Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 142/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 17 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Tuyên Quang.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

18.438,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.561,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.070,23

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.715,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.077,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.949,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.167,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.918,94

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

501,75

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

308,99

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

69,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.816,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.534,09

2.2

Đất an ninh

CAN

62,95

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,93

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

144,81

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

194,33

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

69,77

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

128,59

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.536,41

 

Đất giao thông

DGT

1.011,24

 

Đất thủy lợi

DTL

207,99

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,69

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

28,13

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

102,80

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

21,17

 

Đất công trình năng lượng

DNL

20,64

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,33

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,35

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,70

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,93

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

65,80

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9,64

 

Đất chợ

DCH

9,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

37,58

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

343,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

763,46

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

54,99

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,19

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14,31

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

773,36

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

68,76

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,36

3

Đất chưa sử dụng

CSD

60,45

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

STT

CHỈ TIÊU

DIỆN TÍCH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

414,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

220,00

 

 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

167,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

65,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

48,25

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

80,60

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,34

 

Đất an ninh

CAN

0,02

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,30

 

Đất giao thông

DGT

0,20

 

Đất thủy lợi

DTL

0,10

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,00

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,09

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

500,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

262,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

209,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

83,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

65,46

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

87,60

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,30

 (Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 -

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,09

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,89

 

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022

5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai 2013: 03 công trình, dự án với tổng diện tích 0,60 ha.

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 15 công trình, dự án với tổng diện tích 269,72 ha.

5.2. Công trình, dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân:

- Công trình, dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013: 04 công trình, dự án với tổng diện tích 73,18 ha.

- Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: 02 danh mục với tổng diện tích 7,50 ha.

5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 39 công trình, dự án với tổng diện tích 85,73 ha, cụ thể:

- Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở: 34 dự án với tổng diện tích 81,97 ha.

- Dự án đấu giá đối với đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 05 dự án với tổng diện tích 3,76 ha.

5.4. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 24 công trình, dự án với tổng diện tích 117,41 ha, cụ thể:

- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 18 công trình, dự án với tổng diện tích 80,22 ha.

- Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013: 06 dự án với tổng diện tích 37,19 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đầu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo tính chính xác, trung thực của các số liệu.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo); 
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.(Qkt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

Biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Tường

Phường Đội Cấn

Phường Hưng Thành

Phường Minh Xuân

Phường Mỹ Lâm

Phường Nông Tiến

Phường Phan Thiết

Phường Tân Hà

Phường Tân Quang

Phường Ỷ La

Xã An Khang

Xã Kim Phú

Xã Lưỡng Vượng

Xã Thái Long

Xã Tràng Đà

(1)

(2)

(3)

(4)=(6) (7) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

LOẠI ĐẤT

 

18.438,35

1.171,43

3.399,92

437,96

187,20

1.333,32

1.271,93

138,10

483,11

116,67

389,78

1.335,38

1.199,85

1.234,25

1.234,25

1.344,75

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.561,49

696,35

2.148,84

168,65

46,62

1.019,77

957,58

6,18

188,42

5,83

180,54

956,21

784,82

784,82

987,43

977,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.070,23

168,56

291,33

90,05

-

114,76

50,83

0,98

36,90

-

86,32

156,38

630,04

194,75

165,24

84,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.715,77

167,01

269,03

72,50

-

60,49

30,88

0,96

22,61

-

74,10

151,59

439,83

194,50

164,60

67,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.077,26

50,45

230,11

24,53

2,06

105,43

50,84

0,73

37,07

5,54

24,05

148,95

169,91

74,80

107,27

45,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.949,59

346,11

523,88

40,57

41,58

344,76

175,45

4,47

77,68

-

47,66

188,70

581,60

254,19

199,46

123,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.167,13

-

372,94

-

-

-

166,65

-

-

-

-

-

483,90

-

-

143,64

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.918,94

45,85

650,95

5,43

-

439,93

502,64

-

18,08

-

15,09

435,80

1.493,15

239,77

507,34

564,91

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

501,75

-

54,97

-

-

1,42

149,12

-

-

-

-

-

158,08

-

-

138,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

308,99

77,39

55,14

8,07

2,97

14,88

11,16

-

18,70

0,29

7,41

26,38

41,43

21,32

8,13

15,72

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

69,34

7,98

24,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36,85

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.816,41

469,89

1.249,51

268,92

140,14

312,86

289,38

131,80

294,41

110,83

207,04

377,01

955,01

415,03

242,21

352,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.534,09

79,28

753,59

-

-

34,24

-

-

-

0,26

12,02

-

411,76

242,44

-

0,50

2.2

Đất an ninh

CAN

62,95

16,58

-

0,22

0,44

-

4,62

2,82

10,58

0,08

2,35

0,20

24,66

0,20

-

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,93

-

64,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

144,81

15,24

5,50

30,32

3,10

46,67

4,99

1,93

11,74

4,43

8,58

0,24

7,67

2,45

1,75

0,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

194,33

6,33

72,35

5,40

10,14

0,43

11,75

0,57

10,93

0,83

0,28

2,13

6,91

3,83

10,32

52,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

69,77

-

15,90

-

-

-

10,22

-

-

-

-

-

41,80

-

-

1,85

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

128,59

1,41

30,79

-

-

-

1,26

-

0,22

-

-

15,80

2,42

15,30

0,69

60,70

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.536,41

153,12

156,65

86,22

48,16

140,19

96,54

40,75

86,80

43,79

95,31

87,91

243,73

77,36

95,16

84,72

 

Đất giao thông

DGT

1.011,24

######

99,42

54,46

26,54

99,34

64,16

29,52

55,45

26,04

52,52

58,96

153,78

62,30

78,27

43,30

 

Đất thủy lợi

DTL

207,99

18,11

33,59

12,01

8,45

12,53

12,06

0,16

3,00

4,96

8,15

13,80

55,46

6,30

6,55

12,86

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,69

-

-

0,07

1,83

0,69

0,23

6,20

-

5,95

0,38

0,44

1,92

0,03

2,82

0,13

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

28,13

5,44

0,39

0,17

0,07

3,85

0,16

0,46

13,69

0,08

0,40

2,61

0,18

0,22

0,22

0,19

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

102,80

10,36

8,03

3,54

6,42

9,52

5,98

2,97

11,66

4,48

23,52

3,12

5,52

2,45

3,17

2,06

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

21,17

1,90

2,83

3,05

1,03

2,16

0,16

0,49

1,15

-

0,21

1,35

3,57

0,68

1,49

1,10

 

Đất công trình năng lượng

DNL

20,64

0,37

1,10

1,98

1,26

0,24

-

0,25

0,72

0,04

3,41

0,10

8,00

2,01

0,13

1,03

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,33

0,12

0,25

0,07

0,84

0,04

0,02

0,42

-

0,33

0,02

0,04

0,08

0,01

0,07

0,02

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,35

-

-

-

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,12

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,70

-

1,42

-

-

-

7,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,93

-

-

0,47

1,05

3,88

-

-

0,07

-

-

2,28

0,71

-

-

5,47

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

65,80

8,28

8,31

1,91

0,44

7,58

5,68

-

0,84

-

5,79

4,15

13,39

3,29

2,44

3,70

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9,64

0,17

-

8,49

-

-

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

0,47

 

Đất chợ

DCH

9,00

1,19

1,31

-

-

0,36

0,30

0,28

0,22

1,91

0,91

1,06

1,12

0,07

-

0,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,00

1,43

1,88

0,90

0,67

-

0,59

0,59

1,77

0,21

1,14

0,75

-

1,20

0,85

1,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

37,58

5,31

-

0,18

1,87

5,00

-

3,39

8,19

2,14

7,50

-

4,00

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

343,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42,69

145,74

69,21

37,58

48,24

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

763,46

124,60

59,51

103,37

36,19

70,45

93,64

55,36

110,81

37,97

71,56

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

54,99

12,59

2,46

1,23

9,17

1,27

1,88

13,27

5,05

2,99

2,50

0,55

0,49

0,18

0,95

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,19

5,43

-

0,26

2,01

-

-

1,12

1,97

0,24

-

-

0,09

-

-

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14,31

0,89

1,08

0,03

0,40

0,51

0,28

-

0,18

0,41

0,66

0,30

3,27

0,32

0,71

5,27

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

773,36

29,52

84,87

40,78

28,00

10,13

63,56

-

41,88

17,48

0,14

226,43

36,81

2,54

94,17

97,05

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

68,76

17,78

-

-

-

3,97

0,05

12,00

4,28

-

5,00

-

25,68

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,36

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

60,45

5,19

1,57

0,39

0,44

0,59

24,97

0,12

0,28

0,01

2,20

2,16

2,91

-

4,61

15,01

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường An Tường

Phường Đội Cấn

Phường Hưng Thành

Phường Minh Xuân

Phường Mỹ Lâm

Phường Nông Tiến

Phường Phan Thiết

Phường Tân Hà

Phường Tân Quang

Phường Ỷ La

Xã An Khang

Xã Kim Phú

Xã Lưỡng Vượng

Xã Thái Long

Xã Tràng Đà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

414,89

45,93

16,43

19,72

-

85,48

33,36

1,80

57,64

0,50

51,10

3,30

95,73

2,40

0,80

0,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

220,00

31,58

2,00

0,60

-

48,11

2,21

1,30

53,34

-

50,10

0,50

30,02

0,24

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

167,76

31,08

2,00

0,60

-

11,00

2,00

1,30

53,34

-

42,10

0,50

23,60

0,24

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

65,54

13,85

0,30

11,74

-

9,30

15,80

0,30

4,10

0,50

0,80

0,30

7,63

0,32

0,30

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,50

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

DGT

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,01

-

-

-

-

1,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Tường

Phường Đội Cấn

Phường Hưng Thành

Phường Minh Xuân

Phường Mỹ Lâm

Phường Nông Tiến

Phường Phan Thiết

Phường Tân Hà

Phường Tân Quang

Phường Ỷ La

Xã An Khang

Xã Kim Phú

Xã Lưỡng Vượng

Xã Thái Long

Xã Tràng Đà

(1)

(2)

(3)

4=(5) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

 500,01

 55,93

 39,07

 36,84

 -

 97,48

 33,36

 1,80

 64,64

 0,50

 59,10

 3,30

 102,23

 4,01

 1,05

 0,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 262,57

 41,58

 7,32

 1,60

 -

 52,11

 2,21

 1,30

 60,34

 -

 58,10

 0,50

 35,52

 1,74

 0,25

 -

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 209,13

 41,08

 7,12

 1,60

 -

 15,00

 2,00

 1,30

 60,34

 -

 50,10

 0,50

 28,10

 1,74

 0,25

 -

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 83,88

 13,85

 3,41

 24,86

 -

 10,30

 15,80

 0,30

 4,10

 0,50

 0,80

 0,30

 8,63

 0,43

 0,30

 0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 65,46

 0,50

 15,64

 6,20

 -

 17,17

 15,35

 0,20

 0,20

 -

 0,20

 2,50

 5,56

 1,04

 0,50

 0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 87,60

 -

 12,20

 4,18

 -

 17,90

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 52,52

 0,80

 -

 -

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 0,50

 -

 0,50

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 -

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,30

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,30

0,00

0,00

0,00

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Phường An Tường

Phường Đội Cấn

Phường Hưng Thành

Phường Minh Xuân

Phường Mỹ Lâm

Phường Nông Tiến

Phường Phan Thiết

Phường Tân Hà

Phường Tân Quang

Phường Ỷ La

Xã An Khang

Xã Kim Phú

Xã Lưỡng Vượng

Xã Thái Long

Xã Tràng Đà

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,80

4,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,80

4,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,08

 

 

 

0,41

0,50

22,00

-

 

 

2,27

 

 

 

 

4,90

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,08

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

0,67

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,50

 

 

 

 

 

22,00

 

 

 

1,60

 

 

 

 

4,90

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH , DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Hạng Mục

Tổng số công trình, dự án

Diện tích
kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG CỘNG

87

554,13

 

554,13

 

 

A

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

B

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI

87

554,13

 

554,13

 

 

I

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

3

0,60

 

0,60

 

 

1

Cơ sở làm việc Công An xã An Khang

1

0,20

 

0,20

CLN

Xã An Khang

2

Cơ sở làm việc Công An xã Lưỡng Vượng

1

0,20

 

0,20

LUC

Xã Lưỡng Vượng

3

Cơ sở làm việc Công An xã Tràng Đà

1

0,20

 

0,20

CLN

Xã Tràng Đà

II

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)

15

269,72

 

269,72

 

 

1

Trạm y tế phường Mỹ Lâm

1

0,18

 

0,18

ODT;CLN

Tổ 2, phường Mỹ Lâm

2

Đường khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm (theo Điều chỉnh quy hoạch chung khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm)

1

33,70

 

33,70

LUA; HNK; CLN; DGT; DTL; RSX; ODT; SON; CSD

Phường Mỹ Lâm

3

Đầu tư xây dựng nhà máy khai thác và cung cấp nước sinh hoạt cho phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang và các khu vực lân cận

1

2,50

 

2,50

LUA; DTL; HNK; CSD

Xã Kim Phú

4

Quy hoạch khu dân cư tổ 2, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

1

2,24

 

2,24

LUA

Phường Tân Hà

5

Quy hoạch khu dân cư và dịch vụ (chợ) thôn Bình Ca, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

1

2,00

 

2,00

CLN

Xã An Khang

6

Quy hoạch khu đô thị tại tổ 1, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

1

18,30

 

18,30

LUA

Phường Tân Hà

7

Quy hoạch khu phát triển nhà ở đô thị tại tổ 5, 6, 7, 11, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

1

4,20

 

4,20

LUA

Phường Tân Hà

8

Quy hoạch khu dân cư tổ 8, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

1

4,11

 

4,11

LUA; HNK

Phường Nông Tiến

9

Quy hoạch chi tiết xây dựng Chỉnh trang đô thị tổ 9, phường Ỷ La.

1

15,00

 

15,00

LUA

Phường Ỷ La

10

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị LUXURY PARK VIEWS

1

43,00

 

43,00

LUA; HNK; DGT; DTL; NTD

Phường Ỷ La

11

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Tân Hà

1

36,50

 

36,50

LUA; HNK; NTS; TMD; DGT; DTL

Phường Tân Hà

12

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt

1

40,00

 

40,00

LUA

Phường An Tường

13

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Ỷ La

1

25,00

 

25,00

LUA

Phường Ỷ La, Xã Kim Phú

14

Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang

1

40,99

 

40,99

LUA; HNK; CLN; DGT; DTL; RSX; ONT; ODT; SON; CSD

Xã Kim Phú
Phường Mỹ Lâm

15

Quy hoạch, xây dựng khu dân cư - Tái định cư xóm 16, xã Kim Phú

1

2,00

 

2,00

LUA; HNK

Xóm 16, xã Kim Phú

III

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013) VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

6

80,68

 

80,68

 

 

III.1

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013)

4

73,18

 

73,18

 

 

1

Đất san lấp mỏ Kim Phú

1

41,80

 

41,80

RSX

Xã Kim Phú

2

Mỏ đất sét Kỳ Lãm

1

15,90

 

15,90

LUA; HNK; CLN; RSX; DGT

Phường Đội Cấn

3

Mỏ đá vôi Cây Khế, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang

1

5,30

 

5,30

SKS

Phường Đội Cấn

4

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu nhà ở Hưng Thành

1

10,18

 

10,18

CLN

Phường Hưng Thành

III.2

CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

2

7,50

 

7,50

 

 

5

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại đô thị của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các phường trên địa bàn thành phố

1

5,00

 

5,00

CLN

Các phường trên địa bàn thành phố

6

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại nông thôn của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã trên địa bàn thành phố

1

2,50

 

2,50

CLN

Các xã trên địa bàn thành phố

IV

DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

39

85,73

 

85,73

 

 

IV.1

Đấu giá QSD đất đối với đất ở

34

81,97

 

81,97

 

 

1

Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang.

1

2,00

 

2,00

 

Phường Ỷ La

2

Khu dân cư Đông Sơn, phường Ỷ La, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang.

1

0,11

 

0,11

 

Phường Ỷ La, phường Hưng Thành

3

Khu dịch vụ thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang

1

0,39

 

0,39

 

Phường Ỷ La

4

Khu dân cư Minh Thanh, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang.

1

0,10

 

0,10

 

Phường Tân Hà

5

Khu dân cư tổ 2 5, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 3)

1

0,04

 

0,04

 

Phường Tân Hà

6

Khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (giáp Khu tái định cư Tân Hà)

1

3,00

 

3,00

 

Phường Tân Hà

7

Khu dân cư tổ 3 6 phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

1

0,40

 

0,40

 

Phường Tân Hà

8

Khu dân cư bao bọc ba đường đường 17/8, đường Phan Thiết, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang

1

0,20

 

0,20

 

Phường Phan Thiết

9

Điều chỉnh quy hoạch khu dân cư Trung tâm hội nghị tỉnh

1

0,05

 

0,05

 

Phường Phan Thiết

10

Khu dân cư tổ 18, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang

1

0,06

 

0,06

 

Phường Hưng Thành

11

Khu tái định cư tổ 1 19, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

1

0,20

 

0,20

 

Phường Nông Tiến

12

Khu dân cư tổ 13, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang

1

0,02

 

0,02

 

Phường Tân Quang

13

Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

1

0,41

 

0,41

 

Xã Lưỡng Vượng

14

Khu dân cư thôn 6, Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang (nay là thôn 10)

1

0,20

 

0,20

 

Phường Đội Cấn

15

Khu dân cư An Phú, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang.

1

0,30

 

0,30

 

Phường An Tường

16

Khu dân cư thôn 4 (Hưng Kiều 2), xã An Tường, thành phố Tuyên Quang

1

1,00

 

1,00

 

Phường An Tường

17

Khu tái định cư thuộc Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm tại phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang

1

0,80

 

0,80

 

Phường Mỹ Lâm

18

Khu tái định cư nhà máy may xuất khẩu seshin VN2 tại thôn Phú An, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

1

0,08

 

0,08

 

Xã Thái Long

19

Khu dân cư xóm 9 (cạnh nhà văn hóa xã), xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang (nay là xóm 5)

1

0,02

 

0,02

 

Xã Tràng Đà

20

Khu dân cư An Khang, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

1

0,20

 

0,20

 

Xã An Khang

21

Khu dân cư Km10, xóm 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

1

1,00

 

1,00

 

Xã Kim Phú

22

Khu dân cư Z113, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang (Quy hoạch Trụ sở UBND, trạm Y tế và khu dân cư Công ty TNHH một thành viên cơ khí hóa chất 13, thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn)

1

0,24

 

0,24

 

Phường Đội Cấn

23

Khu dân cư xóm 14, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

1

3,00

 

3,00

 

Xã Kim Phú

24

Khu dân cư tổ 14 15, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (sau trường THPT Ỷ La)

1

3,00

 

3,00

 

Phường Tân Hà

25

Khu dân cư thôn 6, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

1

4,00

 

4,00

 

Xã Lưỡng Vượng

26

Khu tái định cư để giải phóng mặt bằng xây dựng khu vui chơi giải trí nghỉ dưỡng công cộng khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang

1

0,80

 

0,80

 

Phường Mỹ Lâm

27

Khu dân cư Lý Thái Tổ

1

0,20

 

0,20

 

phường Phan Thiết

28

Khu dân cư tổ 13, phường Nông Tiến

1

0,20

 

0,20

 

Phường Nông Tiến

29

Khu dân cư tổ 10, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

1

6,00

 

6,00

 

Phường An Tường

30

Khu dân cư thôn 8, xã Kim Phú

1

1,80

 

1,80

 

Xã Kim Phú

31

Khu dân cư thôn 4 5, xã Kim Phú

1

3,00

 

3,00

 

Xã Kim Phú

32

Khu đô thị bên bờ sông Lô

1

7,15

 

7,15

 

Phường Hưng Thành

33

Khu đô thị An Tường Riveride

1

13,50

 

13,50

 

Phường An Tường

34

Khu đô thị Thương mại và Dân cư Nông Tiến

1

28,50

 

28,50

 

Phường Nông Tiến

IV.2

Đấu giá QSD đất đối với đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5

3,76

 

3,76

 

 

1

Khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp tổ 17, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 10)

1

1,00

 

1,00

 

Phường Nông Tiến

2

Khu dịch vụ thương mại, ẩm thực thành phố (nay là tổ 2, phường Minh Xuân)

1

0,04

 

0,04

 

Phường Minh Xuân

3

Khu thương mại, dịch vụ tại tổ 10, phường Hưng Thành (Lô số 03)

1

1,12

 

1,12

 

Phường Hưng Thành

4

Quy hoạch chi tiết khu dịch vụ thương mại phường Phan Thiết

1

0,10

 

0,10

 

Phường Phan Thiết

5

Khu thương mại, dịch vụ tại tổ 8, phường Hưng Thành (diện tích đất thương mại, dịch vụ nằm trong Quy hoạch chi tiết xây dựng khu nhà ở Hưng Thành )

1

1,50

 

1,50

 

 

V

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023

24

117,41

 

117,41

 

 

V.1

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)

18

80,22

 

80,22

 

 

1

Nhà bia liệt sỹ xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

1

0,30

 

0,30

CLN

Thôn Hòa Mục, xã Thái Long

2

Xây dựng trụ sở các phòng ban chuyên môn UBND thành phố Tuyên Quang

1

0,30

 

0,30

HNK

Tổ 9, phường An Tường

3

Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã kim Phú, Hoàng Khai, Đội Bình, Nhữ Hán, Kiến Thiết, Tân Long, Tân Tiến, Chân Sơn, Trung Môn

1

0,50

 

0,50

LUA;HNK

Xã Kim Phú

4

Cải tạo đường dây trung áp lộ 375 E14.7 và lộ 374 E14.1 mạch vòng giữa các TBA 110kV Tuyên Quang và 110kV Long Bình An

1

0,07

 

0,07

HNK

Phường Đội Cấn, xã Lưỡng Vượng

5

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện Khu vực các xã, phường Thành phố Tuyên Quang

1

1,13

 

1,13

LUA;HNK

xã Kim Phú, phường Mỹ Lâm

6

Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019

1

0,01

 

0,01

LUA

phường Mỹ Lâm và Kim Phú

7

Quy hoạch chỉnh trang khu trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang

1

0,08

 

0,08

LUA

Tổ 9, phường An Tường

8

Đầu tư 02 tuyến đường dọc sông Lô, đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với Cao tốc Lào Cai - Nội Bài

1

0,18

 

0,18

CLN; CAN; TSC

Phường Nông Tiến

9

Đường từ UBND xã An Khang đi Viên Châu, thành phố Tuyên Quang

1

2,20

 

2,20

LUA; HNK; CLN; RSX; ONT

Xã Lưỡng Vượng Xã An Khang

10

Chợ xóm 16, xã Kim Phú

1

0,41

 

0,41

LUA

Xã Kim Phú

11

Dự án Khu đô thị sinh thái và dịch vụ thương mại Tình Húc, thành phố Tuyên Quang

1

20,53

 

20,53

LUA; HNK; ODT

Phường Hưng Thành

12

Khu dân cư xóm 16 (Khu chợ số 10 cũ) xã Kim Phú

1

1,60

 

1,60

LUA;HNK

xã Kim Phú

13

Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 4 (thôn Hưng Kiều 2 cũ), phường An Tường, thành phố Tuyên Quang.

1

1,55

 

1,55

LUA;CLN

Tổ 4, P. An Tường

14

Quy hoạch xây dựng khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang

1

1,10

 

1,10

LUA; HNK

Phường Ỷ La

15

Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

1

0,06

 

0,06

LUA; HNK

Xã Lưỡng Vượng

16

Quy hoạch Khu dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang

1

0,65

 

0,65

LUA

Phường Phan Thiết

17

Khu dân cư bao bọc 3 đường: Đường Phan Thiết, đường 17/8 và đường Quang Trung

1

0,65

 

0,65

LUA

Phường Phan Thiết

18

Dự án Khu đô thị dịch vụ Phú Lâm City

1

48,90

 

48,90

LUA; HNK; CLN; ODT; TMD; RSX; DTL; DGT

Phường Mỹ Lâm

V.2

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013)

6

37,19

 

37,19

 

 

1

Tổ hợp sân bóng đá cỏ nhân tạo Victory

1

2,09

 

2,09

LUA; NTS; DGT; DTL

Phường Tân Hà và phường Hưng Thành

2

Trụ sở làm việc Phòng giao dịch Long Bình An thuộc Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang

1

0,26

 

0,26

LUA; CLN

Phường Đội Cấn

3

Cửa hàng xăng dầu xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

1

0,25

 

0,25

LUA

Xã Thái Long

4

Cửa hàng xăng dầu xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang (Showroom ô tô và cửa hàng xăng dầu xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

1

1,61

 

1,61

LUA; HNK

Xã Lưỡng Vượng

5

Nhà máy sản xuất đá xây dựng và bê tông (Dự án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng)

1

30,43

 

30,43

LUA; RSX; CLN; NTS

Phường Đội Cấn

6

Khu Trung tâm thương mại, dịch vụ tổng hợp Tuyên Quang tại Cụm các Khu công nghiệp - dịch vụ - Đô thị Long Bình An

1

2,55

 

2,55

CLN

Phường Đội Cấn

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 142/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 142/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Thế Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản