Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1490/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 10 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hiệp Đức;

Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Đức tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 04/4/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 362/TTr-STNMT ngày 08/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn v hành chính

TT Tân An

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước T

Xã Sông Trà

Xã Quế Bình

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

 

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất Nông nghiệp

45.817,78

400,11

5.692,59

2.857,15

4.085,19

1.821,27

4.450,14

11.009,34

3.049,09

1.472,87

5.789,52

3.117,48

2.073,03

1.1

Đất trồng lúa

1.715,07

36,67

53,75

67,97

553,73

325,54

24,05

24,79

37,42

94,32

205,48

104,08

187,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.289,10

20,10

42,10

50,45

541,70

209,52

13,45

15,55

37,42

50,00

94,26

86,73

127,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.118,68

90,08

231,36

200,73

423,18

236,51

154,15

10,09

47,61

127,06

215,95

264,71

117,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

10.692,73

125,21

1.648,22

183,10

1.190,49

613,90

768,55

2.252,44

887,47

592,73

662,44

633,28

1.134,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

7.358,51

26,58

695,99

784,26

569,60

106,34

379,42

3.736,26

11,69

33,89

530,59

276,52

207,36

1.5

Đất rừng sản xuất

23.660,32

121,57

3.002,58

1.620,72

1.348,19

538,97

3.123,91

4.985,76

2.059,50

615,39

4.050,06

1.827,90

365,75

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

7,89

-

0,68

0,36

-

-

0,07

-

5,41

0,87

-

-

0,51

1.7

Đất nông nghiệp khác

264,58

-

60,00

-

-

-

-

-

-

8,60

125,00

10,98

60,00

2

Đất phi nông nghiệp

2.855,58

181,32

249,76

149,76

268,28

386,92

142,76

184,78

212,61

239,00

295,49

419,67

125,23

2.1

Đất quốc phòng

13,36

1,87

-

7,49

-

-

-

-

-

-

-

4,00

-

2.2

Đất an ninh

0,72

0,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

50,01

-

-

-

35,21

14,80

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

60,20

0,36

9,36

50,00

0,20

0,18

-

-

0,10

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

54,25

6,61

-

-

1,11

2,12

-

-

39,22

0,10

-

0,39

4,70

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

39,40

-

20,44

-

14,99

-

-

-

-

-

2,50

-

1,47

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

871,25

47,88

47,08

23,20

59,78

233,24

37,88

37,80

38,66

44,88

66,53

203,21

31,10

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

19,98

0,01

-

-

0,07

2,73

-

1,00

15,25

0,92

0,01

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,02

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

457,30

-

17,28

14,20

67,61

69,27

9,49

17,29

21,36

89,44

57,68

72,26

21,42

2.11

Đất ở tại đô thị

65,02

65,02

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9,44

4,09

0,99

0,55

0,38

0,37

0,32

0,38

0,49

0,38

0,87

0,28

0,34

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

74,39

22,37

4,85

1,81

6,36

6,47

3,25

3,75

7,99

2,07

5,00

2,81

7,65

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

1,15

0,33

-

-

-

0,81

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

133,67

9,71

8,37

7,86

22,46

39,03

2,60

3,01

0,96

12,83

9,46

7,47

9,91

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

53,17

0,48

3,00

2,72

11,27

-

8,00

-

4,00

18,50

-

-

5,20

2.17

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

0,90

-

-

-

-

0,90

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,13

0,41

1,02

0,57

2,55

1,30

0,68

0,78

0,89

0,51

1,05

0,79

0,57

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,16

0,08

-

0,18

0,84

2,07

-

-

-

0,45

0,43

0,65

0,45

2.20

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

909,99

20,35

135,82

40,80

38,25

12,27

80,44

120,78

77,85

68,92

151,96

127,82

34,75

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

24,93

0,87

1,55

0,38

7,19

1,34

0,10

-

5,84

-

-

-

7,68

2.22

Đất nông nghiệp khác

0,14

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

1.014,18

21,98

111,06

68,24

148,83

3,68

56,23

486,81

30,57

1,75

16,23

64,88

3,92

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân An

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Quế Bình

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

180,71

35,88

7,38

1,00

17,12

23,18

12,30

0,83

3,00

0,84

23,16

51,48

4,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,67

5,59

-

-

4,12

1,40

-

0,20

-

-

1,30

2,23

0,83

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

13,60

5,59

-

-

2,72

1,06

-

-

-

-

1,30

2,23

0,70

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

37,23

13,68

2,08

0,50

3,30

11,88

-

-

-

0,42

2,80

1,90

0,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,69

9,84

0,98

0,30

4,05

5,83

1,30

0,63

3,00

0,12

3,20

0,56

0,88

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

97,12

6,77

4,32

0,20

5,65

4,07

11,00

-

-

0,30

15,86

46,79

2,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,94

1,61

0,34

0,04

2,26

1,10

-

0,02

0,28

-

2,57

4,59

0,13

2.1

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,26

-

-

-

-

-

-

-

0,23

-

-

0,03

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,02

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

0,01

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,32

-

0,17

0,04

1,54

0,50

-

0,02

-

-

-

1,04

0,01

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

1,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,02

0,35

0,08

-

0,09

0,50

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,94

0,14

0,08

-

0,53

0,07

-

-

-

-

-

-

0,12

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

-

0,01

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,19

-

-

-

0,06

-

-

-

0,05

-

2,56

3,52

-

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,04

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

 

7,41

0,25

-

-

0,25

0,77

-

-

-

-

4,69

1,45

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân An

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Quế Bình

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

1

Đất Nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

245,37

38,51

8,48

51,50

19,02

24,16

12,35

0,83

5,10

1,04

23,26

51,68

9,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,87

5,59

-

-

4,32

1,40

-

0,20

-

-

1,30

2,23

0,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,80

5,59

-

-

2,92

1,06

-

-

-

-

1,30

2,23

0,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

40,93

15,78

3,08

0,50

3,50

12,08

-

-

-

0,52

2,80

1,90

0,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,75

10,37

1,08

0,80

4,55

6,61

1,35

0,63

3,10

0,22

3,30

0,76

0,98

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

154,82

6,77

4,32

50,20

6,65

4,07

11,00

-

2,00

0,30

15,86

46,79

6,86

2

Chuyển đổi cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

 

173,35

-

48,00

-

-

-

-

-

-

-

100,00

-

25,35

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

173,35

-

48,00

-

-

-

-

-

-

-

100,00

-

25,35

3

Đất phi nông nghiệp không phải đt chuyển sang đất

PKO/OCT

1,56

0,33

0,09

-

0,66

0,10

-

-

0,23

-

-

0,03

0,12

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Din tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân An

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Quế Bình

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,11

0,25

-

-

0,25

0,77

4,00

-

1,50

3,00

4,69

1,45

1,20

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

7,16

0,25

-

-

-

0,77

-

-

-

-

4,69

1,45

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

DSH

9,70

-

-

-

-

-

4,00

-

1,50

3,00

-

-

1,20

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Đức:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.

- Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hiệp Đức trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Hiệp Đức triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hiệp Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Khánh Toàn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1490/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1490/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/05/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Huỳnh Khánh Toàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/05/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản