Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1368/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 19 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN NGÔ QUYỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 352/TTr-STN&MT ngày 08/6/2018;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Ngô Quyền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Tổng số 25 dự án/32,85 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:

- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).

- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền tổ chức thực hiện Quyết định này;

b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;

c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Ngô Quyền.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PVP: B.B.S, N.H.L;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Kèm theo Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đông Khê

Phường Máy Tơ

Phường Lương Khánh Thiện

Phường Cầu Đất

Phường Lạch Tray

Phường Đằng Giang

Phường Lê Lợi

Phường Gia Viên

Phường Cầu Tre

Phường Vạn Mỹ

Phường Lạc Viên

Phường Đổng Quốc Bình

Phường Máy Chai

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …. (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

1134,50

172,79

152,26

28,56

14,80

67,39

189,67

23,71

26,39

45,48

113,35

37,11

23,18

239,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,13

1,58

 

 

 

 

3,98

 

 

 

1,57

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,66

1,15

 

 

 

 

3,94

 

 

 

1,57

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,47

0,43

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1118,68

163,88

151,68

28,56

14,80

67,39

185,69

23,65

26,29

45,48

111,16

37,11

23,18

239,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,65

1,66

2,98

0,55

 

0,62

0,31

0,01

 

 

6,71

0,43

 

2,38

2.2

Đất an ninh

CAN

4,75

0,05

0,53

0,34

0,17

0,62

0,86

0,01

0,01

0,87

0,05

0,05

1,07

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

113,41

3,13

57,94

2,55

0,41

2,22

12,58

0,05

1,18

 

2,71

1,77

0,08

28,79

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

151,09

1,17

7,35

0,16

 

8,52

4,31

0,05

 

2,71

36,55

1,82

0,73

87,72

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

267,01

55,56

24,21

14,24

6,01

32,04

45,71

7,03

5,97

12,24

16,49

8,49

12,05

26,98

2.9.1

Đất giao thông

DGT

195,91

49,58

19,60

13,75

4,70

13,29

30,88

4,96

4,57

7,40

13,44

7,72

4,89

21,13

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

13,50

3,81

0,04

 

 

0,96

3,80

0,03

0,59

1,20

0,90

0,03

0,80

1,34

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

1,56

 

0,01

0,01

0,01

0,03

0,06

0,38

0,01

0,01

0,02

0,01

0,01

1,00

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,15

 

0,02

 

 

0,01

0,08

0,01

 

 

 

 

 

0,03

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

13,64

 

0,06

 

0,08

12,34

 

0,21

 

 

 

 

0,95

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

2,84

1,10

0,66

0,11

0,15

0,01

0,10

 

 

0,01

 

 

0,69

0,01

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

27,65

0,84

1,65

0,37

0,26

1,05

8,92

1,41

0,80

3,32

1,95

0,60

4,46

2,02

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,39

 

2,17

 

 

4,22

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

1,78

 

 

 

 

 

0,26

 

 

0,25

 

 

 

1,27

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

1,45

 

 

 

 

 

1,45

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

2,15

0,23

 

 

0,81

0,13

0,16

0,03

 

0,05

0,18

0,13

0,25

0,18

2.10

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

406,26

91,02

19,07

9,91

8,17

16,53

87,52

13,35

18,57

29,61

37,36

22,54

9,13

43,48

2.15

Đất trụ sở cơ quan

TSC

8,66

2,85

2,35

0,61

0,03

0,83

0,80

0,05

0,02

0,05

0,03

0,59

0,12

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,32

0,34

1,12

0,12

 

0,82

 

0,75

 

 

 

0,09

 

0,08

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,56

0,48

 

 

 

 

1,74

0,20

0,46

 

0,23

0,35

 

0,10

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,07

4,96

 

 

 

 

2,11

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

1,64

 

 

 

 

 

1,04

 

 

 

 

 

 

0,59

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,45

0,15

 

 

0,01

0,01

0,19

0,01

0,01

 

0,03

 

 

0,05

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

SKV

8,13

1,99

 

0,07

 

2,24

3,33

0,44

 

 

0,04

 

 

0,02

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,54

0,52

0,07

 

 

0,01

0,67

0,03

0,07

 

 

0,17

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

96,05

 

33,67

 

 

 

2,29

 

 

 

10,96

 

 

49,13

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

29,97

 

2,33

 

 

2,93

22,23

1,67

 

 

 

0,81

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

 

0,06

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8,69

7,33

0,58

 

 

 

 

0,06

0,10

 

0,62

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Kèm theo Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đông Khê

Phường Máy Tơ

Phường Lương Khánh Thiện

Phường Cầu Đất

Phường Lạch Tray

Phường Đằng Giang

Phường Lê Lợi

Phường Gia Viên

Phường Cầu Tre

Phường Vạn Mỹ

Phường Lạc Viên

Phường Đổng Quốc Bình

Phường Máy Chái

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ... + (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 

5,41

0,29

3,79

0,01

 

0,12

0,23

 

0,29

0,04

0,18

0,05

0,32

0,10

1

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(b)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

PNN/PNN

5,41

0,29

3,79

0,01

 

0,12

0,23

 

0,29

0,04

0,18

0,05

0,32

0,10

III

Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp

CSD/PNN

11,77

9,54

0,04

 

 

 

 

 

0,55

 

 

1,64

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Kèm theo Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đông Khê

Phường Máy Tơ

Phường Lương Khánh Thiện

Phường Cầu Đất

Phường Lạch Tray

Phường Đằng Giang

Phường Lê Lợi

Phường Gia Viên

Phường Cầu Tre

Phường Vạn Mỹ

Phường Lạc Viên

Phường Đổng Quốc Bình

Phường Máy Chai

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ... (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,41

0,29

3,79

0,01

 

0,12

0,23

 

0,29

0,04

0,18

0,05

0,32

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

0,93

0,29

 

0,01

 

 

 

 

0,09

0,04

0,13

 

0,32

0,05

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,92

0,29

 

 

 

 

 

 

0,09

0,04

0,13

 

0,32

0,05

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,26

 

0,02

 

 

 

0,04

 

0,20

 

 

 

 

 

2.15

Đất trụ sở cơ quan

TSC

0,67

 

0,50

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

SKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,27

 

3,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,19

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Kèm theo Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đông Khê

Phường Máy Tơ

Phường Lương Khánh Thiện

Phường Cầu Đất

Phường Lạch Tray

Phường Đằng Giang

Phường Lê Lợi

Phường Gia Viên

Phường Cầu Tre

Phường Vạn Mỹ

Phường Lạc Viên

Phường Đổng Quốc Bình

Phường Máy Chai

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + …. (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,77

9,54

0,04

 

 

 

 

 

0,55

 

 

1,64

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,55

 

 

 

 

 

 

 

0,55

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

8,53

6,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,55

 

 

2.15

Đất trụ sở cơ quan

TSC

2,40

2,36

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,29

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 5

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 QUẬN NGÔ QUYỀN, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Kèm theo Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Diện tích quy hoạch dự án (ha)

Diện tích hiện trạng dự án (ha)

Diện tích dự kiến tăng thêm (ha)

Loại đất hiện trạng

Loại đất sau khi thu hồi

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

I.

Dự án mới đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018

 

14,66

11,92

2,74

 

 

 

 

1

Dự án chỉnh trang Cung văn hóa Thiếu nhi, Cung văn hóa hữu nghị lao động Việt Tiệp, Cung văn hóa Thanh Niên

UBND Quận Ngô Quyền

4,92

4,92

 

Đất văn hóa

Đất văn hóa

Phường Lạch Tray

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018, Văn bản số 5544/UBND-QH ngày 30/8/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh quy hoạch Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố

2

Dự án Cải tạo khu vực phía nam đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, đoạn từ đường Văn Cao đến cầu vượt Lê Hồng Phong (phần đất giữa mương cứng An Kim Hải và đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Quận Ngô Quyền

1,16

1,16

 

Đất giao thông

Đất giao thông

Phường Đằng Giang

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 và Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về thông qua dự kiến lần thứ nhất kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2018.

3

Dự án đầu tư, xây dựng tại trụ sở cũ Sở Tài chính

Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ

0,12

 

0,12

Đất trụ sở cơ quan

Đất ở đô thị

Số 21 đường Điện Biên Phủ, phường Máy Tơ

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về thông qua dự kiến lần thứ nhất kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2018;.

4

Dự án cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ Đổng Quốc Bình (giai đoạn 1+2)

Sở Xây dựng

3,16

2,84

0,32

Đất ở đô thị, đất giao thông

Đất ở đô thị

Phường Đổng Quốc Bình, Lạch Tray, Đằng Giang

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố

5

Khu chung cư Vạn Mỹ (giai đoạn 1+2)

UBND thành phố

1,32

1,19

0,13

Đất ở đô thị, đất giao thông

Đất ở đỏ thị

Phường Vạn Mỹ

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố; Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND thành phố phê duyệt Kế hoạch cải tạo, xây dựng nhà chung cư Vạn Mỹ

6

Khu nhà ở 311 Đà Nẵng

Sở Xây dựng

0,42

0,38

0,04

Đất ở đô thị, đất giao thông

Đất ở đô thị

Cầu Tre

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố

7

Khu nhà ở 47 Lê Lai

Sở Xây dựng

0,48

0,43

0,05

Đất ở đô thị, đất giao thông

Đất ở đô thị

Máy Chai

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố

8

Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi (Đầu tư Xây dựng hạ tầng cơ sở lô 2D, lô 3A+3B; lô 6 và lô 24, lô 27MR, lô 20+21 và T30 nối với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Công ty TNHH một thành viên Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị

3,00

1,00

2,00

Đất chưa sử dụng, đất ở đô thị

Đất ở đô thị

Lạc Viên, Đông Khê, Đằng Giang

Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ

9

Xây dựng trụ sở làm việc cho Bảo hiểm xã hội quận Ngô Quyền

Bảo hiểm xã hội thành phố Hải Phòng

0,04

 

0,04

Đất ở đô thị

Đất trụ sở cơ quan

Phường Đằng Giang

Công văn số 6358/UBND-QH ngày 25/9/2017 của UBND thành phố về việc bố trí trụ sở làm việc cho Bảo hiểm xã hội quận Ngô Quyền; Quyết định số 1988/QĐ-BHXH ngày 30/10/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng

10

Xây dựng trụ sở cơ quan tại lô đất 30A Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi

Trung tâm phát triển quỹ đất

0,04

 

0,04

Đất chưa sử dụng

Đất trụ sở cơ quan

Phường Máy Tơ

Công văn số 2574/UBND-QH ngày 10/5/2018 của UBND thành phố về việc thủ tục đấu giá tại lô đất 30A Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi; Công văn số 579/STN&MT-CCQLĐĐ ngày 16/2/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thủ tục đấu giá tại lô đất 30A Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi.

II.

Dự án chuyển tiếp

 

18,19

3,75

14,44

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa ẩm thực dân gian

Công ty cổ phần Đầu tư và Du lịch dịch vụ LV

0,55

 

0,55

Đất chưa sử dụng

Đất thương mại - dịch vụ

Phường Gia Viên

Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND thành phố; Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND thành phố về Chủ trương đầu tư; Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 về việc bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền

2

Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở thương mại tại phường Gia Viên

Công ty TNHH Dịch vụ xuất nhập khẩu Song Long

0,29

 

0,29

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

Đất thương mại - dịch vụ

Phường Gia Viên

Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Khu nhà ở thương mại của Công ty TNHH Dịch vụ xuất nhập khẩu Song Long; Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền

3

Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông khác mức giữa đường Lê Hồng Phong với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Sở giao thông vận tải

0,62

0,62

 

Đất giao thông

Đất giao thông

Phường Đằng Giang

Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Ngô Quyền; Công văn số 50/HĐND-CTHĐND ngày 04/5/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017, Quyết định 1109/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Ngô Quyền và quận Hải An.

4

Dự án cải tạo đường Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng

Sở Giao thông vận tải

0,10

 

0,10

Đất thương mại, đất cơ sở sản xuất kinh doanh

Đất giao thông

Vạn Mỹ, Máy Chai

Theo Nghị quyết 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hài Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền

5

Dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại chung cư U1, U2, U3 Lê Lợi, quận Ngô Quyền

Công ty Cổ phần Đầu tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy

0,156

0,14

0,016

Đất ở đô thị, đất giao thông

Đất ở đô thị, đất giao thông

Máy Tơ

Văn bản số 214/HĐND-CTHĐND ngày 10/11/2017 về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn quận Ngô Quyền; Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ U1, U2, U3 Lê Lợi, quận Ngô Quyền; Thông báo 488/TB-UBND ngày 30/12/2016 của UBND thành phố về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại cuộc họp kiểm tra dự án cải tạo chung cư U1, U2, U3 Lê Lợi, khu chung cư Đổng Quốc Bình; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền

6

Dự án đấu giá đất trụ sở phường Máy Chai địa chỉ số 17 ngõ 320 đường Lê Lai

UBND quận Ngô Quyền

0,05

 

0,05

Đất trụ sở cơ quan

Đất ở đô thị

Máy Chai

Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền.

7

Dự án đấu giá đất khu vực hồ Đầm Huyện

UBND quận Ngô Quyền

0,19

 

0,19

Đất mặt nước chuyên dùng

Đất ở đô thị

Đằng Giang

Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền.

8

Dự án trung tâm hành chính, chính trị quận Ngô Quyền thuộc dự án thành phần các dự án Ngã 5 - sân bay Cát Bi

UBND thành phố

2,65

 

2,65

Đất giao thông, đất chưa sử dụng

Đất trụ sở cơ quan

Đông Khê

Theo Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền.

9

Dự án xây dựng cầu Hoàng Văn Thụ thuộc Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bắc sông Cấm.

U8ND thành phố Hải Phòng

3,77

 

3,77

Đất sông suối, đất trụ sở cơ quan

Đất giao thông

Máy Tơ

Quyết định số 1131/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm; Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Ngô Quyền; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền.

10

Dự án đầu tư xây dựng trụ sở tiếp dân thành phố

UBND thành phố Hài Phòng

0,09

 

0,09

Đất chưa sử dụng

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

Lạc Viên

Quyết định số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Ngô Quyền, quận Hải An và huyện Thủy Nguyên; Công văn số 229/HĐND-CTHĐND ngày 20/10/2016 của HĐND thành phố về việc bổ sung danh mục dự án có sử dụng đất trong năm 2016 được HĐND thành phố thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền.

11

Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân Quận Ngô Quyền

Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hải Phòng

0,20

 

0,20

Đất chưa sử dụng

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

Đông Khê

Quyết định số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Ngô Quyền, quận Hải An và huyện Thủy Nguyên; Công văn số 5197/VKSNDTC-C3 ngày 20/12/2016 về việc phân bổ kinh phí được UBND thành phố Hải Phòng hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình trụ sở VKSND trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Công văn số 814/VKS-VP ngày 21/12/2016 về việc đề nghị hỗ trợ 45 tỷ đồng để xây dựng trụ sở viện kiểm soát nhân cấp huyện; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền

12

Dự án đầu tư xây dựng khách sạn 5 sao tại số 12 (cũ) đường Trần Phú, quận Ngô Quyền.

Công ty TNHH Nhật Hạ

1,0339

1,0254

0,0085

Đất giáo dục

Đất thương mại - dịch vụ

Phường Lương Khánh Thiện

Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Ngô Quyền; Công văn số 50/HĐND-CTHĐND ngày 04/5/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017; Quyết định 1109/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Ngô Quyền và quận Hải An.

13

Các dự án thành phần thuộc dự án Ngã 5 Sân bay Cát Bi (Lô 1A + 1B; Lô 2; Lô 3; Lô 6; Lô 20 +21; Lô 28 +29)

Công ty TNHH một thành viên Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị

3,00

 

3,00

Đất chưa sử dụng

Đất ở đô thị

Đông Khê

Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND thành phố về việc điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Ngô Quyền; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền

14

Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi (Đầu tư Xây dựng hạ tầng cơ sở: Lô 1, 2; lô 3, 6 và lô 6 tuyến T15 m; lô 24 tuyến T15m, lô 26+27 tuyến T30m và lô 19 tuyến T30 m nối Nguyễn Bỉnh Khiêm, lô 22+23 tuyến T30m, lô 20 (55 trường hợp chưa có Quyết định bồi thường), lô 21)

Công ty TNHH một thành viên Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị

5,29

1,76

3,53

Đất chưa sử dụng, đất ở đô thị

Đất ở đô thị

Lạc Viên, Đông Khê, Đằng Giang

Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền.

15

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để bố trí tái định cư tại chỗ và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Hồ máy điện Phường Máy Chai

UBND Quận Ngô Quyền

0,20

0,20

 

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

Đất ở đô thị

Máy Chai

Công văn 5584/UBND-ĐC2 ngày 30 tháng 7 năm 2014 của UBND thành phố về việc kiểm tra, hướng dẫn UBND quận Ngô Quyền triển khai thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền

Tổng cộng

 

32,85

15,67

17,18

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền do thành phố Hải Phòng ban hành

  • Số hiệu: 1368/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/06/2018
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Nguyễn Văn Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/06/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản