Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2019/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 17 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ “XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN”

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2601/TTr-STNMT.ĐĐBĐVT ngày 14 tháng 5 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu (CSDL) đất đai, bao gồm: CSDL địa chính; CSDL thống kê, kiểm kê đất đai; CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; CSDL giá đất.

2. Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai là cơ sở để lập, thẩm tra dự toán, giao dự toán và thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai.

2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập được ngân sách nhà nước cấp kinh phí chi thường xuyên để thực hiện nhiệm vụ, dự án xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai thì chi phí lao động kỹ thuật, chi phí thiết bị, chi phí chung thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 04 Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường.

Điều 3. Điều chỉnh Bộ đơn giá

1. Trường hợp nhà nước thay đổi quy định mức lương cơ sở thì chi phí lao động kỹ thuật trong Bộ đơn giá này được nhân với hệ số tăng lương mới.

2. Trường hợp có sự biến động về giá, định mức: giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính tham mưu trình UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 5 năm 2019. Bãi bỏ Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND.ĐC ngày 11/6/2014 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- TT Tin học và Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NN (X. Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Viết Hồng

 

BỘ ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Nghệ An)

Phần I

THUYẾT MINH BỘ ĐƠN GIÁ

I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ:

- Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;

- Thông tư 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

II. TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ:

Theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính, đơn giá bao gồm: chi phí lao động kỹ thuật, lao động phổ thông, chi phí vật tư (chi phí vật liệu, công cụ, dụng cụ), chi phí nhiên liệu, chi phí năng lượng chi phí khấu hao tài sản cố định (thiết bị) và chi phí chung.

- Các dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức tính thêm 5% mức dụng cụ đã quy định. Các vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức tính thêm 8% mức dụng cụ đã quy định.

1. Chi phí lao động kỹ thuật:

Căn cứ tính ngày công như sau: Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp cộng với chế độ BHXH, BHYT, BHTNLĐ-BNN, BHTN, KPCĐ, 26 ngày công / tháng.

a. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp:

- Nghị định số 204/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

- Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (1.390.000 đồng/tháng);

- Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động thương binh và xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá chi phí trực tiếp lớn hơn 7 tỷ đồng thì chi phí chung tăng thêm 6 triệu đồng/năm/nhiệm vụ...).

+ Không tính công lao động kỹ thuật cho số biên chế, cán bộ, viên chức của cơ quan, đơn vị trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án (được tính làm thêm giờ theo chế độ quy định hiện hành, trong chi phí nhân công) và chi phí quản lý chung phải trừ kinh phí chi thường xuyên của số biên chế, cán bộ, viên chức trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án.

- Hằng năm khi nhà nước thay đổi lương cơ sở, tổ chức, cá nhân lập dự toán được điều chỉnh chi phí lao động kỹ thuật và chi phí lao động nhân với hệ số tăng lương “K”. (Hệ số “K” tính bằng tỷ lệ mức lương mới /1.390.000).

IV. CÁC TỪ VIẾT TẮT

ĐM: Định mức

BĐĐC: Bản đồ địa chính

CSDL: Cơ sở dữ liệu

LĐKT: Lao động kỹ thuật

T-tiền: Thành tiền

ĐVT: Đơn vị tính

KTV: Kỹ thuật viên

KS: Kỹ sư

NV: Nhân viên

GCN: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận QSH nhà ở và quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

CSDL: Cơ sở dữ liệu

KTNT: Kiểm tra nghiệm thu

ĐVHC: Đơn vị hành chính

VPĐKQSDĐ: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

TNMT: Tài nguyên môi trường.

UBND: Ủy ban nhân dân

BHXH- BHYT, BHTNLĐ-BNN BHTN, KPCĐ: Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn.

Phần II

CÁC BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ CỤ THỂ

ĐƠN GIÁ TIỀN CÔNG LAO ĐỘNG

LCS: 1.390.000 đồng/tháng

Số TT

Bậc lương

Hệ số lương

Lương cấp bậc

BHXH-YT-BHTN- BHTNLĐ-BNN, KPCĐ 23,5% lương CB

Lương tháng

Lương ngày (26 ngày/tháng)

1

2

3

4

5

6

7

NỘI NGHIỆP:

 

 

 

 

A

Kỹ sư

 

 

 

 

 

 

1

2,34

3.252.600

764.361

4.016.961

154.499

 

2

2,67

3.711.300

872.156

4.583.456

176.287

 

3

3

4.170.000

979.950

5.149.950

198.075

 

4

3,33

4.628.700

1.087.745

5.716.445

219.863

 

5

3,66

5.087.400

1.195.539

6.282.939

241.652

B

Kỹ thuật viên

 

 

 

 

 

1

1,86

2.585.400

607.569

3.192.969

122.807

 

2

2,06

2.863.400

672.899

3.536.299

136.012

 

3

2,26

3.141.400

738.229

3.879.629

149.217

 

4

2,46

3.419.400

803.559

4.222.959

162.422

 

5

2,66

3.697.400

868.889

4.566.289

175.627

 

6

2,86

3.975.400

934.219

4.909.619

188.832

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CSDL ĐỊA CHÍNH

Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận (Quy trình 1)

Đơn vị tính: đồng

S TT

Nội dung công việc

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vt liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí QL chung 15%

Đơn giá sản phẩm

CP trực tiếp (trừ khấu hao thiết bị)

Khấu hao

Năng lượng

I

Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công tác chuẩn bị

 

695

6

4

5

8

718

108

826

713

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công.

Thửa

356

3

2

2

7

371

56

427

368

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính.

Thửa

339

3

2

2

1

347

52

399

345

2

Thu thập tài liệu, dliệu

Tha

1.370

12

7

9

27

1.425

214

1.639

1.416

3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

4.499

58

36

45

128

4.767

715

5.482

4.722

3.1

Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện

Thửa

1.070

17

11

13

37

1.148

172

1.320

1.134

3.2

Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp

Thửa

1.248

20

12

15

43

1.338

201

1.539

1.323

3.3

Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (Chỉ thực hiện đối với các thửa đã được cấp GCN; trường hợp tổ chức xây dựng CSDL đất đai kết hợp với tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai thì định mức sắp xếp kho lưu trữ được tính theo định mức kinh tế - kỹ thuật về lưu trữ tài liệu đất đai và định mức xây dựng CSDL đất đai không tính nội dung công việc này)

Thửa

2.182

21

13

17

48

2.281

342

2.623

2.264

4

Xây dng dữ liệu không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính

 

4.080

65

40

1.017

143

5.346

802

6.148

4.329

 

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính

Thửa

257

4

3

64

9

338

51

388

273

 

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

1.347

21

13

334

48

1.763

265

2.028

1.429

 

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

2.476

39

25

618

87

3.245

487

3.731

2.626

4.2

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

297

5

3

102

15

422

63

485

320

4.3

Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3.1

Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính

Thửa

4.952

79

49

3.415

497

8.991

1.349

10.340

5.576

4.3.2

Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số

Thửa

9.904

157

97

1.708

249

12.115

1.817

13.932

10.407

4.3.3

Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy

Thửa

4.952

79

49

1.708

249

7.036

1.055

8.091

5.328

4.4

Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có

Thửa

4.952

79

49

1.708

249

7.036

1.055

8.091

5.328

5

y dng dữ liệu thuộc tính địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên

Thửa

1.981

31

19

24

70

2.126

319

2.445

2.102

5.2

Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận

Thửa

990

16

10

12

34

1.062

159

1.221

1.050

5.3

Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3.1

Thửa đất loại I (Thửa A)

Thửa

21.689

344

213

876

1.174

24.295

3.644

27.940

23.420

5.3.2

Thửa đất loại II (Thửa B và D)

Thửa

26.027

344

213

1.051

1.408

29.043

4.356

33.400

27.992

5.3.3

Thửa đất loại III (Thửa C)

Thửa

10.845

344

213

439

586

12.427

1.864

14.291

11.988

5.3.4

Thửa đất loại IV (Thửa E)

Thửa

10.845

344

213

439

586

12.427

1.864

14.291

11.988

6

Hoàn thiện dữ liệu địa chính

 

2.476

39

24

165

125

2.830

424

3.254

2.665

6.1

Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL

Thửa

1.981

31

19

145

100

2.277

342

2.619

2.132

6.2

Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF

Thửa

495

8

5

20

25

553

83

636

533

7

Xây dng siêu dữ liệu địa chính

 

677

12

8

10

28

734

110

844

724

7.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính

Thửa

661

12

7

9

27

717

107

824

707

7.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

15

0

0

1

1

17

3

20

17

8

Đối soát, tích hp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)

 

4.239

71

44

258

322

4.933

740

5.673

4.675

8.1

Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL

Thửa

1.159

23

15

56

75

1.327

199

1.526

1.271

8.2

Ký số vào sổ địa chính (điện tử)

Thửa

1.099

16

10

53

82

1.260

189

1.449

1.207

8.3

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Thửa

1.981

31

19

149

166

2.346

352

2.698

2.197

9

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

 

365

7

4

6

16

399

60

459

394

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

365

7

4

6

16

399

60

459

394

II

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền đối vi tng hợp đã đăng ký, cấp GCN

9.269.910

145.131

385.852

2.409.817

325.606

12.536.315

1.880.447

14.416.763

10.126.499

1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

5.902.635

92.420

245.692

1.474.520

207.326

7.922.592

1.188.389

9.110.981

6.448.072

1.1

Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau

990.375

15.500

41.223

247.399

34.753

1.329.251

199.388

1.528.638

1.081.852

1.2

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

2.376.900

37.212

98.936

593.771

83.527

3.190.346

478.552

3.668.898

2.596.575

1.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

633.840

9.927

26.383

158.333

22.224

850.707

127.606

978.313

692.374

1.4

Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

1.901.520

29.781

79.149

475.017

66.822

2.552.288

382.843

2.935.131

2.077.272

2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

3.367.275

52.712

140.160

935.297

118.280

4.613.724

692.059

5.305.782

3.678.427

2.1

Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề

2.376.900

37.212

98.936

593.771

83.527

3.190.346

478.552

3.668.898

2.596.575

2.2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

990.375

15.500

41.223

341.526

34.753

1.423.378

213.507

1.636.884

1.081.852

III

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét trang A3

Trang A3

1.854

76

161

75

255

2.421

363

2.784

2.346

1.2

Quét trang A4

Trang A4

1.236

75

146

36

151

1.644

247

1.890

1.608

2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

618

59

89

10

28

803

121

924

794

3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

1.545

29

45

78

99

1.797

269

2.066

1.718

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CHUNG

1

Xây dng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)

1.1

Thửa đất loại I (Thửa A)

Thửa

44.903

695

458

2.608

2.191

50.855

7.628

58.483

48.247

1.2

Thửa đất loại II (Thửa B và D)

Thửa

49.241

695

458

2.783

2.425

55.602

8.340

63.943

52.819

1.3

Thửa đất loại III (Thửa C)

Thửa

34.059

695

458

2.171

1.603

38.986

5.848

44.834

36.815

1.4

Thửa đất loại IV (Thửa E)

Thửa

34.059

695

458

2.171

1.603

38.986

5.848

44.834

36.815

*

Ghi chú: đơn giá (1) trên đây Không bao gồm mục 4.3 “đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính” và mục 4.4 “Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có”.

2

Xây dựng CSDL không gian đất nền

-

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín

9.269.910

145.131

385.852

2.409.817

325.606

12.536.315

1.880.447

14.416.763

10.126.499

-

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng hệ số k=0,5

4.634.955

145.131

385.852

2.409.817

325.606

7.901.360

1.185.204

9.086.565

5.491.544

-

Trường hợp sử dụng từ nguồn bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng

7.415.928

145.131

385.852

2.409.817

325.606

10.682.333

1.602.350

12.284.684

8.272.517

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tp tin

3.1

Quét trang A3

Trang A3

1.854

76

161

75

255

2.421

363

2.784

2.346

3.2

Quét trang A4

Trang A4

1.236

75

146

36

151

1.644

247

1.890

1.608

3.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

618

59

89

10

28

803

121

924

794

Loại I: Thửa đất loại A (đã dược cấp Giấy chứng nhận chưa có tài sản gắn liền với đất)

Loại II: Thửa đất loại B (đã được cấp Giấy chứng nhận và có tài sản gắn liền với đất); Thửa đất loại D (Căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại trong nhà chung cư, nhà hỗn hợp đã được cấp Giấy chứng nhận)

Loại III: Thửa đất loại C (Giấy chứng nhận cấp chung cho nhiều thửa đất)

Loại IV: Thửa đất loại E (chưa được cấp Giấy chứng nhận hoặc không được cấp Giấy chứng nhận)

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CSDL ĐỊA CHÍNH

Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận (quy trình 3)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

CP trực tiếp (trừ khấu hao thiết bị)

Khấu hao

Năng lượng

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Thửa

685

6

4

6

97

798

120

918

911

2

Lập, chnh lý bn đồ địa chính gắn vi xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

5.902.635

92.420

245.692

1.567.972

207.326

8.016.044

1.202.407

9.218.451

6.448.072

2.1.1

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

2.376.900

37.212

98.936

593.498

83.527

3.190.073

478.511

3.668.584

2.596.575

2.1.2

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

633.840

9.927

26.383

158.262

22.224

850.636

127.595

978.231

692.374

2.1.3

Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

1.901.520

29.781

79.149

474.799

66.822

2.552.070

382.811

2.934.881

2.077.272

2.1.4

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

990.375

15.500

41.223

341.414

34.753

1.423.265

213.490

1.636.755

1.081.852

2.2

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Thửa

297

5

3

102

15

422

63

485

320

3

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

Thửa

685

12

8

599

34

1.339

201

1.539

740

3.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính

Thửa

670

12

7

9

27

725

109

834

716

3.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

15

0

0

590

7

613

92

705

23

4

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống

Thửa

495

8

1.744

37

41

2.325

349

2.674

2.288

5

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

Thửa

374

7

1.597

6

16

1.999

300

2.299

1.994

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CHUNG

1

Các nội dung công việc tính theo đơn vị thửa đất (thửa)

Thửa

2.536

38

3.355

750

204

6.883

1.032

7.916

6.252

2

Các nội dung công việc tính theo đơn vị xã

5.902.635

92.420

245.692

1.567.972

207.326

8.016.044

1.202.407

9.218.451

6.448.072

Việc xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp GCN QSD đất theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ TNMT

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

CP trực tiếp (trừ khấu hao thiết bị)

Khấu hao

Năng lượng

1

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo xã

88.969

799

3.933

1.470

1.741

96.912

14.537

111.449

95.442

1.1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

67.742

640

3.147

1.176

1.392

74.096

11.114

85.210

72.920

1.2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

1.2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

77.249

1.599

7.866

2.940

3.480

93.134

13.970

107.104

90.194

1.2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

38.625

799

3.933

1.470

1.741

46.568

6.985

53.553

45.098

1.3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

1.3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Bộ dữ liệu theo xã

24.363

480

2.360

891

1.116

29.209

4.381

33.590

28.318

1.3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Bộ dữ liệu theo xã

99.038

1.599

7.866

13.032

5.807

127.341

19.101

146.443

114.309

1.3.3

Đóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

16.242

320

1.573

594

744

19.473

2.921

22.394

18.880

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm TK

19.808

320

1.506

588

697

22.918

3.438

26.356

22.330

2.1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

90.124

799

3.766

1.470

1.741

97.900

14.685

112.585

96.430

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm TK

19.808

320

1.506

9

697

22.339

3.351

25.690

22.330

2.2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

72.099

639

3.013

18

1.392

77.161

11.574

88.735

77.143

2.3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.1

Trang A3

Trang A3

1.854

76

161

75

255

2.421

363

2.784

2.346

2.1.1.2

Trang A4

Trang A4

1.236

75

146

36

151

1.644

247

1.890

1.608

2.3.2

Xử lý các tệp tin quét hình thành tệp (File) hồ sơ quét tài liệu thống kê, kiểm kê đất đai dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF; chất lượng hình ảnh số sắc nét và rõ ràng, các hình ảnh được sắp xếp theo cùng một hướng, hình ảnh phải được quét vuông góc, không được cong vênh.

Trang A3, trang A4

618

59

89

10

28

803

121

924

794

 

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

15.450

320

1.506

1.173

697

19.145

2.872

22.017

17.972

2.4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

39.615

639

3.013

1.176

1.392

45.834

6.875

52.710

44.659

2.4.1.2

Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

70.515

1.279

6.029

4.440

2.785

85.048

12.757

97.805

80.608

2.4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

35.257

639

0

2.220

1.392

39.508

5.926

45.434

37.288

2.5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Năm TK

79.230

1.279

6.029

36

2.785

89.359

13.404

102.763

89.323

2.5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ KK

180.248

1.600

7.539

2.940

3.480

195.807

29.371

225.178

192.867

3

Xây dng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu

198.075

3.198

15.719

52.920

6.961

276.873

41.531

318.403

223.953

3.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

297.113

4.797

23.578

79.380

10.441

415.308

62.296

477.604

335.928

3.1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu

59.423

959

4.716

15.876

2.088

83.061

12.459

95.520

67.185

3.1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu

198.075

3.198

15.719

52.920

6.961

276.873

41.531

318.403

223.953

3.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

59.423

959

4.716

18.450

2.088

85.636

12.845

98.481

67.185

3.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu

99.038

1.599

7.859

30.750

3.480

142.726

21.409

164.135

111.976

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

CP trực tiếp (trừ khấu hao thiết bị)

Khấu hao

Năng lượng

1

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ cơ sở dữ liệu theo huyện

533.812

4.798

29.691

8.820

10.441

587.562

88.134

675.696

578.742

1.1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ cơ sở dữ liệu theo huyện

508.062

4.798

29.691

8.820

10.441

561.812

84.272

646.084

552.992

1.2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

1.2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ cơ sở dữ liệu theo huyện

154.499

3.197

19.783

5.880

6.961

190.319

28.548

218.867

184.439

1.2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ cơ sở dữ liệu theo huyện

77.249

1.598

9.891

2.940

3.480

95.159

14.274

109.433

92.219

1.3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

1.3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Bộ cơ sở dữ liệu theo huyện

162.422

3.197

19.783

26.064

11.615

223.080

33.462

256.542

197.016

1.3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Bộ cơ sở dữ liệu theo huyện

396.150

6.396

39.583

52.128

23.228

517.485

77.623

595.108

465.357

1.3.3

Đóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ cơ sở dữ liệu theo huyện

162.422

3.199

19.800

26.064

11.615

223.100

33.465

256.565

197.036

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2.1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm TK

19.808

319

1.977

588

697

23.388

3.508

26.897

22.800

2.1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

180.248

1.599

9.895

2.940

3.480

198.162

29.724

227.886

195.222

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2.2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm TK

99.038

1.599

9.895

2.940

3.480

116.951

17.543

134.494

114.011

2.2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

540.745

4.797

29.685

8.820

10.441

594.487

89.173

683.660

585.668

2.3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2.3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2.1.1.1

Trang A3

Trang A3

1.854

76

161

75

255

2.421

363

2.784

2.346

2.1.1.2

Trang A4

Trang A4

1.236

75

146

36

151

1.644

247

1.890

1.608

2.3.2

Xử lý các tệp tin quét hình thành tệp (File) hồ sơ quét tài liệu thống kê, kiểm kê đất đai dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF; chất lượng hình ảnh số sắc nét và rõ ràng, các hình ảnh được sắp xếp theo cùng một hướng, hình ảnh phải được quét vuông góc, không được cong vênh.

Trang A3, Trang A4

618

59

89

10

28

803

121

924

794

 

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

77.249

1.599

9.895

5.863

3.480

98.086

14.713

112.799

92.223

2.4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2.4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2.4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

39.615

639

3.954

1.176

1.392

46.775

7.016

53.791

45.599

2.4.1.2

Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

70.515

1.280

7.918

4.690

2.785

87.188

13.078

100.266

82.497

2.4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

35.257

639

3.954

2.345

1.392

43.587

6.538

50.125

41.242

2.5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2.5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Năm TK

99.038

1.599

9.895

2.940

3.480

116.951

17.543

134.494

114.011

2.5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ KK

360.497

3.198

19.790

5.880

6.961

396.325

59.449

455.774

390.446

3

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

1/10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

3.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

3.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu

396.150

6.396

39.583

105.839

13.921

561.889

84.283

646.172

456.050

3.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

495.188

7.995

49.474

132.299

17.402

702.358

105.354

807.711

570.058

3.1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu

99.038

1.598

9.891

26.460

3.480

140.467

21.070

161.537

114.007

3.1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu

396.150

6.396

39.583

105.839

13.921

561.889

84.283

646.172

456.050

3.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

3.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

99.038

1.598

9.891

30.750

3.480

144.757

21.714

166.471

114.007

3.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu

198.075

3.199

19.800

61.501

6.961

289.536

43.430

332.966

228.035

Mục 3 tính đối với bản đồ huyện tỷ lệ 1/10.000

Mục 3 đối với tỷ lệ 1/5000 nhân với hệ số 0,9

Mục 3 đối với tỷ tệ 1/25.000 nhân với hệ số 1,1

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phi sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

CP trực tiếp (trừ khấu hao thiết bị)

Khấu hao

Năng lượng

1

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo tỉnh

711.750

6.397

33.106

11.759

13.921

776.932

116.540

893.472

765.173

1.1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

677.417

6.397

33.106

11.759

13.921

742.599

111.390

853.989

730.840

1.2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

154.499

3.197

16.544

5.880

6.961

187.080

28.062

215.142

181.201

1.2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

77.249

1.598

8.272

2.940

3.480

93.539

14.031

107.570

90.600

1.3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Bộ dữ liệu theo tỉnh

162.422

3.197

16.544

26.064

7.438

215.665

32.350

248.015

189.601

1.3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Bộ dữ liệu theo tỉnh

594.225

9.597

49.667

78.192

34.843

766.524

114.979

881.503

688.332

1.3.3

Đóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

162.422

3.197

16.544

36.086

7.438

225.687

33.853

259.540

189.601

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dliệu; quét giấy t pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dliệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thu thập tài liệu, dliệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm TK

396.150

6.398

33.112

11.759

13.921

461.340

69.201

530.541

449.581

2.1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

1.081.490

9.591

49.636

17.639

20.882

1.179.237

176.886

1.356.123

1.161.598

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm TK

396.150

6.398

33.112

11.759

13.921

461.340

69.201

530.541

449.581

2.2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

1.802.483

15.990

82.748

29.399

34.802

1.965.421

294.813

2.260.234

1.936.022

2.3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.1

Trang A3

Trang A3

1.854

76

161

75

255

2.421

363

2.784

2.346

2.1.1.2

Trang A4

Trang A4

1.236

75

146

36

151

1.644

247

1.890

1.608

2.3.2

Xử lý các tệp tin quét hình thành tệp (File) hồ sơ quét tài liệu thống kê, kiểm kê đất đai dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF; chất lượng hình ảnh số sắc nét và rõ ràng, các hình ảnh dược sắp xếp theo cùng một hướng, hình ảnh phải được quét vuông góc, không được cong vênh.

Trang A3, Trang A4

618

59

89

10

28

803

121

924

794

 

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

154.499

3.199

16.556

11.726

6.961

192.941

28.941

221.882

181.215

2.4

Xây dng dữ liệu thuộc tính thng kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

99.038

1.596

8.262

2.940

3.480

115.315

17.297

132.613

112.376

2.4.1.2

Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

176.287

3.199

16.556

11.726

6.961

214.729

32.209

246.938

203.003

2.4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

264.430

4.796

24.818

17.589

10.441

322.073

48.311

370.384

304.484

2.5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kim kê đất đai

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Năm TK

198.075

3.199

16.556

5.880

6.961

230.671

34.601

265.272

224.791

2.5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ KK

901.241

7.995

41.374

14.699

17.402

982.711

147.407

1.130.118

968.012

3

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

tỷ lệ 1/50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu

990.375

15.990

82.725

264.599

34.802

1.388.491

208.274

1.596.765

1.123.892

3.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

1.386.525

22.386

115.815

370.438

48.725

1.943.889

291.583

2.235.472

1.573.451

3.1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu

198.075

3.198

16.545

52.920

6.961

277.699

41.655

319.354

224.779

3.1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tỉnh cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu

1.386.525

22.386

115.815

370.438

48.725

1.943.889

291.583

2.235.472

1.573.451

3.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Chuyên đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào cơ sở dữ liệu theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

396.150

6.396

33.090

123.001

13.921

572.558

85.884

658.442

449.557

3.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu

594.225

9.594

49.635

184.502

20.882

858.838

128.826

987.663

674.336

Mục 3 tính đối với bản đồ tính tỷ lệ 1/50.000

Mục 3 đối với tỷ lệ 1/25.000 nhân với hệ số 0.9

Mục 3 đối với tỷ lệ 1/100.000 nhân với hệ số 1,1

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

ĐVT: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

CP trực tiếp (trừ khấu hao thiết bị)

Khấu hao

Năng lượng

1

Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu cho huyện

711.750

2.423

19.902

4.882

13.921

752.876

112.931

865.808

747.995

1.1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Bộ dữ liệu cho huyện

677.417

2.423

19.902

4.882

13.921

718.543

107.781

826.325

713.662

1.2

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Bộ dữ liệu cho huyện

463.496

3.636

29.870

7.323

20.882

525.206

78.781

603.986

517.883

1.2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Bộ dữ liệu cho huyện

154.499

1.211

9.951

8.287

6.961

180.909

27.136

208.045

172.622

1.3

Kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Bộ dữ liệu cho huyện

324.843

2.423

19.902

23.830

23.228

394.226

59.134

453.360

370.395

1.3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng (do VPĐK đất đai thực hiện)

Bộ dữ liệu cho huyện

990.375

6.061

49.788

59.285

55.684

1.161.193

174.179

1.335.372

1.101.908

1.3.3

Đóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Bộ dữ liệu cho huyện

324.843

2.425

19.919

23.830

23.228

394.245

59.137

453.381

370.414

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Kỳ QH hoặc năm KH

1.441.986

4.850

39.869

9.764

27.843

1.524.311

228.647

1.752.958

1.514.548

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1.1

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc năm KH

1.980.750

12.119

99.630

24.409

69.606

2.186.514

327.977

2.514.491

2.162.105

2.2.1.2

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc năm KH

1.584.600

9.694

79.695

19.527

55.684

1.749.201

262.380

2.011.581

1.729.673

2.2.2

Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc năm KH

1.911.424

6.057

49.793

12.204

34.802

2.014.281

302.142

2.316.423

2.002.076

2.2.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

Kỳ QH hoặc năm KH

528.860

3.637

29.902

7.323

20.882

590.604

88.591

679.195

583.281

2.3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1.1

Trang A3

Trang A3

1.854

76

161

75

255

2.421

363

2.784

2.346

2.3.1.2

Trang A4

Trang A4

1.236

75

146

36

151

1.644

247

1.890

1.608

2.3.2

Xử lý tệp tin quét hình thành tệp (File) hồ sơ quét tài liệu quy hoạch sử dụng đất dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF; chất lượng hình ảnh số sắc nét và rõ ràng, các hình ảnh được sắp xếp theo cùng một hướng, hình ảnh phải được quét vuông góc, không dược cong vênh

Trang A3, A4

618

59

89

10

28

803

121

924

794

 

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc năm KH

77.249

606

4.984

4.343

3.480

90.662

13.599

104.262

86.319

2.4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc năm KH

198.075

1.212

9.967

2.441

6.961

218.657

32.799

251.455

216.216

2.4.1.2

Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc năm KH

352.574

2.425

19.935

16.574

13.921

405.428

60.814

466.242

388.854

2.4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc năm KH

176.287

1.212

9.967

8.287

6.961

202.715

30.407

233.122

194.428

2.4.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc năm KH

308.997

2.425

19.935

16.574

13.921

361.851

54.278

416.129

345.277

2.5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

Kỳ QH

1.693.541

6.057

49.793

294.485

34.802

2.078.679

311.802

2.390.481

1.784.194

2.5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

Năm KH

677.417

2.420

19.891

117.794

13.921

831.442

124.716

956.158

713.648

3

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

tỷ lệ 1/10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

594.225

3.464

29.839

148.443

20.882

796.852

119.528

916.380

648.409

3.1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

1.980.750

11.543

99.440

494.809

69.606

2.656.149

398.422

3.054.571

2.161.339

3.1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

1.683.638

9.811

84.521

420.588

59.165

2.257.723

338.658

2.596.381

1.837.135

 

Mục 3.1.1 Đối với tỷ lệ 1/5.000 nhân hệ số 0,9; tỷ lệ 1/25.000 nhân hệ số 1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

495.188

2.884

24.843

145.155

17.402

685.471

102.821

788.292

540.316

3.1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp dữ liệu

930.953

5.423

46.716

272.890

32.714

1.288.696

193.304

1.482.000

1.015.805

3.2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

495.188

2.884

24.843

123.702

17.402

664.019

99.603

763.622

540.316

3.2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

420.909

2.453

21.130

105.147

14.792

564.431

84.665

649.096

459.284

3.2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

123.797

721

6.211

36.292

4.351

171.372

25.706

197.077

135.079

………………….

 

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phíKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

CP trực tiếp (trừ khấu hao thiết bị)

Khấu hao

Năng lượng

2.3.2

Xử lý tệp tin quét hình thành tệp (File) hồ sơ quét tài liệu quy hoạch sử dụng đất dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF; chất lượng hình ảnh số sắc nét và rõ ràng, các hình ảnh được sắp xếp theo cùng một hướng, hình ảnh phải được quét vuông góc, không được cong vênh

Trang A3, A4

618

59

89

10

28

803

121

924

794

 

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc kỳ KH

1.566

24

86

65

99

1.841

276

2.117

1.775

2.4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc kỳ KH

198.075

3.198

8.137

2.441

6.961

218.812

32.822

251.634

216.371

2.4.1.2

Chuyển đổi vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc kỳ KH

599.375

10.863

27.636

28.176

23.666

689.717

103.458

793.174

661.541

2.4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc kỳ KH

299.687

5.446

13.855

14.088

11.832

344.909

51.736

396.645

330.821

2.4.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc kỳ KH

1.081.490

22.389

56.959

58.009

48.725

1.267.571

190.136

1.457.707

1.209.562

2.5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

Kỳ QH

3.387.083

31.984

81.370

588.971

69.606

4.159.013

623.852

4.782.865

3.570.043

2.5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

Kỳ KH

1.693.541

15.992

40.685

78.883

34.802

1.863.904

279.586

2.143.489

1.785.021

3

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

1.010.183

15.527

41.486

252.353

35.499

1.355.048

203.257

1.558.305

1.102.695

3.1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

3.367.275

51.777

138.342

841.175

118.329

4.516.899

677.535

5.194.434

3.675.724

3.1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

2.862.184

44.004

117.572

714.999

100.580

3.839.338

575.901

4.415.239

3.124.339

3.1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

841.819

12.949

34.599

246.763

29.582

1.165.712

174.857

1.340.569

918.949

3.1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp dữ liệu

1.582.619

24.336

65.022

463.914

55.615

2.191.507

328.726

2.520.233

1.727.593

3.2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

1.683.638

25.899

69.198

420.588

59.165

2.258.488

338.773

2.597.261

1.837.900

3.2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

1.431.092

22.002

58.786

357.500

50.291

1.919.670

287.950

2.207.620

1.562.170

3.2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào cơ sở dữ liệu đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

420.909

6.475

17.300

123.385

14.792

582.860

87.429

670.289

459.475

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT - PHẦN DO ĐỊA PHƯƠNG XÂY DỰNG

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

CP trực tiếp (trừ khấu hao thiết bị)

Khấu hao

Năng lượng

1.1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo huyện

711.750

6.402

30.554

4.882

13.921

767.509

115.126

882.635

762.627

1.1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất

Bộ dữ liệu theo huyện

677.417

6.402

30.554

4.882

13.921

733.176

109.976

843.152

728.294

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu thập dữ liệu, tài liệu

Bộ dữ liệu theo huyện

2.162.979

19.190

91.579

14.645

41.763

2.330.157

349.523

2.679.680

2.315.511

1.3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Rà soát, đánh giá, phân loại

Bộ dữ liệu theo huyện

2.971.125

47.966

228.905

36.614

104.409

3.389.018

508.353

3.897.371

3.352.405

1.3.2

Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu.

Bộ dữ liệu theo huyện

990.375

15.989

76.302

12.204

34.802

1.129.672

169.451

1.299.123

1.117.468

1.3.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện

Bộ dữ liệu theo huyện

396.150

6.402

30.554

4.882

13.921

451.909

67.786

519.696

447.027

 

Xây dựng dữ liệu không gian giá đất

 

1.4

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Quét các giấy pháp lý

Trang A3

1.854

76

161

75

255

2.421

363

2.784

2.346

 

Quét các giấy pháp lý

Trang A4

1.236

75

146

36

151

1.644

247

1.890

1.608

1.4.2

Xử lý tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ tài liệu giá đất dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không sửa chữa được)

Trang A4, A3

618

59

89

10

28

803

121

924

794

 

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong cơ sở dữ liệu giá đất

Bộ dữ liệu theo huyện

308.997

6.402

30.554

17.374

13.921

377.248

56.587

433.836

359.874

1.4.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa đất

1.545

28

45

78

92

1.787

268

2.056

1.709

1.5

Xây dựng siêu dữ liệu giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất

Bộ dữ liệu theo huyện

463.496

9.586

45.747

7.323

20.882

547.034

82.055

629.089

539.711

1.5.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất.

Bộ dữ liệu theo huyện

154.499

3.201

15.277

8.287

6.961

188.225

28.234

216.459

179.938

1.6

Kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

1.6.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu.

Bộ dữ liệu theo huyện

1.624.215

31.977

152.603

83.452

116.143

2.008.391

301.259

2.309.649

1.924.938

1.6.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể cơ sở dữ liệu giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Bộ dữ liệu theo huyện

990.375

15.989

76.302

12.204

34.802

1.129.672

169.451

1.299.123

1.117.468

1.6.3

Đóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu giá đất

Bộ dữ liệu theo huyện

352.574

6.385

30.470

16.690

23.228

429.347

64.402

493.749

412.657

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào cơ sở dữ liệu giá đất gồm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.1

Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất

Thửa đất

2.503

52

267

159

113

3.094

464

3.558

2.935

2.1.1.2

Dữ liệu giá đất cụ thể

Thửa đất

3.754

78

401

202

169

4.603

690

5.294

4.401

2.1.1.3

Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất

Thửa đất

1.502

31

160

79

67

1.840

276

2.115

1.760

2.1.1.4

Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất

Thửa đất

1.251

26

134

67

57

1.534

230

1.764

1.468

2.1.2

Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai)

Thửa đất

2.317

48

247

124

104

2.841

426

3.268

2.717

2.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất

Thửa đất

2.905

47

242

121

101

3.415

512

3.927

3.294

Tổng hợp đơn giá

 

Các hạng mục công việc theo cấp huyện

Bộ dữ liệu theo huyện

11.803.950

175.893

839.402

223.440

438.673

13.481.358

2.022.204

15.503.561

13.257.917

 

Các hạng mục công việc theo thửa đất

Thửa đất

15.777

309

1.495

831

703

19.115

2.867

21.982

18.284

 

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

A3

1.854

76

161

75

255

2.421

363

2.784

2.346

 

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

A4

1.236

75

146

36

151

1.644

247

1.890

1.608

 

Xử lý tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ tài liệu giá đất dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không sửa chữa được)

trang A3, 4

618

59

89

10

28

803

121

924

794

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 17/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá "Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An"

  • Số hiệu: 17/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/05/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Đinh Viết Hồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/05/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản