Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 704/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 08 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;

Căn cứ Quyết định 2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đại Lộc;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đại Lộc tại Tờ trình số 24/TTr- UBND ngày 12/02/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 160/TTr-STNMT ngày 06/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Ái Nghĩa

Đại Hiệp

Đại Phong

Đại Hồng

Đại Đồng

Đại Minh

Đại Sơn

Đại Lãnh

Đại Hưng

Đại Thắng

Đại Thạnh

Đại Hòa

Đại An

Đại Quang

Đại Cường

Đại Nghĩa

Đại Tân

Đại Chánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

I

TỔNG DIỆN TÍCH

 

57.905,65

1.274,76

2.021,26

827,13

5.217,13

4.314,03

735,41

8.932,79

3.413,36

9.291,48

857,18

5.795,05

748,00

610,92

3.738,16

949,62

2.742,49

1.324,00

5.112,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.217,86

661,34

1.387,70

497,44

3.998,39

3.663,78

451,16

8.346,17

3.003,40

7.118,39

464,48

4.982,50

366,64

336,04

3.077,45

545,86

2.344,90

899,52

4.072,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.306,11

417,14

349,77

198,71

56,13

403,06

258,67

37,49

268,13

383,18

306,34

183,20

226,15

74,10

450,37

352,17

390,74

445,21

505,55

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.116,88

417,14

349,77

198,71

56,13

400,27

258,67

31,46

266,67

383,18

306,34

182,96

226,15

73,32

450,37

352,17

390,74

359,93

412,90

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

189,23

 

 

 

 

2,79

 

6,03

1,46

 

 

0,24

 

0,78

 

 

 

85,28

92,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.850,36

91,63

208,10

129,50

440,74

87,13

171,05

101,97

143,34

123,15

112,92

106,47

118,07

249,13

185,67

183,71

160,95

34,18

202,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.070,62

130,63

101,63

96,39

336,95

630,67

17,13

1.232,32

147,48

777,35

39,63

344,99

20,05

12,04

193,39

8,90

293,95

335,18

351,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.083,22

 

357,77

 

1.343,48

1.554,25

 

2.821,44

1.604,99

3.611,07

 

2.159,06

 

 

769,14

 

 

 

2.862,02

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

15.804,19

19,49

359,19

67,28

1.805,00

985,75

 

4.150,45

834,67

2.221,88

 

2.188,08

 

 

1.467,87

 

1.491,05

69,81

143,67

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,27

2,45

10,07

0,71

3,93

2,92

4,31

1,20

4,79

1,76

2,03

0,70

2,37

0,77

0,23

1,08

0,22

3,73

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

60,09

 

1,17

4,85

12,16

 

 

1,30

 

 

3,56

 

 

 

10,78

 

7,99

11,41

6,87

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.052,90

601,60

615,48

263,09

991,19

536,19

232,04

270,33

310,28

2.076,38

319,10

734,62

320,64

256,71

546,77

383,93

391,34

406,62

796,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

75,57

12,45

15,00

 

 

9,18

 

 

 

 

 

 

 

 

16,00

 

 

 

22,94

2.2

Đất an ninh

CAN

1.630,36

0,80

 

 

 

 

 

 

 

1.629,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

462,44

49,76

130,45

 

 

89,59

 

 

 

 

6,37

 

 

 

96,55

 

59,08

30,64

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,74

3,20

0,82

 

 

0,40

 

 

 

 

0,12

 

 

 

0,20

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,97

13,33

11,69

3,59

0,68

1,27

0,64

 

0,87

0,75

0,43

1,65

2,33

0,68

4,73

 

2,54

0,85

16,94

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

61,75

 

0,16

 

 

11,41

 

 

 

 

 

 

 

 

45,23

 

4,95

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.268,57

102,32

98,03

43,34

119,76

125,43

45,83

36,26

44,36

67,39

60,39

55,34

48,56

40,39

74,54

78,33

86,26

35,48

106,56

 

Đất giao thông

DGT

871,61

74,11

70,73

26,35

74,64

75,24

30,71

32,73

31,98

51,88

38,61

42,75

38,25

31,95

55,28

60,98

57,53

23,14

54,75

 

Đất thuỷ lợi

DTL

235,59

8,29

16,35

7,40

33,48

37,25

10,61

0,92

5,82

9,47

15,71

5,30

4,28

2,96

7,15

9,37

12,63

10,13

38,47

 

Đất công trình năng lượng

DNL

43,92

1,17

5,72

4,92

5,92

5,34

0,05

 

0,47

 

0,04

4,99

 

 

5,50

 

4,90

 

4,90

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,46

0,12

0,04

0,02

0,08

0,02

0,01

0,02

0,03

0,02

0,02

 

0,01

 

0,01

0,04

 

 

0,02

 

Đất cơ sở văn hoá

DVH

6,09

1,07

 

 

 

0,10

 

 

 

0,33

 

 

0,44

 

0,01

 

 

 

4,14

 

Đất cơ sở y tế

DYT

10,24

5,41

0,22

0,18

0,39

0,23

0,10

0,30

0,20

0,43

0,34

0,16

0,10

0,15

0,56

0,12

1,07

0,20

0,08

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

57,73

8,76

2,80

2,30

3,50

4,57

3,37

2,09

3,85

2,78

4,32

1,72

2,21

3,38

3,03

2,92

2,78

1,34

2,01

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

37,89

2,26

2,17

1,90

1,63

2,55

0,71

0,20

1,79

2,33

1,09

0,42

3,27

1,56

2,38

4,42

6,84

0,44

1,93

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

Đất chợ

DCH

4,60

1,13

 

0,27

0,12

0,13

0,27

 

0,22

0,15

0,26

 

 

0,39

0,62

0,48

0,07

0,23

0,26

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,10

0,07

 

 

0,04

0,27

0,26

 

4,12

 

0,26

0,20

 

0,08

0,03

0,58

1,62

 

5,57

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

668,58

 

 

 

520,93

20,00

 

 

30,89

96,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,10

6,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

3,00

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.124,82

 

213,89

86,89

131,59

82,66

126,14

41,47

92,85

134,65

149,18

116,43

114,01

136,54

146,48

170,06

98,01

135,29

148,68

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

279,38

279,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,26

6,61

0,84

0,40

1,40

0,79

0,71

0,50

0,37

0,81

1,02

0,52

0,80

0,89

0,43

0,65

0,95

0,19

0,38

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,88

 

 

 

 

0,24

0,04

 

0,07

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,57

0,65

0,92

0,11

2,34

1,17

0,52

0,39

1,67

0,22

0,24

0,35

0,26

0,72

0,47

 

0,54

 

 

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

615,87

43,79

47,27

21,45

32,51

50,26

8,03

3,65

41,49

21,36

28,77

22,63

20,39

7,68

43,28

25,08

40,85

80,55

76,83

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

237,67

1,00

15,14

17,38

12,79

45,39

10,09

10,80

 

 

1,25

 

3,07

1,74

5,39

3,10

2,30

86,35

21,88

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

32,66

3,19

0,90

1,14

0,91

1,37

2,67

0,63

2,46

1,34

2,39

0,78

1,72

2,29

2,18

3,10

3,08

1,50

1,01

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,94

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

34,93

2,48

1,03

0,29

0,02

0,69

1,28

0,09

0,49

 

1,09

 

2,34

0,42

21,83

1,19

1,69

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.398,79

49,53

48,50

84,60

157,27

68,75

19,75

168,48

83,38

110,81

64,61

114,74

123,28

59,68

61,58

85,18

75,44

9,38

13,83

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.038,48

23,86

30,84

3,90

10,95

27,32

16,08

8,06

7,26

12,20

2,98

421,98

3,84

5,60

27,66

16,66

10,93

26,39

381,97

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,92

1,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

0,10

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.634,89

11,82

18,08

66,60

227,55

114,06

52,21

316,29

99,68

96,71

73,60

77,93

60,72

18,17

113,94

19,83

6,25

17,86

243,59

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm kế hoạch 2019

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Ái Nghĩa

Đại Hiệp

Đại Phong

Đại Hồng

Đại Đồng

Đại Minh

Đại Sơn

Đại Lãnh

Đại Hưng

Đại Thắng

Đại Thạnh

Đại Hòa

Đại An

Đại Quang

Đại Cường

Đại Nghĩa

Đại Tân

Đại Chánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

570,90

66,54

91,97

5,92

165,66

69,49

0,68

3,45

23,99

4,26

2,99

0,40

 

 

20,47

1,48

22,99

78,50

12,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

41,26

18,74

3,98

 

 

1,90

 

1,35

1,44

3,79

0,85

0,40

 

 

4,41

0,29

3,94

 

0,17

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

37,39

18,12

3,98

 

 

 

 

 

1,44

3,79

0,85

0,40

 

 

4,41

0,29

3,94

 

0,17

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

3,87

0,62

 

 

 

1,90

 

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

86,57

28,10

5,14

5,52

0,61

23,87

0,38

 

 

0,22

1,14

 

 

 

10,94

0,11

5,50

 

5,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

120,51

18,70

66,35

0,40

5,05

15,27

0,30

2,10

0,23

0,25

1,00

 

 

 

0,03

1,08

1,85

1,00

6,90

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

322,56

1,00

16,50

 

160,00

28,45

 

 

22,32

 

 

 

 

 

5,09

 

11,70

77,50

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

17,80

 

 

 

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

10,00

 

2,00

 

4,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

17,80

 

 

 

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

10,00

 

2,00

 

4,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,99

0,41

0,19

 

 

 

 

0,15

 

0,03

0,13

 

 

 

0,25

0,28

0,55

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất năm kế hoạch 2019

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Ái Nghĩa

Đại Hiệp

Đại Phong

Đại Hồng

Đại Đồng

Đại Minh

Đại Sơn

Đại Lãnh

Đại Hưng

Đại Thắng

Đại Thạnh

Đại Hòa

Đại An

Đại Quang

Đại Cường

Đại Nghĩa

Đại Tân

Đại Chánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

268,86

65,92

91,27

5,52

5,56

40,64

0,38

1,45

1,17

1,37

1,80

 

 

 

15,38

 

19,69

9,50

9,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

36,04

18,12

3,98

 

 

1,50

 

1,35

1,17

0,90

0,80

 

 

 

4,41

 

3,64

 

0,17

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

33,19

18,12

3,98

 

 

 

 

 

1,17

0,90

0,80

 

 

 

4,41

 

3,64

 

0,17

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

2,85

 

 

 

 

1,50

 

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

85,78

28,10

4,60

5,52

0,61

23,87

0,38

 

 

0,22

1,00

 

 

 

10,94

 

5,50

 

5,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

111,34

18,70

66,19

 

4,95

15,27

 

0,10

 

0,25

 

 

 

 

0,03

 

0,85

1,00

4,00

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

35,70

1,00

16,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,70

8,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,63

6,51

0,19

 

 

 

 

0,15

0,05

0,03

 

 

 

 

0,25

 

0,95

0,50

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,34

0,28

0,16

 

 

 

 

0,15

 

0,03

 

 

 

 

0,17

 

0,55

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hoá

DVH

0,34

 

0,09

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,03

 

0,20

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,24

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

0,05

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,18

 

0,02

 

 

 

 

0,15

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,95

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,40

0,50

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

5,46

5,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,11

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,41

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

19,72

0,08

4,99

 

0,10

0,50

 

 

 

 

0,10

4,99

 

 

2,76

 

6,20

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm kế hoạch 2019

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Ái Nghĩa

Đại Hiệp

Đại Phong

Đại Hồng

Đại Đồng

Đại Minh

Đại Sơn

Đại Lãnh

Đại Hưng

Đại Thắng

Đại Thạnh

Đại Hòa

Đại An

Đại Quang

Đại Cường

Đại Nghĩa

Đại Tân

Đại Chánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,74

0,54

5,22

 

0,10

0,50

 

5,00

8,99

 

0,43

4,99

2,82

0,19

2,76

 

6,20

5,00

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,70

 

6,20

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,69

0,46

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,08

 

4,99

 

 

0,10

 

 

 

 

 

4,99

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

9,98

 

4,99

 

 

 

 

 

 

 

 

4,99

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hoá

DVH

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

8,57

 

 

 

 

 

 

 

8,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,41

 

 

 

0,10

0,40

 

 

0,42

 

0,43

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,01

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

2,82

0,19

 

 

 

5,00

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Đại Lộc

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đại Lộc trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đại Lộc triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0307 Phe duyet KHSD dat 2019 huyen Dai Loc.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 704/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 704/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/03/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/03/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản