Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1114/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 12 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 43/2004/QĐ-TTg ngày 23/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 32/2017/QĐ-TTg ngày 20/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế hoạt động của Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông báo số 425/TTg-CN ngày 24/3/2017 của Thủ Tướng Chính phủ V/v chủ trương đầu tư Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp Tam Thăng 2 - Khu Kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu (2009 -2010) của Khu Kinh tế mở Chu Lai;

Căn cứ Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tam Thăng;

Xét đề nghị của UBND thành phố Tam Kỳ tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 15/3/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr- STNMT ngày 08/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Mỹ

Phường An Phú

Phường An Sơn

Phường An Xuân

Phường Hòa Hương

Phường Hòa Thuận

Phường Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

Phường Tân Thạnh

Phường Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

4.791,89

18,08

726,63

15,56

14,73

203,49

355,51

3,62

1.143,28

232,42

1.180,79

487,46

136,24

274,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.577,83

0,49

285,92

0,90

-

93,75

114,06

-

352,90

4,59

443,34

91,66

96,23

94,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.237,04

-

276,00

0,56

-

93,75

115,66

-

260,01

4,20

230,36

91,86

96,28

68,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

822,27

2,27

115,07

1,21

3,70

27,51

108,48

1,51

143,97

8,14

220,80

120,45

12,54

56,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.707,43

15,26

289,80

12,98

11,03

70,74

132,97

0,25

350,45

171,30

273,55

229,54

27,47

122,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

352,02

-

15,39

-

-

-

-

-

172,73

-

163,89

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

37,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37,38

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

259,41

0,06

20,44

0,48

-

11,49

-

1,86

102,66

48,39

70,26

2,40

-

1,37

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,56

-

-

-

-

-

-

-

20,57

-

8,95

6,03

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.176,44

168,68

526,40

234,16

94,01

196,67

317,13

59,44

513,23

241,05

915,01

298,18

425,77

186,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

101,64

2,32

1,99

-

-

-

8,23

-

9,68

0,73

-

71,96

6,74

-

2.2

Đất an ninh

CAN

19,18

1,30

0,07

0,04

0,10

0,03

10,17

0,08

2,00

-

-

-

5,25

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

278,63

-

17,58

-

-

-

54,34

-

-

-

206,71

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,16

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

52,85

1,73

2,15

5,04

2,90

-

0,95

5,23

-

3,81

19,66

-

11,19

0,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,98

1,50

14,74

3,66

8,96

0,17

25,21

0,34

0,21

13,25

1,22

2,22

8,39

2,12

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,73

-

-

0,10

-

0,63

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

1.192,62

59,51

149,68

67,77

27,03

47,93

106,40

18,19

186,75

39,10

219,28

83,86

125,99

61,12

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,31

0,27

2,38

0,08

-

0,02

-

0,10

3,54

-

0,31

-

1,20

0,41

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,56

-

-

-

-

19,66

8,89

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

265,34

-

-

-

-

-

-

-

75,30

45,59

61,20

83,25

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

694,62

56,35

131,42

117,96

41,63

51,66

65,45

17,26

-

-

-

-

130,39

82,51

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,45

5,06

2,76

1,32

0,50

0,59

3,01

0,06

0,70

0,34

0,29

1,40

21,12

0,29

2.14

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DTS

214,67

26,79

31,84

14,96

10,13

13,01

11,26

0,87

21,68

24,65

10,22

7,20

37,26

4,80

2.16

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

432,42

0,44

39,87

0,34

0,08

3,18

12,16

0,26

115,54

19,85

201,58

19,68

4,23

15,20

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,39

-

2,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

40,95

8,28

7,04

2,93

-

-

0,11

-

-

0,10

-

0,32

17,73

4,44

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,49

0,25

1,56

0,50

0,19

1,11

0,60

0,23

2,38

1,36

2,33

1,22

1,33

1,42

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,53

0,03

1,06

0,27

0,29

0,53

1,35

0,05

1,98

0,11

2,47

0,67

0,20

0,51

2.21

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

474,44

-

72,25

6,84

-

54,57

6,48

16,78

87,13

92,08

73,87

23,58

40,87

-

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

201,22

4,40

46,84

9,95

1,79

2,04

2,14

-

6,07

0,08

115,70

2,45

9,43

0,33

3

Đất chưa sử dụng

CSD

428,26

0,95

71,69

0,01

0,11

5,24

35,91

2,88

94,41

71,91

103,37

23,23

6,53

12,02

2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Mỹ

Phường An Phú

Phường An Sơn

Phường An Xuân

Phường Hòa Hương

Phường Hòa Thuận

Phường Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

Phường Tân Thạnh

Phường Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

361,40

10,07

47,29

21,36

1,53

2,69

64,49

3,35

24,87

19,28

75,21

1,67

79,59

10,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

109,55

0,40

7,45

1,05

-

2,00

9,61

-

9,11

-

8,22

0,28

64,70

6,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

101,91

-

7,40

1,00

-

2,00

8,11

-

7,43

-

8,22

0,08

64,65

3,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

81,65

2,34

26,80

5,35

0,20

0,15

2,78

0,78

1,85

-

38,03

0,20

2,94

0,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

162,74

7,31

13,04

14,96

1,33

0,54

52,10

2,57

7,65

18,11

28,96

1,19

11,95

3,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,00

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,45

0,02

-

-

-

-

-

-

1,26

1,17

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

52,02

9,39

4,78

2,45

1,82

0,89

2,21

0,54

0,95

2,02

12,80

0,02

12,31

1,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,78

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

14,27

-

1,35

0,83

-

-

-

0,03

0,46

-

3,10

-

8,20

0,30

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,73

-

-

-

-

-

-

-

0,49

2,02

7,20

0,02

-

-

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

17,75

8,99

0,30

1,85

1,80

-

2,20

0,50

-

-

-

-

0,56

1,55

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,17

-

0,15

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DTS

1,38

-

-

0,50

-

0,88

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

4,79

0,24

2,98

-

-

-

-

0,01

-

-

0,50

-

1,06

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,17

0,16

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

-

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,72

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

1,71

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

29,22

0,48

12,25

0,02

-

0,24

1,25

0,33

6,71

1,17

3,26

2,00

1,43

0,07

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Mỹ

Phường An Phú

Phường An Sơn

Phường An Xuân

Phường Hòa Hương

Phường Hòa Thuận

Phường Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

Phường Tân Thạnh

Phường Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

442,78

11,20

51,29

54,27

2,63

3,89

69,51

3,55

28,35

21,28

91,83

8,89

83,59

12,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

114,28

0,65

7,45

5,01

-

2,00

10,13

-

9,11

-

8,22

0,28

64,70

6,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

106,39

-

7,40

4,96

-

2,00

8,63

-

7,43

-

8,22

0,08

64,65

3,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

101,67

2,34

28,00

9,14

0,20

0,55

4,28

0,80

2,38

0,30

47,76

2,25

2,94

0,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

219,37

8,19

15,84

40,12

2,43

1,34

55,10

2,75

10,60

19,81

35,85

6,36

15,95

5,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,00

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,45

0,02

-

-

-

-

-

-

1,26

1,17

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

8,27

0,06

4,38

1,33

0,02

-

0,01

0,03

0,32

-

-

-

1,82

0,30

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,27

0,06

4,38

1,33

0,02

-

0,01

0,03

0,32

-

-

-

1,82

0,30

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Mỹ

Phường An Phú

Phường An Sơn

Phường An Xuân

Phường Hòa Hương

Phường Hòa Thuận

Phường Phước Hòa

Xã Tam Phú

Xã Tam Thanh

Xã Tam Thăng

Xã Tam Ngọc

Phường Tân Thạnh

Phường Trường Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất Nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

35,69

0,48

12,45

0,28

0

0,24

1,55

0,33

6,71

4,78

5,06

2,00

1,75

0,05

2.1

Đất an ninh

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

2.2

Đất khu công nghiệp

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

5,88

-

-

0,17

-

-

0,30

-

-

3,61

1,80

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,20

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

3,79

-

0,05

-

-

-

0,60

0,25

1,47

1,07

-

-

0,30

0,05

2.6

Đất ở tại nông thôn

0,34

-

-

-

-

-

-

-

0,24

0,10

-

-

-

-

2.7

Đất ở tại đô thị

11,57

0,28

9,68

0,11

-

0,24

0,38

0,08

-

-

-

-

0,80

-

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

5,31

0,20

2,52

-

-

-

0,27

-

-

-

-

2,00

0,32

-

2.10

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

8,26

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

3,26

-

-

-

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:

1 . Ủy ban nhân dân thành phố Tam Kỳ:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Tam Kỳ trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Tam Kỳ triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam; Chủ tịch UBND thành phố Tam Kỳ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0409 Phe duyet KHSD
dat 2019 thanh pho Tam Ky.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1114/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1114/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản