BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/2002/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGHÀNH.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và chất lượng sản phẩm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành tiêu chuẩn sau:
10 TCN 551-2002: Quy trình tạm thời về giống lúa hai dòng, yêu cầu kỹ thuật.
10 TCN 552-2002: Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống khoai tây.
10 TCN 553-2002: Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống đậu tương.
10 TCN 554-2002: Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lúa.
10 TCN 555-2002: Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lạc.
10 TCN 556-2002: Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống ngô.
10 TCN 557-2002: Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cà chua.
Điều 2. Nay ban hành Tiêu chuẩn ngành:
10 TCN 558-2002: Quy phạm khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa thay thế Tiêu chuẩn10 TCN 309-98: Quy phạm khảo nghiệm giống lúa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và chất lượng sản phẩn, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Nghị định 73-CP năm 1995 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 86-CP quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 552:2002 về quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống khoai tây do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 553:2002 về quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống đậu tương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 554:2002 về quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lúa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN 555:2002 về quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lạc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 10TCN 556:2002 về quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống ngô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 10TCN 557:2002 về quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cà chua do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 10TCN 558:2002 về quy phạm khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 143/2002/QĐ-BNN về tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
- Số hiệu: 143/2002/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/12/2002
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Bùi Bá Bổng
- Ngày công báo: 20/02/2003
- Số công báo: Số 10
- Ngày hiệu lực: 21/12/2002
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết