Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 763/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 20 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VĨNH LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1324/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Linh với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Loại đất

 

61.998,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

52.965,79

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.672,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.633,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.040,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.521,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.145,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

97,13

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19.623,53

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.091,83

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

770,29

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

94,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.849,81

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

136,62

2.2

Đất an ninh

CAN

4,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

258,84

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,96

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,93

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

28,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

203,68

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

75,84

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.137,78

-

Đất giao thông

DGT

2.303,31

-

Đất thủy lợi

DTL

1.070,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,68

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,91

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,94

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

60,85

-

Đất công trình năng lượng

DNL

14,98

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,34

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,11

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,82

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,89

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

538,36

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,19

-

Đất chợ

DCH

6,28

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

33,16

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,15

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

568,64

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

200,30

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,28

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.232,49

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

848,34

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,53

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.182,96

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

621,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

26,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,9

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

46,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

125,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,16

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

410,15

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

83,94

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,34

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,15

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,45

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

41,45

-

Đất giao thông

DGT

29,03

-

Đất thủy lợi

DTL

8,22

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,95

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,5

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,68

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,36

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

4,08

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,51

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,26

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,34

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

736,56

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

27,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

18,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

153,9

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,16

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

481,72

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,49

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

24,78

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

24,78

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,874

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,67

-

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,4

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,01

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,00

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,67

-

Đất giao thông

DGT

15,08

-

Đất thủy lợi

DTL

7,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,1

-

Đất chợ

DCH

0,14

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,6

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu VT, KTTuấn.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 763/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường)

A

Công trình dự án năm 2022 chuyển tiếp sang năm 2023

 

 

1

Thiết bị hệ thống công sự trận địa, Sở chỉ huy trong diễn tập khu vực phòng thủ huyện Vĩnh Linh

9,39

Xã Vĩnh Chấp

2

Đường kết nối từ trung tâm huyện đến đường ven biển các xã vùng Đông huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

12,50

TT Cửa Tùng, Hồ Xá, xã Vĩnh Thái

3

Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây tỉnh Quảng Trị

56,62

TT Cửa Tùng, xã Kim Thạch, Vĩnh Thái, Vĩnh Tú

4

Mở rộng đường nội thị An Hòa - An Đức

1,50

TT Cửa Tùng

5

Mở rộng nâng cấp tuyến đường giao thông từ xã Kim Thạch đi xã Vĩnh Thái

8,00

Xã Kim Thạch, xã Vĩnh Thái

6

Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ

124,09

Xã Vĩnh Hà, Vĩnh Khê, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thủy, TT. Bến Quan

7

Xây dựng đường DT 571 đoạn từ UBND xã Vĩnh Ô đến đường Hồ Chí Minh nhánh Tây (đường Hồ Chí Minh nhánh Đông nối đường Hồ Chí Minh nhánh Tây)

22,54

Xã Vĩnh Ô

8

Cơ sở hạ tầng khu du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt

10,00

TT. Cửa Tùng, Xã Kim Thạch

9

Sửa chữa khẩn cấp kè biển Vịnh Mốc, xã Kim Thạch, huyện Vĩnh Linh (giai đoạn 2)

2,10

Xã Kim Thạch

10

Cụm công trình Khe Mước - Bến Than

141,35

Xã Vĩnh Sơn, Vĩnh Hà

11

Kè chống sói lỡ khẩn cấp các đoạn sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

1,41

Xã Vĩnh Thủy

12

Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá

216,14

Xã Vĩnh Chấp, Xã Vĩnh Long

13

Nhà máy sản xuất trang phục lót và hàng thể thao

18,50

Xã Vĩnh Chấp, Xã Vĩnh Long

14

Mỏ đất san lấp Km9+500 TL571

31,98

Xã Vĩnh Long

15

Khách sạn Quang Minh Vĩnh Linh

0,18

TT Cửa Tùng

16

Trạm Dừng chân DVDL Cửa Tùng

1,40

TT Cửa Tùng

17

Khu Motel phục vụ khách du lịch

0,10

TT Hồ Xá

18

Trạm xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Đức Dũng

1,40

Xã Vĩnh Lâm

19

Nhà máy xử lý nước sạch phục vụ KCN Tây Bắc Hồ Xá huyện Vĩnh Linh và các vùng lân cận

1,30

Xã Vĩnh Long

20

Chợ trung tâm xã Vĩnh Sơn

0,33

Xã Vĩnh Sơn

21

Xây dựng trạm quan trắc tự động

0,02

Xã Hiền Thành

22

Nhà Văn hóa Trung tâm huyện Vĩnh Linh

2,70

TT Hồ Xá

23

Nhà văn hóa khu phố Hoà Phú

0,30

TT Hồ Xá

24

Nhà văn hóa Khu phố 7

0,21

TT Hồ Xá

25

Nhà văn hóa khu phố Phú Thị Đông

0,54

TT Hồ Xá

26

Trạm y tế xã Kim Thạch

0,56

Xã Kim Thạch

27

Trạm y tế xã Trung Nam

0,25

Xã Trung Nam

28

Trạm y tế xã Vĩnh Lâm

0,15

Xã Vĩnh Lâm

29

Trạm y tế xã Vĩnh Long

0,41

Xã Vĩnh Long

30

Trạm y tế xã Vĩnh Sơn

0,24

Xã Vĩnh Sơn

31

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Cửa Tùng

5,40

TT Cửa Tùng

32

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ TT Bến Quan

4,17

TT Bến Quan

33

Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư khu phố Khu phố An Du Nam 2, thị trấn Cửa Tùng

0,45

TT Cửa Tùng

34

Cơ sở Hạ tầng phục vụ đấu giá khu đất phía Tây Bắc khu dân cư Hoà Lý Hải (Bắc Hòa Lỹ cũ), thị trấn Cửa Tùng

1,70

TT Cửa Tùng

35

Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm phía Nam khu dân cư Hòa Lý Hải, thị trấn Cửa Tùng

0,50

TT Cửa Tùng

36

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Khu phố 7, thị trấn Hồ Xá

2,89

TT Hồ Xá

37

KĐT Tây Nam QL1 (KV2) - thuộc dự án: Khu đô thị Tây Nam quốc lộ 1 đoạn qua thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh

7,30

TT Hồ Xá

38

Khu đô thị mới khu phố 5, thị trấn Hồ Xá

7,50

TT Hồ Xá

39

Xây dựng hạ tầng khu dân cư khóm 5 TT Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

2,20

TT Hồ Xá

40

KDC Khu phố Phú Thị Đông (Khóm 3 GĐ2), (Khu phố 6) - thuộc dự án: Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố Phú Thị Đông (khóm 3 giai đoạn 2), khu dân cư khu phố 6 thị trấn Hồ Xá

2,60

TT Hồ Xá

41

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Hòa Bình, xã Hiền Thành

1,64

Xã Hiền Thành

42

Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư nông thôn Mũi Lò Vôi

1,20

Xã Kim Thạch

43

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Nỗng xã Kim Thạch

1,60

Xã Kim Thạch

44

Khu dân cư thôn Thủy Trung

2,50

Xã Trung Nam

45

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư vùng Đồng Cát, thôn Nam Phú, xã Trung Nam

4,00

Xã Trung Nam

46

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Bình An, xã Vĩnh Chấp

1,00

Xã Vĩnh Chấp

47

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Tân Trại 1, xã Vĩnh Giang

1,73

Xã Vĩnh Giang

48

Khu dân cư thôn Rào Trường

1,15

Xã Vĩnh Hà

49

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ Vĩnh Hà

5,30

Xã Vĩnh Hà

50

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư đoạn đường tinh lộ 574 đi Cửa Tùng

6,38

Xã Vĩnh Hòa

51

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ Vĩnh Khế

5,00

Xã Vĩnh Khê

52

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư mới thôn Lê Xá, xã Vĩnh Sơn

1,00

Xã Vĩnh Sơn

53

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư mới thôn Nam Sơn, xã Vĩnh Sơn

1,00

Xã Vĩnh Sơn

54

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ Vĩnh Hà, Vĩnh Sơn

7,70

Xã Vĩnh Sơn

55

Xây dựng CSHT điểm dân cư nông thôn thôn Tân Hòa, xã Vĩnh Thái

1,30

Xã Vĩnh Thái

56

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Thái Lai, xã Vĩnh Thái

2,00

Xã Vĩnh Thái

57

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư thôn Thử Luật, xã Vĩnh Thái

1,00

Xã Vĩnh Thái

58

Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Thủy Ba Đông, xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh (giai đoạn 1)

0,47

Xã Vĩnh Thủy

59

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Tây 2, xã Vĩnh Tú (giai đoạn 2)

2,60

Xã Vĩnh Tú

60

Mở rộng trụ sở điện lực Vĩnh Linh

0,18

TT Hồ Xá

61

Trụ sở UBND xã Kim Thạch

2,86

Xã Kim Thạch

62

Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao khép kín

8,90

Xã Vĩnh Hà

63

Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao quy mô 2.500 heo nái

12,00

Xã Vĩnh Khê

64

Trang trại chăn nuôi lợn nái công nghệ cao khép kín xã Vĩnh Hà

12,00

Xã Vĩnh Hà

B

Công trình dự án mới năm 2023

 

 

1

Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đoạn Vạn Ninh - Cam Lộ (Bổ sung)

35,11

Xã Vĩnh Hà, Vĩnh Khê, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thủy, TT. Bến Quan

2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng (trạm trộn bê tông xi măng Cty Trường Thinh)

5,80

Xã Vĩnh Sơn

3

Mở rộng nhà máy chế biến mũ cao su Trần Dương

0,99

Xã Vĩnh Long

4

Mỏ Vĩnh Chấp 3

3,25

Xã Vĩnh Chấp

5

Mỏ Vĩnh Thủy 1

7,80

Xã Vĩnh Thủy

6

Mỏ Vĩnh Hà 3

3,03

Xã Vĩnh Hà

7

Mỏ Vĩnh Hà 4

16,75

Xã Vĩnh Hà, Xã Vĩnh Thủy

8

Mỏ Vĩnh Sơn 6

4,57

Xã Vĩnh Sơn

9

Đất nông nghiệp khác

1,07

Xã Kim Thạch

10

Xây dựng công trình bãi tập kết gỗ tập trung

1,05

Xã Vĩnh Thủy

11

Bồi thường bằng đất nông nghiệp để thực hiện công trình: Quy hoạch trung tâm hành chính và trạm y tế xã Kim Thạch

1.00

Xã Kim Thạch

C

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

 

 

1

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,0

Xã Vĩnh Thái

2

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,0

Xã Vĩnh Tú

3

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

2,0

Xã Trung Nam

4

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

2,0

Xã Kim Thạch

5

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,0

Xã Vĩnh Chấp

6

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,5

Xã Vĩnh Long

7

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,4

Xã Vĩnh Hòa

8

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,6

Xã Hiền Thành

9

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

2,0

Xã Vĩnh Thủy

10

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

0,9

Xã Vĩnh Lâm

11

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

0,3

Xã Vĩnh Hà

12

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,8

Xã Vĩnh Sơn

13

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

1,3

Xã Vĩnh Giang

14

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

0,2

Xã Vĩnh Ô

15

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư nông thôn và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

0,20

Xã Vĩnh Khê

16

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị

1,50

TT Hồ Xá

17

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị

1,50

TT Bến Quan

18

Chuyển mục đích đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị

1,50

TT Cửa Tùng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 763/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 763/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản