Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 942/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 25 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Quyết định số 930/QĐ-TTg ngày 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (sau đây gọi tắt là VILG);

Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BTNMT ngày 25/4/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Căn cứ Quyết định 07/2019/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 273/TTr-STNMT ngày 18/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(Chi tiết có Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai kèm theo)

Điều 2. Phạm vi áp dụng

Bộ đơn giá này là cơ sở để lập, giao dự toán và thanh quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do nhà nước đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ cho các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường khi tham gia thực hiện các công việc về xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn giá, những sản phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện.

- Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật trong đơn giá và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành để điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

- Đối với giá thiết bị và giá vật liệu, công cụ dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính hướng dẫn điều chỉnh đảm bảo đúng quy định pháp luật.

2. Giao Sở Tài chính: Theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có những vướng mắc, phát sinh các tổ chức, cá nhân báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Tráng Thị Xuân

 

ĐƠN GIÁ

SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

(Theo mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng)
(Kèm theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

I. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH

1. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu địa chính trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận

Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng

Số ngày làm việc 26 ngày/tháng

Đơn vị tính: đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

Chi phí LĐKT

Chi phí thiết b

Chi phí dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)

PCKV

KH-TB

N. lượng

0,4

0,5

0,7

1

2

3

5

7

8

9

10

11

12=11*0.15

13=11 + 12

14=13-7- 7*0.15

15

16

17

I. Xây dựng CSDL địa chính

 

67.943

11.047

14.126,2

1.596,2

1.533,4

96.246,2

14.436,9

110.683,2

97.978,8

7.478,2

9.347,8

13.086,9

1

Công tác chuẩn b

 

687,3

7,5

38,0

9,6

9,2

751,6

112,7

864,3

855,7

85,5

106,9

149,7

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công.

Thửa

351,6

3,8

19,0

4,8

4,6

383,7

57,6

441,3

437,0

42,8

53,5

74,8

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

335,7

3,8

19,0

4,8

4,6

367,9

55,2

423,1

418,7

42,8

53,5

74,8

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Thửa

1.353,5

13,9

68,4

18,0

17,3

1.471,2

220,7

1.691,9

1.675,9

162,5

203,2

284,4

3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

4.477,8

67,7

326,8

87,6

84,2

5.044,1

756,6

5.800,7

5.722,9

541,0

676,3

946,8

3.1

Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện

Thửa

1.066,9

19,9

95,0

25,5

24,5

1.231,8

184,8

1.416,6

1.393,8

115,5

144,3

202,1

3.2

Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp

Thửa

1.244,7

22,9

110,2

29,8

28,7

1.436,3

215,5

1.651,8

1.625,5

134,7

168,4

235,8

3.3

Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất

Thửa

2.166,2

24,9

121,6

32,2

31,0

2.375,9

356,4

2.132,3

2.703,7

290,8

363,5

509,0

4

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

 

29.062,9

9.637,2

6.789,4

696,8

669,3

46.855,6

7.028,3

53.883,9

42.801,2

3.145,7

3.932,1

5.504,9

4.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính

 

4.070,0

1.039,7

2.348,5

97,7

93,8

7.649,7

1.147,5

8.797,2

7.601,5

440,5

550,7

770,9

4.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính

Thửa

256,8

63,4

22,8

6,2

6,0

355,3

53,3

408,6

335,6

27,8

34,8

48,7

4.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

1.343,5

342,4

121,6

32,2

31,0

1.870,8

280,6

2.151,4

1.757,6

145,4

181,8

254,5

4.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

2.469,7

633,8

2.204,1

59,2

56,9

5.423,7

813,6

6.237,2

5.508,3

267,3

334,1

467,8

4.2

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

296,4

101,4

52,6

7,0

6,7

464,2

69,6

533,8

417,2

32,1

40,1

56,1

4.3

Góp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

 

19.757,2

6.763,4

3.509,6

473,6

455,0

30.958,8

4.643,8

35.602,6

27.824,7

2.138,5

2.673,1

3.742,3

4.3.1

Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính

Thửa

4.939,3

3.381,5

1.752,2

118,4

113,8

10.305,2

1.545,8

11.851,0

7.962,3

534,6

668,3

935,6

4.3.2

Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số

Thửa

9.878,6

1.690,9

878,7

236,7

227,4

12.912,4

1.936,9

14.849,2

12.904,7

1.069,2

1.336,5

1.871,2

4.3.3

Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy

Thửa

4.939,3

1.690,9

878,7

118,4

113,8

7.741,2

1.161,2

8.902,3

6.957,8

534,6

668,3

935,6

4.4

Bổ sung, chỉnh sửa các thửa đất đã thay đổi hình thể, kích thước theo tình trạng hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, hồ sơ đăng ký biến động

Thửa

4.939,3

1.732,6

878,7

118,4

113,8

7.782,9

1.167,4

8.950,3

6.957,8

534,6

668,3

935,6

5

Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính

 

24.597,8

876,6

5.212,2

589,2

566,0

31.841,7

4.776,3

36.618,0

35.609,9

2.662,4

3.328,0

4.659,2

5.1

Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn theo thứ lự ưu tiên

Thửa

1.975,7

36,8

178,6

47,4

45,5

2.284,1

342,6

2.626,7

2.584,4

213,8

267,3

374,2

5.2

Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận

Thửa

987,9

18,3

87,4

23,5

22,5

1.139,5

170,9

1.310,5

1.289,5

106,9

133,7

187,1

5.3

Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn

Thửa

21.634,2

821,5

4.946,2

518,3

497,9

28.418,1

4.262,7

32.680,8

31.736,1

2.341,6

2.927,0

4.097,8

 

Thửa đất Loại I (hệ số nhân công K = 1)

Thửa

21.634,2

821,5

4.946,2

518,3

497,9

28.418,1

4.262,7

32.680,8

31.736,1

2.341,6

2.927,0

4.097,8

 

Thửa đất Loại II (hệ số nhân công K = 1,2)

Thửa

25,961,0

821,5

4.946,2

518,3

497,9

32.744,9

4.911,7

37.656,6

36.711,9

2.341,6

2.927,0

4.097,8

 

Thửa đất Loại III (hệ số nhân công K = 0,5)

Thửa

10.817,1

821,5

4.946,2

518,3

497,9

17.601,0

2.640,1

20.241,1

19.296,4

2.341,6

2.927,0

4.097,8

 

Thửa đất Loại IV (hệ số nhân công K = 0,5)

Thửa

10.817,1

821,5

4.946,2

518,3

497,9

17.601,0

2.640,1

20.241,1

19.296,4

2.341,6

2.927,0

4.097,8

6

Hoàn thiện dữ liệu địa chính

 

2.469,7

175,5

442,0

59,2

56,9

3.203,3

480,5

3.683,8

3.481,9

267,3

334,1

467,8

6.1

Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL

Thửa

1.975,7

138,8

352,5

47,4

45,5

2.560,0

384,0

2.944,0

2.784,4

213,8

267,3

374,2

6.2

Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF

Thửa

493,9

36,8

89,4

11,8

11,3

643,3

96,5

739,8

697,5

53,5

66,8

93,6

7

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

 

688,7

14,6

71,0

18,5

17,8

810,6

121,6

932,2

915,4

83,4

104,3

146,0

7.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính

Thửa

673,0

13,9

68,4

18,0

17,3

790,7

118,6

909,3

893,3

81,3

101,6

142,2

7.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xà

Thửa

15,7

0,7

2,6

0,5

0,5

20,0

3,0

23,0

22,1

2,1

2,7

3,7

8

Đối soát, tích hp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)

 

4.240,7

245,8

1.136,5

106,5

102,3

5.831,8

874,8

6.706,6

6.423,9

481,2

601,4

842,0

8.1

Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL

Thửa

1.174,8

50,7

263,1

35,4

34,0

1.558,0

233,7

1.791,7

1.733,4

160,4

200,5

280,7

8.2

Ký số vào sổ địa chính (điện tử)

Thửa

1.090,2

50,9

289,4

23,6

22,7

1.476,8

221,5

1.698,3

1.639,8

106,9

133,7

187,1

8.3

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Thửa

1.975,7

144,2

584,1

47,4

45,5

2.797,0

419,5

3.216,5

3.050,6

213,8

267,3

374,2

9

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

 

364,8

8,4

41,8

10,9

10,4

436,3

65,4

501,7

492,1

49,2

61,5

86,1

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

364,8

8,4

41,8

10,9

10,4

436,3

65,4

501,7

492,1

49,2

61,5

86,1

II. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

9.285.905,7

2.457.928,4

863.630,2

190.059,4

1.954.803,2

14.752.326,9

2.212.849,0

16.965.175,9

14.138.558,3

1.005.076,9

1.256.346,2

1.758.884,6

1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

5.927.173,8

1.511.221,1

528.222,2

121.029,8

1.244.818,7

9.332.465,7

1.399.869,9

10.732.335,6

8.994.431,3

641.538,5

801.923,1

1.122.692,3

1.1

Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau

987.862,3

253.554,5

88.543,7

20.298,3

208.773,0

1.559.031,9

233.854,8

1.792.886,7

1.501.299,0

106.923,1

133.653,8

187.115,4

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K=1)

987.862,3

253.554,5

88.543,7

20.298,3

208.773,0

1.559.031,9

233.854,8

1.792.886,7

1.501.299,0

106.923,1

133.653,8

187.115,4

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5)

493.931,2

253.554,5

88.543,7

20.298,3

208.773,0

1.065.100,8

159.765,1

1.224.865,9

933.278,1

106.923,1

133.653,8

187.115,4

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8)

790.289,8

253.554,5

88.543,7

20.298,3

208.773,0

1.361.459,4

204.218,9

1.565.678,4

1.274.090,6

106.923,1

133.653,8

187.115,4

1.2

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

2.370.869,5

608.552,7

212.809,0

48.731,2

501.211,6

3.742.174,0

561.326,1

4.303.500,1

3.603.664,5

256.615,4

320.769,2

449.076,9

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1)

2.370.869,5

608.552,7

212.809,0

48.731,2

501.211,6

3.742.174,0

561.326,1

4.303.500,1

3.603.664,5

256.615,4

320.769,2

449.076,9

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5)

1.185.434,8

608.552,7

212.809,0

48.731,2

501.211,6

2.556.739,2

383.510,9

2.940.250,1

2.240.414,5

256.615,4

320.769,2

449.076,9

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8)

xã

1.896.695,6

608.552,7

212.809,0

48.731,2

501.211,6

3.268.000,1

490.200,0

3.758.200,1

3.058.364,5

256.615,4

320.769,2

449.076,9

1.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

592.717,4

162.271,6

56.622,4

13.000,1

133.708,5

958.320,0

143.748,0

1.102.068,0

915.455,6

64.153,8

80.192,3

112.269,2

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1)

xã

592.717,4

162.271,6

56.622,4

13.000,1

133.708,5

958.320,0

143.748,0

1.102.068,0

915.455,6

64.153,8

80.192.3

112.269,2

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0.5)

xã

296.358,7

162.271,6

56.622,4

13.000,1

133.708.5

661.961,3

99.294,2

761.255,5

574.643,1

64.153,8

80.192,3

112.269,2

 

Trường hợp chưa sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8)

xã

474.175,9

162.271,6

56.622,4

13.000,1

133.708,5

839.776,5

125.966.5

965.743,0

779.130,6

64.153,8

80.192,3

112.269,2

1.4

Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

1.975.724,6

486.842,2

170.247,2

39.000,2

401.125,6

3.072.939,8

460.941,0

3.533.880,7

2.974.012,2

213.846,2

267.307,7

374.230,8

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1)

xã

1.975.724,6

486.842,2

170.247,2

39.000,2

401.125,6

3.072.939,8

460.941,0

3.533.880,7

2.974.012,2

213.846,2

267.307,7

374.230,8

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5)

xã

987.862,3

486.842,2

170.247,2

39.000,2

401.125,6

2.085.077,5

312.761,6

2.397.839.1

1.837.970,6

213.846,2

267.307,7

374.230,8

 

Trường hợp sử dụng bản đổ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8)

1.580.579,7

486.842,2

170.247,2

39.000,2

401.125,6

2.677.794,9

401.669,2

3.079.464,1

2.519.595,6

213.846,2

267.307,7

374.230,8

2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

 

3.358.731,8

946.707,3

335.408,0

69.029,6

709.984,5

5.419.861,2

812.979,2

6.232.840,4

5.144.127,0

363.538,5

454.423,1

636.192,3

2.1

Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề

2.370.869,5

608.552,7

212.809,0

48.731,2

501.211,6

3.742.174,0

561.326,1

4.303.500,1

3.603.664,5

256.615,4

320.769,2

449.076,9

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1)

2.370.869,5

608.552,7

212.809,0

48.731,2

501.211,6

3.742.174,0

561.326,1

4.303.500,1

3.603.664,5

256.615,4

320.769.2

449.076,9

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5)

1.185.434,8

608.552,7

212.809,0

48.731,2

501.211,6

2.556.739,2

383.510,9

2.940.250,1

2.240.414,5

256.615,4

320.769,2

449.076,9

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8)

1.896.695,6

608.552,7

212.809,0

48.731,2

501.211,6

3.268.000,1

490.200,0

3.758.200,1

3.058.364,5

256.615,4

320.769,2

449.076,9

2.2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

987.862,3

338.154,5

122.599,0

20.298,3

208.773,0

1.677.687,2

251.653,1

1.929.340,3

1.540.462,5

106.923,1

133.653,8

187.115,4

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1)

987.862,3

338.154,5

122.599,0

20.298,3

208.773,0

1.677.687,2

251.653,1

1.929.340,3

1.540.462,5

106.923,1

133.653,8

187.115,4

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5)

493.931,2

338.154,5

122.599,0

20.298,3

208.773,0

1.183.756,0

177.563,4

1.361.319,4

972.441,7

106.923,1

133.653,8

187.115,4

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,8)

790.289,8

338.154,5

122.599,0

20.298,3

208.773,0

1.480.114,7

222.017,2

1.702.131,9

1.313.254,2

106.923,1

133.653,8

187.115,4

III. Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

5.325,7

316,2

1.90S.9

148,9

1.539,0

9.235,6

1.385,3

10.621,0

10.257,4

727,1

908,8

1.272,4

1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3.132,7

229,8

1.481,2

122,9

1.004,1

5.970,8

895,6

6.866,4

6.602,1

427,7

534,6

748,5

1.1

Quét trang A3

Trang A3

1.879,6

171,8

949,7

63,4

520,7

3.585,3

537,8

4.123,1

3.925,6

256,6

320,8

449,1

1.2.

Quét trang A4

Trang A4

1.253,1

58,1

531,4

59,5

483,4

2.385,5

357,8

2.743,3

2.676,5

171,1

213,8

299,4

1

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

626,5

14,8

72,2

17,3

356,9

1.087,7

163,2

1.250,9

1.233,9

85,5

106,9

149,7

3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

1.566,4

71,6

352,5

8,7

178,0

2.177,1

326,6

2.503,7

2.421,4

213,8

267,3

374,2

2. Đơn giá sản phẩm chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính trước ngày 01/8/2016

Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng

Số ngày làm việc 26 ngày/tháng

Đơn vị tính: đồng

 

TT

Tên sn phẩm

ĐV tính

Chi phí LĐKT

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sn phẩm

Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)

PCKV

KH-TB

N. lượng

0,4

0,5

0,7

1

2

3

5

7

8

9

10

11

12=11*0.15

13=11+12

14=13-7-7*0.15

15

16

17

I. Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính

 

6.170,3

269,9

1.202,1

155,9

1.101,6

8.899,8

1.335,0

10.234,8

9.924,4

759,2

948,9

1.328,5

1

Công tác chuẩn b

 

206,2

2,2

10,6

2,7

18,9

240,7

36,1

276,8

274,2

25,7

32,1

44,9

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công.

Thửa

105,5

1,1

5,3

1,3

9,5

122,7

18,4

141,1

139,8

12,8

16,0

22,5

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

100,7

1,1

5,3

1,3

9,5

118,0

17,7

135,6

134,4

12,8

16,0

22,5

2

Chuyển đổi dữ liệu địa chính

 

321,5

12,6

41,3

7,6

53,8

436,8

65,5

502,3

487,8

36,4

45,4

63,6

2.1

Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành

Thửa

197,6

3,7

17,7

4,5

31,6

255,1

38,3

293,3

289,1

21,4

26,7

37,4

2.2

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính

Thửa

53,1

6,2

10,5

1,3

9,5

80,6

12,1

92,7

85,6

6,4

8,0

11,2

2.3

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

53,1

2,1

10,5

1,3

9,5

76,6

11,5

88,1

85,6

6,4

8,0

11,2

2.4

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét

Thửa

17,7

0,6

2,5

0,5

3,2

24,5

3,7

28,1

27,4

2,1

2,7

3,7

3

Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính

 

3.238,6

171,6

741,4

87,1

615,7

4.854,4

728,2

5.582,6

5.385,3

417,0

521,3

729,8

3.1

Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian địa chính

Thửa

203,6

26,8

45,6

5,8

41,1

322,9

48,4

371,4

340,6

27,8

34,8

48,7

3.2

Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

2.145,9

97,8

480,1

61,2

432,4

3.217,4

482,6

3.700,0

3.587,5

293,0

366,2

512,7

3.3

Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung

Thửa

395,1

27,7

70,1

8,9

63,2

565,2

84,8

650,0

618,1

42,8

53,5

74,8

3.4

Thực hiện xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với những Thửa đất chưa có sổ địa chính (điện tử)

Thửa

493,9

19,2

145,6

11,2

79,0

748,9

112,3

861,3

839,1

53,5

66,8

93,6

4

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

 

371,9

8,3

40,3

9,3

65,7

495,5

74,3

569,8

560,2

44,9

56,1

78,6

4.1

Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính

Thửa

19,8

0,7

3,5

0,5

3,2

27,6

4,1

31,8

31,0

2,1

2,7

3,7

4.2

Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin)

Thửa

336,5

6,9

33,3

8,4

59,3

444,3

66,6

510,9

503,0

40,6

50,8

71,1

4.3

Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

15,7

0,7

3,5

0,5

'3,2

23,6

3,5

27,1

26,3

2,1

2,7

3,7

5

Đối soát dữ liệu (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)

 

1.873,4

71,5

350,7

44,7

315,9

2.656,3

398,4

3.054,7

2.972,5

213,8

267,3

374,2

5.1

Đối soát thông tin của Thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu dã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử)

Thửa

783,2

35,7

175,4

22,4

158,0

1.174,6

176,2

1.350,8

1.309,7

106,9

133,7

187,1

5.2

Thực hiện ký số vào sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử)

Thửa

1.090,2

35,7

175,4

22,4

158,0

1.481,6

222,2

1.703,9

1.662,8

106,9

133,7

187,1

6

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

 

158,6

3,7

17,7

4,5

31,6

216,1

32,4

248,5

244,3

21,4

26,7

37,4

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

158,6

3,7

17,7

4,5

31,6

216,1

32,4

248,5

244,3

21,4

26,7

37,4

II. Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

2.173.297,1

544.016,7

222.777,1

9.827.138,1

409.617,4

13.176.846,4

1.976.527,0

15.153.373,4

14.527.754,1

235.230,8

294.038,5

411.653,8

1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

1.580.579,7

385.425,8

134.905,7

7.394.921,4

308.237,1

9.804.069,7

1.470.610,5

11.274.680,2

10.831.440,5

171.076,9

2.13,846,2

299.384,6

1.1

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

1.185.434,8

304.276,4

106.404,5

5.838.302,7

243.353,7

7.677.772,1

1.151.665,8

8.829.437,9

8.479.520,1

128.307,7

160.384,6

224.538,5

1.2

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

395.144,9

81.149,5

28.501,2

1.556.618,7

64.883,4

2.126.297,7

318.944,6

2.445.242,3

2.351.920,4

42.769,2

53.461,5

74.846,2

2

Tích hp dữ liệu không gian đt đai nền

 

592.717,4

158.590,9

87.871,4

2.432.216,7

101.380,3

3.372.776,7

505.916,5

3.878.693,2

3.696.313,6

64.153,8

80.192,3

112.269,2

 

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

592.717,4

158.590,9

87.871,4

2.432.216,7

101.380,3

3.372.776,7

505.916,5

3.878.693,2

3.696.313,6

64.153,8

80.192,3

112.269,2

3. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu địa chính trường hợp thực hiện đồng bộ với lập và chỉnh lý bản đồ và đăng ký, cấp giấy

Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng

Số ngày làm việc 26 ngày/tháng

Đơn vị tính: đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

Chi phí LĐKT

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí Vật liu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sn phẩm

Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)

PCKV

KH-TB

N. lượng

0,4

0,5

0,7

1

2

3

5

7

8

9

10

11

12=11*0.15

13=11+12

14=13-7-7*0.15

15

16

17

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Thửa

676,8

7,0

34,2

9,0

8,7

735,6

110,3

845,9

837,9

162,5

203,2

284,4

2

Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian

Thửa

4.939.311,5

1.257.666,5

439.678,5

100.731,5

1.036.045,7

7.773.433,8

1.166.015,1

8.939.448,9

7.493.132,3

534.615,4

668.269,2

935.576,9

2.1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

4.939.311,5

1.257.666,5

439.678,5

100.731,5

1.036.045,7

7.773.433,8

1.166.015,1

8.939.448,9

7.493.132,3

534.615,4

668.269.2

935.576,9

2.1.1

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

2.370.869,5

608.552,7

212.809,0

48.731,2

501.211,6

3.742.174,0

561.326,1

4.303.500,1

3.603.664,5

256.615,4

320.769,2

449.076,9

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín

2.370.869.5

608.552,7

212.809,0

48731,2

501.211,6

3.742.174,0

561.326,1

4.303.500,1

3.603.664,5

256.615,4

320.769.2

449.076,9

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng

xã

1.185.434,8

608.552,7

212.809,0

48731,2

501.211,6

2.556.739,2

383.510,9

2.940.250,1

2.240.414,5

256.6/5,4

320.769.2

449.076,9

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng

1.896.695,6

608.552,7

212.809,0

48731,2

501.211,6

3.268.000,1

490.200,0

3.758200,1

3.058.364,5

256.615.4

320.769,2

449.076,9

2.1.2

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

 

592.717,4

162.271,6

56.622,4

13.000,1

133.708,5

958.320,0

143.748,0

1.102.068,0

915.455,6

64.153,8

80.192,3

112.269,2

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín

592.717,4

162.271,6

56.622,4

13.000,1

133.708,5

958.320,0

143.748,0

1.102.068,0

915.455,6

64.153,8

80.192,3

112.269,2

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng

296.358,7

162.271,6

56.622,4

13.000,1

133.708,5

661.961,3

99.294,2

761.255,5

574.643,1

64.153,8

80.192,3

112.269,2

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng

474.173,9

162.271,6

56.622,4

13.000,1

133.708,5

839.776,5

125.966,5

965.743,0

779.130,6

64.153,8

80.192,3

112.269,2

2.1.3

Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vi hành chính cấp xã

1.975.724,6

486.842,2

170.247,2

39.000,2

401.125,6

3.072.939,8

460.941,0

3.533.880,7

2.974.012,2

213.846,2

267.307,7

374.230,8

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín

1.975.724,6

486.842,2

170.247,2

39.000,2

401.125,6

3.072.939,8

460.941,0

3.533.880,7

2.974.012,2

213.846,2

267.307,7

374.230,8

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng

987.862,3

486.842,2

170.247,2

39.000,2

401.125,6

2.085.077,5

312.761,6

2.397.839,1

1.837.970,6

213.846,2

267.307,7

374.230,8

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng

1.580.579,7

486.842,2

170.247,2

39.000,2

401.125,6

2.677.794.9

401.669,2

3.079.464,1

2.519.595,6

213.846,2

267.307,7

374.230,8

2.2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

987.862,3

338.154,5

122.599,0

20.298,3

208.773,0

1.677.687,2

251.653,1

1.929.340,3

1.540.462,5

106.923,1

133.653,8

187.115,4

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín

987.862,3

338.154,5

122.599,0

20.298,3

208.773,0

1.677.687,2

251.653,1

1.929.340,3

1.540.462,5

106.923,1

133.653,8

187.115,4

 

Trường hợp sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng

493.931,2

338.154,5

122.599,0

20.298.3

208.773,0

1.183.756,0

177.563,4

1.361.319,4

972.441,7

106.923,1

133.653,8

187.115,4

 

Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng

790.289,8

338.154,5

122.599,0

20.298,3

208.773,0

1.480.114,7

222.017,2

1.702.131,9

1.313.254,2

106.923,1

133.653,8

187.115,4

3

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

 

688,7

14,6

71,0

18,5

17,8

810,6

121,6

932,2

915,4

83,4

104,3

146,0

3.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính

Thửa

673,0

13,9

68,4

18,0

17,3

790,7

118,6

909,3

893,3

81,3

101,6

142,2

3.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xa

Thửa

15,7

0,7

2,6

0,5

0,5

20,0

3,0

23,0

22,1

2,1

2,7

3,7

4

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống

 

493,9

36,1

146,0

11,9

11,4

699,2

104,9

804,1

762,7

213,8

267,3

374,2

 

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Thửa

493,9

36,1

146,0

11,9

11,4

699,2

104,9

804,1

762,7

213,8

267,3

374,2

5

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

 

364,8

8,4

41,8

10,9

10,4

436,3

65,4

501,7

492,1

49,2

61,5

86,1

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

364,8

8,4

41,8

10,9

10,4

436,3

65,4

501,7

492,1

49,2

61,5

86,1

II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI

1. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã

Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng

Số ngày làm việc 26 ngày/tháng

Đơn vị tính: đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

Chi phí LĐKT

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)

PCKV

 

0,4

0,5

0,7

 

KH-TB

N.lượng

 

1

2

3

5

7

8

9

10

11

12=11*0.15

13=11+12

14=13-7-7*0.15

15

16

17

 

A. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ CỦA CÁC KỲ TRƯỚC

 

I. Công tác chuẩn bị

 

501.810,3

16.555,8

51.580,3

8.750,6

66.636,6

645.333,7

96.800,1

742.133,7

723.094,6

51.323,1

64.153,8

89.815,4

 

1

Công tác chuẩn bị

 

155.036,6

1.652,7

7.980,3

2.019,6

15379,7

182.069,0

27.310,4

209.379,4

207.478,8

19.246,2

24.057,7

33.680,8

 

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

87.892,1

918,3

4.434,8

1.121,8

8.542,8

102.909,8

15.436,5

118.346,3

117.290,3

10.692,3

13.365,4

18.711,5

 

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

67.144,5

734,5

3.545,5

897,8

6.836,9

79.159,2

11.873,9

91.033,1

90.188,5

8.553,8

10.692,3

14.969,2

 

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

117.477,7

2.754,5

13.300,6

3.365,5

25.628,4

162.526,8

24.379,0

186.905,8

183.738,1

16.038,5

20.048,1

28,067,3

 

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

78.318,5

1.836,3

8.865,8

2.243,7

17.085,6

108.349,8

16.252,5

124.602,3

122.490,6

10.692,3

13.365,4

18.711,5

 

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

39.159,2

918,3

4.434,8

1.121,8

8.542,8

54.176,9

8.126,5

62.303,5

61.247,5

5.346,2

6.682,7

9.355,8

 

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

229.296,0

12.148,5

30.299,4

3.365,5

25.628,4

300.737,9

45.110,7

345.848,6

331.877,8

16.038,5

20.048,1

28.067,3

 

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

114.648,0

574,2

3.498,5

672,9

5.124,4

124.518,0

18.677,7

143.195,6

142.535,3

3.207,7

4.009,6

5.613,5

 

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

98.786,2

11.191,6

24.467,0

2.243,7

17.085,6

153.774,1

23.066,1

176.840,2

163.969,9

10.692,3

13.365,4

18.711,5

 

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

15.861,8

382,8

2.333,9

448,9

3.418,5

22.445,8

3.366,9

25.812,7

25.372,5

2.138,5

2.673,1

3.742,3

 

II. Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

622.124,4

11.859,8

50.257,0

10.090,0

81.263,1

775.594,4

116.339,2

891.933,5

878.294,7

73.220,9

91.526,2

128.136,6

 

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

108.804,8

1.285,6

6.209,5

1.420,8

11.410,0

129.130,7

19.369,6

148.500,4

147.021,9

12.830,8

16.038,5

22.453,8

 

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Kỳ

19.757,2

367,4

1.774,7

406,0

3.260,0

25.565,2

3.834,8

29.400,0

28.977,6

2.138,5

2.673,1

3.742,3

 

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ

89.047,5

918,3

4.434,8

1.014,9

8.150,0

103.565,5

15.534,8

119.100,3

118.044,3

10.692,3

13.365,4

18.711,5

 

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

90.995,3

1.101,8

5.320,2

1.217,9

9.780,0

108.415,2

16.262,3

124.677,5

123.410,4

10.692,3

13.365,4

18.711,5

 

2.1

Rá soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ

19.757,2

367,4

1.774,7

406,0

3.260,0

25.565,2

3.834,8

29.400,0

28.977,6

2.138,5

2.673,1

3.742,3

 

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ

71.238,0

734,5

3.545,5

811,9

6.520,0

82.850,0

12.427,5

95.277,5

94.432,8

8.553,8

10.692,3

14.969,2

 

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

19.423,0

1.039,5

4.078,9

546,2

4.621,0

29.708,5

4.456,3

34.164,8

32.969,4

2.651,7

3.314,6

4.640,5

 

1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

15.663,7

794,9

2.525,5

406,0

3.260,0

22.650,0

3,397,5

26.047,5

25.133,4

2.138,5

2.673,1

3.742,3

 

2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3.132,7

229,8

1.481,2

122,9

1.004,1

5.970,8

895,6

6.866,4

6.602,1

427,7

534,6

748,5

 

2.1

Quét trang A3

Trang A3

1.879,6

171,8

949,7

63,4

520,7

3.585,3

537,8

4.123,1

3.925,6

256,6

320,8

449,1

 

2.2

Quét trang A4

Trang A4

1.253,1

58,1

531,4

59,5

. 483,4

2.385,5

357,8

2.743,3

2.676,5

171,1

213,8

299,4

 

3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

626,5

14,8

72,2

17,3

356,9

1.087,7

163,2

1.250,9

1.233,9

85,5

106,9

149,7

 

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

145.777,3

5.127,4

18.687,7

3.248,6

26.088,0

198.929,1

29.839,4

228.768,4

222.872,0

17.107,7

21.384,6

29.938,5

 

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

110.356,4

3.663,2

13.642,1

2.436,7

19.568,0

149.666,4

22.450,0

172.116,4

167.903,7

12.830,8

16.038,5

22.453,8

 

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

39.514,5

734,5

3.545,5

811,9

6.520,0

51.126,4

7.669,0

58.795,4

57.950,8

4.276,9

5.346,2

7.484,6

 

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

70.841,9

2.928,7

10.096,6

1.624,8

13.048,0

98.540,0

14.781,0

113.321,0

109.953,0

8.553,8

10.692,3

14.969,2

 

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trọng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

35.420,9

1.464,2

5.045,6

811,9

6.520,0

49.262,7

7.389,4

56.652,1

54.968,2

4.276,9

5.346,2

7.484,6

 

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

257.124,1

3.305,5

15.960,7

3.656,6

29.364,0

309.410,8

46.411,6

355.822,4

352.021,1

29.938,5

37.423,1

52.392,3

 

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

79.029,0

1.469,2

7.094,9

1.624,8

13.048,0

102.265,9

15.339,9

117.605,8

115.916,2

8.553,8

10.692,3

14.969,2

 

5.2

Đồi soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

178.095,1

1.836,3

8.865,8

2.031,8

16.316,0

207.144,9

31.071,7

238.216,6

236.104,9

21.384,6

26.730,8

37.423,1

 

III. Xây dựng dữ liệu không gian

 

908.833,3

238.886,6

87.579,8

9.949,8

157.221,0

1.402.470,6

210.370,6

1.612.841,2

1.338,121,6

98.369,2

122.961,5

172.146,2

 

1

Chun hóa các lớp đối tượng không gian kim kê đất đai

 

750.775,4

192.708,5

67.392,0

8.219,6

129.880,3

1.148.975,8

172.346,4

1.321.322,1

1.099.707,3

81.261,5

101.576,9

142.207,7

 

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp

197.572,5

50.712,8

17.735,3

2.163,1

34.179,8

302.363,6

45.354,5

347.718,1

289.398,4

21.384,6

26.730,8

37.423,1

 

 

Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8)

Lớp

158.058,0

50.712,8

17.735,3

2.163,1

34.179,8

262.849,1

39.427,4

302.276,4

243.956,7

21.384,6

26.730,8

37.423,1

 

 

Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lp

177.815,2

50.712,8

17.735,3

2.163,1

34.179,8

282.606,3

42.390,9

324.997,3

266.677,5

21.384,6

26.730,8

37.423,1

 

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

197.572,5

50.712,8

17.735,3

2.163,1

34.179,8

302.363,6

45.354,5

347.718,1

289.398,4

21.384,6

26.730,8

37.423,1

 

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,15)

Lớp

227.208,3

50.712,8

17.735,3

2.163,1

34.179,8

331.999,4

49.799,9

381.799,4

323.479,6

21.384,6

26.730,8

37.423,1

 

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp

296.358,7

76.069,1

26.601,1

3.244,6

51.269,8

453.543,3

68.031,5

521.574,8

434.095,4

32.076,9

40.096,2

56.134,6

 

 

Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8)

Lp

237.087,0

76.069,1

26.601,1

3.244,6

51.269,8

394.271,6

59.140,7

453.412,3

365.932,9

32.076,9

40.096,2

56.134,6

 

 

Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

266.722,8

76.069,1

26.601,1

3.244,6

51.269,8

423.907,4

63.586,1

487.493,6

400.014,1

32.076,9

40.096,2

56.134,6

 

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

296.358,7

76.069,1

26.601,1

3.244,6

51.269,8

453.543,3

68.031,5

521.574,8

434.095,4

32.076,9

40.096,2

56.134,6

 

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,15)

Lớp

340.812,5

76.069,1

26.601,1

3.244,6

51.269,8

497.997,1

74.699,6

572.696,7

485.217,2

32.076,9

40.096,2

56.134,6

 

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp

59.271,7

15.213,8

5.320,2

648,7

10.250,8

90.705,3

13.605,8

104.311,1

86.815,2

6.415,4

8.019,2

11.226,9

 

 

Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8)

Lớp

47.417,4

15.213,8

5.320,2

648,7

10.250,8

78.851,0

11.827,6

90.678,6

73.182,7

6.415,4

8.019,2

11.226,9

 

 

Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

53.344,6

15.213,8

5.320,2

648,7

10.250,8

84.778,1

12.716,7

97.494,9

79.999,0

6.415,4

8.019,2

11.226,9

 

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

59.271,7

15.213,8

5.320,2

648,7

10.250,8

90.705,3

13.605,8

104.311,1

86.815,2

6.415,4

8.019,2

11.226,9

 

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,15)

Lớp

68.162,5

15.213,8

5.320,2

648,7

10.250,8

99.596,1

14.939,4

114.535,5

97.039,6

6.415,4

8.019,2

11.226,9

 

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp

197.572,5

50.712,8

17.735,3

2.163,1

34.179,8

302.363,6

45.354,5

347.718,1

289.398,4

21.384,6

26.730,8

37.423,1

 

 

Tỷ lệ 1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8)

Lớp

158.058,0

50.712,8

17.735,3

2.163,1

34.179,8

262.849,1

39.427,4

302.276,4

243.956,7

21.384,6

26.730,8

37.423,1

 

 

Tỷ lệ 1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

177.815,2

50.712,8

17.735,3

2.163,1

34179,8

282.606,3

42.390,9

324.997,3

266.677,5

21.384,6

26.730,8

37.423,1

 

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

197.572,5

50.712,8

17.735,3

2.163,1

34179,8

302.363,6

45.354,5

347.718,1

289.398,4

21.384,6

26.730,8

37.423,1

 

 

Tỷ lệ 1/10,000 (Hệ số nhân công = 1,15)

Lớp

227.208,3

50.712,8

17.735,3

2.163,1

34 1 79,8

331.999,4

49.799,9

381.799,4

323.479,6

21.384,6

26.730,8

37.423,1

 

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

158.058,0

46.178,1

20.187,8

1.730,3

27.340,7

253.494,8

38.024,2

291.519,1

238.414,3

17.107,7

21.384,6

29.938,5

 

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp

59.271,7

17.316,8

7.571,1

648,7

10.250,8

95.059,2

14.258,9

109.318,1

89.403,7

6.415,4

8.019,2

11.226,9

 

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp

98.786,2

28.861,3

12.616,7

1.081,5

17.089,9

158.435,7

23.765,3

182.201,0

149.010,5

10.692,3

13.365,4

18.711,5

 

B. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẮT ĐAI CẤP XÃ KỲ HIỆN TẠI

 

B.1. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ CẤP XÃ

 

638.588,3

23.418,5

76.494,9

13.060,5

102.787,2

854.349,3

128.152,4

982.501,7

955.570,5

76.428,6

95.535,8

133.750,1

 

I. Công tác chuẩn bị

 

216.264,0

13.946,1

37.767,6

5.609,2

42.714,1

316.300,9

47.445,1

363.746,0

347.708,0

26.730,8

33.413,5

46.778,8

 

1

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

117.477,7

2.754,5

13.300,6

3.365,5

25.628,4

162.526,8

24.379,0

186.905,8

183.738,1

16.038,5

20.048,1

28.067,3

 

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

78.318,5

1.836,3

8.865,8

2.243,7

17.085,6

108.349,8

16.252,5

124.602,3

122.490,6

10.692,3

13.365,4

18.711,5

 

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

39.159,2

918,3

4.434,8

1.121,8

8.542,8

54.176,9

8.126,5

62.303,5

61.247,5

5.346,2

6.682,7

9.355,8

 

2

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

98.786,2

11.191,6

24.467,0

2.243,7

17.085,6

153.774,1

23.066,1

176.840,2

163.969,9

10.692,3

13.365,4

18.711,5

 

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

98.786,2

11.191,6

24.467,0

2.243,7

17.085,6

153.774,1

23.066,1

176.840,2

163.969,9

10.692,3

13.365,4

18.711,5

 

II. Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

422.324,4

9.472,3

38.727,3

7,451,3

60.073,1

538.048,4

80.707,3

618.755,7

607.862,5

49.697,8

62.122,3

86.971,2

 

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

19.423,0

1.039,5

4.078,9

546,2

4.6.21,0

29.708,5

4.456,3

34,164,8

32.969,4

2.651,7

3.314,6

4.640,5

 

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

15.663,7

794,9

2.525,5

406,0

3.260,0

22.650,0

3.397,5

26.047,5

25.133,4

2.138,5

2.673,1

3.742,3

 

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3.132,7

229,8

1.481,2

122,9

1.004,1

5.970,8

895,6

6.866,4

6.602,1

427,7

534,6

748,5

 

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

1.879.6

171,8

949,7

63,4

520,7

3.585,3

537,8

4.123,1

3.925,6

256,6

320,8

449,1

 

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

1.253,1

58,1

531,4

59,5

483,4

2.385,5

357,8

2.743,3

2.676,5

171,1

213,8

299,4

 

1.3

Xử lý các tập tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

626,5

14,8

72,2

17,3

356,9

1.087,7

163,2

1.250,9

1.233,9

85,5

106,9

149,7

 

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

145.777,3

5.127,4

18.687,7

3.248,6

26.088,0

198.929,1

29.839,4

228.768,4

222.872,0

17.107,7

21.384,6

29.938,5

 

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

110.356,4

3.663,2

13.642,1

2.436,7

19.568,0

149.666,4

22.450,0

172.116,4

167.903,7

12.830,8

16.038,5

22.453,8

 

2.1.1

Lập mô hình chuyn đi CSDL thng kê, kim kê đất đai

Kỳ

39.514,5

734,5

3.545,5

811,9

6.520,0

51.126,4

7.669,0

58.795,4

57.950,8

4.276,9

5.346,2

7.484,6

 

2.1.2

Chuyn đi vào CSDL thng kê, kim kê đất đai

Kỳ

70.841,9

2.928,7

10.096,6

1.624,8

13.048,0

98.540,0

14.781,0

113.321,0

109,953,0

8.553,8

10.692,3

14.969,2

 

2.2

Đối với tài liệu, Số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

35.420,9

1.464,2

5.045,6

811,9

6.520,0

49.262,7

7.389,4

56.652,1

54.968,2

4.276,9

5.346,2

7.484,6

 

3

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

257.124,1

3.305,5

15.960,7

3,656,6

29.364,0

309.410,8

46.411,6

355.822,4

352.021,1

29.938,5

37.423,1

52.392,3

 

3.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

79.029,0

1.469,2

7.094,9

1.624,8

13.048,0

102.265,9

15.339,9

117.605,8

115.916,2

8.553,8

10.692,3

14.969,2

 

3.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

178.095,1

1.836,3

8.865,8

2.031,8

16.316,0

207.144,9

31.071,7

238.216,6

236.104,9

21.384,6

26.730,8

37.423,1

 

B.2. XÂY DỰNG CSDL KIỂM KÊ CẤP XÃ

 

796.646,3

69.596,5

96.682,6

14.790,8

130.127,9

1.107.844,1

166.176,6

1.274.020,8

1.193.984,7

93.536,3

116.920,4

163.68.8,5

 

I. Công tác chuẩn bị

 

216.264,0

13.946,1

37.767,6

5.609,2

42.714,1

316.300,9

47.445,1

363.746,0

347.708,0

26.730,8

33.413,5

46.778,8

 

1

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

117.477,7

2.754,5

13.300,6

3.365,5

25.628,4

162.526,8

24.379,0

186.905,8

183.738,1

16.038,5

20.048,1

28.067,3

 

1.1

Thu nhận các thông tin cẩn thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

78.318,5

1.836,3

8.865,8

2.243,7

17.085,6

108.349,8

16.252,5

124.602,3

122.490,6

10.692,3

13.365,4

18.711,5

 

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

39.159,2

918,3

4.434,8

1.121,8

8.542,8

54.176,9

8.126,5

62.303,5

61.247,5

5.346,2

6.682,7

9.355,8

 

2

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

98.786,2

11.191,6

24.467,0

2.243,7

17.085,6

153.774,1

23.066,1

176.840,2

163.969,9

10.692,3

13.365,4

18.711,5

 

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

98.786,2

11.191,6

24.467,0

2.243,7

17.085,6

153.774,1

23.066,1

176.840,2

163.969,9

10.692,3

13.365,4

18.711,5

 

II. Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

422.324,4

9.472,3

38.727,3

7.451,3

60.073,1

538.048,4

80.707,3

618.755,7

607.862,5

49.697,8

62.122,3

86.971,2

 

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

19.423,0

1.039,5

4.078,9

546,2

4.621,0

29.708,5

4.456,3

34.164,8

32.969,4

2.651,7

3.314,6

4.640,5

 

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

15.663,7

794,9

2.525,5

406,0

3.260,0

22.650,0

3.397,5

26.047,5

25.133,4

2.138,5

2.673,1

3.742,3

 

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3.132,7

229,8

1.481,2

122,9

1.004,1

5.970,8

895,6

6.866,4

6.602,1

427,7

534,6

748,5

 

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

1.879,6

171,8

949,7

63,4

520,7

3.585,3

537,8

4.123.1

3.925,6

256,6

320,8

449,1

 

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

1.253,1

58,1

531,4

59,5

483.4

2.385,5

357,8

2.743,3

2.676,5

171,1

213,8

299,4

 

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

626,5

14,8

72,2

17,3

356,9

1.087,7

163,2

1.250,9

1.233,9

85,5

106,9

149,7

 

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

145.777,3

5.127,4

18.687,7

3.248,6

26.088,0

198.929,1

29.839,4

228.768,4

222.872,0

17.107,7

21.384,6

29.938,5

 

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

110.356,4

3.663,2

13.642,1

2.436,7

19.568,0

149.666,4

22.450,0

172.116,4

167.903,7

12.830,8

16.038,5

22.453,8

 

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

39.514,5

734,5

3.545,5

811,9

6.520,0

51.126,4

7.669,0

58.795,4

57.950,8

4.276,9

5.346,2

7.484,6

 

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

70.841,9

2.928,7

10.096,6

1.624,8

13.048,0

98.540,0

14.781,0

113.321,0

109.953,0

8.553,8

10.692,3

14.969,2

 

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

35.420,9

1.464,2

5.045,6

811,9

6.520,0

49.262,7

7.389,4

56.652,1

54.968,2

4.276,9

5.346,2

7.484,6

 

3

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

257.124,1

3.305,5

15.960,7

3.656,6

29.364,0

309.410,8

46.411,6

355.822,4

352.021,1

29.938,5

37.423,1

52.392,3

 

3.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

79.029,0

1.469,2

7.094,9

1.624,8

13.048,0

102.265,9

15.339,9

117.605,8

115.916,2

8.553,8

10.692,3

14.969,2

 

3.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

178.095,1

1.836,3

8.865,8

2.031,8

16.316,0

207.144,9

31.071,7

238.216,6

236.104,9

21.384,6

26.730,8

37.423,1

 

III. Xây dựng dữ liệu không gian

 

158.058,0

46.178,1

20.187,8

1.730,3

27.340,7

253.494,8

38.024,2

291.519,1

238.414,3

17.107,7

21.384,6

29.938,5

 

1.1

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

158.058,0

46.178,1

20.187,8

1.730,3

27.340,7

253.494,8

38.024,2

291.519,1

238.414,3

17.107,7

21.384,6

29.938,5

 

1.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp

59.271,7

17.316,8

7.571,1

648,7

10.250,8

95.059,2

14.258,9

109.318,1

89.403,7

6.415,4

8.019,2

11.226,9

 

1.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp

98.786,2

28.861,3

12.616,7

1.081,5

17.089,9

158.435,7

23.765,3

182.201,0

149.010,5

10.692,3

13.365,4

18.711,5

 

2. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện

Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng

Số ngày làm việc 26 ngày/tháng

Đơn vị tính: đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

Chi phí LĐKT

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sn phẩm

Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)

PCKV

KH-TB

N.lượng

0,4

0,5

0,7

1

2

3

5

7

8

9

10

11

12=11*0.15

13=11+12

14=13-7-7*0.15

15

16

17

A. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẮP HUYỆN CỦA CÁC KỲ TRƯỚC

I. Công tác chuẩn bị

 

2.373.417,0

102.917,9

275.558,5

38.143,7

368.903,1

3.158.940,2

473.841,0

3.632.781,2

3.514.425,6

245.923,1

307.403,8

430.365,4

1

Công tác chuẩn bị

 

1.030.936,3

11.018,2

53.202,2

13.464,7

130.222,8

1.238.844,2

185,826,6

1.424.670,8

1.411.999,9

128.307,7

160.384,6

224.533,5

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Huyện

527.352,6

5.509,1

26.601,1

6.732,4

65.111,4

631.306,6

94.696,0

726.002,6

719.667,1

64.153,8

80.192,3

12.269,2

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

503.583,6

5.509,1

26.601,1

6.732,4

65.111,4

607.537,6

91.130,6

698.668,2

692.332,8

64.153,8

80.192,3

12.269,2

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

234.955,4

5.509,1

26.601,1

6.728,5

65.074,5

338.868,7

50.830,3

389.699,0

383.363,5

32.076,9

40.096,2

56.134,6

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

156.637,0

3.672,8

17.735,3

4.485,7

43.383,0

225.913,8

33.887,1

259.800,9

255.577,2

21.384,6

26.730,8

37.423,1

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Huyện

78.318,5

1.836,3

8.865,8

2.242,8

21.691,5

112.954,9

16.943,2

129.898,1

127.786,4

10.692,3

13.365,4

18.711,5

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

1.107.525,3

86.390,7

195.755,2

17.950,4

173.605,8

1.581.227,3

237.184,1

1.818.411,4

1.719.062,1

85.538,5

106.923,1

149.692,3

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Huyện

553.762,6

22.383,1

48.940,4

4.485,7

43.383,0

672.954,8

100.943,2

773.898,0

748.157,4

21.384,6

26.730,8

37.42,1

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

395.144,9

44.766,2

97.874,4

8.975,2

86.802,9

633.563,7

95.034,6

728.598,3

677.117,1

42.769,2

53.461.5

74.846,2

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

158.617,7

19.241,3

48.940,4

4.489,5

43.419,9

274.708,8

41.206,3

315.915,1

293.787,6

21.384,6

26.730,8

37.423,1

II. Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

1.513.755,3

24.779,8

105.566,3

24.372,7

235.717,4

1.904.191,5

285.628,7

2.189.820,2

2.161.323,4

180.144,0

225.180,0

315.252,0

1

Thu thập tài liệu, dliệu

 

197.852,3

2.203,6

10.640,4

2.692,2

26.037,0

239.425,6

35.913,8

275.339,5

272.805,3

23.523,1

29.403,8

41.165,4

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Kỳ

19.757,2

367,4

1.774,7

448,3

4.335,6

26.683,2

4.002,5

30.685,7

30.263,2

2.138,5

2.673,1

3.742,3

1.2

Thu thập lài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ

178.095,1

1.836,3

8.865,8

2.243,9

21.701,4

212.742,5

31.911,4

244.653,8

242.542,1

21.384,6

26.730,8

37.423,1

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sp xếp tài liệu, dữ liệu

 

633.071,5

7.345,4

35.466,9

8.975,7

86.805,6

771.665,1

115.749,8

887.414,8

878.967,7

74.846,2

93.557,7

130.980,8

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ

98.786,2

1.836,3

8.865,8

2.243,9

21.701,4

133.433,6

20.015,0

153.448,6

151.336,9

10.692,3

13.365,4

18.711,5

2 2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ

534.285,3

5.509,1

26.601,1

6.731,8

65.104,2

638.231,5

95.734,7

733.966,2

727.630,7

64.153,8

80.192,3

112.269,2

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

82.077,8

4.218,5

14.170,1

2.384,1

23.062,4

125.912,9

18.886,9

144.799,8

139.948,5

11.205,5

14.006,9

19.609,7

1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

78.318,5

3.973,9

12.616,7

2.243,9

21.701,4

118.854,4

17.828,2

136.682,5

132.112,6

10.692,3

13.365,4

18.711,5

2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu  nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3.132,7

229,8

1.481,2

122,9

1.004,1

5.970,8

895,6

6.866,4

6.602,1

427,7

534,6

748,5

2.1

Quét trang A3

Trang A3

1.879,6

171,8

949,7

63,4

520,7

3.585,3

537,8

4.123,1

3.925,6

256,6

320,8

449,1

2.2

Quét trang A4

Trang A4

1.253,1

58,1

531,4

59,5

483,4

2.385,5

357,8

2.743,3

2.676,5

171,1

213,8

299,4

3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

626,5

14,8

72,2

17,3

356,9

1.087,7

163,2

1.250,9

1.233,9

85,5

106,9

149,7

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

145.777,3

5.503,2

18.687,7

3.588,8

34.708,2

208.265,3

31.239,8

239.505,1

233.176,4

17.107,7

21.384,6

29.938,5

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

110.356,4

3.913,7

13.642,1

2.692,2

26.037,0

156.641,5

23.496,2

180.137,7

175.636,9

12.830,8

16.038,5

22.453,8

4,1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

39.514,5

734,5

3.545,5

896,6

8.671,2

53.362,3

8.004,3

61.366,6

60.522,0

4.276,9

5.346,2

7.484,6

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

70.841.9

3.179,3

10.096,6

1.795,6

17.365,8

103.279,2

15.491,9

118.771,1

115.114,9

8.553,8

10.692,3

14.969,2

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

35.420,9

1.589,5

5.045,6

896,6

8.671,2

51.623,8

7.743,6

59.367,4

57.539,5

4.276,9

5.346,2

7.481,6

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

454.976,4

5.509,1

26.601,1

6.731,8

65.104,2

558.922,6

83.838,4

642.761,0

636.425,5

53.461,5

66.826,9

93.557,7

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

98.786,2

1.836,3

8.865,8

2.243,9

21.701,4

133.433,6

20.015,0

153.448,6

151.336,9

10.692,3

13.365,4

13.711,5

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

356.190,2

3.672,8

17.735,3

4.487,9

43.402,8

425.489,0

63.823,4

489.312,4

485.088,6

42.769,2

53.461,5

74.846,2

III. Xây dựng dữ liệu không gian

 

1.679.365,9

441.573,0

161.991,5

38.143,7

368.903,1

2.689.977,1

403.496,6

3.093.473,7

2.585.664,7

181.769,2

227.211,5

318.096,2

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

1.383.007,2

354.988,9

124.136,0

31.411,3

303.791,7

2.197.335,2

329.600,3

2.526.935,4

2.118.698,2

149.692,3

187.115,4

261.961,5

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp

395.144,9

101.425,4

35.466,9

8.975,2

86.802,9

627.815,3

94.172,3

721.987,6

605.348,4

42.769,2

53.461,5

74.846,2

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

355.630,4

101.425,4

35.466,9

8.975,2

86.802,9

588.300,8

88.245,1

676.545,9

559.906,7

42.769,2

53.461,5

74.846,2

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

395.144,9

101.425.4

35.466,9

8.975,2

86.802,9

627.815,3

94.172,3

721.987,6

605.348,4

42.169,2

53.461,5

74.846,2

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

434.659,4

101.425,4

35.466,9

8.975,2

86.802,9

667.329,8

100.099,5

767.429,2

650.790,1

42.769,2

53.461,5

74.846,2

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp

493.931,2

126.781,9

44.336,5

11.218,1

108.494,4

784.762,0

117.714,3

902.476,3

756.677,1

53.461,5

66.826,9

93.557,7

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lp

444.538,0

126.781,9

44.336,5

11.218,1

108.494,4

735.368,9

110.305,3

845.674,2

699.875,0

53.461,5

66.826,9

93.557,7

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

493.931,2

126.781.9

44.336.5

11.218,1

108.494,4

784.762,0

117.714,3

902.476,3

756.677,1

53.461,5

66 826,9

93.557,7

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

543.324,3

126.781,9

44.336,5

11.218,1

108.494,4

834.155,1

125.123,3

959.278,4

813.479,2

53.461,5

66.826,9

93.557,7

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp

98.786,2

25.356,3

8.865,8

2.242,8

21.691,5

156.942,6

23.541,4

180.484,0

151.324,3

10.692,3

13.365,4

18.711,5

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

88.907,6

25.356,3

8.865,8

2.242,8

21.691,5

147.064,0

22.059,6

169.123,6

139.963,9

10.692,3

13.365,4

18.711,5

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

98.786,2

25.356,3

8.865,8

2.242,8

21,691,5

156.942,6

23.541,4

180.484,0

151.324,3

10.692,3

13.365,4

18.711,5

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

108.664,9

25.356,3

8.865,8

2.242,8

21.691,5

166.821,2

25.023,2

191.844,4

162.684,7

10.692,3

13.365,4

18.711,5

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp

395.144,9

101.425,4

35.466,9

8.975,2

86.802,9

627.815,3

94.172,3

721.987,6

605.348,4

42.769,2

53.461,5

74.846,2

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

355.630,4

101.425,4

35,466,9

8.975,2

86.802,9

588.300,8

88.245,1

676.545,9

559.906,7

42.769,2

53.461,5

74.846,2

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lp

395.144,9

101.425,4

35.466,9

8.975,2

86.802,9

627.815,3

94.172,3

721.987,6

605.348,4

42.769,2

53.461,5

74.846,2

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

434.659,4

101.425,4

35.466,9

8.975,2

86.802,9

667.329,8

100.099,5

767.429,2

650.790,1

42.769,2

53.461,5

74.846,2

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

296.358,7

86.584,1

37.855,4

6.732,4

65.111,4

492.642,0

73.896,3

566.538,3

466.966,6

32.076,9

40.096,2

56.134,6

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp

98.786,2

28.861,3

12.616,7

2.242,8

21.691,5

164.198,5

24.629,8

188.828,3

155.637,8

10.692,3

13.365,4

18.711,5

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp

197.572,5

57.722,8

25.238,8

4.489,5

43.419,9

328.443,4

49.266,5

377.710,0

311.328,7

21.384,6

26.730,8

37.423,1

B. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN KỲ HIỆN TẠI

B.1. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ CẤP HUYỆN

 

1.312.931,9

65.506,2

183.934,5

28.408,5

274.752,2

1.865.533,2

279.830,0

2.145.363,2

2.070.031,1

156.620,9

195.776,2

274.086,6

1. Công tác chuẩn bị

 

630.100,4

50.275,3

124.475,6

15.703,7

151.877,4

972.432,4

145.864,9

1.118.297,3

1.060.480,6

74.846,2

93.557,7

130.980,8

1

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

234.955,4

5.509,1

26.601,1

6.728,5

65.074,5

338.868,7

50.830,3

389.699,0

383.363,5

32.076,9

40.096,2

56.134,6

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

156.637,0

3.672,8

17.735,3

4.485,7

43.383,0

225.913,8

33.887,1

259.800,9

255.577,2

21.384,6

26.730,8

37.424,1

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Huyện

78.318,5

1.836,3

8.865,8

2.242,8

21.691,5

112.954,9

16.943,2

129.898,1

127.786,4

10.692,3

13.365,4

18.711,5

2

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

395.144,9

44.766,2

97.874,4

8.975,2

86.802,9

633.563,7

95.034,6

728.598,3

677.117,1

42.769,2

53.461,5

74.846,2

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

395.144,9

44.766,2

97.874,4

8.975,2

86.802,9

633.563,7

95.034,6

728.598,3

677.117,1

42.769,2

53.461,5

74.846,2

II. Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

682.831,5

15.230,8

59.458,9

12.704,8

122.874,8

893.100,8

133.965,1

1.027.065,9

1.009.550,4

81.774,8

102.218,5

143.105,8

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

82.077,8

4.218,5

14.170,1

2.384,1

23.062,4

125.912,9

18.886,9

144.799,8

139.948,5

11.205,5

14.006,9

19.609,7

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

78.318,5

3.973,9

12.616,7

2.243,9

21.701,4

118.854,4

17.828,2

136.682,5

132.112,6

10.692,3

13.365,4

18.711,5

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3.132,7

229,8

1.481,2

122,9

1.004,1

5.970,8

895,6

6.866,4

6.602,1

427,7

534,6

748,5

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

1.879,6

171,8

949,7

63,4

520,7

3.585,3

537,8

4.123,1

3.925,6

256,6

320,8

449,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

1.253,1

58,1

531,4

59,5

483,4

2.385,5

357,8

2.743,3

2.676,5

171,1

213,8

299,4

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

626,5

14,8

72,2

17,3

356,9

1.087,7

163,2

1.250,9

1.233,9

85,5

106,9

149,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

145.777,3

5.503,2

18.687,7

3.588,8

34.708,2

208.265,3

31.239,8

239.505,1

233.176,4

17.107,7

21.384,6

29.938,5

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

110.356,4

3.913,7

13.642,1

2.692,2

26.037,0

156.641,5

23.496,2

180.137,7

175.636,9

12.830,8

16.038,5

22.453,8

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

39.514,5

734,5

3.545,5

896,6

8.671,2

53.362,3

8.004,3

61.366,6

60.522,0

4.276,9

5.346,2

7.484,6

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

70.841,9

3.179,3

10.096,6

1.795,6

17.365,8

103.279,2

15.491,9

118.771,1

115.114,9

8.553,8

10.692,3

14.969,2

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

35.420,9

1.589,5

5.045,6

896,6

8.671,2

51.623,8

7.743,6

59.367,4

57.539,5

4.276,9

5.346,2

7.484,6

3

Đối soát, hoàn thiện dliệu thng kê, kiểm kê đất đai

 

454.976,4

5.509,1

26.601,1

6.731,8

65.104,2

558.922,6

83.838,4

642.761,0

636.425,5

53.461,5

66.826,9

93.557,7

3.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

98.786,2

1.836,3

8.865,8

2.243,9

21.701,4

133.433,6

20.015,0

153.448,6

151.336,9

10.692,3

13.365,4

18.711,5

3.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

356.190,2

3.672,8

17.735,3

4.487,9

43.402,8

425.489,0

63.823,4

489.312,4

485.088,6

42.769,2

53.461,5

74.846,2

B.2. XÂY DỰNG CSDL KIỂM KÊ CẤP HUYỆN

 

1.609.290,5

152.090,3

221.789,9

35.140,9

339.863,6

2.358.175,2

353.726,3

2.711.901,4

2.536.997,6

188.697,8

235.872,3

330.221,2

I. Công tác chuẩn bị

 

630.100,4

50.275,3

124.475,6

15.703,7

151.877,4

972.432,4

145.864,9

1.118.297,3

1.060.480,6

74.846,2

93.557,7

130.980,8

1

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

234.955,4

5.509,1

26.601,1

6.728,5

65.074,5

338.868,7

50.830,3

389.699,0

383.363,5

32.076,9

40.096,2

56.134,6

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

156.637,0

3.672,8

17.735,3

4.485,7

43.383,0

225.913,8

33.887,1

259.800,9

255.577,2

21.384,6

26.730,8

37.423,1

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Huyện

78.318,5

1.836,3

8.865,8

2.242,8

21.691,5

112.954,9

16.943,2

129.898,1

127.786,4

10.692,3

13.365,4

18.711,5

2

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

395.144,9

44.766,2

97.874,4

8.975,2

86.802,9

633.563,7

95.034,6

728.598,3

677.117,1

42.769,2

53.461,5

74.846,2

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

395.144,9

44.766,2

97.874,4

8.975,2

86.802,9

633.563,7

95.034,6

728.598,3

677.117,1

42.769,2

53.461,5

74.846,2

II. Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

682.831,5

15.230,8

59.458,9

12.704,8

122.874,8

893.100,8

133.965,1

1.027.065,9

1.009.550,4

81.774,8

102.218,5

143.105,8

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

82.077,8

4.218,5

14.170,1

2.384,1

23.062,4

125.912,9

18.886,9

144.799,8

139.948,5

11.205,5

14.006,9

19.609,7

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

78.318,5

3.973,9

12.616,7

2.243,9

21.701,4

118.854,4

17.828,2

136.682,5

132.112,6

10.692,3

13.365,4

18.711,5

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3.132,7

229,8

1.481,2

122,9

1.004,1

5.970,8

895,6

6.866,4

6,602,1

427,7

534,6

748,5

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

1.879,6

171,8

949,7

63,4

520,7

3.585,3

537,8

4.123,1

3.925,6

256,6

320,8

449,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

1.253,1

58,1

531,4

59,5

483,4

2.385,5

357,8

2.743,3

2.676,5

171,1

213,8

299,4

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

626,5

14,8

72,2

17,3

356,9

1.087,7

163,2

1.250,9

1.233,9

85,5

106,9

149,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

145.777,3

5.503,2

18.687,7

3.588,8

34.708,2

208.265,3

31.239,8

239.505,1

233.176,4

17.107,7

21.384,6

29.938,5

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

110.356,4

3.913,7

13.642,1

2.692,2

26.037,0

156.641,5

23.496,2

180.137,7

175.636,9

12.830,8

16.038,5

22.453,8

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

39.514,5

734,5

3.545,5

896,6

8.671,2

53.362,3

8.004,3

61.366,6

60.522,0

4.276,9

5.346,2

7.484,6

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

70.841,9

3.179,3

10.096,6

1.795,6

17.365,8

103.279,2

15.491,9

118.771,1

115.114,9

8.553,8

10.692,3

14.969,2

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

35.420,9

1.589,5

5.045,6

896,6

8.671,2

51.623,8

7.743,6

59.367,4

57.539,5

4.276,9

5.346,2

7.484,6

3

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

454.976,4

5.509,1

26.601,1

6.731,8

65.104,2

558.922,6

83.838,4

642.761,0

636.425,5

53.461,5

66.826,9

93.557,7

3.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

98.786,2

1.836,3

8.865,8

2.243,9

21.701,4

133.433,6

20.015,0

153.448,6

151.336,9

10.692,3

13.365,4

18.711,5

3.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

356.190,2

3.672,8

17.735,3

4.487,9

43.402,8

425.489,0

63.823,4

489.312,4

485.088,6

42.769,2

53.461,5

74.846,2

III. Xây dựng dữ liệu không gian

 

296.358,7

86.584,1

37.855,4

6.732,4

65.111,4

492.642,0

73.896,3

566.538,3

466.966,6

32.076,9

40.096,2

56.134,6

1

Chuyn đổi và tích hp không gian kiểm kê đất đai

 

296.358,7

86.584,1

37.855,4

6.732,4

,65.111,4

492.642,0

73.896,3

566.538,3

466.966,6

32.076,9

40.096,2

56.134,6

1.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp

98.786,2

28.861,3

12.616,7

2.242,8

21.691,5

164.198,5

24.629,8

188.828,3

155.637,8

10.692,3

13.365,4

18.711,5

1.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp

197.572,5

57.722,8

25.238,8

4.489,5

43.419,9

328.443,4

49.266,5

377.710,0

311.328,7

21.384,6

26.730,8

37.423,1

3. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh

Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng

Số ngày làm việc 26 ngày/tháng

Đơn vị tính: đồng

 

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

Chi phí LĐKT

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sn phẩm

Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)

PCKV

KH-TB

N.lượng

0,4

0,5

0,7

1

2

3

5

7

8

9

10

11

12=11*0.15

13=11+12

14 = 13-7- 7*0.15

15

16

17

A. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH CỦA CÁC KỲ TRƯỚC

I. Công tác chuẩn bị

 

2.519.489,9

20.199,8

97.534,9

24.680,8

201.923,8

1.953.876,5

293.081,5

2.246.957,9

2.223.728,1

117.615,4

147.019,2

205.826,9

1

Công tác chuẩn bị

 

1.374.581,7

14.690,7

70.933,8

17.952,3

146.874,7

1.625.033,1

243.755,0

1.868.788,1

1.851.893,8

85.538,5

106.923,1

149.692,3

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công.

Tỉnh

703.137

7.345,4

35.466,9

8.976,1

73.437,3

828.362,6

124.254,4

952.617,0

944.169,8

42.769,2

53.461,5

74.846,2

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai.

Tỉnh

671.445

7.345,4

35.466,9

8.976,1

73.437,3

796.670,6

119.500,6

916.171,2

907.724,0

42.769,2

53.461,5

74.846,2

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

234.955,4

5.509,1

26.601,1

6,728,6

55.049,1

328.843,3

49.326,5

378.169,8

371.834,4

32.076,9

40.096,2

56.134,6

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai.

Tỉnh

156.637,0

3.672,8

17.735,3

4,485,7

36.699,4

219.230,2

32.884,5

252.114,8

247.891,0

21.384,6

26.730,8

37.423,1

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Tình

78.318,5

1.836,3

8.865,8

2.242,9

18.349,7

109.613,1

16.442,0

126.055,0

123.943,3

10.692,3

13.365,4

18.711,5

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

909.952,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Tỉnh

158.617,7

22.383,1

31.342,7

4.485,7

36.699,4

253.528,6

38.029,3

291.557,9

265.817,3

21.384,6

26.730,8

37.423,1

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Tỉnh

592.717,4

67.149,4

146.814,8

13.466,6

110.175,3

930.323,4

139.548,5

1.069.871,9

992.650,1

64.153,8

80.192,3

112.269,2

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Tỉnh

158.617,7

29.263,1

31.342,7

4.485,7

36.699,4

260.408,6

39.061,3

299.469,9

265.817,3

21.384,6

26.730,8

37.423,1

II. Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

5.429.803,4

79.480,5

338.158,4

87.646,6

718.092,2

6.653.181,1

997.977,2

7.651.158,2

7.559.755,6

417.513,2

521.891,5

730.648,2

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

1.463.715,4

18.363,5

88.669,1

22.436,6

183.769,9

1.776.954,6

266.543,2

2.043.497,8

2.022.379,7

106.923,1

133.653,8

187.115,4

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Kỳ

395.144,9

7.345,4

35.466,9

8.978,2

73.536,6

520.472,0

78.070,8

598.542,7

590.095,6

42.769,2

53.461,5

74.846,2

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ

1.068.570,5

11.018,2

53.202,2

13.458,5

110.233,3

1.256.482,7

188.472,4

1.444.955,1

1.432.284,2

64.153,8

80.192,3

112.269,2

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

2.176.095,8

25.708,9

124.136,0

31.414,8

257.306,5

2.614.662,0

392.199,3

3.006.861,3

2.977.296,1

149.692,3

187.115,4

261.961,5

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ

395.144,9

7.345,4

35.466,9

8.978,2

73.536,6

520.472,0

78.070,8

598.542,7

590.095,6

42.769,2

53.461,5

74.846,2

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ

1.780.950,9

18.363,5

88.669,1

22.436,6

183.769,9

2.094.190,1

314.128,5

2.408.318,6

2.387.200,5

106.923,1

133.653,8

187.115,4

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

160.396,2

8.192,7

26.792,2

4.629,3

38.129,3

238.139,7

35.721,0

273.860,6

264.439,0

21.897,8

27.372,3

38.321,2

3.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

156.637,0

7.948,1

25.238,8

4.489,1

36.768,3

231.081,2

34.662,2

265.743,3

256.603,1

21.384,6

26.730,8

37.423,1

3.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3.132,7

229,8

1.481,2

122,9

1.004,1

5.970,8

895,6

6.866,4

6.602,1

427,7

534,6

748,5

3.1

Quét trang A3

Trang A3

1.879,6

171,8

949,7

63,4

520,7

3.585,3

537,8

4.123,1

3.925,6

256,6

320,8

449,1

3.2

Quét trang A4

Trang A4

1.253,1

58,1

531,4

59,5

483,4

2.385,5

357,8

2.743,3

2.676,5

171,1

213,8

299,4

3.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

626,5

14,8

72,2

17,3

356,9

1.087,7

163,2

1.250,9

1.233,9

85,5

106,9

149,7

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

541.548,0

21.706,3

71.960,0

13.458,5

110.233,3

758.906,0

113.835,9

872.741,9

847.779,7

64.153,8

80.192,3

112.269,2

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

275.890,9

9.784,3

34.104,5

6.729,2

55.116,6

381.625,7

57.243,9

438.869,5

427.617,5

32.076,9

40.096,2

56.134,6

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

98.786,2

1.836,3

8.865,8

2.240,2

18.348,3

130.076,8

19.511,5

149.588,3

147.476,6

10.692,3

13.365,4

18.711,5

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

177.104,7

7.948,1

25.238,8

4.489,1

36.768,3

251.548,9

37.732,3

289.281,3

280.141,0

21.384,6

26.730,8

37.423,1

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

265.657,1

11.922,0

37.855,4

6.729,2

55.116,6

377.280,3

56.592,0

433.872,4

420.162,1

32.076,9

40.096,2

56.134,6

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

1.088.047,9

5.509,1

26.601,1

15.707,4

128.653,2

1.264.518,7

189.677,8

1.454.196,6

1.447.861,1

74.846,2

93.557,7

130.9811,8

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

197.572,5

1.836,3

8.865,8

4.489,1

36.768,3

249.531,9

37.429,8

286.961,7

284.850,0

21.384,6

26.730,8

37.423,1

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

890.475,4

3.672,8

17.735,3

11.218,3

91.884,9

1.014.986,9

152.248,0

1.167.234,9

1.163.011,1

53.461,5

66.826,9

93.557,7

III. Xây dựng dữ liệu không gian

 

4.939.311,5

1.302.868,3

549.075,3

112.187,5

918.867,3

7.822.310,0

1.173.346,5

8.995.656,5

7.497.358,0

534.615,4

668.269,2

935.576,9

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

3.951.449,2

1.014.254,7

409.250,9

89.750,0

735.093,8

6,199.798,8

929.969,8

7.129.768,6

5.963.375,6

427.692,3

534.615,4

748.461,5

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp

987.862,3

253.563,5

102.310,5

22.437,5

183.773,5

1.549.947,4

232.492,1

1.782.439,5

1.490.841,4

106.923,1

133.653,8

187.115,4

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

889.076,1

253.563,5

102.310,5

22.437,5

183.773,5

1.451.161,1

217.674,2

1.668.835,3

1.377.237,2

106.923,1

133.653,8

187.115,4

 

Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

987.862,5

253.563,5

102.310,5

22.437,5

183.773,5

1.549.947,4

232.492,1

1.782.439,5

1.490.841,4

106.923,1

133.653,8

187.115,4

 

Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

1.086.648,5

253.563,5

102.310,5

22.437,5

183.773,5

1.648.733,6

247.310,0

1.896.043,6

1.604.445,6

106.923,1

133.653,8

187.115,4

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp

1.383.007,2

354.989,2

143.238,3

31.412,5

257.282,8

2.169.930,0

325.489,5

2.495.419,5

2.087.182,0

149.692,3

187.115,4

261.961,5

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

1.244.706,5

354.989,2

143.238,3

31.412,5

257.282,8

2.031.629,3

304.744,4

2.336.373,7

1.928.136,1

149.692,3

187.115,4

261.961,5

 

Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

1.383.007,2

354.989,2

143.238,3

31.412,5

257.282,8

2.169.930,0

325.489,5

2.495.419,5

2.087.182,0

149.692,3

187.115,4

261.961,5

 

Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lp

1.521.308,0

354.989,2

143.238,3

31.412,5

257.282,8

2.308.230,8

346.234,6

2.654.465,4

2.246.227,8

149.692,3

187.115,4

261.961,5

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp

197.572,5

50.712,8

20.463,9

4.487,5

36.754,7

309.991,3

46.498,7

356.490,0

298.170,3

21.384,6

26.730,8

37.423,1

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

177.815,2

50.712,8

20.463,9

4.487,5

36.754,7

290.234,1

43.535,1

333.769,2

275.449,5

21.384,6

26.730,8

37.423,1

 

Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

197.572,5

50.712,8

20.463,9

4.487,5

36.754,7

309.991,3

46.498,7

356.490,0

298.170,3

21.384,6

26.730,8

37.423,1

 

Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

217.329,7

50.712,8

20.463,9

4.487,5

36.754,7

329.748,6

49.462,3

379.210,9

320.891,1

21.384,6

26.730,8

37.423,1

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp

1.383.007,2

354.989,2

143.238,3

31.412,5

257.282,8

2.169.930,0

325.489,5

2.495.419,5

2.087.182,0

149.692,3

187.115,4

261.961,5

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

1.244.706,5

354.989,2

143.238,3

31.412,5

257.282,8

2.031.629,3

304.744,4

2.336.373,7

1.928,136,1

149.692,3

187.115,4

261.961,5

 

Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

1.383.007,2

354,989,2

143.238,3

31.412,5

257.282,8

2.169.930,0

325.489,5

2.495.419,5

2,087.182,0

149.692,3

187.115,4

261.961,5

 

Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

1.521.308,0

354.989,2

143.238,3

31.412,5

257.282,8

2.308.230,8

346.234,6

2.654.465,4

2.246.227,8

149.692,3

187.115,4

261.961,5

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

987.862,3

288.613,5

139.824,4

22.437,5

183.773,5

1.622.511,2

243.376,7

1.865.887,9

1.533.982,3

106.923,1

133.653,8

187.115,4

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp

395.144,9

115.445,4

55.928,6

8.975,0

73.509,4

649.003,2

97.350,5

746.353,7

613.591,6

42.769,2

53.461,5

74.846,2

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp

592.717,4

173.168,2

83.895,8

13.462,5

110.264,1

973.508,0

146.026,2

1.119.534,2

920.390,8

64.153,8

80.192,3

112.269,2

B. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH KỲ HIỆN TẠI

B.1. XÂY DỰNG CSDL THỐNG KÊ CẤP TỈNH

 

2.617.665

115.412

334.240

53.990

442.240

3.563.547

534.532

4.098.080

3.965.356

257.129

321.411

449.975

1. Công tác chuẩn bị

 

827.672,8

72.658,4

173.415,9

20.195,1

165.224,4

1.259.166,7

188.875,0

1.448.041,7

1.364.484,5

96.230,8

120.288,5

168.403,8

1

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

234.955,4

5.509,1

26.601,1

6.728,6

55.049,1

328.843,3

49.326,5

378.169,8

371.834,4

32.076,9

40.096,2

56.134,6

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết đá xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Tỉnh

156.637,0

3.672,8

17.735,3

4.485,7

36.699,4

219.230,2

32.884,5

252.114,8

247.891,0

21.384,6

26.730,8

37.423,1

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kẽ đất đai

Tỉnh

78.318,5

1.836,3

8.865,8

2.242,9

18.349,7

109.613,1

16.442,0

126.055,0

123.943,3

10.692,3

13.365,4

18.711,5

2

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

592.717,4

67.149,4

146.814,8

13.466,6

110.175,3

930.323,4

139.548,5

1.069.871,9

992.650,1

64.153,8

80.192,3

112.269,2

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tỉnh

592.717,4

67.149,4

146.814,8

13.466,6

110.175,3

930.323,4

139.548,5

1.069.871,9

992.650,1

64.153,8

80.192,3

112.269,2

II. Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

1.789.992,2

42.753,7

160.823,9

33.795,2

277.015,8

2.304.380,8

345.657,1

2.650.037,9

2.600.871,1

160.897,8

201,122,3

281.571,2

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

160.396,2

8.192,7

26.792,2

4.629,3

38.129,3

238.139,7

35.721,0

273.860,6

264.439,0

21.897,8

27.372,3

38.321,2

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

156.637,0

7.948,1

25.238,8

4.489,1

36.768,3

231.081,2

34.662,2

265.743,3

256.603,1

21.384,6

26.730,8

37.423,1

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3.132,7

229,8

1.481,2

122,9

1.004,1

5.970,8

895,6

6.866,4

6.602,1

427,7

534,6

748,5

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

1.879,6

171,8

949,7

63,4

520,7

3.585,3

537,8

4.123,1

3.925,6

256,6

320,8

449,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

1.253,1

58,1

531,4

59,5

483,4

2.385,5

357,8

2.743,3

2.676,5

171,1

213,8

299,4

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

626,5

14,8

72,2

17,3

356,9

1.087,7

163,2

1.250,9

1.233,9

85,5

106,9

149,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

541.548,0

21.706,3

71.960,0

13.458,5

110.233,3

758.906,0

113.835,9

872.741,9

847.779,7

64.153,8

80.192,3

112.269,2

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

275.890,9

9.784,3

34.104,5

6.729,2

55.116,6

381.625,7

57.243,9

438.869,5

427.617,5

32.076,9

40.096,2

56.134,6

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

98.786,2

1.836,3

8.865,8

2.240,2

18.348,3

130.076,8

19.511,5

149.588,3

147.476,6

10.692,3

13.365,4

18.711,5

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

177.104,7

7.948,1

25.238,8

4.489,1

36.768,3

251.548,9

37.732,3

289.281,3

280.141,0

21.384,6

26.730,8

37.423,1

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dụng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

265.657,1

11.922,0

37.855,4

6.729,2

55.116,6

377.280,3

56.592,0

433.872,4

420.162,1

32.076,9

40.096,2

56.134,6

3

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

1.088.047,9

12.854,7

62,071,8

15.707,4

128.653,2

1.307.335,1

196.100,3

1.503.435,3

1.488.652,4

74.846,2

93.557,7

130.980,8

3.1

Đối với hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

197.572,5

3.672,8

17.735,3

4.489,1

36.768,3

260.238,0

39.035,7

299.273,7

295.050,0

21.384,6

26.730,8

37.423,1

3.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

890.475,4

9.181,9

44.336,5

11.218,3

91.884,9

1.047.097,1

157.064,6

1.204.161,6

1.193.602,4

53.461,5

66.826,9

93.557,7

B.2. XÂY DỰNG CSDL KIỂM KÊ CẤP TỈNH

 

3.605.527

462.647

910.220

60.720

497.360

5.536.475

830.471

6.366.947

5.834.902

364.052

455.065

637.090

I. Công tác chuẩn bị

 

827.672,8

72.658,4

173.415,9

20.195,1

165.224,4

1.259,166,7

188.875,0

1.448.041,7

1.364.484,5

96.230,8

120.288,5

168.403,8

1

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

234.955,4

5.509,1

26.601,1

6.728,6

55.049,1

328.843,3

49.326,5

378.169,8

371.834,4

32.076,9

40.096,2

56.134,6

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Tỉnh

156.637,0

3.672,8

17.735,3

4.485,7

36.699,4

219.230,2

32.884,5

252.114,8

247.891,0

21.384,6

26.730,8

37.423,1

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Tỉnh

78.318,5

1.836,3

8.865,8

2.242,9

18.349,7

109.613,1

16.442,0

126.055,0

123.943,3

10.692,3

13.365,4

18.711,5

2

Phục vụ kiểm tra, nghim thu CSDL thống kê, kim kê đất đai

 

592.717,4

67.149,4

146.814,8

13.466,6

110.175,3

930.323,4

139.548,5

1.069.871,9

992.650,1

64.153,8

80.192,3

112.269,2

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tỉnh

592.717,4

67.149,4

146.814,8

13.466,6

110.175,3

930.323,4

139.548,5

1.069.871,9

992.650,1

64.153,8

80.192,3

112.269,2

II. Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

1.789.992,2

101.375,3

596.979,6

18.087,8

148.362,6

2.654.797,4

398.219,6

3.053.017,0

2.936.435,4

160.897,8

201.122,3

281.571,2

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

160.396,2

8.192,7

26.792,2

4.629,3

38.129,3

238.139,7

35.721,0

273.860,6

264.439,0

21.897,8

27.372,3

38.321,2

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

156.637,0

7.948,1

25.238,8

4.489,1

36.768,3

231.081,2

34.662,2

265.743,3

256.603,1

21.384,6

26.730,8

37.423,1

1.2

Quét giấy tự pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3.132,7

229,8

1.481,2

122,9

1.004,1

5.970,8

895,6

6.866,4

6.602,1

427,7

534,6

718,5

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

1.879,6

171,8

949,7

63,4

520,7

3.585,3

537,8

4.123,1

3.925,6

256,6

320,8

149,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

1.253,1

58,1

531,4

59,5

483,4

2.385,5

357,8

2.743,3

2.676,5

171,1

213,8

299,4

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

626,5

14,8

72,2

17,3

356,9

1.087,7

163,2

1.250,9

1.233,9

85,5

106,9

149,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

541.548,0

21.706,3

71.960,0

13.458,5

110.233,3

758.906,0

113.835,9

872.741,9

847.779,7

64.153,8

80.192,3

112.269,2

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

275.890,9

9.784,3

34.104,5

6.729,2

55.116,6

381.625,7

57.243,9

438.869,5

427.617,5

32.076,9

40.096,2

56.134,6

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

98.786,2

1.836,3

8.865,8

2.240,2

18.348,3

130.076,8

19.511,5

149.588,3

147.476,6

10.692,3

13.365,4

18.711,5

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ

177.104,7

7.948,1

25.238,8

4.489,1

36.768,3

251.548,9

37.732,3

289.281,3

280.141,0

21.384,6

26.730,8

37.423,1

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

265.657,1

11.922,0

37.855,4

6.729,2

55.116,6

377.280,3

56.592,0

433.872,4

420.162,1

32.076,9

40.096,2

56.134,6

3

Đối soát, hoàn thiện dliệu thống kê, kim kê đất đai

 

1.088.047,9

71.476,4

498.227,4

0,0

0,0

1.657.751,7

248.662,8

1.906.414,5

1.824.216,6

74.846,2

93.557,7

130.980,8

3.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Kỳ

197.572,5

47.040,0

354.989,2

0,0

0,0

599.601,6

89.940,2

689.541,9

635.445,9

21.384,6

26.730,8

37.423,1

3.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ

890.475,4

24.436,4

143.238,3

0,0

0,0

1.058.150,1

158.722,5

1.216.872,6

1.188.770,7

53.461,5

66.826,9

93.557,7

III. Xây dựng dữ liệu không gian

 

987.862

288.614

139.824

22.438

183.773

1.622.511

243.377

1.865.888

1.533.982

106.923

133.654

187.115

1

Chuyn đổi và tích hợp không gian kim kê đất đai

 

987.862,3

288.613,5

139.824,4

22.437,5

183.773,5

1.622.511,2

243.376,7

1.865.887,9

1.533.982,3

106.923,1

133.653,8

187.115,4

1.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp

395.144,9

115.445,4

55.928,6

8.975,0

73.509,4

649.003,2

97.350,5

746.353,7

613.591,6

42.769,2

53.461,5

74.846,2

1.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp

592.717,4

173.168,2

83.895,8

13.462,5

110.264,1

973.508,0

146.026,2

1.119.534,2

920.390,8

64.153,8

80.192,3

112.269,2

 

III. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

1. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng                           Số ngày làm việc 26 ngày/tháng

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

Chi phí LĐKT

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phm

Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)

PCKV

KH-TB

N. lượng

0,4

0,5

0,7

1

2

3

5

7

8

9

10

11

12=11*0.15

13=11+12

14=13-7-7*0.15

15

16

17

A. XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN CỦA CÁC KỲ TRƯỚC

I. Công tác chuẩn bị

 

2.001.129,5

33.657,0

149.374,8

35.893,4

160.572,8

2.380.627,5

357.094,1

2.737.721,6

2.699.016,1

256.615,4

320.769,2

449.076,9

1

Công tác chuẩn bị

 

1.374.581,7

14.690,7

70.933,8

17.942,9

80.269,3

1.558.418,4

233.762,8

1.792.181,2

1.775.286,9

171.076,9

213.846,2

299.384,6

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

Huyện

703.136,8

7.345,4

35.466,9

8.971,4

40.134,7

795.055,2

119.258,3

914.313,5

905.866,3

85.538,5

106.923,1

149.692,3

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Huyện

671.444,8

7.345,4

35.466,9

8.971,4

40.134,7

763.363,2

114.504,5

877.867,7

869.420,5

85.538,5

106.923,1

149.692,3

2

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

626.547,8

18.966,2

78.441,0

17.950,5

80,303,5

822.209,1

123.331,4

945.540,4

923.729,3

85.538,5

106.923,1

149.692,3

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch, sử dụng đất

Huyện

469.910,9

11.018,2

53.202,2

13.464,8

60.236,1

607.832,2

91.174,8

699.007,1

686.336,2

64.153,8

80.192,3

112.269,2

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

156.637,0

7.948,1

25.238,8

4.485,7

20.067,3

214.376,8

32.156,5

246.533,4

237.393,1

21.384,6

26.730,8

37.423,1

3

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

1.622.333,2

104.282,2

397.642,7

40.394,4

180.708,4

2.345.360,9

351.804,1

2.697.165,1

2.577.240,5

192.461,5

240.576,9

336.807,7

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Huyện

317.235,4

23.346,2

97.874,4

8.971,4

40.134,7

487.562,2

73.134,3

560.696,5

533.848,4

42.769,2

53.461,5

74.846,2

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

987.862,3

57.589,7

201.893,9

22.443,9

100.404,9

1.370.194,7

205.529,2

1.575.723,9

1.509.495,7

106.923,1

133.653,8

187.115,4

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

317.235,4

23.346,2

97.874,4

8.979,1

40.168,8

487.604,0

73.140,6

560.744,6

533.896,4

42.769,2

53.461,5

74.846,2

II. Thu nhập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

1.424.760,7

14.691,0

70.937,6

17.959,0

80.326,5

1.608.674,8

241.301,2

1.849.976,0

1.833.081,4

85.538,5

106.923,1

149.692,3

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

5.970.908,1

95.490,8

461.084,8

116.675,0

521.860,5

7.166.019,1

1.074.902,9

8.240.922,0

8.131.107,6

556.000,0

695.000,0

973.000,0

2.1

Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

3.556.304,3

66.109,1

319.213,4

80.776,5

361.294,7

4.383.698,1

657.554,7

5.041.252,8

4.965.227,3

384.923,1

481.153,8

673.615,4

2.1.1

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

1.975.724,6

36.727,4

177.342,1

44.878,0

200.729,0

2.435.401,0

365.310,2

2.800.711,2

2.758.474,7

213.846,2

267.307,7

374.230,8

2.1.2

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

1.580.579,7

29.381,7

141.871,4

35.898,5

160.565,7

1.948.297,0

292.244,6

2.240.541,6

2.206.752,6

171.076,9

213.846,2

299.384,6

2.2

Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

1.883.289,6

18.363,5

88.669,1

22.429,2

100.320,8

2.113.072,4

316.960,9

2.430.033,2

2.408.915,2

106.923,1

133.653,8

187.115,4

2.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

Kỳ

531.314,1

11.018,2

53.202,2

13.469,3

60.244,9

669.248,7

100.387,3

769.636,0

756.965,1

64.153,8

80.192,3

112.269,2

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

82.077,8

4.418,5

15.534,0

2.385,1

11.401,8

115.817,2

17.372,6

133.189,8

128.108,5

11.205,5

14.006,9

19.609,7

3.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

78.318,5

4.173,9

13.980,6

2.244,9

10.040,8

108.758,7

16.313,8

125.072,5

120,272,5

10.692,3

13.365,4

18.711,5

3.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3.132,7

229,8

1.481,2

122,9

1.004,1

5.970,8

895,6

6.866,4

6.602,1

427,7

534,6

748,5

3.2.1

Quét trang A3

Trang A3

1.879,6

171,8

949,7

63,4

520,7

3.585,3

537,8

4.123,1

3.925,6

256,6

320,8

449,1

3.2.2

Quét trang A4

Trang A4

1.253,1

58,1

531,4

59,5

483,4

2.385,5

357,8

2.743,3

2.676,5

171,1

213,8

299,4

3.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

626,5

14,8

72,2

17,3

356,9

1.087,7

163,2

1.250,9

1.233,9

85,5

106,9

149,7

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt

 

1.042.160,5

43.412,6

143.918,3

26.938,5

120.489,8

1.376.919,7

206.538,0

1.583.457,7

1.533.533,2

128.307,7

160.384,6

224.538,5

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

551.781,9

19.568,7

68.207,5

13.469,3

60.244,9

713.272,2

106.990,8

820.263,0

797.759,0

64.153,8

80.192,3

112.269,2

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

197.572,5

3.672,8

17.735,3

4.489,8

20.081,6

243.552,0

36.532,8

280.084,8

275.861,1

21.384,6

26.730,8

37.423,1

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

354.209,4

15.895,8

50.472,1

8.979,5

40.163,3

469.720,1

70.458,0

540.178,2

521.898,0

42.769,2

53.461,5

74.846,2

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

177.104,7

7.948,1

25.238,8

4.489,8

20.081,6

234.862,9

35.229,4

270.092,4

260.952,1

21.384,6

26.730,8

37.423,1

4.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

313.273,9

15.895,8

50.472,1

8.979,5

40.163,3

428.784,6

64.317,7

493.102,3

474.822,1

42.769,2

53.461,5

74.846,2

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

2.350.057,0

409.905,6

195.753,0

31.389,2

140.396,8

3.127.501,5

469.125,2

3.596.626,8

3.125.235,3

149.692,3

187.115,4

261.961,5

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

Kỳ

1.678.612,1

292.789,7

139.824,4

22.429,2

100.320,8

2.233.976,3

335.096,5

2.569.072,8

2.232.364,6

106.923,1

133.653,8

187.115,4

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

671,444,8

117.115,8

55.928,6

8.960,0

40.076,0

893.525,2

134.028,8

1.027.554,0

892.870,7

42.769,2

53.461,5

74.846,2

III. Xây dựng dữ liệu không gian

 

6.707.585,1

1.776.554,4

785.304,7

152.662,6

679.994,0

10.102.100,7

1.515.315,1

11.617.415,8

9.574.378,3

726.007,7

907.509,6

1.270.513,5

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

5.670.329,6

1.505.927,5

641.294,5

129.061,0

574.866,9

8.521.479,6

1.278.221,9

9.799.701,5

8.067.884,9

613.738,5

767.173,1

1.074.042,3

1.1

Chuẩn hóa các lp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đt

 

4.247.807,9

1.090.323,8

439.944,5

96.696,5

430.708,2

6.305.481,0

945.822,1

7.251.303,1

5.997.430,7

459.769,2

574.711,5

804.596,2

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Lớp

592.717,4

152.138,2

61.387,2

13.495,4

60.111,5

879.849,6

131.977,4

1.011.827,1

836.868,1

64.153,8

80.192,3

112.269,2

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

533.445,6

152.138,2

61.387,2

13.495,4

60.111,5

820.577,9

123.086,7

943.664,6

768.705,6

64.153,8

80.192,3

112.269,2

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

592.717,4

152.138,2

61.387,2

13.495,4

60.111,5

879.849,6

131.977,4

1.011.827,1

836.868,1

64.153,8

80.192,3

112.269,2

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

651.989,1

152.138,2

61.387,2

13.495,4

60.111,5

939.121,4

140.868,2

1.079.989,6

905.030,6

64.153,8

80.192,3

112.269,2

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp

1.975.724,6

507.127,4

204.625,5

44.974,4

200.326,2

2.932.778,1

439.916,7

3.372.694,8

2.789.498,3

213.846,2

267.307,7

374.230,8

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

1.778.152,2

507.127,4

204.625,5

44.974,4

200.326,2

2.735.205,6

410.280,8

3.145.486,5

2.562.290,0

213.846,2

267.307,7

374.230,8

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

1.975.724,6

507.127,4

204.625,5

44.974,4

200.326,2

2.932.778,1

439.916,7

3.372.694,8

2.789.498,3

213.846,2

267.307,7

374.230,8

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

2.173.297,1

507.127,4

204.625,5

44.974,4

200.326,2

3.130.350,5

469.552,6

3.599.903,1

3.016.706,7

213.846,2

267.307,7

374.230,8

1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp

1.679.365,9

431.058,3

173.931,9

38.226,7

170.270,5

2.492.853,3

373.928,0

2.866.781,3

2.371.064,3

181.769,2

227.211,5

318.096,2

 

Tỷ lệ 1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

1.511.429,3

431.058,3

173.931,9

38.226,7

170.270,5

2.324.916,7

348.737,5

2.673.654,2

2.177.937,2

181.769,2

227.211,5

318.096,2

 

Tỷ lệ 1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

1.679.365,9

431.058,3

173.931,9

38.226,7

170.270,5

2.492.853,3

373.928,0

2.866.781,3

2.371.064,3

181.769,2

227.211,5

318.096,2

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

1.847.302,5

431.058,3

173.931,9

38.226,7

170.270,5

2.660.789,9

399.118,5

3.059.908,4

2.564.191,3

181.769,2

227.211,5

318.096,2

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

 

1.422.521,7

415.603,6

201.350,0

32.364,5

144.158,7

2.215.998,6

332.399,8

2.548.398,4

2.070.454,2

153.969,2

192.461,5

269.446,2

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp

493.931,2

144.306,9

69.915,2

11.236,0

50.047,6

769.436,8

115.415,5

884.852,3

718.899,4

53.461,5

66.826,9

93.557,7

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp

928.590,6

271.296,7

131.434,8

21.128,5

94.111,2

1.446.561,8

216.984,3

1.663.546,1

1.351.554,8

100.507,7

125.634,6

175.888,5

2

Xây dựng dữ liu không gian kế hoạch

 

1.037.255,4

270.626,9

144.010,1

23.601,6

105.127,1

1.580.621,2

237.093,2

1.817.714,4

1.506.493,4

112.269,2

140.336,5

196.471,2

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp

493.931,2

126.781,9

51.157,5

11.236,0

50.047,6

733.154,1

109.973,1

843.127,2

697.328,0

53.461,5

66.826,9

93.557,7

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

Lớp

419.841,5

107.764,6

75.372,4

9,556,7

42.567,6

655.102,8

98.265,4

753.368,2

629.438,9

45.442,3

56.802,9

79.524,0

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp

123.482,8

36.080,4

17.480,3

2.809,0

12.511,9

192.364,3

28.854,7

221.219,0

179.726,6

13.365,4

16.706,7

23.389,4

B. XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN KỲ HIỆN TẠI

B.1. XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH CẤP HUYỆN

 

4.161.170

539.991

641.137

102.082

456.759

5.901.139

885.171

6.786.310

6.165.321

485.944

607.430

850.402

I. Công tác chuẩn bị

 

1.614.410,2

76.556,0

280.334,9

40.394,4

180.708,4

2.192.403,8

328.860,6

2.521.264,4

2.433.225,0

192.461,5

240.576,9

336.807,7

1

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

626.547,8

18.966,2

78.441,0

17.950,5

80.303,5

822.209,1

123.331,4

945.540,4

923.729,3

85.538,5

106.923,1

149.692,3

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

469.910,9

11.018,2

53.202,2

13.464,8

60.236,1

607.832,2

91.174,8

699.007,1

686.336,2

64.153,8

80.192,3

112.269,2

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

156.637,0

7.948,1

25.238,8

4.485,7

20.067,3

214.376,8

32.156,5

246.533,4

237.393,1

21.384,6

26.730,8

37.423,1

2

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

987.862,3

57.589,7

201.893,9

22.443,9

100.404,9

1.370.194,7

205.529,2

1.575.723,9

1.509.495,7

106.923,1

133.653,8

187.115,4

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

987.862,3

57.589,7

201.893,9

22.443,9

100.404,9

1.370.194,7

205.529,2

1.575.723,9

1.509.495,7

106.923,1

133.653,8

187.115,4

II. Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

1.124.238,3

47.831,1

159.452,4

29.323,6

131.891,6

1.492.736,9

223.910,5

1.716.647,5

1.661.641,7

139.513,2

174.391,5

244.148,2

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

82.077,8

4.418,5

15.534,0

2.385,1

11.401,8

115.817,2

17.372,6

133.189,8

128.108,5

11.205,5

14.006,9

19.609,7

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

78.318,5

4.173,9

13.980,6

2.244,9

10.040,8

108.758,7

16.313,8

125.072,5

120.272,5

10.692,3

13.365,4

18.711,5

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3.132,7

229,8

1.481,2

122,9

1.004,1

5.970,8

895,6

6.866,4

6.602,1

427,7

534,6

748,5

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

1.879,6

171,8

949,7

63,4

520,7

3.585,3

537,8

4.123,1

3.925,6

256,6

320,8

449,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

1.253,1

58,1

531,4

59,5

483,4

2.385,5

357,8

2.743,3

2.676,5

171,1

213,8

299,4

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

626,5

14,8

72,2

17,3

356,9

1.087,7

163,2

1.250,9

1.233,9

85,5

106,9

149,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

1.042.160,5

43.412,6

143.918,3

26.938,5

120.489,8

1.376.919,7

206.538,0

1.583.457,7

1.533.533,2

128.307,7

160.384,6

224.538,5

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

551.781,9

19.568,7

68.207,5

13.469,3

60.244,9

713.272,2

106.990,8

820.263,0

797.759,0

64.153,8

80.192,3

112.269,2

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

197.572,5

3.672,8

17.735,3

4.489,8

20.081,6

243.552,0

36.532,8

280.084,8

275.861,1

21.384,6

26.730,8

37.423,1

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

354.209,4

15.895,8

50.472,1

8.979,5

40.163,3

469.720,1

70.458,0

540.178,2

521.898,0

42.769.2

53.461,5

74.846,2

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

177.104,7

7.948,1

25.238,8

4.489,8

20.081,6

234.862,9

35.229,4

270.092,4

260.952,1

21.384,6

26.730,8

37.423,1

2.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

313.273,9

15.895,8

50.472,1

8.979,5

40.163,3

428.784,6

64.317,7

493.102,3

474.822,1

42.769,2

53.461,5

74.846,2

III. Xây dựng dữ liệu không gian

 

1.422.521,7

415.603,6

201.350,0

32.364,5

144.158,7

2.215.998,6

332.399,8

2.548.398,4

2.070.454,2

153.969,2

192.461,5

269.446,2

1

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

 

1.422.521,7

415.603,6

201.350,0

32.364,5

144.158,7

2.215.998,6

332.399,8

2.548.398,4

2.070.454,2

153.969,2

192.461,5

269.446,2

1.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp

493.931,2

144.306,9

69.915,2

11.236,0

50.047,6

769.436,8

115.415,5

884.852,3

718.899,4

53.461,5

66.826,9

93.557,7

1.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp

928.590,6

271.296,7

131.434,8

21.128,5

94.111,2

1.446.561,8

216.984,3

1.663.546,1

1.351.554,8

100.507,7

125.634,6

175.888,5

B.2. XÂY DỰNG CSDL KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN

 

1.737.893

112.636

297.815

43.203

193.220

2.384.768

357.715

2.742.483

2.612.952

205.827

257.284

360.197

I. Công tác chuẩn bị

 

1.614.410,2

76.556,0

280.334,9

40.394,4

180.708,4

2.192.403,8

328.860,6

2.521.264,4

2.433.225,0

192.461,5

240.576,9

336.807,7

1

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

626.547,8

18.966,2

78.441,0

17.950,5

80.303,5

822.209,1

123.331,4

945.540,4

923.729,3

85.538,5

106.923,1

149.692,3

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

469.910,9

11.018,2

53.202,2

13.464,8

60.236,1

607.832,2

91.174,8

699.007,1

686.336,2

64.153,8

80.192,3

112.269,2

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

156.637,0

7.948,1

25.238,8

4.485,7

20.067,3

214.376,8

32.156,5

246.533,4

237.393,1

21.384,6

26.730,8

37.423,1

2

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

987.862,3

57.589,7

201.893,9

22.443,9

100.404,9

1.370.194,7

205.529,2

1.575.723,9

1.509.495,7

106.923,1

133.653,8

187.115,4

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

987.862,3

57.589,7

201.893,9

22.443,9

100.404,9

1.370.194,7

205.529,2

1.575.723,9

1.509.495,7

106.923,1

133.653,8

187.115,4

II. Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

1.247.721,1

83.911,4

176.932,7

32.132,6

144.403,5

1.685.101,3

252.765,2

1.937.866,5

1.841.368,3

152.878,6

191.098,3

267.537,6

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

82.077,8

4.418,5

15.534,0

2.385,1

11.401,8

115.817,2

17.372,6

133.189,8

128.108,5

11.205,5

14.006,9

19.609,7

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

78.318,5

4.173,9

13.980,6

2.244,9

10.040,8

108.758,7

16.313,8

125.072,5

120.272,5

10.692,3

13.365,4

18.711,5

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3.132,7

229,8

1.481,2

122,9

1.004,1

5.970,8

895,6

6.866,4

6.602,1

427,7

534,6

748,5

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

1.879,6

171,8

949,7

63,4

520,7

3.585,3

537,8

4.123,1

3.925,6

256,6

320,8

449,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

1.253,1

58,1

531,4

59,5

483,4

2.385,5

357,8

2.743,3

2.676,5

171,1

213,8

299,4

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

626,5

14,8

72,2

17,3

356,9

1.087,7

163,2

1.250,9

1.233,9

85,5

106,9

149,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

1.165.643,3

79.492,9

161.398,6

29.747,5

133.001,7

1.569.284,1

235.392,6

1.804.676,7

1.713.259,8

141.673,1

177.091,3

247.927,9

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

675.264,7

55.649,0

85.687,8

16.278,2

72.756,8

905.636,5

135.845,5

1.041.482,0

977.485,6

77.519,2

96.899,0

135.658,7

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

197.572,5

3.672,8

17.735,3

4.489,8

20.081,6

243.552,0

36.532,8

280.084,8

275.861,1

21.384,6

26.730,8

37.423,1

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

354.209,4

15.895,8

50.472,1

8.979,5

40.163,3

469.720,1

70.458,0

540.178,2

521.898,0

42.769,2

53.461,5

74.846,2

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

177.104,7

7.948,1

25.238,8

4.489,8

20.081,6

234.862,9

35.229,4

270.092,4

260.952,1

21.384,6

26.730,8

37.423,1

2.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

313.273,9

15.895,8

50.472,1

8.979,5

40.163,3

428.784,6

64.317,7

493.102,3

474.822,1

42.769,2

53.461,5

74.846,2

III. Xây dựng dữ liệu không gian

 

123.482,8

36.080,4

17.480,3

2.809,0

12.511,9

192.364,3

28.854,7

221.219,0

179.726,6

13.365,4

16.706,7

23.389,4

1

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

123.482,8

36.080,4

17.480,3

2.809,0

12.511,9

192.364,3

28.854,7

221.219,0

179.726,6

13.365,4

16.706,7

23.389,4

1.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp

123.482,8

36.080,4

17.480,3

2.809,0

12.511,9

192.364,3

28.854,7

221.219,0

179.726,6

13.365,4

16.706,7

23.389,4

2. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng                           Số ngày làm việc 26 ngày/tháng

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

Chi phí LĐKT

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phm

Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)

PCKV

KH-TB

N. lượng

0,4

0,5

0,7

1

2

3

5

7

8

9

10

11

12=11*0.15

13=11+12

14=13-7-7*0.15

15

16

17

A. XÂY DỰNG CSDL, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CẤP TỈNH CỦA CÁC KỲ TRƯỚC

1. Công tác chuẩn b

 

6.435.098,6

202.486,6

822.035,7

123.406,6

500.947,0

8.083.974,4

1.212.596,2

9.296.570,5

9.063.711,0

801.923,1

1.002.403,8

1.403.365,4

1

Công tác chuẩn bị

 

3.436.454,2

36.727,1

177.338,3

44.870,6

182.144,3

3.877.534,5

581.630,2

4.459.164,7

4.416.928,6

427.692,3

534.615,4

748.461,5

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

Tỉnh

1.757.842,1

18.363,5

88.669,1

22.435,3

91.072,2

1.978.382,3

296.757,3

2.275.139,6

2.254.021,5

213.846,2

267.307,7

374.230,8

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Tỉnh

1.678.612,1

18.363,5

88.669,1

22.435,3

91.072,2

1.899.152,3

284.872,8

2.184.025,1

2.162.907,0

213.846,2

267.307,7

374.230,8

2

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

861.503,3

26.613,0

108.793,0

24.681,3

100.189,4

1.121.780,0

168.267,0

1.290.047,0

1.259.442,1

117.615,4

147.019,2

205.826,9

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

626.547,8

14.691,0

70.937,6

17.955,7

72.887,8

803.019,9

120.453,0

923.472,9

906.578,2

85.538,5

106.923,1

149.692,3

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

234.955,4

11.922,0

37.855,4

6.725,7

27.301,6

318.760,1

47.814,0

366.574,1

352.863,9

32.076,9

40.096,2

56.134,6

3

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

2.137.141,0

139.146,5

535.904,4

53.854,6

218.613,3

3.084.659,9

462.699,0

3.547.358,8

3.387.340,3

256.615,4

320.769,2

449.076,9

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Tỉnh

475.853,1

35.019,4

146.814,8

13.463,7

54.653,3

725.804,3

108.870,6

834.674,9

794.402,6

64.153,8

80.192,3

112.269,2

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tỉnh

1.185.434,8

69.107,8

242.274,8

26.927,3

109.306,6

1.633.051,3

244.957,7

1.878.009,0

1.798.535,1

128.307,7

160.384,6

224.538,5

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

475.853,1

35.019,4

146.814,8

13.463,7

54.653,3

725.804,3

108.870,6

834.674,9

794.402,6

64.153,8

80.192,3

112.269,2

II. Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

22.152.152,9

997.577,4

1.858.995,4

404.464,5

1.640.800,8

27.053.991,0

4.058.098,6

31.112.089,6

29.964.875,7

1.927.267,1

2.409.083,8

3.372.717,4

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Kỳ

2.849.521,4

29.381,7

141.871,4

35.904,0

145.582,3

3.202.260,7

480.339,1

3.682.599,8

3.648.810,9

171.076,9

213.846,2

299.384,6

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

11.830.815,3

192.818,2

931.039,2

235.599,7

955.301,6

14.145.573,9

2.121.836,1

16.267.410,0

16.045.669,1

1.122.692,3

1.403.365,4

1.964.711,5

2.1

Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

7.112.608,6

132.218,2

638.426,9

161.568,0

655.120,1

8.699.941,8

1.304.991,3

10.004.933,0

9.852.882,1

769.846,2

962.307,7

1.347.230,8

2.1.1

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

3.951.449,2

73.454,5

354.680,3

89.760,0

363.955,6

4.833.299,6

724.994,9

5.558.294,6

5.473.822,0

427.692,3

534.615,4

748.461,5

2.1.2

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

3.161.159,4

58.763,7

283.746,5

71.808,0

291.164,5

3.866.642,1

579.996,3

4.446.638,5

4.379.060,2

342.153,8

427.692,3

598.769,2

2.2

Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

3.389.921,3

33.054,5

159.606,7

40.392,0

163.780,0

3.786.754,6

568.013,2

4.354.767,8

4.316.755,1

192,461,5

240.576,9

336.807,7

2.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

Kỳ

1.328.285,3

27.545,5

133.005,6

33.639,8

136.401,4

1.658.877,6

248.831,6

1.907.709,2

1.876.031,9

160.384,6

200.480,8

280.673,1

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

238.714,7

12.766,6

43.501,3

6.852,0

28.575,7

330.410,3

49.561,5

379.971,8

365.290,3

32.590,2

40.737,7

57.032,8

3.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

234.955,4

12.522,0

41.947,9

6.711,8

27.214,7

323.351,8

48.502,8

371.854,6

357.454,3

32.076,9

40.096,2

56.134,6

3.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3.132,7

229,8

1.481,2

122,9

1.004,1

5.970,8

895,6

6.866,4

6.602,1

427,7

534,6

748,5

3.2.1

Quét trang A3

Trang A3

1.879,6

171,8

949,7

63,4

520,7

3.585,3

537,8

4.123,1

3.925,6

256,6

320,8

449,1

3.2.2

Quét trang A4

Trang A4

1.253,1

58,1

531,4

59,5

483,4

2.385,5

357,8

2.743,3

2.676,5

171,1

213,8

299,4

3.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

626,5

14,8

72,2

17,3

356,9

1.087,7

163,2

1.250,9

1.233,9

85,5

106,9

149,7

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

2.197.265,2

99.843,3

323.104,4

58.788,7

238.374,5

2.917.376,2

437.606,4

3.354.982,6

3.240.162,8

280.138,5

350.173,1

490.242,3

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

799.728,5

30.696,0

103.542,8

19.731,0

80.004,7

1.033.703,0

155.055,4

1.188.758,4

1.153.458,0

94.092,3

117.615,4

164.661,5

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

197.572,5

3,672,8

17.735,3

4.488,0

18.197,8

241.666,4

36.250,0

277.916,4

273.692,6

21.384,6

26.730,8

37.423,1

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

602.156,0

27.023,2

85.807,5

15.243,0

61.806,9

792.036,6

118.805,5

910.842,1

879.765,4

72.707,7

90.884,6

127.238,5

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

301.078,0

13.511,5

42.901,0

7.641,7

30.985,4

396.117,6

59.417,6

455.535,3

439.997,1

36.353,8

45.442,3

63.619,2

4.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

1.096.458,7

55.635,9

176.660,5

31.416,0

127.384,5

1.487.555,6

223.133,3

1.710.688,9

1,646.707,7

149.692,3

187.115,4

261.961,5

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

5.035.836,3

662.767,5

419.479,2

67.320,0

272.966,7

6.458.369,8

968.755,5

7.427.125,3

6.664.942,6

320.769,2

400.961,5

561.346,2

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

Kỳ

3.357.224,2

585.579,8

279.654,8

44.880,0

181.977,8

4.449.316,6

667.397,5

5.116.714,1

4.443.297,4

213.846,2

267.307,7

374.230,8

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

1.678.612,1

77.187,8

139.824,4

22.440,0

90.988,9

2.009.053,2

301.358,0

2.310.411,2

2.221.645,2

106.923,1

133.653,8

187.115,4

III. Xây dựng dữ liệu không gian

 

13.166.228,8

3.480.212,1

1.326.371,5

299.047,3

1.213.272,3

19.485.132,0

2.922.769,8

22.407.901,8

18.405.657,9

1.425.070,8

1.781.338,5

2.493.873,8

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

9.639.560,4

2.560.089,8

836.751,4

218.932,6

888.236,6

14.143.570,8

2.121.535,6

16.265.106,4

13.321.003,1

1.043.355,4

1.304.194,2

1.825.871,9

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

 

7.221.273,5

1.853.550,0

494.456,4

163.997,6

665.358,5

10.398.635,9

1.559.795,4

11.958.431,3

9.826.848,8

781.607,7

977.009,6

1.367.813,5

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Lớp

1.007.619,6

258.634,9

104.358,2

22.877,1

92.815,3

1.486.305,2

222.945,8

1.709.250,9

1.411.820,8

109.061,5

136.326,9

190.857,7

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

906.857,6

258.634,9

104.358,2

22.877,1

92.815,3

1.385.543,2

207.831,5

1.593.374,7

1.295.944,5

109.061,5

136.326,9

190.857,7

 

Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

1.007.619,6

258.634,9

104.358,2

22.877,1

92.815,3

1.486.305,2

222.945,8

1.709.250,9

1.411.820,8

109.061,5

136.326,9

190.857,7

 

Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

1.108.381,5

258.634,9

104.358,2

22.877,1

92.815,3

1.587.067,1

238.060,1

1.825.127,2

1.527.697,0

109.061,5

136.326,9

190.857,7

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp

3.358.731,8

862.116,3

347.859,3

76.287,0

309.505,8

4.954.500,2

743.175,0

5.697.675,2

4.706.241,5

363.538,5

454.423,1

636.192,3

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

3.022.858,7

862.116.3

347.859,3

76.287,0

309.5058

4.618.627,0

692.794,1

5.311.421,1

4.319.987,3

363.538,5

454.423,1

636.192,3

 

Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

3.358.731,8

862.116,3

347.859,3

76.287,0

309.505,8

4.954.500,2

743.175,0

5.697.675,2

4.706.241,5

363.538,5

454.423,1

636.192,3

 

Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

3.694.605,0

862.116,3

347.859,3

76.287,0

309.505,8

5.290.373,4

793.556,0

6.083.929,4

5.092.495,7

363.538,5

454.423,1

636.192,3

1.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp

2.854.922,1

732.798,8

42.238,8

64.833,5

263.037,4

3.957.830,6

593.674,6

4.551.505,1

3.708.786,5

309.007,7

386.259,6

540.763,5

 

Tỷ lệ 1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)

Lớp

2.569.429,9

732.798,8

42.238,8

64.833,5

263.037,4

3.672.338,3

550.850,8

4.223.189,1

3.380.470,5

309.007,7

386.259,6

540.763,5

 

Tỷ lệ 1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)

Lớp

2.854.922,1

732.798,8

42.238,8

64.833,5

263.037,4

3.957.830,6

593.674,6

4.551.505,1

3.708.786,5

309.007,7

386.259,6

540.763,5

 

Tỷ lệ 1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)

Lớp

3.140.414,3

732.798,8

42.238,8

64.833,5

263.037,4

4.243.322,8

636.498,4

4.879.821,2

4.037.102,5

309.007,7

386.259,6

540.763,5

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

 

2.418.286,9

706.539,8

342.295,0

54.935,0

222.878,1

3.744.934,9

561.740,2

4.306.675,1

3.494.154,3

261.747,7

327.184,6

458.058,5

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp

839.683,0

245.335,1

118.850,4

19.079,2

77.406,8

1.300.354,5

195.053,2

1.495.407,7

1.213.272,3

90.884,6

113.605,8

159.048,1

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp

1.578.604,0

461.204,7

223.444,6

35.855,8

145.471,3

2.444.580,4

366.687,1

2.811.267,4

2.280.882,0

170.863,1

213.578,8

299.010,4

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

3.526.668,4

920.122,3

489.620,1

80.114,8

325.035,6

5.341.561,2

801.234,2

6.142.795,4

5.084.654,8

381.715,4

477.144,2

668.001,9

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp

1.679.365,9

431.058,3

173.931,9

38.158,4

154.843,5

2.477.328,0

371.599,2

2.848.927,2

2.353.210,2

181.769,2

227.211,5

318.096,2

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

Lớp

1.427.461,0

366.399,5

256.260,0

32.416,7

131.518,7

2.214.056,0

332.108,4

2.546.164,4

2.124.804,9

154.503,8

193.129,8

270.381,7

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp

419.841,5

122.664,5

59.428,2

9.539,6

38.703,4

650.177,1

97.526,6

747.703,7

606.639,6

45.442,3

56.802,9

79.524,0

B. XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CẤP TỈNH KỲ HIỆN TẠI

B.1. XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH CẤP TỈNH

 

6.901.205

914.870

1.059.969

172.184

699.324

9.747.553

1.462.133

11.209.686

10.157.585

820.399

1.025.499

1.435.699

I. Công tác chuẩn bị

 

2.046.938,1

95.720,8

351.067,8

51.608,6

209.496,0

2.754.831,3

413.224,7

3.168.056,0

3.057.977,1

245.923,1

307.403,8

430.365,4

1

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

861.503,3

26.613,0

108.793,0

24.681,3

100.189,4

1.121.780,0

168.267,0

1.290.047,0

1.259.442,1

117.615,4

147.019,2

205.826,9

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

626.547,8

14.691,0

70.937,6

17.955,7

72.887,8

803.019,9

120.453,0

923.472,9

906.578,2

85.538,5

106.923,1

149.692,3

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

234.955,4

11.922,0

37.855,4

6.725,7

27.301,6

318.760,1

47.814,0

366.574,1

352.863,9

32.076,9

40.096,2

56.134,6

2

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

1.185.434,8

69.107,8

242.274,8

26.927,3

109.306,6

1.633.051,3

244.957,7

1.878.009,0

1.798.535,1

128.307,7

160.384,6

224.538,5

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tỉnh

1.185.434,8

69.107,8

242.274,8

26,927,3

109.306,6

1.633.051,3

244.957,7

1.878.009,0

1.798.535,1

128.307,7

160.384,6

224.538,5

II. Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

2.435.980,0

112.609,9

366.605,7

65.640,7

266.950,2

3.247.786,5

487.168,0

3.734.954,5

3.605.453,1

312.728,6

390.910,8

547.275,1

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

238.714,7

12.766,6

43.501,3

6.852,0

28.575,7

330.410,3

49.561,5

379.971,8

365.290,3

32.590,2

40.737,7

57.032,8

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

234.955,4

12.522,0

41.947,9

6.711,8

27.214,7

323.351,8

48.502,8

371.854,6

357.454,3

32.076,9

40.096,2

56.134,6

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3.132,7

229,8

1.481,2

122,9

1.004,1

5.970,8

895,6

6.866,4

6.602,1

427,7

534,6

748,5

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

1.879,6

171,8

949,7

63,4

520,7

3.585,3

537,8

4.123,1

3.925,6

256,6

320,8

449,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

1.253,1

58,1

531,4

59,5

483,4

2.385,5

357,8

2.743,3

2.676,5

171,1

213,8

299,4

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

626,5

14,8

72,2

17,3

356,9

1.087,7

163,2

1.250,9

1.233,9

85,5

106,9

149,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

2.197.265,2

99.843,3

323.104,4

58.788,7

238.374,5

2.917.376,2

437.606,4

3.354.982,6

3.240.162,8

280.138,5

350.173,1

490.242,3

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

799.728,5

30.696,0

103.542,8

19.731,0

80.004,7

1.033.703,0

155.055,4

1.188.758,4

1.153.458,0

94.092,3

117.615,4

164.661,5

2.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

197.572,5

3.672,8

17.735,3

4.488,0

18.197,8

241.666,4

36.250,0

277.916,4

273.692,6

21.384,6

26.730,8

37.423,1

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

602.156,0

27.023,2

85.807,5

15.243,0

61.806,9

792.036,6

118.805,5

910.842,1

879.765,4

72.707,7

90.884,6

127.238,5

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

301.078,0

13.511,5

42.901,0

7.641,7

30.985,4

396.117,6

59.417,6

455.535,3

439.997,1

36.353,8

45.442,3

63.619,2

2.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

1.096.458,7

55.635,9

176.660,5

31.416,0

127.384,5

1.487.555,6

223.133,3

1.710.688,9

1.646.707,7

149.692,3

187.115,4

261.961,5

III. Xây dựng dữ liệu không gian

 

2.418.286,9

706.539,8

342.295,0

54.935,0

222.878,1

3.744.934,9

561.740,2

4.306.675,1

3.494.154,3

261.747,7

327.184,6

458.058,5

1

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

 

2.418.286,9

706.539,8

342.295,0

54.935,0

222.878,1

3.744.934,9

561.740,2

4.306.675,1

3.494.154,3

261.747,7

327.184,6

458.058,5

1.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp

839.683,0

245.335,1

118.850,4

19.079,2

77.406,8

1.300.354,5

195.053,2

1.495.407,7

1.213.272,3

90.884,6

113.605,8

159.048,1

1.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp

1.578.604,0

461.204,7

223.444,6

35.855,8

145.471,3

2.444.580,4

366.687,1

2.811.267,4

2.280.882,0

170.863,1

213.578,8

299.010,4

B.2. XÂY DỰNG CSDL KẾ HOẠCH CẤP TỈNH

 

4.902.759

330.995

777.102

126.789

515.150

6.652.795

997.919

7.650.714

7.270.070

604.094

755.118

1.057.165

1. Công tác chuẩn bị

 

2.046.938,1

95.720,8

351.067,8

51.608,6

209.496,0

2.754.831,3

413.224,7

3.168.056,0

3.057.977,1

245.923,1

307.403,8

430.365,4

1

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

861.503,3

26.613,0

108.793,0

24.681,3

100.189,4

1.121.780,0

168.267,0

1.290.047,0

1.259.442,1

117.615,4

147.019,2

205.826,9

1.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

626.547,8

14.691,0

70.937,6

17.955,7

72.887,8

803.019,9

120.453,0

923.472,9

906.578,2

85.538,5

106.923,1

149.692,3

1.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

234.955,4

11.922,0

37.855,4

6.725,7

27.301,6

318.760,1

47.814,0

366.574,1

352.863,9

32.076,9

40.096,2

56.134,6

2

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

1.185.434,8

69.107,8

242.274,8

26.927,3

109.306,6

1.633.051,3

244.957,7

1.878.009,0

1.798.535,1

128.307,7

160.384,6

224.538,5

 

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Tỉnh

1.185.434,8

69.107,8

242.274,8

26.927,3

109.306,6

1.633.051,3

244.957,7

1.878.009,0

1.798.535,1

128.307,7

160.384,6

224.538,5

II. Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

2.435.980,0

112.609,9

366.605,7

65.640,7

266.950,2

3.247.786,5

487.168,0

3.734.954,5

3.605.453,1

312.728,6

390.910,8

547.275,1

1

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

238.714,7

12.766,6

43.501,3

6.852,0

28.575,7

330.410,3

49.561,5

379.971,8

365.290,3

32.590,2

40.737,7

57,032,8

1.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

234.955,4

12.522,0

41.947,9

6.711,8

27.214,7

323.351,8

48.502,8

371.854,6

357.454,3

32.076,9

40.096,2

56.134,6

1.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3.132,7

229,8

1.481,2

122,9

1.004,1

5.970,8

895,6

6.866,4

6.602,1

421,1

534,6

748,5

1.2.1

Quét trang A3

Trang A3

1.879,6

171,8

949,7

63,4

520,7

3.585,3

537,8

4.123,1

3.925,6

256,6

320,8

449,1

1.2.2

Quét trang A4

Trang A4

1.253,1

58,1

531,4

59,5

483,4

2.385,5

357,8

2.743,3

2.676,5

171,1

213,8

299,4

1.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

626,5

14,8

72,2

17,3

356,9

1.087,7

163,2

1.250,9

1.233,9

85,5

106,9

149,7

2

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

2.197.265,2

99.843,3

323.104,4

58.788,7

238.374,5

2.917.376,2

437.606,4

3.354.982,6

3.240.162,8

280.138,5

350.173,1

490.242,3

2.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

799.728,5

30.696,0

103.542,8

19.731,0

80.004,7

1.033.703,0

155.055,4

1.188.758,4

1.153.458,0

94.092,3

117.615,4

164.661,5

2.1.1

Lp mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

197.572,5

3.672,8

17.735,3

4.488,0

18.197,8

241.666.4

36.250,0

277.916,4

273.692,6

21.384,6

26.730,8

37.423,1

2.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

602.156,0

27.023,2

85.807,5

15.243,0

61.806,9

792.036,6

118.805,5

910.842,1

879.765,4

72.707,7

90.884,6

127.238,5

2.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

301.078,0

13.511,5

42.901,0

7.641,7

30.985,4

396.117,6

59.417,6

455.535,3

439.997,1

36.353,8

45.442,3

63.619,2

2.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ

1.096.458,7

55.635,9

176.660,5

31.416,0

127.384,5

1.487.555,6

223.133,3

1.710.688,9

1.646.707,7

149.692,3

187.115,4

261.961,5

III. Xây dựng dữ liệu không gian

 

419.841,5

122.664,5

59.428,2

9.539,6

38.703,4

650.177,1

97.526,6

747.703,7

606.639,6

45.442,3

56.802,9

79.524,0

1

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

419.841,5

122.664,5

59.428,2

9.539,6

38.703,4

650.177,1

97.526,6

747.703,7

606.639,6

45.442,3

56.802,9

79.524,0

1.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp

419.841,5

122.664,5

59.428,2

9.539,6

38.703,4

650.177,1

97.526,6

747.703,7

606.639,6

45.442,3

56.802,9

79.524,0

IV. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT

Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng                           Số ngày làm việc 26 ngày/tháng

Đơn vị tính: đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐV tính

Chi phí LĐKT

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phm

Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)

PCKV

KH-TB

N. lượng

0,4

0,5

0,7

1

2

3

5

7

8

9

10

11

12=11*0.15

13=11+12

14=13-7-7*0.15

15

16

17

I. Công tác chuẩn bị

 

3.511.722,7

36.727,1

177.338,3

44.895,2

624.922,4

4.395.605,8

659.340,9

5.054.946,6

5.012.710,5

427.692,3

534.615,4

748.461,5

1

Công tác chuẩn bị

 

1.374.581,7

14.690,7

70.933,8

17.968,0

182.488,4

1.660.662,6

249.099,4

1.909.761,9

1.892.867,6

171.076,9

213.846,2

299.384,6

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công

Huyện

703.136,8

7.345,4

35.466,9

8.984,0

91.244,2

846.177,3

126.926,6

973.103,9

964.656,7

85.538,5

106.923,1

149.692,3

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất

Huyện

671.444,8

7,345,4

35.466,9

8.984,0

91.244,2

814.485,3

122.172,8

936.658,1

928.210,9

85.538,5

106.923,1

149.692,3

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

2.137.141,0

22.036,4

106.404,5

26.927,3

442.434,1

2.734.943,2

410.241,5

3.145.184,7

3.119.842,9

256.615,4

320.769,2

449.076,9

 

Thu thập dữ liệu, tài liệu

Huyện

2.137.141,0

22.036,4

106.404,5

26.927,3

442.434,1

2.734.943,2

410.241,5

3.145.184,7

3.119.842,9

256.615,4

320.769,2

449.076,9

3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

4.346.594,2

80.799,8

390.147,2

98.725,1

1.002.683,4

5.918.949,7

887.842,5

6.806.792,2

6.713.872,4

470.461,5

588.076,9

823.307,7

3.1

Rà soát, đánh giá, phân loại

Huyện

2.963.586,9

55.090,9

266.011,2

67.305,8

683.579,4

4.035.574,3

605.336,1

4.640.910,4

4.577.555,9

320.769,2

400.961,5

561.346,2

3.2

Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu.

Huyện

987.862,3

18,363,5

88.669,1

22.435,3

227.859,8

1.345.190,1

201.778,5

1.546.968,6

1.525.850,5

106.923,1

133.653,8

187.115,4

3.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện

Huyện

395.144,9

7.345,4

35.466,9

8.984,0

91.244,2

538.185,4

80.727,8

618.913,2

610.466,0

42.769,2

53.461,5

74.846,2

4

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

317.033,2

16.940,5

57.482,0

9.124,2

92.605,2

493.185,0

73.977,8

567.162,8

547.681,2

43.282,5

54.103,1

75.744,3

4.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất

Huyện

313.273,9

16.695,8

55.928,6

8.984,0

91.244,2

486.126,5

72.919,0

559.045,5

539.845,3

42.769,2

53.461,5

74.846,2

4.2

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

3.132,7

229,8

1.481,2

122,9

1.004,1

5.970,8

895,6

6.866,4

6.602,1

427,7

534,6

748,5

4.2.1

Quét trang A3

Trang A3

1.879,6

171,8

949,7

63,4

520,7

3.585,3

537,8

4.123,1

3.925,6

256,6

320,8

449,1

4.2.2

Quét trang A4

Trang A4

1.253,1

58,1

531,4

59,5

483,4

2.385,5

357,8

2.743,3

2.676,5

171,1

213,8

299,4

4.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

626,5

14,8

72,2

17,3

356,9

1.087,7

163,2

1.250,9

1.233,9

85,5

106,9

149,7

5

Xây dựng siêu dữ liệu giá đất

 

626.547,8

18.966,2

78.441,0

17.943,3

182.237,7

924.136,1

138.620,4

1.062.756,5

1.040.945,3

85.538,5

106.923,1

149.692,3

5.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất

Huyện

469.910,9

11.018,2

53.202,2

13.451,3

136.615,6

684.198,2

102.629,7

786.828,0

774.157,0

64.153,8

80.192,3

112.269,2

5.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất

Huyện

156.637,0

7.948,1

25.238,8

4.492,0

45.622,1

239.937,9

35.990,7

275.928,6

266.788,3

21.384,6

26.730,8

37.423,1

6

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất

 

2.928.248,8

115.601,0

621.299,6

76.265,1

774.572,9

4.515.987,5

677.398,1

5.193.385,6

5.060.444,5

363.538,5

454.423,1

636.192,3

6.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu.

Huyện

1.586.177,1

81.031,2

443.860,6

44.870,6

455.719,6

2.611.659,1

391.748,9

3.003.407,9

2.910.222,1

213.846,2

267.307,7

374.230,8

6.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý vận hành, khai thác sử dụng

Huyện

987.862,3

18.363,5

88.669,1

22.435,3

227.859,8

1.345.190,1

201.778,5

1.546.968,6

1.525.850,5

106.923,1

133.653,8

187.115,4

6.3

Đóng gói giao nộp CSDL giá đất

Huyện

354.209,4

16.206,2

88.769,8

8.959,3

90.993,5

559.138,3

83.870,7

643.009,1

624.371,9

42.769,2

53.461,5

74.846,2

II. Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất

 

14.385,8

723,5

2.261,7

394,1

4.292,3

22.057,5

3.308,6

25.366,1

24.534,0

1.881,8

2.352,3

3.293,2

1

Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất

 

11.481,5

607,6

1.893,9

328,5

3.577,2

17.888,8

2.683,3

20.572,1

19.873,3

1.567,5

1.959,4

2.743,1

 

Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm

 

11.481,5

607,6

1.893,9

328,5

3.577,2

17.888,8

2.683,3

20.572,1

19.873,3

1.567,5

1.959,4

2.743,1

1.1

Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất

Thửa

2.537,5

154,3

455,4

72,6

790,2

4.010,1

601,5

4.611,6

4.434,1

346,4

433,0

606,3

1.2

Dữ liệu giá đất cụ thể

Thửa

3.806,3

193,6

611,1

108,9

1.185,5

5.905,3

885,8

6.791,1

6.568,5

519,6

649,6

909,4

1.3

Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất

Thửa

1.519,4

76,5

243,4

43,6

474,3

2.357,1

353,6

2.710,6

2.622,7

207,4

259,3

363,0

1.4

Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất

Thửa

1.268,8

64,0

205,5

36,3

395,3

1.969,9

295,5

2.265,4

2.191,8

173,2

216,5

303,1

1.5

Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai)

Thửa

2.349,6

119,2

378,6

67,2

731,8

3.646,4

547,0

4.193,3

4.056,2

320,8

401,0

561,3

2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất

 

2.904,3

115,9

367,7

65,7

715,1

4.168,7

625,3

4.794,0

4.660,7

314,4

392,9

550,1

 

Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất

Thửa

2.904,3

115,9

367,7

65,7

715,1

4.168,7

625,3

4.794,0

4.660,7

314,4

392,9

550,1

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 942/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Tráng Thị Xuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/04/2019
  • Ngày hết hiệu lực: 20/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản