Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 689/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 10 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN LIÊN CHIỂU

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu tại Tờ trình số 322/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2023; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các thành viên UBND thành phố Đà Nẵng (Công văn số 868/VP-ĐTĐT ngày 20/3/2023 của Văn phòng UBND thành phố).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Liên Chiểu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa Hiệp Bắc

Phường Hòa Hiệp Nam

Phường Hòa Khánh Bắc

Phường Hòa Khánh Nam

Phường Hòa Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

8198,4685(*)

4579,9736(*)

779,3848

1038,3383

1032,2423

768,5295

1

Đất nông nghiệp

NNP

3924,3082(*)

3288,3938(*)

16,8300

192,6539

392,5485

33,8820

1.1

Đất trồng lúa

LUA

68,2342

7,6641

0,1789

1,5281

51,8600

7,0031

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

68,1596

7,6641

0,1789

1,4535

51,8600

7,0031

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

134,9028

19,5984

1,1303

43,7879

67,1823

3,2039

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

42,9020

12,6651

5,3155

2,7347

14,3981

7,7886

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1801,8426(*)

1801,8426(*)

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1873,8194(*)

1445,3287(*)

10,2053

144,2508

258,1482

15,8864

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

179,7117(*)

176,5440(*)

3,1677

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,6072

1,2949

 

0,3524

0,9599

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3997,9511

1204,4602

709,1471

779,6205

609,4535

695,2698

2.1

Đất quốc phòng

CQP

227,4586

11,1183

22,2125

27,4263

153,1041

13,5974

2.2

Đất an ninh

CAN

16,6508

0,2829

1,0139

0,3276

14,6343

0,3921

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

620,3861

237,8518

67,2394

315,2949

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,4056

 

 

 

0,4056

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

501,5267

435,0633

39,6675

7,6078

2,6402

16,5479

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

100,5141

68,7279

0,1073

3,2530

19,2975

9,1284

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,3776

 

 

 

11,3776

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1128,9914

153,4731

240,4882

222,0479

217,8120

295,1702

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

754,0065

122,9627

201,9976

143,5835

82,1595

203,3032

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

35,5195

6,8543

8,2560

4,5817

4,5910

11,2365

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,3243

1,1060

0,9413

0,2770

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

24,0002

0,2246

0,8240

2,5444

1,2392

19,1680

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,9680

12,8271

23,8117

34,1291

14,7226

15,4775

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

78,4317

 

 

 

46,1266

32,3051

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2,9044

0,1620

 

2,4383

 

0,3041

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,0220

0,0504

0,0037

 

1,9679

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,6327

0,5268

 

0,1059

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

55,4695

0,9007

 

2,6225

47,3076

4,6387

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,2792

0,7754

0,2637

1,3173

1,3803

5,5425

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

53,2501

6,0028

2,6201

28,0067

13,9082

2,7123

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,3444

 

1,1825

 

4,1619

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

4,8389

1,0803

0,5876

2,4415

0,2472

0,4823

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,3972

0,2337

0,1109

0,8841

0,0493

0,1192

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

97,7702

43,1559

28,9601

0,4604

1,8989

23,2949

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1017,1440

118,8074

221,2714

193,9504

168,8774

314,2374

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,6560

0,5981

0,3703

4,1875

0,8049

2,6952

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,8186

 

 

 

0,0165

0,8021

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,1522

0,5170

0,9568

0,2536

1,2268

3,1980

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

137,7521

129,1147

8,6374

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

120,4168

5,4528

78,1114

3,4662

17,2994

16,0870

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,5331

0,0633

 

0,4608

0,0090

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

276,2092

87,1196

53,4077

66,0639

30,2403

39,3777

Ghi chú: (*) bao gồm cả phần diện tích đất tranh chấp với tỉnh Thừa Thiên Huế có diện tích 760,79ha (trong đó: đất rừng sản xuất là 127,92ha; đất rừng đặc dụng là 632,87ha)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 của quận Liên Chiểu

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa Hiệp Bắc

Phường Hòa Hiệp Nam

Phường Hòa Khánh Bắc

Phường Hòa Khánh Nam

Phường Hòa Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2)

13,1137

4,6194

0,1061

0,0298

8,3574

0,0010

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,7864

3,6732

0,0000

0,0000

1,1122

0,0010

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,2743

2,2733

 

 

 

0,0010

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,2743

2,2733

 

 

 

0,0010

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,3999

1,3999

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0000

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,1122

 

 

 

1,1122

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,3273

0,9462

0,1061

0,0298

7,2452

0,0000

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,7291

 

 

 

5,7291

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,0000

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,8142

0,0397

0,0000

0,0267

0,7478

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,4094

0,0122

 

0,0267

0,3705

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0275

0,0275

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,3773

 

 

 

0,3773

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,1264

0,0211

 

 

0,1053

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,5909

0,8187

0,1061

0,0031

0,6630

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0000

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0000

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0226

0,0226

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0441

0,0441

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của quận Liên Chiểu

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa Minh

Phường Hòa Khánh Nam

Phường Hòa Khánh Bắc

Phường Hòa Hiệp Nam

Phường Hòa Hiệp Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3)

7,9292

5,0195

0,2728

0,3640

1,6375

0,6354

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

7,9292

5,0195

0,2728

0,3640

1,6375

0,6354

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,2743

2,2733

 

 

 

0,0010

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,2743

2,2733

 

 

 

0,0010

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,4079

1,3999

 

 

0,0080

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,1385

0,3500

0,2728

0,3640

0,5173

0,6344

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,1085

0,9963

 

 

1,1122

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,0000

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,0000

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,0000

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,0000

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,0000

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,0000

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(b)

0,0000

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(c)

0,0000

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

0,0000

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô thị chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,0000

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hòa Hiệp Bắc

Phường Hòa Hiệp Nam

Phường Hòa Khánh Bắc

Phường Hòa Khánh Nam

Phường Hòa Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2)

10,4737

1,1531

6,0542

1,2449

1,9075

0,1140

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,0000

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0000

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,4737

1,1531

6,0542

1,2449

1,9075

0,1140

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,0529

 

 

0,1464

1,9065

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,3631

0,3424

0,8931

0,0126

0,0010

0,1140

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,3434

0,3424

 

 

0,0010

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,8931

 

0,8931

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,1140

 

 

 

 

0,114C

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0126

 

 

0,0126

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,8107

0,8107

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,2470

 

5,1611

1,0859

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0000

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0000

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu xác lập ngày 14/02/2023)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Liên Chiểu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đua Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 689/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/04/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Lê Quang Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản