Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1120/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 12 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY GIANG, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;

Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tây Giang tại Tờ trình số 24/TTr- UBND ngày 14/3/2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 277/TTr- STNMT ngày 08/4/2019;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Xã Atiêng

Xã Anông

Xã Axan

Xã Lăng

Xã Ch'ơm

Xã Gari

Xã Trh'y

Xã Avương

Xã Dang

Xã Bhalêê

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất Nông nghiệp

81.330,71

5.609,02

5.019,26

6.935,13

19.698,00

3.691,60

4.075,20

7.532,50

13.681,20

7.757,89

7.330,93

1.1

Đất trồng lúa

2.712,88

197,08

42,89

212,91

245,92

397,91

195,08

259,45

369,66

531,14

260,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

509,24

65,93

39,52

104,27

14,48

90,32

75,36

24,34

28,72

25,02

41,28

1.2

Đất trồng cây HN khác

2.502,26

224,02

65,86

206,57

259,12

212,81

267,76

502,24

234,88

414,23

114,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.801,17

543,39

405,02

323,03

543,08

549,83

208,20

460,81

712,22

595,75

1.459,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

45.346,71

3.096,27

3.422,28

4.699,03

14.661,73

1.924,08

2.853,06

5.282,02

3.511,22

4.295,16

1.601,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

8.836,98

-

-

-

-

-

-

-

6.024,02

-

2.812,96

1.5

Đất rừng sản xuất

16.101,03

1.545,87

1.081,17

1.489,83

3.980,99

602,67

549,28

1.023,49

2.828,95

1.921,09

1.077,69

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

25,09

2,10

1,65

0,62

7,16

3,52

1,82

4,48

0,25

0,51

2,98

1.7

Đất nông nghiệp khác

4,59

0,28

0,39

3,14

-

0,78

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

1.753,93

151,52

100,73

149,65

200,81

109,52

96,05

304,02

221,46

229,96

190,21

2.1

Đất quốc phòng

25,55

2,98

4,84

9,58

0,05

0,12

7,91

0,04

-

-

0,04

2.2

Đất an ninh

0,89

0,80

-

-

0,04

-

-

0,04

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

9,44

-

-

-

7,44

-

-

-

-

-

2,00

2.4

Đất cơ sở SX PNN

4,30

1,97

-

-

0,30

-

-

-

-

0,03

2,00

2.5

Đất SD cho HĐ KS

2,62

1,54

1,08

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

796,96

48,47

17,24

51,41

57,64

55,40

28,89

213,79

72,44

175,44

76,24

2,8

Đất có DT lịch sử - văn hóa

10,15

-

10,15

-

-

-

-

-

-

-

-

2,9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,96

1,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

177,40

17,45

10,28

20,71

23,85

19,79

14,28

14,85

24,23

14,74

17,22

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,37

4,47

0,47

0,18

0,33

2,30

0,28

4,64

0,25

0,10

0,34

2.12

Đất XD trụ sở của TCSN

51,66

17,41

1,40

2,60

4,32

11,87

1,98

0,97

2,86

3,45

4,79

2.13

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

75,05

2,25

8,79

14,33

11,41

4,53

4,73

6,99

4,34

7,55

10,14

2.14

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

1,01

1,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất khu vui chơi giải trí CĐ

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

29,39

3,11

2,63

4,53

3,16

1,87

5,30

1,77

1,81

3,62

1,59

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,77

0,15

0,50

1,12

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

549,95

46,26

43,35

45,19

92,27

13,64

31,90

60,93

115,53

25,02

75,86

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,69

0,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

0,78

-

-

-

-

-

0,78

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

8.283,72

237,62

253,31

1.124,94

2.645,86

876,92

404,27

1.094,08

894,88

541,12

210,71

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã ATiêng

Xã ANông

Xã AXan

Xã Lăng

Xã Ch'ơm

Xã Gari

Xã Tr'hy

Xã AVương

Xã Dang

Xã Bhalee

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

74.89

13.60

3.00

6.42

-

23.91

-

4.06

10.70

-

13.20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0.30

0.10

-

-

-

-

-

-

0.10

-

0.10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0.30

0.10

-

-

-

-

-

-

0.10

-

0.10

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

24.55

2.75

1.00

-

-

11.40

-

4.00

1.30

-

4.10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.51

3.25

2.00

0.20

-

3.00

-

0.06

1.00

-

4.00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.72

2.50

-

6.22

-

6.00

-

-

3.00

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

18.46

5.00

-

-

-

3.31

-

-

5.15

-

5.00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.35

-

-

-

-

0.20

-

-

0.15

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.55

0.61

-

-

-

1.50

-

-

0.24

-

0.20

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.94

0.40

-

-

-

0.50

-

-

0.04

-

-

2.2

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

0.21

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

0.20

2.3

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

1.40

0.20

-

-

-

1.00

-

-

0.20

-

-

3

Đất chưa sử dụng

 

5.05

1.55

-

-

-

3.50

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Xã Atiêng

Xã Anông

Xã Axan

Xã Lăng

Xã Ch'ơm

Xã Gari

Xã Tr'hy

Xã Avương

Xã Dang

Xã Bhalêê

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

76.99

14.20

3.50

6.92

7.70

14.21

0.50

4.56

11.20

0.50

13.70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0.30

0.10

-

-

-

-

-

-

0.10

-

0.10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0.30

0.10

0.00

-

-

-

-

-

0.10

-

0.10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24.55

2.75

1.00

-

5.00

6.40

-

4.00

1.30

-

4.10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18.81

3.85

2.50

0.70

2.70

1.50

0.50

0.56

1.50

0.50

4.50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14.72

2.50

-

6.22

-

3.00

-

-

3.00

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

18.46

5.00

-

-

-

3.31

-

-

5.15

-

5.00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.15

-

-

-

-

0.00

-

-

0.15

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.50

-

-

2.50

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKR

2.50

-

-

2.50

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Atiêng

Xã Anông

Xã Axan

Xã Lăng

Xã Ch'ơm

Xã Gari

Xã Tr'hy

Xã Avương

Xã Dang

Xã Bhalêê

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.35

1.55

-

-

0.30

3.50

-

-

-

-

2.00

1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.00

2

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0.30

-

-

-

0.30

-

-

-

-

-

-

3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

0.05

0.05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất ở tại nông thôn

ONT

5.00

1.50

-

-

-

3.50

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Tây Giang

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình đưa vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2019 vào Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tây Giang trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm, theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Tây Giang triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tây Giang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0410 phe duyet KHSD dat nam 2019 huyen Tay Giang.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1120/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1120/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản