2.24

T­ường cao 6,5m

m2XD

1,497,000

2.25

T­ường cao 6,0m

m2XD

1,449,000

2.26

T­ường cao 5,4m

m2XD

1,403,000

2.30

Mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47mm, xà gồ thép

 

 

2.31

Tư­ờng cao 8,1m

m2XD

1,871,000

2.32

T­ường cao 7,5m

m2XD

1,788,000

2.33

Tư­ờng cao 7,0m

m2XD

1,739,000

2.34

T­ường cao 6,5m

m2XD

1,690,000

2.35

T­ường cao 6,0m

m2XD

1,603,000

2.36

T­ường cao 5,4m

m2XD

1,596,000

IV

Nhà I tầng mái bằng, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín

 

 

1

Khung bê tông cốt thép, tư­ờng xây 110, gạch chỉ mác 75-99

 

 

1.1

Tư­ờng cao 4,2m

m2XD

964,000

1.2

T­ường cao 3,7m

m2XD

915,000

1.3

T­ường cao 3,2m

m2XD

867,000

1.4

T­ường cao 2,7m

m2XD

818,000

2

T­ường chịu lực 220, gạch chỉ mác 75-99

 

 

2.1

T­ường cao 4,2m

m2XD

895,000

2.2

T­ường cao 3,7m

m2XD

850,000

2.3

T­ường cao 3,2m

m2XD

805,000

2.4

T­ường cao 2,7m

m2XD

760,000

V

Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp ngói 22 viên/m2,

 

 

 

xà gồ gỗ, cầu phong gỗ xẻ N 4-5 , không trần , nền đất

 

 

1

Tư­ờng cao 3,3m

 

 

1.1

T­ường xây 220

m2XD

554,000

1.2

T­ường hồi xây 220 , tường tr­ớc sau xây 110

m2XD

500,000

1.3

T­ường xây 110 bổ trụ

m2XD

405,000

2

Tư­ờng cao 2,7m

 

 

2.1

T­ường xây 220

m2XD

506,000

2.2

T­ường hồi xây 220 , tường tr­ớc sau xây 110

m2XD

451,000

2.3

T­ường xây 110 bổ trụ

m2XD

367,000

3

T­ường cao 2,3m

 

 

3.1

T­ường xây 220

m2XD

431,000

3.2

Tư­ờng hồi xây 220 , tư­ờng tr­ớc sau xây 110

m2XD

390,000

3.3

T­ường xây 110 bổ trụ

m2XD

339,000

VI

Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp Phi Brô xi măng, xà gồ gỗ tròn N 4-5 , không trần , nền đất

 

 

1

T­ường cao 3,3m

 

 

1.1

Tư­ờng xây 220

m2XD

503,000

1.2

T­ường hồi xây 220 , tư­ờng tr­ớc sau xây 110

m2XD

458,000

1.3

Tư­ờng xây 110 bổ trụ

m2XD

365,000

2

T­ường cao 2,7m

 

 

2.1

T­ường xây 220

m2XD

466,000

2.2

T­ường hồi xây 220 , tư­ờng tr­ớc sau xây 110

m2XD

411,000

2.3

T­ường xây 110 bổ trụ

m2XD

329,000

3

T­ường cao 2,3m

 

 

3.1

T­ường xây 220

m2XD

393,000

3.2

T­ường hồi xây 220 , tư­ờng tr­ớc sau xây 110

m2XD

353,000

3.3

Tư­ờng xây 110 bổ trụ

m2XD

301,000

VII

Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp tôn màu mạ kẽm dầy 0,47 mm xà gồ thép, không trần , nền đất

 

 

1

T­ường cao 3,3m

 

 

1.1

T­ường xây 220

m2XD

617,000

1.2

T­ường hồi xây 220 , tư­ờng tr­ớc sau xây 110

m2XD

563,000

1.3

Tư­ờng xây 110 bổ trụ

m2XD

468,000

2

T­ường cao 2,7m

 

 

2.1

T­ường xây 220

m2XD

569,000

2.2

T­ường hồi xây 220 , tư­ờng tr­ớc sau xây 110

m2XD

514,000

2.3

Tư­ờng xây 110 bổ trụ

m2XD

430,000

3

T­ường cao 2,3m

 

 

3.1

T­ường xây 220

m2XD

494,000

3.2

T­ường hồi xây 220 , tư­ờng tr­ớc sau xây 110

m2XD

453,000

3.3

Tư­ờng xây 110 bổ trụ

m2XD

402,000

VIII

Nhà xây gạch chỉ mác 75-99, mái lợp lá cọ, không trần , nền đất

 

 

1

T­ường cao 3,3m

 

 

1.1

T­ường xây 220

m2XD

495,000

1.2

T­ường hồi xây 220 , t­ường tr­ớc sau xây 110

m2XD

451,000

1.3

Tư­ờng xây 110 bổ trụ

m2XD

357,000

2

T­ường cao 2,7m

 

 

2.1

T­ường xây 220

m2XD

459,000

2.2

T­ường hồi xây 220 , tư­ờng tr­ớc sau xây 110

m2XD

404,000

2.3

T­ường xây 110 bổ trụ

m2XD

322,000

3

Tư­ờng cao 2,3m

 

 

3.1

T­ường xây 220

m2XD

386,000

3.2

T­ường hồi xây 220 , tư­ờng tr­ớc sau xây 110

m2XD

345,000

3.3

Tư­ờng xây 110 bổ trụ

m2XD

294,000

IX

Nhà xây gạch xỉ , tư­ờng dầy 180, mái lợp ngói đỏ, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5, không trần , nền đất

 

 

1

Tư­ờng cao 3,3 m

m2XD

400,000

2

T­ường cao 2,7 m

m2XD

366,000

3

T­ường cao 2,3 m

m2XD

340,000

X

Nhà xây gạch xỉ , tư­ờng dầy 180, mái lợp Phibrô xi măng,

 

 

 

xà gồ gỗ tròn N 4-5, không trần , nền đất

 

 

1

Tư­ờng cao 3,3 m

m2XD

348,000

2

T­ường cao 2,7 m

m2XD

314,000

3

T­ường cao 2,3 m

m2XD

288,000

XI

Nhà xây gạch xỉ , tư­ờng dầy 180, mái lợp tôn màu mạ kẽm dày 0,47 mm, xà gồ thép, không trần , nền đất

 

 

1

T­ường cao 3,3 m

m2XD

463,000

2

T­ường cao 2,7 m

m2XD

429,000

3

T­ường cao 2,3 m

m2XD

403,000

XXI

Nhà xây gạch xỉ tường dầy 180, mái lợp cọ, không trần, nền đất

 

 

1

Tư­ờng cao 3,3 m

m2XD

341,000

2

T­ường cao 2,7 m

m2XD

307,000

3

T­ường cao 2,3 m

m2XD

281,000

XIII

Nhà tre ngâm, mái lợp ngói đỏ , cao 2,5 m, không bó nền nền đất

 

 

1

Vách toóc xi

m2XD

223,000

2

Vách bùn rơm

m2XD

185,000

XIV

Nhà tre ngâm, mái lợp phibrô xi măng, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất

 

 

1

Vách toóc xi

m2XD

199,000

2

Vách bùn rơm

m2XD

161,000

XV

Nhà tre ngâm , mái lợp lá cọ , cao 2,5 m , không bó nền,

 

 

 

nền đất

 

 

1

Vách toóc xi

m2XD

191,000

2

Vách bùn rơm

m2XD

154,000

XVI

Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp ngói đỏ , xà gồ , cầu phong gỗ xẻ N 4-5 , cao 2,5 m , không bó nền , nền đất.

 

 

1

Vách toóc xi

m2XD

313,000

2

Vách bùn rơm

m2XD

276,000

XVII

Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp phibrô xi măng , xà gồ gỗ xẻ N 4-5 , cao 2,5 m , không bó nền , nền đất.

 

 

1

Vách toóc xi

m2XD

262,000

2

Vách bùn rơm

m2XD

224,000

XVIII

Nhà sàn, cột gỗ tròn N4-5, xuyên gỗ, dầm sàn, xà gồ, cầu phong gỗ, gỗ xẻ N4-5 , lợp ngói đỏ , khônh vách , nền đất

 

 

1

Mái lợp ngói đỏ

m2XD

380,000

2

Mái lợp phibrô xi măng

m2XD

328,000

 

Phần II. Đơn giá bồi thường các công tác xây lắp

 

 

I

Công tác bê tông

 

 

1

Bê tông nền sỏi 2x4, vữa mác 200

m3

499,000

2

Bê tông nền sỏi 2x4, vữa mác 150

m3

455,000

3

Bê tông cốt thép cột, tiết diện cột <= 0,1m2, cao <= 4m, sỏi 1x2, vữa mác 200

m3

3,323,000

4

Bê tông cốt thép cột, tiết diện cột <= 0,1 m2, cao > 4m, sỏi 1x2, vữa mác 200

m3

3,358,000

5

Bê tông cốt thép dầm, sỏi 1x2, mác 200

m3

2,567,000

6

Bê tông sàn mái có cốt thép, sỏi 1x2, vữa mác 200

m2

158,000

7

Bê tông cốt thép Ô văng sỏi 1x2, mác 200

m2

192,000

8

Bê tông gạch vỡ rộng> 100cm, vữa tam hợp mác 50

m3

173,000

9

Bê tông gạch vỡ rộng<= 100cm, vữa tam hợp mác 50

m3

183,000

II

Công tác cấp điện , cấp nước

 

 

1

cấp điện

 

 

1.1

Cấp điện vào tầng 1 nhà có bếp , công trình vệ sinh khép kín

đ/m2 sàn

55,000

1.2

Cấp điện vào tầng 2, 3, 4 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín

đ/m2 sàn

45,000

1.3

Cấp điện vào tầng 1 nhà không có bếp, công trình vệ sinh khép kín

đ/m2 sàn

44,000

1.4

Cấp điện vào tầng 2,3 ,4 nhà không có bếp, công trình vệ sinh khép kín

đ/m2 sàn

36,000

2

cấp nước

 

 

2.1

Cấp , thoát nước vào tầng 1 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín

đ/m2 sàn

21,000

2.2

Cấp , thoát n­ước vào tầng 2, 3, 4 nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín

đ/m2 sàn

18,000

III

công tác đào đất , đắp đất

 

 

1

đào đất

 

 

1.1

Đào đất khối lượng <= 150m3

m3

26,000

1.2

Đào đất khối lượng > 150m3<= 300 m3

 

 

 

- Khối lượng 150m3 đầu

m3

26,000

 

- Khối lượng >150m3 đến 300m3

m3

14,000

1.3

Đào đất khối lượng > 300 m3

 

 

 

- Khối lượng 150m3 đầu

m3

26,000

 

- Khối lượng >150m3 đến 300m3

m3

14,000

 

- Khối lượng > 300 m3

m3

12,000

2

đắp đất

 

 

2.1

Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng <= 150m3

m3

15,000

2.2

Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng> 150m3<= 300 m3

 

 

 

- Khối lượng 150m3 đầu

m3

15,000

 

- Khối lượng >150m3 đến 300m3

m3

8,000

2.3

Đắp đê, đập, kênh mương khối lượng > 300 m3

 

 

 

- Khối lượng 150m3 đầu

m3

15,000

 

- Khối lượng >150m3 đến 300m3

m3

8,000

 

- Khối lượng > 300 m3

m3

7,000

2.4

Đắp đất nền móng công trình

m3

33,000

2.5

Đắp miệng lò nung vật liệu xây dựng bằng đất nhồi

m3

60,000

IV

công tác làm giếng

 

 

1

Giếng đào , đường kính < = 1m , sâu < = 8m

m3

126,000

2

Giếng đào , đường kính > 1m , sâu < = 8m

m3

82,000

3

Giếng đào , đường kính < = 1m , sâu > 8m

m3

141,000

4

Giếng đào , đường kính > 1m , sâu > 8m

m3

93,000

5

Giếng khoan độ sâu <= 45m( đã có ống bao)

md

50,000

V

Công tác láng vữa

 

 

1

Láng nền sàn dầy 3cm, có đánh màu, vữa XM mác 75, cao<=4m

m2

19,000

2

Láng nền sàn dầy 3cm, có đánh màu,vữa XM mác 75, cao>4m

m2

20,000

3

Láng Granitô nền, cao<=4m

m2

115,000

4

Láng Granitô nền, cao>4m

m2

138,000

5

Láng Granitô cầu thang

m2

204,000

VI

Công tác lát gạch, đá

 

 

1

Lát nền gạch chỉ vữa tam hợp mác 50

m2

35,000

2

Lát gạch lá nem 20x20 vữa tam hợp mác 50

m2

37,000

3

Lát gạch hoa xi măng 20x20 vữa tam hợp mác 50 cao<=4m

m2

47,000

4

Lát gạch hoa xi măng 20x20 vữa tam hợp mác 50 cao >4m

m2

48,000

5

Lát gạch liên doanh , gạch VGRACERA 20 X 20, vữa TH 50 cao <= 4m

m2

83,000

6

Lát gạch liên doanh , gạch VGRACERA 20 X 20, vữa TH 50 cao > 4m

m2

84,000

7

Lát gạch hoa Trung Quốc, KT 30x30, vữa TH mác 50, cao<=4m

m2

86,000

8

Lát gạch hoa Trung Quốc, KT 30x30, vữa TH mác 50, cao>4m

m2

90,000

9

Lát gạch liên doanh , gạch Đồng Tâm 30x30 loại I màu đẹp, vữa TH mác 50 cao <= 4m

m2

123,000

10

Lát gạch liên doanh , gạch Đồng Tâm 30x30 loại I, màu đẹp, vữa TH 50 cao > 4m

m2

126,000

11

Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 40x40 loại I vữa TH50 cao <= 4m

m2

126,000

12

Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 40x40 loại I vữa TH50 cao > 4m

m2

129,000

13

Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn 40x40 mã I vữa TH 50 cao <= 4m

m2

181,000

14

Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn 40x40 mã I vữa TH 50 cao > 4m

m2

185,000

15

Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 50x50 loại I vữa TH50 cao <= 4m

m2

108,000

16

Lát gạch liên doanh, gạch CERAMIC 50x50 loại I vữa TH50 cao > 4m

m2

111,000

17

Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn 50x50 mã I vữa TH 50 cao <= 4m

m2

165,000

18

Lát gạch liên doanh, gạch GRANIT Thạch bàn 50x50 mã I vữa TH 50 cao > 4m

m2

168,000

19

Lát đá xẻ 30x30cm màu vân mây , màu lông chuột cao <= 4m

m2

96,000

20

Lát đá xẻ 30x30cm màu vân mây , màu lông chuột cao > 4m

m2

100,000

21

Lát bậc cầu thang bằng đá xẻ ( đá vân màu vàngThanh Hoá)

m2

150,000

22

Lát bậc cầu thang bằng đá xẻ ( đá vân màu đen Thanh Hoá)

m2

120,000

VII

công tác làm mái

 

 

1

Lợp mái ngói 22viên/m2 xà gồ gỗ cầu phong gỗ xẻ N4-5

m2

87,000

2

Lợp mái Phibrô xi măng xà gồ gỗ mỡ

m2

48,000

3

Lợp mái tấm nhựa xà gồ gỗ mỡ

m2

72,000

4

Lợp mái tôn, tôn Đông Anh xà gồ thép U 80x40x3

m2

141,000

5

Lợp mái tôn, tôn Đông Anh sóng ngói xà gồ thép U 80x40x3

m2

143,000

6

Lợp mái tôn kim loại không mạ màu xà gồ thép U 80x40x3

m2

105,000

7

Lợp mái tôn kim loại không mạ màu xà gồ bằng gỗ mỡ

m2

72,000

8

Lợp mái tôn kim loại không mạ màu xà gồ bằng tre

m2

64,000

9

Lợp mái lá cọ buộc đòn tay rui mè đánh nóc

m2

38,000

VIII

công tác ốp gạch , đá

 

 

1

Ôp tường gạch men 20x15cm vữa xi măng mác 75 cao<=4m

m2

101,000

2

Ôp tường gạch men 20x15 cm vữa xi măng mác 75 cao >4m

m2

105,000

3

Ôp tường gạch Trung Quốc 40x90, vữa xi măng mác 75, cao <=4m

m2

113,000

4

Ôp tường gạch Trung Quốc 40x90, vữa xi măng mác 75, cao >4m

m2

118,000

5

Ôp tường gạch liên doanh 20x25 cm, gạch VGLACERA , vữa xi măng mác 75

m2

172,000

6

Ôp tường gạch liên doanh 20x25 cm, gạch Đồng Tâm , vữa xi măng mác 75

m2

142,000

7

Ôp tường gạch liên doanh 20x25 cm, gạchCOS EVCO Đà Nẵng, vữa xi măng mác 75

m2

114,000

8

Ôp tường gạch liên doanh 30x30, gạch VGLACERA loại I, vữa xi măng mác 75

m2

133,000

9

Ôp tường gạch liên doanh 30x30, gạch GRANIT- Thạch bàn loại I, vữa xi măng mác 75

m2

173,000

10

Ôp tường gạch liên doanh 30x30, gạch Đồng Tâm loại I, vữa xi măng mác 75

m2

143,000

11

Ôp tường gạch liên doanh 30x30, gạch GRANIT- VIGRACE RA loại I, vữa xi măng mác 75

m2

143,000

12

Ôp tường gạch liên doanh 40x40, gạch Đồng Tâm loại I, vữa xi măng mác 75

m2

147,000

13

Ôp tường gạch liên doanh 40x40, gạch CERAMIC loại I, vữa xi măng mác 75

m2

148,000

14

Ôp tường gạch liên doanh 40x40, gạch GRANIT- Thạch bàn loại I, vữa xi măng mác 75

m2

204,000

15

Ôp tường gạch liên doanh 50x50, gạch GRANIT- Thạch bàn loại I, vữa xi măng mác 75

m2

191,000

16

Ôp tường gạch liên doanh 50x50, gạch CERAMIC loại I, vữa xi măng mác 75

m2

132,000

17

Ôp chân tường bằng gạch men Trung Quốc, KT 13x50 cao<=4m

m2

92,000

18

Ôp chân tường bằng gạch men Trung Quốc, KT 13x50 cao>4m

m2

96,000

19

Ôp chân tường bằng gạch men liên doanh, KT 10x30 cao <=4m,

m2

153,000

20

Ôp chân tường bằng gạch men liên doanh, KT 10x30 cao >4m,

m2

158,000

21

Ôp tường bằng đá Granít Thanh Hoá 30x30 vữa xi măng mác 75

m2

834,000

22

Ôp cột bằng đá Granít Thanh Hoá 30x30 vữa xi măng mác 75

m2

872,000

23

Ôp tường bằng đá xẻ màu lông chuột , vân mây, KT 30x30 vữa XM mác 75

m2

222,000

24

Ôp cột bằng đá xẻ màu lông chuột , vân mây, KT 30x30 vữa XM mác 75

m2

261,000

IX

Công tác trát

 

 

1

Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75 cao <=4m

m2

15,000

2

Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 50 cao <=4m

m2

13,000

3

Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 25 cao <=4m

m2

12,000

4

Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 50 cao <=4m

m2

13,000

5

Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75 cao >4m

m2

19,000

6

Trát tường dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 50 cao >4m

m2

17,000

7

Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 25 cao >4m

m2

16,000

8

Trát tường dầy 1,5cm, vữa tam hợp mác 50 cao >4m

m2

17,000

9

Trát đắp gờ phào, chỉ vữa xi măng mác 75

md

9,000

10

Trát tường chống vang vữa xi măng mác 75

m2

35,000

11

Trát đá rửa tường,vữa xi măng mác 75 cao <= 4m

m2

70,000

12

Trát đá rửa tường,vữa xi măng mác 75 cao > 4m

m2

74,000

13

Trát đá rửa cột vữa xi măng mác 75, cao <= 4m

m2

91,000

14

Trát đá rửa cột vữa xi măng mác 75, cao > 4m

m2

98,000

15

Trát Granitô thành ô văng, sê nô dầy 1,5cm, vữa xi măng mác 75

m2

134,000

X

Công tác làm trần

 

 

1

Trần cót ép

m2

65,000

2

Trần nhựa Bạch Đằng chính phẩm

m2

94,000

3

Trần nhựa Đài Loan chính phẩm

m2

82,000

4

Trần vôi rơm

m2

77,000

5

Trần gỗ dán

m2

102,000

6

Trần mè gỗ N4-5 cao <= 4m

m2

128,000

7

Trần mè gỗ N4-5 cao > 4m

m2

132,000

8

Trần bằng tấm thạch cao Thái Lan KT: 1200x2400x9

m2

434,000

9

Trần bằng tấm thạch cao chống cháy, cách âm KH:3C,KT 600x600

m2

301,000

10

Trần bằng tấm thạch cao phủ PVC, KH: HB3; KT: 610x1220x9

m2

301,000

11

Trần bằng tấm thạch cao Con Voi Thái Lan, KT: 1200x2440x9

m2

390,000

XI

Công tác làm vách

 

 

1

Vách toóc xi

m2

57,000

2

Vách bùn rơm

m2

33,000

3

Vách ngăn bằng ván gỗ N4-5 dầy 2cm, ghép khít.

m2

78,000

4

Vách ngăn bằng ván gỗ N4-5 dầy 2cm, chồng mí

m2

94,000

5

Vách ngăn bằng cót ép, khung gỗ

m2

65,000

XII

Công tác xây gạch

 

 

1

Xây tường gạch chỉ dầy<= 110, cao <=4m, vữa tam hợp mác 25

m3

485,000

2

Xây tường gạch chỉ dầy <= 110, cao <=4m, vữa tam hợp mác 50

m3

502,000

3

Xây tường gạch chỉ dầy <= 110, cao >4m, vữa tam hợp mác 25

m3

536,000

4

Xây tường gạch chỉ dầy <= 110, cao >4m, vữa tam hợp mác 50

m3

554,000

5

Xây tường gạch chỉ dầy<= 330, cao <=4m, vữa tam hợp mác 25

m3

431,000

6

Xây tường gạch chỉ dâỳ<= 330, cao <=4m, vữa tam hợp mác 50

m3

454,000

7

Xây tường gạch chỉ dâỳ<= 330, cao >4m, vữa tam hợp mác 25

m3

484,000

8

Xây tường gạch chỉ dâỳ<= 330, cao >4m, vữa tam hợp mác 50

m3

507,000

9

Xây các kết cấu phức tạp bằng gạch chỉ, vữa XM mác 75, cao<=4m

m3

559,000

10

Xây các kết cấu phức tạp bằng gạch chỉ, cao>4m,vữa XM mác 75

m3

608,000

11

Xây tường bằng gạch mác<75, tường 110, cao<=4m, VTH mác 50

m3

405,000

12

Xây tường bằng gạch mác<75, tường 110, cao>4m, VTH mác 50

m3

457,000

13

Xây tườngbằng gạch mác<75, tường <=330, cao<=4m,VTH mác50

m3

371,000

14

Xây tường bằng gạch mác<75, tường <=330, cao>4m, VTH mác50

m3

424,000

15

Xây tường bằng gạch Si - Li -cát, tường <=330, vữa xi măng mác 25, cao <= 4m

m3

400,000

16

Xây tường bằng gạch Si - Li -cát, tường >330, vữa xi măng mác 25, cao <= 4m

m3

336,000

17

Xây tường bằng gạch xỉ KT 8x15x26 tường <=110, vữa Tam hợp mác 25, cao <= 4m

m3

378,000

18

Xây tường bằng gạch xỉ KT 8x15x26 tường <=330, vữa tam hợp mác 25, cao <= 4m

m3

320,000

19

Xây lò nung vật liệu xây dựng bằng gạch mộc bùn

m3

166,000

20

Xây lò nung vật liệu xây dựng bằng gạch loại B bùn

m3

203,000

XIII

Công tác xây đá , xếp đá

 

 

1

Xây đá hộc tường thẳng, dầy < = 60, cao<= 2m, vữa XM mác 75

m3

340,000

2

Xây đá hộc tường thẳng, dầy < = 60, cao>= 2m, vữa XM mác 75

m3

427,000

3

Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng , dầy <=60 cm, cao <= 2m , vữa xi măng mác 50

m3

295,000

4

Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng , dầy <=60 cm, cao <= 2m , vữa tam hợp mác 10

m3

259,000

5

Xây đá mỏ, đá cuội tường thẳng, dầy <=60 cm, cao > 2m , vữa xi măng mác 50

m3

354,000

6

Xêp đá khan không chít mạch mặt bằng

m3

172,000

7

Xêp đá khan có chít mạch mặt bằng vữa xi măng mác 50

m3

210,000

8

Xêp đá mỏ , đá cuội khan không chít mạch mặt bằng

m3

126,000

9

Xêp đá mỏ , đá cuội khan có chít mạch mặt bằng vữa XM mác 50

m3

166,000

XIV

Các công tác xây lắp khác

 

 

1

Hiên tây bê tông cốt thép

m2

609,000

2

Sảnh, ban công bê tông cốt thép chiều dài <= 2,1m

m2

397,000

3

Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông cao <= 4m, vữa xi măng mác 75

m2

109,000

4

Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông cao > 4m, vữa xi măng mác 75

m2

112,000

5

Mặt sàn ván gỗ dầy 2cm

m2

129,000

6

Nền cơ vôi

m2

8,000

7

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ KT 2x10

m2

16,000

8

Quét vôi ve 01 nước trắng, 02 nước màu cao <= 4m

m2

2,000

9

Quét vôi ve 01 nước trắng, 02 nước màu cao > 4m

m2

3,000

10

Bả ma tít vào tường

m2

21,000

11

Sơn Silicát vào tường đã bả

m2

18,000

12

Sơn chống thấm tường

m2

28,000

13

S ản xuất lắp dựng cửa bằng nứa đan lóng đôi

m2

35,000

14

S ản xuất lắp dựng cột gỗ, toang gỗ chuồng trâu, gỗ tròn N4-5

m3

533,000

15

Sản xuất lắp dựng lan can cầu thang gỗ nghiến cao 700 đến 760mm(bao gồm: tay vịn lan can và con tiện bằng gỗ nghiến)

md

260,000

16

Gia công, ốp chân tường bằng gỗ đinh cao 800mm

md

250,000

 

Phần III. Giá vật liệu cửa các loại, vật liệu điện, đường ống, thiết bị vệ sinh và vật liệu khác

 

 

I

Cửa gỗ các loại đã sơn, không có xen hoa sắt

 

 

1

Cửa gỗ Đinh cánh dầy 4 cm, véc ni sơn bóng

 

 

 

Cửa đi khung gỗ Đinh bưng kính màu 5 ly ( Ô kính > 350mm )

m2

800,000

 

Cửa đi Pa nô kính màu 5ly ( Ô kính 250x250mm )

m2

1,000,000

 

Cửa đi Pa nô đặc

m2

1,100,000

 

Cửa đi chớp

m2

1,150,000

 

Cửa Sổ gỗ Đinh kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm)

m2

920,000

 

Cửa sổ gỗ Đinh panô đặc

m2

1,020,000

 

Cửa Sổ gỗ Đinh Pa nô chớp

m2

1,070,000

2

Nẹp khuôn cửa

 

 

 

Nẹp cửa gỗ đinh rộng 3 - 4cm

md

15,000

 

Nẹp cửa gỗ de, dổi rộng 3 - 4cm

md

8,000

3

Cửa gỗ Lim cánh dầy 4cm véc ni, sơn bóng

 

 

 

- Cửa đi Pa nô kính gỗ Lim phun sơn bóng ( Ô kính 200x200mm)

m2

1,050,000

 

- Cửa đi Pa nô đặc gỗ Lim phun sơn bóng

m2

1,100,000

 

- Cửa đi chớp phun sơn bóng

m2

1,150,000

 

- Cửa Sổ Pa nô đặc gỗ Lim phun sơn bóng

m2

1,020,000

 

- Cửa Sổ chớp phun sơn bóng

m2

1,070,000

 

- Cửa Sổ Pa nô kính gỗ Lim phun sơn bóng ( Ô kính 200x200mm)

m2

970,000

4

Cửa khung gỗ Nghiến cánh dầy 4cm véc ni, sơn bóng

 

 

 

Cửa đi khung gỗ Nghiến bưng kính màu 5 ly ( Ô kính > 350mm)

m2

460,000

 

Cửa đi gỗ Nghiến Pa nô kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm)

m2

550,000

 

Cửa đi gỗ Nghiến Pa nô đặc

m2

620,000

 

Cửa đi chớp gỗ nghiến

m2

650,000

 

Cửa Sổ gỗ Nghiến kính màu ( Ô kính 250x250mm)

m2

480,000

 

Cửa Sổ gỗ Nghiến Pa nô đặc

m2

550,000

 

Cửa sổ chớp gỗ nghiến

m2

580,000

5

Cửa gỗ Chò Chỉ cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng

 

 

 

Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô>=350x350mm)

m2

430,000

 

Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm)

m2

530,000

 

Cửa đi Pa nô đặc

m2

600,000

 

Cửa đi chớp gỗ

m2

650,000

 

- Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm)

m2

480,000

 

- Cửa sổ panô đặc

m2

550,000

 

- Cửa sổ chớp

m2

600,000

6

Cửa gỗ Dổi cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng

 

 

 

Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô kính >=350x350mm)

m2

450,000

 

Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm)

m2

550,000

 

Cửa đi Pa nô đặc

m2

650,000

 

Cửa đi chớp gỗ

m2

680,000

 

- Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm)

m2

500,000

 

- Cửa sổ panô đặc

m2

600,000

 

- Cửa sổ chớp

m2

630,000

7

Cửa gỗ De cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng

 

 

 

Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô kính >=350x350mm)

m2

320,000

 

Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm)

m2

380,000

 

Cửa đi Pa nô đặc

m2

420,000

 

Cửa đi chớp gỗ

m2

450,000

 

- Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm)

m2

340,000

 

- Cửa sổ panô đặc

m2

380,000

 

- Cửa sổ chớp

m2

410,000

8

Cửa gỗ Sao cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng

 

 

 

Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô kính >=350x350mm)

m2

400,000

 

Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm)

m2

480,000

 

Cửa đi Pa nô đặc

m2

530,000

 

Cửa đi chớp gỗ

m2

550,000

 

- Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm)

m2

430,000

 

- Cửa sổ panô đặc

m2

490,000

 

- Cửa sổ chớp

m2

500,000

9

Cửa gỗ Dẻ, Kháo cánh dầy 4cm, véc ni sơn bóng

 

 

 

Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô kính >=350x350mm)

m2

280,000

 

Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm)

m2

300,000

 

Cửa đi Pa nô đặc

m2

320,000

 

Cửa đi chớp gỗ

m2

330,000

 

- Cửa Sổ khung gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm)

m2

260,000

 

- Cửa sổ panô đặc

m2

280,000

 

- Cửa sổ chớp

m2

290,000

10

Cửa gỗ Hồng sắc cánh dầy 4cm, sơn bóng

 

 

 

Cửa đi khung gỗ bưng kính màu 5 ly( ô>=350x350mm)

m2

180,000

 

Cửa đi Pa nô gỗ kính màu 5 ly ( Ô kính 250x250mm)

m2

280,000

 

Cửa đi Pa nô đặc

m2

300,000

 

Cửa đi chớp gỗ

m2

320,000

 

- Cửa sổ khung gỗ kính màu 5 ly( ô kính 250 x 250mm)

m2

240,000

 

- Cửa sổ panô đặc

m2

260,000

 

- Cửa sổ chớp

m2

280,000

 

- Cửa ván ghép

m2

100,000

II

Khuôn cửa gỗ các loại(đã có chi phí lắp đặt)

 

 

1

Gỗ Đinh

 

 

 

250x70mm

md

18,000

 

250x60mm

md

18,000

 

140x70mm

md

12,000

 

100x60mm

md

12,000

 

80x70mm

md

12,000

2

Gỗ Lim

 

 

 

250x70mm

md

18,000

 

250x60mm

md

18,000

 

170x60mm

md

12,000

 

140x70mm

md

12,000

 

100x60mm

md

12,000

3

Gỗ Nghiến

 

 

 

250x70mm

md

18,000

 

250x60mm

md

18,000

 

140x70mm

md

12,000

 

100x70mm

md

12,000

 

100x60mm

md

12,000

4

Gỗ Chò Chỉ, gỗ Dổi

 

 

 

250x70mm

md

18,000

 

250x60mm

md

18,000

 

100x70mm

md

12,000

 

100x60mm

md

12,000

5

Gỗ Dẻ, gỗ Kháo ( gỗ nhóm 5 )

 

 

 

250x70mm

md

18,000

 

250x60mm

md

18,000

 

100x70mm

md

12,000

 

100x60mm

md

12,000

III

Cửa, vách kính khung nhôm( Cả lắp đặt hoàn chỉnh)

 

 

1

Vách nhôm Trung Quốc (25x50) Kính Đáp cầu 5 ly loại ô KT: 1300x850mm

m2

235,000

2

Vách nhôm Trung Quốc (76x38) Kính Đáp cấu 5 ly loại ô KT: 1300x850mm

m2

265,000

3

Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính Đáp cầu dầy 5 ly. Loại ô KT: 1000x750mm

m2

295,000

4

Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 1000x750mm

 

 

 

 

m2

315,000

5

Vách kính khung nhôm Đài Loan (38x76) Kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 900x600mm

m2

335,000

6

Vách kính khung nhôm Trung Quốc (38x76) Kính Việt Nhật dầy 5 ly. Loại ô KT: 900x600mm

m2

285,000

7

Vách nhôm Đài Loan khung (38x76), bưng nhôm lá 9x2400mm

m2

450,000

8

Cửa liền vách nhôm TQ (25x76) Kính trắng ASIA-TQ 5 ly

m2

340,000

9

Cửa liền vách nhôm TQ (25x76) Kính nội 5 ly

m2

330,000

10

Cửa khung nhôm Đài Loan 76x50 bưng nhựa Đài Loan

m2

360,000

11

Cửa đi cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x50mm

 

 

 

Kính Nhật 5 ly màu xanh đen

m2

475,000

12

Cửa đi cánh mở khung nhôm trắng Đài Loan 76x38mm

 

 

 

Kính Nhật 5 ly màu trắng

m2

440,000

13

Cửa đi cánh lùa khung nhôm màu Đài Loan 76x38 mm

 

 

 

Kính Nhật 5 ly màu trắng

m2

450,000

14

Cửa đi cánh lùa khung nhôm trắng Đài Loan 76x50,mm

 

 

 

Kính Nhật 5 ly màu trắng

m2

455,000

15

Cửa sổ cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x38, mm

 

 

 

Kính Nhật 5 ly màu xanh đen

m2

455,000

16

Cửa sổ cánh mở khung nhôm trắng ĐL 76x38mm

 

 

 

Kính Nhật 5 ly màu trắng

m2

425,000

17

Cửa sổ cánh lùa khung nhôm trắng TQ 76x38mm

 

 

 

Kính Nhật 5 ly màu trắng

m2

365,000

18

Cửa đi cánh mở khung nhôm màu Đài Loan 76x38mm bưng nhôm lá

m2

555,000

19

Cửa đi cánh lùa khung nhôm màu Đài Loan 76x38mm bưng nhôm lá

m2

545,000

20

Cửa thuỷ lực Kính Nhật 10 mm

m2

510,000

21

Cửa thuỷ lực Kính Nhật 12 mm

m2

550,000

IV

Vật liệu Điện

 

 

1

Cột điện vuông bằng bê tông cốt thép

 

 

 

CV6,5 - 130 140-310x224

Cột

410,000

 

CV7,5 - 290 140- 322x230

Cột

653,000

 

CV7,5 - 380 140-322x230

Cột

753,000

2

Cáp đồng lực bọc cách điện XLPE- CU/XLPE/PVC

 

 

 

1KV (3 ruột) CADISUN

 

 

 

3x4 1x2,5

md

19,000

 

3x6 1x4

md

27,200

 

3x10 1x6

md

42,100

3

Dây điện dân dụng do (VN SX)

 

 

 

PVC-CU/PVC/PVC. 450-750V CADISSUN Th­ợng Đình

 

 

 

VC 1x4

md

4,300

 

VC 1x6

md

6,600

 

VC 2x4

md

9,500

 

VC 2x6

md

14,000

V

Kính các loại

 

 

1

Kính trắng Đáp cầu dầy 3 mm

m2

45,000

2

Kính trắng Đáp cầu dầy 5 mm

m2

60,000

3

Kính Việt - Nhật màu xanh đen dầy 5 mm

m2

85,000

4

Kính Việt - Nhật màu trắng dầy 5 mm

m2

75,000

VI

Ống nước các loại

 

 

1

ống kẽm và phụ kiện

 

 

1.10

ống kẽm LDHQ (SPC)

 

 

 

ống xanh F15

md

15,500

 

ống xanh F20

md

19,500

 

ống xanh F26

md

27,300

 

ống xanh F33

md

34,600

 

ống xanh F40

md

46,700

1.20

Phụ kiện ống kẽm

 

 

1.21

Cút thép các loại

 

 

 

F15

Cái

1,800

 

F20

Cái

2,500

 

F26

Cái

3,800

 

F33

Cái

5,900

 

F40

Cái

7,300

 

F50

Cái

11,900

 

F65

Cái

23,900

 

F80

Cái

35,000

 

F100

Cái

56,000

1.22

Tê thép các loại

 

 

 

F15

Cái

2,300

 

F20

Cái

3,500

 

F26

Cái

5,000

 

F33

Cái

8,600

 

F40

Cái

9,800

 

F50

Cái

16,800

 

F65

Cái

32,700

 

F80

Cái

42,000

 

F100

Cái

80,500

1.23

Côn thép các loại

 

 

 

F15

Cái

1,500

 

F20

Cái

2,000

 

F26

Cái

3,000

 

F33

Cái

5,000

 

F40

Cái

6,300

 

F50

Cái

8,700

 

F65

Cái

20,000

 

F80

Cái

25,000

 

F100

Cái

41,700

1.24

Măng sông ống kẽm

 

 

 

F15

Cái

1,500

 

F20

Cái

2,000

 

F26

Cái

3,000

 

F33

Cái

5,100

 

F40

Cái

6,300

 

F50

Cái

8,800

 

F65

Cái

20,200

 

F80

Cái

25,000

 

F100

Cái

41,700

1.25

Rắc co thép các loại

 

 

 

F15

Cái

5,100

 

F20

Cái

6,600

 

F26

Cái

10,000

 

F33

Cái

15,600

 

F40

Cái

19,800

 

F50

Cái

20,400

 

F65

Cái

50,200

 

F80

Cái

70,000

 

F100

Cái

129,300

2

ống nhựa và phụ kiện ống nhựa tiền phong

 

 

2.10

ống nhựa tiền phong PVC dẫn nước

 

 

 

ống PVC F 21

md

3,700

 

ống PVC F 27

md

4,900

 

ống PVC F 34

md

5,900

 

ống PVC F42

md

8,600

 

ống PVC F48

md

10,300

 

ống PVC F60

md

13,800

 

ống PVC F76

md

18,700

 

ống PVC F 90

md

22,700

 

ống PVC F 110

md

33,500

2.20

ống nhựa tiền phong PVC thoát nước

 

 

 

ống PVC F 27

md

3,900

 

ống PVC F 34

md

5,000

 

ống PVC F42

md

7,500

 

ống PVC F48

md

8,700

 

ống PVC F60

md

11,500

 

ống PVC F76

md

16,100

 

ống PVC F 90

md

19,600

 

ống PVC F 110

md

29,600

2.30

Phụ kiện ống nhựa Tiền Phong

 

 

2.31

Cút

 

 

 

F21

Cái

600

 

F27

Cái

800

 

F34

Cái

1,300

 

F42

Cái

2,200

 

F48

Cái

2,600

 

F60

Cái

4,000

 

F76

Cái

8,400

 

F90

Cái

11,200

 

F110

Cái

15,000

2.32

 

 

 

F21

Cái

900

 

F27

Cái

1,600

 

F34

Cái

2,200

 

F42

Cái

3,100

 

F48

Cái

3,600

 

F60

Cái

7,400

 

F76

Cái

11,200

 

F90

Cái

16,800

 

F110

Cái

28,900

2.33

Măng sông côn

 

 

 

F21

Cái

300

 

F27

Cái

400

 

F34

Cái

1,000

 

F42

Cái

1,300

 

F48

Cái

1,500

 

F60

Cái

2,200

 

F76

Cái

3,600

 

F90

Cái

5,700

 

F110

Cái

9,000

VII

Van các loại

 

 

1

Van bi

 

 

 

D15

Cái

14 000

 

D20

Cái

18 000

 

D25

Cái

25 000

 

D32

Cái

65 000

2

Van phao các loại

 

 

 

Van phao Đài loan D21

Cái

45 000

 

Van phao Đài loan D27

Cái

65 000

 

Van phao Đài loan D34

Cái

84 000

 

Van phao Thái D21

Cái

15 500

 

Van phao Thái D27

Cái

18 000

 

Van phao Italia D15

Cái

40 000

3

Phao điện

Cái

38 000

VIII

Ống cống bê tông

 

 

1

ống cống bê tông cốt thép các loại

 

 

 

ống cống D=20 Cm ( một cốt thép )

md

25 000

 

ống cống D=30 Cm ( một cốt thép )

md

68 000

 

ống cống D=40 Cm ( một cốt thép )

md

121 000

 

ống cống D=50 Cm ( một cốt thép )

md

130 000

 

ống cống D=60 Cm ( Hai cốt thép )

md

148 000

 

ống cống D=75 Cm H13 ( Hai cốt thép )

md

300 000

 

ống cống D=75 Cm H30 ( Hai cốt thép )

md

420 000

 

ống cống D=100 Cm ( Hai cốt thép )

md

550 000

 

ống cống D=150 Cm ( Hai cốt thép )

md

980 000

2

ống cống bê tông không có cốt thép các loại

 

 

 

ống cống D=20 Cm

md

20 000

 

ống cống D=30 Cm

md

30 000

 

ống cống D=40 Cm

md

40 000

 

ống cống D=50 Cm

md

50 000

 

ống cống D=60 Cm

md

60 000

 

ống cống D=75 Cm

md

80 000

 

ống cống D=100 Cm

md

90 000

 

ống cống Giếng đường kính 75-90cm cao 0,5m

Cái

45 000

 

ống cống Giếng đường kính 100cm cao 0,5m

Cái

50 000

IX

Thiết bị vệ sinh (đã có chi phí lắp đặt)

 

 

 

Xí bệt

 

 

 

- C117 VN màu trắng ( sản phẩm INAX)

bộ

1 063 000

 

- C117 VN màu nhạt (Sản phẩm INAX)

bộ

1 143 000

 

- C559 VN màu trắng (Sản phẩm INAX)

bộ

1 403 000

 

- Bệt VINATAS

bộ

523 000

 

- Bệt Thái Bình

bộ

443 000

 

Xí xổm

 

 

 

- Xí xổm VINATAS

bộ

203 000

 

- Xí xổm Thái Bình

bộ

173 000

 

Tiểu Nam U116 V Ichigo màu trắng

bộ

343 000

 

Tiểu Nam U116 V Ichigo màu đậm

bộ

403 000

X

Vật liệu khác

 

 

1

Cửa sắt xếp thành phẩm

 

 

 

Cửa sắt xếp U 2 ly không bọc tôn

m2

235,000

 

Cửa sắt xếp U 3 ly không bọc tôn

m2

255,000

 

Cửa sắt xếp U 2 ly bọc tôn hoa

m2

305,000

 

Cửa sắt xếp U 3 ly bọc tôn hoa

m2

325,000

2

Xen hoa sắt

 

 

 

Xen hoa sắt dẹt loại đẹp 5,8 - 7,0kg/m2

m2

84,000

 

Xen hoa sắt vuông thành phẩm

 

 

 

Loại xen hoa sắt vuông 10 x10mm khoảng cách ô100x200mm

m2

150,000

 

Loại xen hoa sắt vuông 10x10mm khoảng cách ô150x200mm

m2

140,000

 

Loại xen hoa sắt vuông 12 x12 mm khoảng cách ô 100x200mm

m2

178,000

 

Loại xen hoa sắt vuông 12x12mm khoảng cách ô150x200mm

m2

168,000

 

Loại xen hoa sắt vuông 14x14mm khoảng cách 100x200mm

m2

200,000

 

Loại xen hoa sắt vuông 14 x14mm khoảng cách ô150x200mm

m2

185,000

 

Loại xen hoa sắt vuông 16x16mm khoảng cách ô 100x200mm

m2

230,000

 

Loại xen hoa sắt vuông 16x16mm khoảng cách ô 150x200mm

m2

220,000

3

Lan can sắt vuông ( cao trung bình 70cm) thành phẩm

 

 

 

- Loại không có tay vịn

m2

120,000

 

- Loại có tay vịn bằng ống thép mạ kẽm fi40

m2

195,000

4

Trụ lan can cầu thang gỗ nghiến cao từ 1,0m đến 1,2m,

 

 

 

đường kính đế 400mm (lắp đặt hoàn chỉnh)

md

500,000

5

Con tiện các loại

 

 

 

- Con tiện lan can bằng gỗ nghiến cao 650mm

cái

25,000

 

- Con tiện lan can bằng sứ

cái

3,700

 

- Con tiện lan can bằng bê tông

cái

3,000

6

Lưới thép mạ kẽm B40 2 ly

m2

17,000

 

phần IV bồi thường di chuyển mồ mả

 

 

1

Mộ đất ch­a cải táng( đã chôn cất > 3 năm)

cái

1,438,000

2

Mộ đất đã cải táng

cái

759,000

 

phần V

 

 

 

bồi thường chi phí lắp đặt

 

 

1

Lắp cửa gỗ vào khuôn

m2

15,000

2

Lắp cửa gỗ không có khuôn

m2

27,000

3

Lắp đặt chậu rửa 1 vòi

bộ

31,000

4

Lắp đặt chậu rửa 2 vòi

bộ

37,000

5

Lắp đặt bồn tắm có sen

bộ

93,000

6

Lắp đặt bồn tắm không có sen

bộ

99,000

7

Lắp đặt vòi rửa 1 vòi có 1 h­ơng sen

bộ

12,000

8

Lắp đặt vòi rửa 2 vòi có 1 h­ơng sen

bộ

15,000

9

Lắp đặt máy điều hoà nhiệt độ 1cục

bộ

61,000

10

Lắp đặt máy điều hoà nhiệt độ 2 cục

bộ

71,000

11

Lắp đặt g­ơng soi

bộ

8,000

12

Lắp đặt bình đun nước nóng

bộ

115,000

 

phần VI bồi thường chi phí tháo dỡ

 

 

1

Tháo dỡ chậu rửa ( Lavabô)

bộ

6,000

2

Thấo dỡ bồn tắm

bộ

26,000

3

Tháo dỡ máy điều hoà nhiệt độ

bộ

35,000

4

Tháo dỡ bình đun nước nóng

bộ

12,000

 

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

I- Nội dung đơn giá

Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất là chỉ tiêu kinh tế- kỹ thuật tổng hợp bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí chung, chi phí thiết kế và chi phí giám sát kỹ thuật xây dựng và các loại thuế theo quy định cần thiết để hoàn thành 1 m2 xây dựng nhà chưa hoàn chỉnh hoặc 1 đơn vị khối lượng hoàn chỉnh của công tác hoặc kết cấu xây lắp tạo thành công trình.

II. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gồm các chi phí sau:

1. Chi phí vật liệu

2. Chi phí nhân công

Chi phí máy thi công

4. Chi phí chung

5. Thu nhập chịu thuế tính trước

6. Thuế giá trị gia tăng đầu ra

7. Chi phí thiết kế

8. Chi phí giám sát thi công

9. Chi phí quản lý dự án đầu tư xây dựng

III. Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc được xác định trên cơ sở

1. Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25 tháng 11 năm 1998 của Bộ Xây dựng và các hệ thống định mức kinh tế kỹ thựât hiện hành.

2. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 1260/ 1998/ QĐ- BXD ngày 28 tháng 11 năm 1998 của Bộ Xây dựng.

3. Đơn giá xây dựng cơ bản của Tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UB ngày 08 tháng 4 năm 1999 của UBND Tỉnh Thái Nguyên.

4. Thông tư số 16/2005/TT-BXD ngày 13 tháng 10 năm 2005 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn điều chỉnh dự toán chi phí công trình.

5. Định mức chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước và chi phí lán trại theo Quy định tại Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 4 nam 2005 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình.

6. Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về ban hành Định mức chi phí quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình số 10/2005/QĐ-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005.

7. Định mức chi phí lập dự án và thiết kế xây dựng công trình số 11/2005/QĐ-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

8. Nghị định số 158/2003/ NĐ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung1 số điều của Luật thuế giá trị gia tăng.

9. Thông báo giá thanh toán các loại vật liệu của liên Sở Xây dựng – Sở Tài chính.

10. Nhà và vật kiến trúc làm cơ sở tính đơn giá bồi thường gồm:

- Mẫu nhà và vật kiến trúc được sử dụng để xây dưng Đơn giá bồi thường nhà và vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định số 2686/ 2004/QĐ-UB ngày 04 tháng 11 năm 2004 và Quyết định số 143/ 2005/QĐ-UB ngày 25 tháng 01 năm 2005 của UBND Tỉnh Thái Nguyên;

- Những dạng nhà và vật kiến trúc đặc thù đã xử lý bồi thường trong quá trình giải phóng mặt bằng những năm gần đây.

IV. Phương pháp xây dựng đơn giá bồi thường

1. Nhà xây:

a) Đơn giá bồi thường 1m2 xây dựng nhà xây( nhà tường chịu lực và nhà khung bê tông cốt thép) bao gồm các công tác xây lắp sau:

- Phần móng nhà: Đào đất móng, xây móng, bê tông cốt thép móng, dầm, giằng móng, xây trát láng bể tự hoại (trong nhà có công trình vệ sinh khép kín), lấp đất chân móng, đắp đất nền đầm kỹ;

- Phần thân nhà: Xây tường( bao che, chịu lực, các bức ngăn trong nhà- tường xây kín không để cửa đi, cửa sổ, ô thoáng…), cột bê tông cốt thép, dầm, giằng tường, cầu thang, công tác làm mái (mái bằng bê tông cốt thép, mái lợp ngói, lợp phi brô xi măng, lợp tôn, …);

- Phần hoàn thiện nhà: trát toàn nhà và quét vôi ve.

b) Đơn giá bồi thường 1m2 xây dựng nhà chưa bao gồm các công tác và kết cấu sau:

- Phần thân nhà:

Chưa tính xây dựng gác xép, sảnh, ban công, sê nô…

Chưa tính công tác sản xuất, lắp dựng các loại cửa (cửa đi, cửa sổ, xen hoa sắt, các ô thoáng, chấn song cửa các loại), tay vịn cầu thang, lan can các loại.

- Phần hoàn thiện: Chưa có các công tác sơn tường, ốp lát, láng, làm trần, rèm tường, rèm cửa, phào trang trí các loại;

- Các kết cấu khác của nhà: Chưa có phần xây, trát, quét vôi ve của tum lên mái, tường chán mái, mái chống nóng các loại, bậc cửa;

- Công tác cấp điện, cấp nước, thoát nước, lắp đặt thiết bị vệ sinh trong nhà chưa có trong đơn giá bồi thường nhà.

2. Nhà gỗ, tre:

a) Đơn giá bồi thường 1m2 xây dựng nhà gỗ, tre đã bao gồm các công tác xây lắp sau: Đắp đất nền đầm kỹ, sản xuất lắp dựng cột, kèo gỗ, vì kèo tre, các thanh xuyên, duỗi gian, làm mái, làm tường vách.

b) Đơn giá bồi thường 1m2 xây dựng nhà gỗ, tre chưa bao gồm các công tác xây lắp sau:

Sản xuất, lắp dựng cửa đi, cửa sổ, chấn song…

Lát nền, bó hè, làm trần;

Cấp điện vào nhà;

Riêng nhà sàn chưa có công tác làm tường bao, tường ngăn và làm mặt sàn.

3. Một số kết cấu xây dựng:

a) Hiên tây bê tông cốt thép: Đơn giá bồi thường bao gồm các công tác xây lắp sau: Đào móng, xây móng liền khối với móng nhà, đắp đất nền đầm kỹ, xây cột trụ, sản xuất lắp dựng cốt thép đầm, sàn, đổ bê tông mác 200, hoàn thiện: trát trần, trụ cột và quét vôi ve.

b) Sảnh, ban công: Đơn giá bồi thường tính cho sảnh, ban công vươn ra <=

2,1m bao gồm các công tác: Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm, sàn, đổ bê tông mác 200, hoàn thiện: trát và quét vôi ve.

c) Công tác xây lắp cấp điện vào nhà chưa có chi phí xây lắp đấu nối từ tuyến công cộng vào tới nhà.

d) Công tác cấp thoát nước chưa có chi phí xây lắp hệ thống cấp, thoát nước ngoài nhà.

4.Một số vật kiến trúc:

a) Di chuyển mộ:

- Đơn giá bồi thường đối với mộ chưa cải táng: Đã bao gồm các chi phí: Đào đất, bốc mộ, di chuyển đến địa điểm mới, chi phí bốc hài cốt vào tiểu sành, tiểu sành được đặt trong quách granitô, các chi phí về lễ vật làm thủ tục khi bốc, chuyển mộ theo tập quán phổ thông trong dân gian.

- Đơn giá bồi thường đối với mộ đã cải táng: Bao gồm các chi phí đào đất, di chuyển đến địa điểm mới, các chi phí về lễ vật làm thủ tục khi bốc, chuyển mộ theo tập quán phổ thông trong dân gian.

- Đơn giá bồi thường mộ chưa bao gồm chi phí xây mộ, trát, ốp mộ...

b) Đơn giá đào giếng:

Đơn giá đào giếng chưa có chi phí xây, trát hoặc lắp đặt kết cấu thành giếng.

V. Quy định áp dung

- Đơn giá bồi thường nhà và công trình kiến trúc là cơ sở xác định giá trị bồi thường nhà và công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

- Những công tác xây lắp chưa có trong đơn giá bồi thường này nhưng đã Ban hành đơn giá xây dựng cơ bản chi tiết tại Bộ đơn giá xây dựng cơ bản của UBND tỉnh Thái Nguyên thì khi xác định giá trị bồi thường tính theo đơn giá XDCB chi tiết nêu trên và cơ cấu dự toán xây lắp theo quy định hiện hành của Nhà nước tại thời điểm lập dự toán kinh phí bồi thường.

- Về thời gian áp dụng:

Các Dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc đã trình cấp có thẩm quyền trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 thì thực hiện theo Quyết định Ban hành. Mọi sự bổ sung xử lý cụ thể về bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc tiếp theo của Dự án vẫn theo Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định số: 2686/2004/ QĐ-UB ngày 04 tháng 11 năm 2004 và Quyết định số: 143/2005/QĐ-UB ngày 25 tháng 01 năm 2005 của UBND tỉnh Thái Nguyên;

Các Dự án đầu tư xây dựng mà phương án bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc chưa trình UBND tỉnh trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 thì Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng cơ sở phải tính lại theo Đơn giá bồi thường mới để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;

- Những trường hợp khác Hội đồng bồi thường có văn bản gửi Sở Xây Dựng để nghiên cứu, hướng dẫn hoặc báo cáo UBND Tỉnh giải quyết cụ thể./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1336/2006/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà và công trình kiến trúc gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 1336/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/06/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Đàm Thanh Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2006
  • Ngày hết hiệu lực: 01/10/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản