Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1540/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 09 tháng 04 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN HẢI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Hải Châu tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 221/TTr-STNMT ngày 21 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Hải Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Din tích năm 2019

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường)

Thanh Bình

Thuận Pớc

Thạch Thang

Hi Châu I

Hải Châu II

Phước Ninh

Hòa Thuận Tây

Hòa Thun Đông

Nam Dương

Bình Hiên

Bình Thuận

Hòa Cường Bc

Hòa Cường Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + … + (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đt nông nghiệp

NNP

6,71

0,96

0,77

0,73

0,23

0,22

0,57

0,88

0,43

0,05

0,19

0,39

0,89

0,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,71

0,96

0,77

0,73

0,23

0,22

0,57

0,88

0,43

0,05

0,19

0,39

0,89

0,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.184,83

156,19

112,25

100,88

94,11

34,87

52,60

838,55

111,95

23,65

48,60

58,18

343,69

209,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

784,16

0,01

0,22

0,51

4,30

 

0,03

742,32

36,76

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,90

0,04

0,07

2,24

0,75

0,03

0,11

0,05

0,01

0,02

0,00

0,04

0,25

0,30

23

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

190,14

61,99

12,43

7,82

5,77

0,40

2,04

17,56

5,92

0,55

0,20

2,31

58,23

14,93

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh PNN

SKC

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

434,08

36,76

32,13

31,86

31,00

16,28

13,98

33,67

18,13

7,51

10,71

12,19

118,81

71,04

 

Đất giao thông

DGT

353,29

31,16

29,99

22,20

22,16

9,07

13,18

31,83

17,19

6,86

9,27

11,17

90,42

58,79

 

Đất thủy lợi

DTL

4,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,95

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,65

0,22

 

1,09

0,31

0,02

 

 

 

0,24

0,01

 

0,77

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

11,85

 

 

0,81

1,39

 

0,08

0,31

 

 

0,79

 

8,47

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

9,73

0,40

0,05

6,55

0,08

0,02

0,04

0,21

0,02

0,05

0,23

0,05

1,99

0,04

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

27,18

4,93

1,52

1,20

6,71

1,15

0,61

1,33

0,53

0,34

0,35

0,72

2,58

5,21

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

18,63

 

 

 

 

4,64

0,07

 

 

 

 

0,15

13,77

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,17

 

0,07

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

Đất chợ

DCH

5,62

0,04

0,50

 

0,35

1,38

 

 

0,39

0,02

0,06

0,02

0,81

2,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,64

 

 

2,49

0,02

0,07

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

466,21

54,81

33,04

29,05

24,98

17,66

19,57

42,25

30,37

14,14

20,45

28,43

86,56

64,90

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,62

0,26

0,09

4,74

3,18

0,10

1,74

0,16

0,02

0,25

0,32

0,29

2,12

3,35

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

9,17

 

0,05

0,83

0,66

0,14

0,96

0,97

 

 

0,01

0,02

 

5,53

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,64

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,79

1,09

0,93

0,79

1,84

0,04

 

0,71

0,62

1,02

0,87

0,70

0,07

0,12

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,29

0,09

0,07

0,02

 

0,04

0,05

0,19

0,15

0,08

0,06

0,21

0,08

0,25

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

32,07

0,54

6,40

3,30

1,41

 

0,32

0,60

2,81

0,00

2,50

0,55

7,86

5,79

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,52

0,00

0,06

 

0,28

0,11

0,06

0,08

0,05

0,02

0,09

0,01

0,54

0,23

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

228,62

 

26,77

16,58

19,90

 

13,73

 

17,11

 

13,39

13,42

69,19

38,53

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,97

 

 

0,00

0,00

0,01

 

0,00

0,00

0,00

0,01

0,00

 

3,96

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt chưa sử dụng

CSD

137,39

0,03

127,22

0,00

0,87

0,46

0,61

3,80

1,26

0,25

0,12

0,07

1,16

1,55

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường)

Thanh Bình

Thuận Phước

Thạch Thang

Hải Châu I

Hải Châu II

Phước Ninh

Hòa Thuận Tây

Hòa Thuận Đông

Nam Dương

Bình Hiên

Bình Thuận

Hòa Cường Bc

Hòa Cường Nam

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đt nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

8,20

0,01

0,06

0,05

0,80

0,00

0,00

0,13

2,32

0,00

0,87

0,00

3,48

0,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,77

 

 

 

 

 

 

0,10

0,67

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,13

 

0,00

 

0,78

 

 

 

 

 

0,87

 

3,48

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,24

 

0,00

 

 

 

 

 

1,24

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,79

0,01

0,06

0,05

0,02

 

 

0,03

0,13

 

 

 

 

0,49

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

8,20

0,01

0,06

0,05

0,80

0,00

0,00

0,13

2,32

0,00

0,87

0,00

3,48

0,49

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thanh Bình

Thuận Phước

Thạch Thang

Hi Châu I

Hải Châu II

Phước Ninh

Hòa Thuận Tây

Hòa Thuận Đông

Nam Dương

Bình Hiên

Bình Thuận

Hòa Cường Bắc

Hòa Cường Nam

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi ng nghiệp

NNP/PNN

0,81

0,05

0,05

0,05

0,03

0,03

0,03

0,10

0,08

0,02

0,12

0,05

0,10

0,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,81

0,05

0,05

0,05

0,03

0,03

0,03

0,10

0,08

0,02

0,12

0,05

0,10

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng TS

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây HNK chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi NN không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

0,16

0,00

0,00

0,00

0,16

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đt

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thanh Bình

Thuận Phước

Thạch Thang

Hải Châu I

Hải Châu II

Phước Ninh

Hòa Thuận Tây

Hòa Thuận Đông

Nam Dương

Bình Hiên

Bình Thuận

Hòa Cường Bắc

Hòa Cưng Nam

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghip

PNN

97,97

60,78

10,37

0,00

2,32

0,17

0,00

2,13

3,62

0,46

0,06

1,69

6,73

9,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,26

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

88,85

60,78

10,23

 

2,18

0,17

 

2,06

2,39

0,14

 

1,69

5,87

3,36

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

0,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,48

 

0,15

 

 

 

 

0,07

1,23

0,32

0,06

 

0,61

2,05

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Hải Châu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Hải Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CPVP;
- Lưu VT, QLĐTh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Việt Dũng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 1540/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/04/2019
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Đặng Việt Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/04/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản